Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books:
      • 2 2. Word phrases – Cụm từ tiếng Anh Unit 11 lớp 12:
      • 3 3. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 11 Books:
        • 3.1 3.1. Bị động với động từ có 2 tân ngữ:
        • 3.2 3.2. Bị động với động từ khuyết thiếu:
        • 3.3 3.3. Bị động với “be going to”:
        • 3.4 3.4. Bị động với câu mệnh lệnh thức:
        • 3.5 3.5. Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”:
        • 3.6 3.6. Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get”:
      • 4 4. Bài tập Từ vựng unit 11 lớp 12 Books có đáp án:

      1. Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books:

      Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
      1. Bit(n) [bit]miếng, mẩu
      2. Chew(v) [t∫u:]nhai
      3. Digest(v) [‘daidʒest]tiêu hoá
      4. Fascinating(a) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/hấp dẫn, quyến rũ
      5. Personality(n) [,pə:sə’nỉləti]tính cách, lịch thiệp
      6. Swallow(v) [‘swɔlou]nuốt
      7. Reunite(v) [,ri:ju:’nait]đoàn tụ
      8. Taste(v) [teist]nếm
      9. Unnoticed(a) [,ʌn’noutist]không để ý thấy
      10. Wilderness(n) [‘wildənis]vùng hoang dã
      11. Literature(n) [‘litrət∫ə]văn học
      12. Advantage(n) [əd’vɑ:ntidʒ]lợi thế
      13. Discovery(n) [dis’kʌvəri]sự khám phá ra
      14. Comprehension(n) [,kɔmpri’hen∫n]sự nhận thức
      15. Inspirational(a)[,inspə’rei∫ənl]gây cảm hứng
      16. Judgment(n) [‘dʒʌdʒmənt]phán quyết
      17. Horizon(n) [hə’raizn]đường chân trời, tầm nhìn
      18. Mental(a) [‘mentl](thuộc) trí tuệ
      19. Assimilate(v) [ə’simileit]tiêu hoá
      20. Expertise(n) [,ekspə’ti:z]sự tinh thông
      21. Self-esteem(n) [,self i’sti:m]lòng tự trọng
      22. Well-read(n) /ˌwel ˈred/uyên bác
      23. Deadening(n) [‘dedəniç]sự tiêu hủy
      24. Freezer(n) [‘fri:zə]máy ướp lạnh
      25. Forecast(v) [‘fɔ:kɑ:st]dự đoán
      26. Submit(v) [səb’mit]quy phục
      27. First of all trước hết
      28. Organize(v) [‘ɔ:gənaiz]tổ chức
      29. Element(n) [‘elimənt]yếu tố
      30. Whatever(a) /wɒtˈevə(r)/bất cứ thứ gì
      31. Explain(v) [iks’plein]giải thích
      32. Identify(v) [ai’dentifai]nhận ra, nhận dạng
      33. Solution(n) [sə’lu:∫n]phương án, lời giải
      34. Non-fiction(n) /ˌnɒn ˈfɪkʃn/chuyện về người thật việc thật
      35. Compare(v) [kəm’peə]so sánh
      36. Biography(n) /baɪˈɒɡrəfi/tiểu sử
      37. Craft(n) /krɑːft/thủ công
      38. Science fiction(n) /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn/Khoa học viễn tưởng
      39. Romance(n) /rəʊˈmæns/sách lãng mạn
      40. Thriller(n) /ˈθrɪlə(r)/truyện giật gân, ly kỳ
      41. Wizard(n) /ˈwɪzəd/thầy phù thủy
      42. Witty(adj) /ˈwɪtɪ/dí dỏm
      43. Wittiness(n) /ˈwɪtinəs/sự hóm hỉnh
      44. Wittily(adv) /ˈwɪtɪli/hóm hỉnh

