Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa chi tiết nhất

  • 30/05/2021
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    30/05/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa là gì? Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa để làm gì? Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa chi tiết nhất 2021? Hướng dẫn lập Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ?

      Tài chính doanh nghiệp được dùng để mô tả những công việc của một hệ thống tài chính doanh nghiệp. Dựa trên các báo cáo tài chính định kỳ, nhân viên tài chính doanh nghiệp sẽ phải nghiên cứu và thống kê được thực trạng lãi lỗ của doanh nghiệp. Từ những thống kê đó sẽ cho biết được tình hình kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp hiện có kiếm được nhiều tiền hơn so với mục tiêu hay không.

      Luật sư tư vấn luật trực tuyến miễn phí qua tổng đài: 1900.6568

      1. Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa là gì?

      Một văn bản báo cáo là tập hợp những thông tin được thực hiện với mục đích cụ thể nhằm thông tin chuyển tiếp hoặc tường trình, kể lại các sự kiện nhất định trong một hoàn cảnh hiện hành và có thể có hoặc không những nội dung kiến nghị, đề xuất.

      Tài chính là phạm trù kinh tế phản ánh các quan hệ phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị phát sinh trong quá trình hình thành, tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ thể trong nền kinh tế nhằm đạt mục tiêu của các chủ thể ở mỗi điều kiện nhất định

      Tài chính doanh nghiệp, hay còn gọi là coporate finace là một thuật ngữ chuyên ngành được dùng để mô tả những công việc của một hệ thống tài chính doanh nghiệp. Trong đó, các hoạt động của một nhân viên tài chính doanh nghiệp chủ yếu sẽ tập trung vào việc huy động, sử dụng các nguồn vốn nhất định để có thể đầu tư vào các dự án kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó tạo ra lợi nhuận tối đa cho chủ doanh nghiệp.

      Báo cáo tài chính là các thông tin kinh tế được kế toán viên trình bày dưới dạng bảng biểu, cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp đáp ứng các cầu cho những người sử dụng chúng trong việc đưa ra các quyết định về kinh tế.

      Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa là mẫu báo cáo ghi lại toàn bộ các thông tin, nội dung chi tiết quỹ tài chính của doanh nghiệp trong năm đã thực hiện bao gồm những khoản đầu tư và tổng số tiền đầu tư

      2. Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa để làm gì?

      Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa là mẫu báo cáo được lập ra với mục đích thống kê lại và báo cáo những khoản đầu tư và tổng số tiền đã dùng trong quỹ tài chính trong năm.

      3. Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa chi tiết nhất

      BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

      I – BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

      1. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a – DNN)

      Mẫu số B01a – DNN

      (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

      Đơn vị báo cáo: …

      Địa chỉ: …..

      Đơn vị báo cáo: …

      Địa chỉ: …..

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

      Tại ngày… tháng … năm …

      (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

      Đơn vị tính: ……………..

      CHỈ TIÊUMã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
      12345
      TÀI SẢN
      I. Tiền và các khoản tương đương tiền110
      II. Đầu tư tài chính120
      1. Chứng khoán kinh doanh121
      2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn122
      3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác123
      4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*)124(…)(…)
      III. Các khoản phải thu130
      1. Phải thu của khách hàng131
      2. Trả trước cho người bán132
      3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc133
      4. Phải thu khác134
      5. Tài sản thiếu chờ xử lý135
      6. Dự phòng phải thu khó đòi (*)136(…)(…)
      IV. Hàng tồn kho140
      1. Hàng tồn kho141
      2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*)142(…)(…)
      V. Tài sản cố định150
      – Nguyên giá151
      – Giá trị hao mòn lũy kế (*)152(…)(…)
      VI. Bất động sản đầu tư160
      – Nguyên giá161
      – Giá trị hao mòn lũy kế (*)162(…)(…)
      VII. XDCB dở dang

      VIII. Tài sản khác

      1. Thuế GTGT được khấu trừ

      2. Tài sản khác

      170

      180

      181

      182

      TỔNG CỘNG TÀI SẢN
      (200=110+120+130+140+150+160+170+180)
      200
      NGUỒN VỐN
      I. Nợ phải trả

