Hiện nay, việc mua sắm hàng hoá thông qua đấu thầu ngày càng phổ biến. Vậy, Mẫu hợp đồng mua sắm hàng hóa trong đấu thầu quy định có nội dung, hình thức như thế nào?
Mục lục bài viết
1. Quy định về hợp đồng mua sắm hàng hóa:
Do không rõ bạn hỏi các loại mẫu này đối với hình thức đấu thầu nào nên tùy từng trường hợp mà mẫu lại có sự khác nhau. Đối với hình thức mua sắm hàng hóa:
Theo quy định tại khoản 8 Điều 4 Luật Đấu thầu năm 2023 quy định Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết, thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, lựa chọn nhà đầu tư để ký kết, mua sắm hàng hóa, xây lắp, thực hiện hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh trên cơ sở bảo đảm hiệu quả kinh tế và trách nhiệm giải trình, cạnh tranh, công bằng, minh bạch.
Căn cứ theo khoản 17 Điều 4 Luật Đấu thầu năm 2023 quy định Hàng hóa bao gồm phương tiện; hàng tiêu dùng; thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế; phần mềm thương mại; máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; sản phẩm.
Như vậy, có thể hiểu đấu thầu mua sắm hàng hoá là một quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu phù hợp để ký kết, thực hiện hợp đồng mua sắm hàng hoá là đối tượng của đấu thầu bao gồm hàng tiêu dùng; thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế; phần mềm thương mại; máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; sản phẩm.
2. Hợp đồng mua sắm hàng hoá qua mạng một giai đoạn hai túi hồ sơ:
Mẫu số 18, Chương 4, ban hành kèm theo mẫu số 4B hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá qua mạng một giai đoạn hai túi hồ sơ Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
HỢP ĐỒNG([1])
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]
– Căn cứ(2) ___(Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015);
– Căn cứ(2)____(Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 06 năm 2023);
– Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu____ [ghi tên gói thầu] và
– Căn cứ biên bản thương thảo (nếu có), hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ đầu tư:_____
Địa chỉ:______
Điện thoại:_______
Fax:______
E-mail:_____
Tài khoản:________
Mã số thuế:________
Đại diện là ông/bà:________
Chức vụ:_______
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu:____
Địa chỉ:_______
Điện thoại:____
Fax:________
E-mail:________
Tài khoản:_______
Mã số thuế:_________
Đại diện là ông/bà:______
Chức vụ:_________
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
- Văn bản hợp đồng (kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác);
- Biên bản thương thảo (nếu có), hoàn thiện hợp đồng;
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
- E-ĐKCT của hợp đồng;
- E-ĐKC của hợp đồng;
- E-HSDT và các văn bản làm E-HSDT của nhà thầu trúng thầu (nếu có);
- E-HSMT và các tài liệu sửa đổi E-HSMT (nếu có);
- Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng quy định tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định tại điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
- Giá hợp đồng: [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].
- Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức quy định tại Mục 14.2 E-ĐKCT.
Điều 6. Loại hợp đồng
Loại hợp đồng: theo điều kiện tại E-ĐKCT.
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ____ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 9 E-ĐKC, E-HSDT và kết quả thương thảo (nếu có), hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ___ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
- Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành __ bộ, Chủ đầu tư giữ __ bộ, nhà thầu giữ___ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
([1]) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi thương thảo (nếu có), hoàn thiện hợp đồng có sự khác biệt so với E-ĐKCT.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
3. Hợp đồng mua sắm hàng hoá qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ:
Hợp đồng mua sắm hàng hoá qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ theo mẫu số 17, chương 4, ban hành kèm theo Mẫu số 4A, hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư):
Mẫu số 17
HỢP ĐỒNG([1])
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]
– Căn cứ(2) ___(Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015);
– Căn cứ(2)____(Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 06 năm 2023);
– Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu____ [ghi tên gói thầu] và
– Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ đầu tư:___
Địa chỉ:______
Điện thoại:____
Fax:______
E-mail:____
Tài khoản:__________
Mã số thuế:_____
Đại diện là ông/bà:__
Chức vụ:_______
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp được ủy quyền).
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu:_______
Địa chỉ:______
Điện thoại:_________
Fax:____
E-mail:________
Tài khoản:__________
Mã số thuế:________
Đại diện là ông/bà:___________
Chức vụ:_______________
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
- Văn bản hợp đồng (kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác);
- Biên bản hoàn thiện hợp đồng;
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
- E-ĐKCT của hợp đồng;
- E-ĐKC của hợp đồng;
- E-HSDT và các văn bản làm E-HSDT của nhà thầu trúng thầu (nếu có);
- E-HSMT và các tài liệu sửa đổi E-HSMT (nếu có);
- Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng quy định tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định tại điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
- Giá hợp đồng: [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].
- Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức quy định tại Mục 14.2 E-ĐKCT.
Điều 6. Loại hợp đồng
Loại hợp đồng: theo điều kiện tại E-ĐKCT.
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ____ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 9 E-ĐKC, E-HSDT và kết quả hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ___ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
- Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành __ bộ, Chủ đầu tư giữ __ bộ, nhà thầu giữ___ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
([1]) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi hoàn thiện hợp đồng có sự khác biệt so với E-ĐKCT.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.