      2. Word phrases – Cụm từ tiếng Anh Unit 11 lớp 12:

      – On the subject of reading: Về chủ đề đọc sách

      – Lived at about: sống vào khoảng

      – Are to be tasted: để đọc thử

      – To be swallowed: để đọc ngấu nghiến

      – To be chewed and digested: để nghiền ngẫm và để đọc và suy nghĩ

      – Read different types: đọc những loại sách khác nhau

      – Pick up a travel book: nhặt được một quyển sách về du lịch

      – Dip into: đọc qua loa

      – Tasting: đọc thử

      – Swallowing: đọc ngấu nghiến

      – Even more important: ngay cả quan trọng hơn

      – Be on holiday: đang đi nghỉ hè

      – On a long train journey: trên một cuộc hành trình dài bằng xe lửa

      – It’s so good I can’t put it down: Nó hay quá tôi không thể bỏ nó xuống được

      – Belong to: thuộc về

      – Hard-to-pick-up-again: không thể đọc lần nữa

      – A book on a subject: một quyển sách nói về chủ đề

      – Chew and digest it: nghiền ngẫm và suy nghĩ

      – Pick up a book for the first time: cầm một quyển sách lần đầu tiên

      – More and more people have television in their homes: càng ngày càng có nhiều người có tivi ở gia đình

      – Bring you all the information: mang lại cho bạn tất cả thông tin

      – Are sold than ever before: được bán hơn trước

      – Are still a cheap way to get information: là một phương tiện rẻ tiền để thu thập thông tin

      – A wonderful source of knowledge: một nguồn kiến thức phong phú

      3. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 11 Books:

      3.1. Bị động với động từ có 2 tân ngữ:

      Ta thường gặp một số câu có 2 tân ngữ đi sau động từ:

      Ví dụ:

      – He gave me a book.

      Ta thấy sau động từ: “gave” có 2 tân ngữ là “me” và “a book”. Trong 2 tân ngữ này thì “a book” được gọi là tân ngữ trực tiếp (trực tiếp chịu tác động của động từ “gave” – đưa.) Còn “me” được gọi là tân ngữ gián tiếp (không trực tiếp chịu tác động của động từ).

      Ta hiểu động từ “đưa” ở đây là ta “cầm, nắm” “CÁI GÌ” ở trên tay rồi đứa “NÓ” cho “AI ĐÓ”. Và “CÁi GÌ” ở đây sẽ trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ trực tiếp. Còn “AI ĐÓ” không trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ gián tiếp.

      Ta có cấu trúc câu chủ động với động từ có 2 tân ngữ:

      S + V + Oi + Od

      Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

      V (verb): Động từ

      Oi (indirect object): tân ngữ gián tiếp (Không trực tiếp chịu tác động của động từ)

      Od (direct object): tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từ)

      Câu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau:

      – TH1: ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động

      S + be + VpII + Od

      – TH2: Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động:

      S + be + VpII + giới từ + Oi

      Ví dụ:

      – Chủ động: She gave me an apple yesterday. (Cô ấy đưa cho tôi một quả táo ngày hôm qua.)

      S V Oi Od

      (me: tân ngữ gián tiếp; an apple: tân ngữ trực tiếp)

      – Bị động: TH1: I was given an apple yesterday. (Tôi được cho một quả táo ngày hôm qua)

      S be VpII Od

      Ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ nên “me” chuyển thành “I”.

      TH2: An apple was given to me yesterday. (Một quả táo được đưa cho tôi ngày hôm qua.)

      S be VpII

      Ta lấy tân ngữ trực tiếp “an apple” lên làm chủ ngữ và sau động từ phân từ 2 ta sử dụng giới từ “to”.

      Ví dụ 2:

      – Her mother bought her a book yesterday.

      S V Oi Od

      -> She was bought a book yesterday.

      S be VpII Od

      -> A book was bought for her yesterday.

      S be VpII giới từ Oi

      3.2. Bị động với động từ khuyết thiếu:

      Các động từ khuyết thiếu (modal verb)O: Can, could, would, should, may, might, need, must, ought to

      Chủ động : S + Modal V + V(nguyên thể) + O

      Bị động: S + modal V + be + VpII + (+ by + O)

      Ví dụ:

      – Chủ động: She can speak English fluently.

      – Bị động: English can be spoken fluently.

      3.3. Bị động với “be going to”:

      Chủ động: S + be + going to + V + O

      Bị động: S + be + going to + be + VpII + (by + O)

      Ví dụ:

      – My father is going to do the gardening.

      -> The gardening is going to be done by my father.

      3.4. Bị động với câu mệnh lệnh thức:

      Ta thường gặp các câu mệnh lệnh thức như:

      – Close the door! (Đóng cửa vào)

      V O

      – Open the book! (Mở sách ra)

      V O

      Ta thấy cấu trúc của của câu mệnh lệnh thức đó là:

      Dạng chủ động: V + O

      Bị động: S + should/ must + be + V-pII

      Ví dụ:

      – Chủ động: Clean the floor! (Hãy lau sàn nhà đi!)