      1. Phải trả người bán

      2. Người mua trả tiền trước

      3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

      4. Phải trả người lao động

      5. Phải trả khác

      6. Vay và nợ thuê tài chính

      7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

      8. Dự phòng phải trả

      9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

      10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

      II. Vốn chủ sở hữu

      1. Vốn góp của chủ sở hữu

      2. Thặng dư vốn cổ phần

      3. Vốn khác của chủ sở hữu

      300

      311

      312

      313

      314

      315

      316

      317

      318

      319

      320

      400

      411

      412

      413

      4. Cổ phiếu quỹ (*)

      5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

      6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

      7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

      414

      415

      416

      417

      (…)(…)
      TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
      (500=300+400)
      500

      Lập, ngày…tháng…..năm

      KẾ TOÁN TRƯỞNG

      (Ký, họ tên)

      NGƯỜI LẬP BIỂU

      (Ký, họ tên)

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

      (Ký, họ tên, đóng dấu)

      Ghi chú:

      (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

      (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

      (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

      (4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

       2. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01b – DNN)

         Mẫu số B01b – DNN

      (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

      Đơn vị báo cáo: ……  

      Địa chỉ: ……

      Địa chỉ: …………Tại ngày … tháng… năm …

      (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

      Đơn vị tính:

      CHỈ TIÊUMã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
      12345
      TÀI SẢN
      A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
      (100=110+120+130+140+150)
      100
      I. Tiền và các khoản tương đương tiền110
      II. Đầu tư tài chính ngắn hạn120
      1. Chứng khoán kinh doanh121
      2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)122(…)(…)
      3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn123
      III. Các khoản phải thu ngắn hạn130
      1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng131
      2. Trả trước cho người bán ngắn hạn132
      3. Phải thu ngắn hạn khác133
      4. Tài sản thiếu chờ xử lý134
      5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)135(…)(…)
      IV. Hàng tồn kho140
      1. Hàng tồn kho141
      2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)142(…)(…)
      V. Tài sản ngắn hạn khác150
      1. Thuế GTGT được khấu trừ151
      2. Tài sản ngắn hạn khác152
      B – TÀI SẢN DÀI HẠN
      (200=210+220+230+240+250+260)
      200
      I. Các khoản phải thu dài hạn210
      1. Phải thu dài hạn của khách hàng211
      2. Trả trước cho người bán dài hạn212
      3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc213
      4. Phải thu dài hạn khác214
      5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)215(…)(…)
      II. Tài sản cố định220
      – Nguyên giá221
      – Giá trị hao mòn lũy kế (*)222(…)(…)
      III. Bất động sản đầu tư230
      – Nguyên giá231
      – Giá trị hao mòn lũy kế (*)232(…)(…)
      IV. Xây dựng cơ bản dở dang240
      V. Đầu tư tài chính dài hạn250
      1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác251
      2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*)252(…)(…)
      3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn253
      VI. Tài sản dài hạn khác260
      TỔNG CỘNG TÀI SẢN
      (300=100+200)
      300
      NGUỒN VỐN
      C- NỢ PHẢI TRẢ
      (400=410+420)
      400
      I. Nợ ngắn hạn

      1. Phải trả người bán ngắn hạn

      2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

      3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

      4. Phải trả người lao động

      5. Phải trả ngắn hạn khác

      6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

      7. Dự phòng phải trả ngắn hạn

      8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

      410

      411

      412

      413

      414

      415

      416

      417

      418

      II. Nợ dài hạn420
      1. Phải trả người bán dài hạn421
      2. Người mua trả tiền trước dài hạn422
      3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh423
      4. Phải trả dài hạn khác424
      5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn425
      6. Dự phòng phải trả dài hạn426
      7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ427
      D – VỐN CHỦ SỞ HỮU
      (500=511+512+513+514+515+516+517)
      500
      1. Vốn góp của chủ sở hữu511
      2. Thặng dư vốn cổ phần512
      3. Vốn khác của chủ sở hữu513
      4. Cổ phiếu quỹ (*)514(…)(…)
      5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái515
      6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu516
      7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối517
      TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
      (600=400+500)
      600

      Lập, ngày….tháng……năm……

      KẾ TOÁN TRƯỞNG

      (Ký, họ tên)

      NGƯỜI LẬP BIỂU

      (Ký, họ tên)

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

      (Ký, họ tên, đóng dấu)

      Ghi chú:

      (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

      (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

      (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

      (4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

      3. Bảng Cân đối kế toán

      Mẫu số B 01 – DNN

      (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

      Đơn vị:…..                                               

      Địa chỉ:…..

      BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

      Tại ngày……tháng … năm ….

      Đơn vị tính:………….

