Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Tổng đài Luật sư
  • Dịch vụ Luật sư
  • Biểu mẫu
    • Biểu mẫu Luật
    • Biểu mẫu khác
  • Văn bản pháp luật
  • Kinh tế tài chính
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
    • Từ điển pháp luật
    • Thông tin địa chỉ
    • Triết học Mác-Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Tư tưởng Hồ Chí Minh
    • Tư vấn tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Biểu mẫu Luật

Mẫu 04/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được thừa kế

  • 18/02/202318/02/2023
  • bởi Nguyễn Ngọc Ánh
  • Nguyễn Ngọc Ánh
    18/02/2023
    Biểu mẫu Luật
    0

    Bài viết dưới đây sẽ phân tích về mẫu 04/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được thừa kế.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Mẫu 04/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được thừa kế:
      • 2 2. Trình tự thủ tục nhận thừa kế quyền sử dụng đất:
      • 3 3. Trách nhiệm đóng thuế khi nhận thừa kế quyền sử dụng đất:

      1. Mẫu 04/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được thừa kế:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 

      TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

      [01] Kỳ tính thuế: Năm …….

      [02] Lần đầu:                                     [03] Bổ sung lần thứ:……

      I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

      1. Người nộp thuế:    

      [04] Họ và tên: ………..

      [05] Ngày/tháng/năm sinh: …………

      Xem thêm: Căn cứ tính thuế và cách tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      [06] Mã số thuế:

      [07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ……….

      [08] Ngày cấp: …… [09] Nơi cấp: ………..

      [10] Địa chỉ cư trú:

      [10.1] Số nhà: ………….   [10.2] Đường/phố: ………

      [10.3] Tổ/thôn: ………… [10.4] Phường/xã/thị trấn: ………..

      [10.5] Quận/huyện: ……….. [10.6] Tỉnh/Thành phố: ………….

      [11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ………..

      Xem thêm: Thuế đất phi nông nghiệp là gì? Khi nào phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

      [12] Điện thoại: ………….

      2. Đại lý thuế (nếu có):  

      [13] Tên đại lý thuế:…………

      [14] Mã số thuế:

      [15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……….. Ngày: ………….

      3. Thửa đất chịu thuế: 

      [16] Thông tin người sử dụng đất:

      STT Họ và tên MST CMND/CCCD/

      Xem thêm: Thuế sử dụng đất là gì? Cách tính tiền thuế sử dụng nhà đất hàng năm?

      Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST) Tỷ lệ

      [17] Địa chỉ thửa đất:

      [17.1] Số nhà: ………..   [17.2] Đường/ phố: …………

      [17.3] Tổ/thôn: ………[17.4] Phường/xã/thị trấn: …………

      [17.5] Quận/huyện: ……. [17.6] Tỉnh/Thành phố: ……..

      [18] Là thửa đất duy nhất:

      [19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ………

      [20] Đã có giấy chứng nhận:

      Xem thêm: Kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp khi sang tên chuyển nhượng

      [20.1] Số giấy chứng nhận: ……….[20.2] Ngày cấp: ……….

      [20.3] Thửa đất số: ………. [20.4] Tờ bản đồ số: ………..

      [20.5] Diện tích: ………..[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……….

      [21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

      [21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ………..

      [21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: …………..

      [21.3] Hạn mức (nếu có): …………..

      [21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ………..

      Xem thêm: Những khoản thu nào là khoản thu tài chính từ đất đai?

      [22] Chưa có giấy chứng nhận:

      [22.1] Diện tích: ………… [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: …………. [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………

      [24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………

      4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): 

      [25.1] Loại nhà: ………..[25.2] Diện tích: ……… [25.3] Hệ số phân bổ: ……….

      5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, …): ………..

      Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

       

      Xem thêm: Các trường hợp không phải nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

      Họ và tên:………..

      Chứng chỉ hành nghề số:…… …, ngày……. tháng……. năm…….

      NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

      ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

      (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

      II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam) 

      1. Người nộp thuế

      Xem thêm: Hỏi về vấn đề tiền thuế sử dụng đất

      [27] Họ và tên: ……….

      [28] Ngày/ tháng/ năm sinh: ……………

      [29] Mã số thuế:

      [30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ………….

      [31] Ngày cấp: ……. [32] Nơi cấp: ………..

      2. Thửa đất chịu thuế

      [33] Địa chỉ:

      [33.1] Số nhà: ……….. [33.2] Đường/phố: ………….

      Xem thêm: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được Nhà nước cho thuê sử dụng đất

      [33.3] Tổ/thôn: ……….. [33.4] Phường/xã/thị trấn: …………..