      – Bị động: The floor should be cleaned! (Sàn nhà nên được lau đi)

      3.5. Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”:

      It + be + adj + (for sb) + to do st

      -> It + be + adj + for st to be done

      Ví dụ:

      – It is easy to make this cake.

      -> It is easy for this exercise to be made.

      3.6. Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get”:

      Ta có:

      * Make sb do st -> Make st done (by sb): bắt ai đó làm gì

      Ví dụ:

      – I made my son clean the floor.

      -> I made the floor cleaned by my son.

      * Let sb do st -> let st done (by sb): cho phép, để cho ai đó làm gì

      Ví dụ:

      My father let me cook the dinner yesterday.

      -> My father let the dinner cooked by me yesterday.

      * Have to do st -> St have to be done: phải làm gì

      Ví dụ:

      – My mother has to wash the clothes every day.

      -> The clothes have to be washed by my mother every day.

      * Have sb do st -> have st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì

      – I have the hairdresser cut my hair every month.

      -> I have my hair cut by the hairdresser every month.

      * Get sb to do st -> get st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì

      – She got her father turn on the TV.

      -> She got the TV turned on by her father.

      4. Bài tập Từ vựng unit 11 lớp 12 Books có đáp án:

      I. Complete these sentences, using the word from the box.

      thriller ; romance ; novel ; science ; fiction ; craft ; comic ; horror

      biography ; autobiography ; dictionary ; atlas ; library

      1. A book or electronic resource that gives a list of the words of a language in alphabetical order is called a(n) __________.

      2. A book which is a collection of maps is a(n) _________.

      3. A _________ book is a book in which the story is told with pictures.

      4. The story of a person’s life, written by that person is called a(n) ________

      5. The story of a person’s life written by somebody else is a(n) ________

      6. A book that tell an exciting story, especially one about crime or spying is called a(n) _______

      7. A book about a love affair is called a(n) ________

      8. A(n) _______ is a long written story in which the characters and events are usually imaginary.

      9. A book about imaginary future events and characters, often dealing with space travel and life on the other planets, is called a(n) _______ book.

      10. A book teaching traditional skills of making things by hand is a(n) _________book.

      11. A building in which collections of books, newspapers, etc is called _______.

      12. A type of book that is designed to frighten people is called __________.

      II. Give the correct form of the word in bracket.

      1. This book is not really ________. It is a waste of money buying it. (INFORM)

      2. Sometimes it is ________ to find suitable books for our children. (DIFFICULTY)

      3. A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________. (REVIEW)

      4. Read the book ________ and you can find the information you need. (CARE)

      5. Not many people find reading more ________ than watching TV. (INTEREST)

      6. To become a novelist, you need to be ________. (IMAGE)

      ĐÁP ÁN

      I. Complete these sentences, using the word from the box.

      thriller ; romance ; novel ; science fiction ; craft ; comic ; horror

      biography ; autobiography ; dictionary ; atlas ; library

      1. A book or electronic resource that gives a list of the words of a language in alphabetical order is called a(n) ____dictionary______.

      2. A book which is a collection of maps is a(n) ___atlas______.

      3. A ____comic_____ book is a book in which the story is told with pictures.

      4. The story of a person’s life, written by that person is called a(n) __autobiography______

      5. The story of a person’s life written by somebody else is a(n) ____biography____

      6. A book that tell an exciting story, especially one about crime or spying is called a(n) ___thriller____

      7. A book about a love affair is called a(n) __romance_____

      8. A(n) _______ is a long written story in which the characters and events are usually imaginary.

      9. A book about imaginary future events and characters, often dealing with space travel and life on the other planets, is called a(n) __novel_____ book.

      10. A book teaching traditional skills of making things by hand is a(n) _____science fiction____book.

      11. A building in which collections of books, newspapers, etc is called ___library____.

      12. A type of book that is designed to frighten people is called ___Horror_______.

      II. Give the correct form of the word in bracket.

      1. This book is not really _____informative___. It is a waste of money buying it. (INFORM)

      2. Sometimes it is ____difficult____ to find suitable books for our children. (DIFFICULTY)

      3. A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ____review____. (REVIEW)

      4. Read the book _____carefully___ and you can find the information you need. (CARE)

      5. Not many people find reading more ____interesting____ than watching TV. (INTEREST)

      6. To become a novelist, you need to be ____imaginative____. (IMAGE)

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