       

      TÀI SẢN

      Mã sốThuyết minhSố

      cuối năm

      Số

      đầu năm

      ABC12
      A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)100
      I. Tiền và các khoản tương đương tiền110(III.01)
      II. Đầu tư tài chính ngắn hạn120(III.05)
      1. Đầu tư tài chính ngắn hạn121
      2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)129(…)(…)
      III. Các khoản phải thu ngắn hạn130  
      1. Phải thu của khách hàng131
      2. Trả trước cho người bán132
      3. Các khoản phải thu khác138
      4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)139(…)(…)
      IV. Hàng tồn kho140  
      1. Hàng tồn kho141(III.02)
      2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)149(…)(…)
      V. Tài sản ngắn hạn khác150   
      1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ151
      2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước152
      3. Tài sản ngắn hạn khác158
      B – TÀI SẢN DÀI HẠN

      (200 = 210+220+230+240)

      200
      I. Tài sản cố định210(III.03.04)
       1. Nguyên giá211
       2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)212(….)(…..)
       3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang213
      II. Bất động sản đầu tư220
       1. Nguyên giá221
       2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)222(….)(…..)
      III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn230(III.05)
      1. Đầu tư tài chính dài hạn231
      2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)239(….)(…..)
      IV. Tài sản dài hạn khác240
      1. Phải thu dài hạn241
      2. Tài sản dài hạn khác248
      3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)249(….)(…..)
      TỔNG CỘNG TÀI SẢN

      (250 = 100 + 200)

      250
      NGUỒN VỐN
      A – NỢ PHẢI TRẢ

      (300 = 310 + 320)

      300
      I. Nợ ngắn hạn310   
       1. Vay ngắn hạn311
       2. Phải trả cho người bán312
       3. Người mua trả tiền trước313
       4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước314III.06
       5. Phải trả người lao động315
       6. Chi phí phải trả316
       7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác318
       8. Dự phòng phải trả ngắn hạn319
      II. Nợ dài hạn 320   
       1. Vay và nợ dài hạn321
       2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm322
       3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác328
       4. Dự phòng phải trả dài hạn329
      B – VỐN CHỦ SỞ HỮU

      (400 = 410+430)

      400
      I. Vốn chủ sở hữu410III.07  
       1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu411
       2. Thặng dư vốn cổ phần412
       3. Vốn khác của chủ sở hữu413
      4. Cổ phiếu quỹ (*)414(….)(….)
      5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái415
      6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu416
      7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối417
      II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi430
      TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

      (440 = 300 + 400 )

      440

      CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

      Chỉ tiêuSố       

        cuối năm

      Số

       đầu năm

      1- Tài sản thuê ngoài
      2- Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công  
      3- Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
      4- Nợ khó đòi đã xử lý  
      5- Ngoại tệ các loại

       

      Lập, ngày … tháng … năm …

      Người lập biểu

      (Ký, họ tên)

      Kế toán trưởng

      (Ký, họ tên)

      Giám đốc

      (Ký, họ tên, đóng dấu)

       Ghi chú:

      (1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

      (2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại “Mã số”.

      (3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là  “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

      4. Hướng dẫn viết nội dung báo cáo?

      Báo cáo tài chính phải cung cấp được những thông tin cụ thể về:

      – Tài sản

      – Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

      – Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác

      – Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh

      – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

      – Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị

      – Các luồng tiền ra, vào luân chuyển như thế nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      • Quy định pháp luật về trách nhiệm bảo vệ người làm chứng
      • Án phí làm thủ tục ly hôn đơn phương hết bao nhiêu tiền?
      • Cách xác định nghĩa vụ cấp dưỡng khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận chia tài sản khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận quyền nuôi con khi ly hôn thuận tình?
      • Quyết định công nhận thuận tình ly hôn có hiệu lực khi nào?
      • Đơn phương ly hôn khi bị xúc phạm nhân phẩm, danh dự?
      • Đơn ly hôn đơn phương có cần đủ chữ ký của 2 vợ chồng?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      • Quy định pháp luật về trách nhiệm bảo vệ người làm chứng
      • Án phí làm thủ tục ly hôn đơn phương hết bao nhiêu tiền?
      • Cách xác định nghĩa vụ cấp dưỡng khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận chia tài sản khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận quyền nuôi con khi ly hôn thuận tình?
      • Quyết định công nhận thuận tình ly hôn có hiệu lực khi nào?
      • Đơn phương ly hôn khi bị xúc phạm nhân phẩm, danh dự?
      • Đơn ly hôn đơn phương có cần đủ chữ ký của 2 vợ chồng?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