       [33.5] Quận/huyện: ……….. [33.6] Tỉnh/Thành phố: …………

      [34] Đã có giấy chứng nhận:

      [34.1] Số giấy chứng nhận: …………. [34.2] Ngày cấp: ………..

      [34.3] Thửa đất số: …………. [34.4] Tờ bản đồ số: ………..

      [34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: ………….

      [34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ………..

      [34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……….

      [34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ………..

      [35] Chưa có giấy chứng nhận:

      [35.1] Diện tích: …………[35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ………..

      [36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………

      [37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ………

      3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách …): …………

      4. Căn cứ tính thuế 

      [39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ………. [40] Hạn mức tính thuế: ………….

      [41] Thông tin xác định giá đất:

      [41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ………… [41.2] Tên đường/vùng: ………..

      [41.3] Đoạn đường/khu vực: ……….[41.4] Loại đường: …………

      [41.5] Vị trí/hạng: ………. [41.6] Giá đất: ……………. [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): ………….

      [41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): …………

      5. Diện tích đất tính thuế 

      5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

      Tính trên diện tích có quyền sử dụng

      [42] Diện tích trong hạn mức

      (thuế suất: 0,03%) [43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

      (thuế suất: 0,07%) [44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

      (thuế suất 0,15%)

      … … …

      5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

      [45] Diện tích: ……… [46] Hệ số phân bổ: ………..

      5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

      [47] Diện tích: ……..[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………..

      5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

      [49] Diện tích: ………. [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: …………

      [51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): …………

      5.5. Đất lấn chiếm:

      [52] Diện tích: ………… [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: ………….

      [54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): …………

      …, ngày……. tháng……. năm…….

      CÁN BỘ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

      (Ký tên, ghi rõ họ tên)

       …, ngày……. tháng……. năm…….

      GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

      (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

      2. Trình tự thủ tục nhận thừa kế quyền sử dụng đất:

      Để tiến hành nhận thừa kế quyền sử dụng đất, người dân cần tuân thủ theo các trình tự, thủ tục cụ thể sau đây:

      Bước 1: Nộp hồ sơ nhận thừa kế quyền sử dụng đất.

      Cá nhân, hộ gia gia đình sẽ tiến hành chuẩn bị hồ sơ với đầy đủ các chứng thư, tài liệu như đã phân tích ở phần mục trên

      Chủ thể có nhu cầu làm thủ tục nhận thừa kế quyền sử dụng đất sẽ thực hiện việc đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo các cách sau:

      + Cách 1: Cá nhân, hộ gia đình thực hiện nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất.

      + Cách 2: Nếu địa phương có bộ phận một cửa, thì cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu nhận thừa kế quyền sử dụng đất sẽ nộp hồ sơ tại đây.

      Trong trường hợp địa phương chưa có bộ phận một cửa, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện hoặc nộp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện đối với nơi chưa thành lập Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

      Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ thực hiện thủ tục nhận thừa kế quyền sử dụng đất.

      + Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan chức năng có thẩm quyền sẽ thụ lý và tiến hành giải quyết việc nhận thừa kế quyền sử dụng đất của cá nhân, hộ gia đình.

      + Nếu hồ sơ không đầy đủ, hoặc không hợp lệ, cơ quan chức năng có thẩm quyền sẽ tiến hành trả về cho cá nhân, tổ chức. Đồng thời, cán bộ chức năng phải trả lời rõ bằng văn bản về lý do trả lại hồ sơ.

      Bước 3: Giải quyết yêu cầu.

      Khi hồ sơ hợp lệ, cơ quan chức năng có thẩm quyền sẽ tiến hành giải quyết yêu cầu của cá nhân, hộ gia đình. Lúc này, cơ quan Nhà nước sẽ hợp thức hóa việc nhận thừa kế quyền sử dụng đất.

      Khi yêu cầu nhận thừa kế quyền sử dụng đất được thực hiện, cá nhân, hộ gia đình phải có nghĩa vụ đóng thuế theo thông báo của chi cục thuế thì hộ gia đình, cá nhân. Thuế mà các chủ thể phải đóng ở đây là lệ phí cấp Giấy chứng nhận, tiền sử dụng đất (nếu có), lệ phí trước bạ, phí thẩm định hồ sơ. Sau khi hoàn thành xong nghĩa vụ đóng thuế, cá nhân, hộ gia đình sẽ giữ hóa đơn, chứng từ để xác nhận việc đã thực hiện nghĩa vụ tài chính và xuất trình khi nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

      Bước 4. Trả kết quả.

      Thời gian trả kết quả nhận thừa kế quyền sử dụng đất là không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, thời hạn trả kết quả là không quá 40 ngày.

      Như vậy, muốn nhận thừa kế quyền sử dụng đất, cá nhân, hộ gia đình phải đảm bảo tuân thủ theo các quy trình, thủ tục cụ thể như trên.

      3. Trách nhiệm đóng thuế khi nhận thừa kế quyền sử dụng đất:

      Thực tế, căn cứ từng trường hợp cụ thể mà người thừa kế sẽ phải nộp thuế khi nhận thừa kế quyền sử dụng đất hoặc không. Khi tiến hành đóng thuế nhận thừa kế quyền sử dụng đất, cá nhân, hộ gia đình phải đóng các loại thuế sau:

      – Thuế thu nhập cá nhân: Đây là khoản phí mà cá nhân, hộ gia đình phải đóng khi có được thu nhập từ nhận thừa kế quyền sử dụng đất.

      Theo quy định tại điểm c khoản 9 Điều 2 Thông tư 111/2013/TT-BTC,thu nhập từ nhận thừa kế quyền sử dụng đất phải chịu thuế bao gồm: Quyền sử dụng đất; Quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất; Quyền sở hữu nhà, kể cả nhà ở hình thành trong tương lai; Kết cấu hạ tầng và các công trình xây dựng gắn liền với đất, kể cả công trình xây dựng hình thành trong tương lai; Quyền thuê đất; Quyền thuê mặt nước; Các khoản thu nhập khác nhận được từ thừa kế là bất động sản dưới mọi hình thức.

      – Lệ phí trước bạ.

      – Ngoài ra, cá nhân, hộ gia đình nhận quyền sử dụng đất thừa kế còn phải đóng các khoản phí khác như: Phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

      Văn bản pháp luật sử dụng trong bài viết:

      • Bộ luật dân sự 2015;
      • Thông tư 111/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và Nghị định số 65/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân

        Tải văn bản tại đây

        Theo dõi chúng tôi trên
        5 / 5 ( 1 bình chọn )
        Gọi luật sư ngay
        Tư vấn luật qua Email
        Báo giá trọn gói vụ việc
        Đặt lịch hẹn luật sư
        Đặt câu hỏi tại đây

        Tags:

        Thuế sử dụng đất


        CÙNG CHỦ ĐỀ

        Các trường hợp không phải nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

        Các trường hợp không phải nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Cách tính tiền thuế sử dụng đất và những trường hợp được miễn tiền thuế đất.

        Thuế đất phi nông nghiệp là gì? Khi nào phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

        Thuế đất phi nông nghiệp là gì? Khi nào phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp? Thời hạn nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Truy thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp? Đất được nhà nước giao xây dựng nhà liền kề, đang trong quá trình xây dựng chưa bàn giao có nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp không?

        Thông tư 153/2011/TT-BTC Hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

        Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm: Đất xây dựng khu công nghiệp bao gồm đất để xây dựng cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất, kinh doanh.

        Căn cứ tính thuế và cách tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

        Căn cứ tính thuế sử dụng đất đất ở, đất phi nông nghiệp. Cách tính, phương pháp tính thuế, tính số tiền phải nộp khi sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định mới nhất năm 2021.

        Kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp khi sang tên chuyển nhượng

        Hỏi về việc truy thu thuế sử dụng đất? Chậm nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp có bị phạt không? Đối tượng được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

        Thuế sử dụng đất là gì? Cách tính tiền thuế sử dụng nhà đất hàng năm?

        Thuế sử dụng đất là gì? Trường hợp phát sinh nghĩa vụ nộp thuế sử dụng đất hàng năm? Căn cứ cách tính thuế sử dụng đất hằng năm? Có phải đóng tiền thuế sử dụng đất hàng năm không?

        Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp

        Tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp đều phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp (gọi chung là hộ nộp thuế).

        Hỏi về vấn đề tiền thuế sử dụng đất

        Tôi muốn hỏi về quyết định của UBND thành phố về vấn đề thuế sử dụng đất đối với gia đình tôi có chính xác không?

        Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993

        Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993 Để khuyến khích sử dụng đất nông nghiệp có hiệu quả; thực hiện công bằng, hợp lý sự đóng góp của tổ chức, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp vào ngân sách Nhà nước.

        Xem thêm

        Tìm kiếm

        Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

        Đặt câu hỏi trực tuyến

        Đặt lịch hẹn luật sư

        Văn phòng Hà Nội:

        Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: dichvu@luatduonggia.vn

        Văn phòng Miền Trung:

        Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: danang@luatduonggia.vn

        Văn phòng Miền Nam:

        Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

        Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
        Scroll to top
        • Gọi ngay
        • Chỉ đường
          • HÀ NỘI
          • ĐÀ NẴNG
          • TP.HCM
        • Đặt câu hỏi
        • Trang chủ