Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Nam là những thông tin quan trọng để xác định vị trí của các trường học trong hệ thống giáo dục quốc gia. Dưới đây là Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Nam.
Mục lục bài viết
1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Nam:
Tỉnh Quảng Nam: mã 34
Đối với quân nhân, công an tại ngũ và học ở nước ngoài
Tên quận huyện | Mã quận huyện | Khu vực | Tên trường | Mã trường |
Sở giáo dục và đào tạo | 00 | KV3 | Học ở nước ngoài | 800 |
Sở giáo dục và đào tạo | 00 | KV3 | Quân nhân, công an | 900 |
Thành phố Tam kỳ: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Trần Cao Vân | 003 | KV2 |
THPT Lê Quý Đôn | 004 | KV2 |
THPT Phan Bội Châu | 002 | KV2 |
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 007 | KV2 |
THPT Duy Tân | 001 | KV2 |
THPT Tư thục Hà Huy Tập | 005 | KV2 |
Thành phố Hội An: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Nguyễn Trãi | 012 | KV2 |
THPT Trần Hưng Đạo | 065 | KV2 |
THPT Trần Quý Cáp | 009 | KV2 |
PTDT nội trú tỉnh Quảng Nam | 011 | KV2, DTNT |
THPT chuyên Lê Thánh Tông | 010 | KV2 |
Huyện Duy Xuyên: mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Lê Hồng Phong | 014 | KV2NT |
THPT Nguyễn Hiền | 016 | KV1 |
THPT Sào Nam | 013 | KV2NT |
Thị xã Điện Bàn: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông | 090 | KV2 |
Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa | 089 | KV2 |
THPT Nguyễn Duy HIệu | 091 | KV2 |
THPT Hoàng Diệu | 092 | KV2 |
THPT Phạm Phú Thứ | 093 | KV2 |
THPT Lương Thế Vinh | 094 | KV2 |
Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông | 067 | KV2NT |
Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa | 066 | KV2NT |
THPT Nguyễn Khuyến | 095 | KV2 |
THPT Nguyễn Khuyến | 021 | KV2NT |
THPT Lương Thế Vinh | 020 | KV2NT |
THPT Phạm Phú Thứ | 019 | KV2NT |
THPT Hoàng Diệu | 018 | KV2NT |
THPT Nguyễn Duy HIệu | 017 | KV2NT |
Huyện Đại Lộc: mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Lương Thúc Kỳ | 026 | KV2NT |
THPT Huỳnh Ngọc Huệ | 023 | KV2NT |
THPT Đỗ Đăng Tuyển | 025 | KV2NT |
THPT Chu Văn An | 024 | KV1 |
Huyện Quế Sơn: mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Quế Sơn | 029 | KV2NT |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 030 | KV2NT |
THPT TT Phạm Văn Đồng | 034 | KV2NT |
THPT Trần Đại Nghĩa | 032 | KV2NT |
Huyện Hiệp Đức: mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Trần Phú | 063 | KV1 |
THPT Hiệp Đức | 035 | KV1 |
Huyện Thăng Bình: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Nguyễn Thái Bình | 038 | KV1 |
THPT Lý Tự Trọng | 040 | KV2NT |
THPT Thái Phiên | 039 | KV2NT |
THPT Tiểu La | 037 | KV2NT |
THPT Hùng Vương | 028 | KV2NT |
Huyện Núi Thành: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Cao Bá Quát | 043 | KV1 |
THPT Nguyễn Huệ | 044 | KV2NT |
THPT Núi Thành | 042 | KV2NT |
Huyện Tiên Phước: mã 10
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 046 | KV1 |
THPT Phan Châu Trinh | 047 | KV1 |
Huyện Bắc Trà My: mã 11
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
PTDT nội trú Nước Oa | 062 | KV1, DTNT |
THPT Bắc Trà My | 049 | KV1 |
Huyện Đông Giang: mã 12
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Quang Trung | 051 | KV1 |
THPT Âu Cơ | 064 | KV1 |
Huyện Nam Giang: mã 13
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Nguyễn Văn Trỗi | 068 | KV1 |
THPT Nam Giang | 052 | KV1 |
Huyện Phước Sơn: mã 14
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Khâm Đức | 053 | KV1 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Phước Sơn | 069 | KV1, DTNT |
Huyện Nam Trà My: mã 15
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Nam Trà My | 056 | KV1 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Nam Trà My | 072 | KV1, DTNT |
Huyện Tây Giang: mã 16
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Tây Giang | 057 | KV1 |
Huyện Phú Ninh: mã 17
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Nguyễn Dục | 061 | KV2NT |
THPT Trần Văn Dư | 054 | KV1, DTNT |
Huyện Nông Sơn: mã 18
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Nông Sơn | 057 | KV1 |
2. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường cao đẳng tỉnh Quảng Nam:
Thành phố Tam kỳ: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
CĐ kinh tế – kỹ thuật Quảng Nam | 070 | KV2 |
Trường CĐ nghề Quảng Nam | 079 | KV2 |
Trường CĐ Y tế Quảng Nam | 086 | KV2 |
Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam | 078 | KV2 |
Thành phố Hội An: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường CĐ Điện lực miền Trung | 083 | KV2 |
Trường CĐ CN-KT&TL miền Trung | 084 | KV2 |
Thị xã Điện Bàn: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á | 087 | KV2 |
Huyện Núi Thành: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường CĐ nghề Chu Lai – Trường Hải | 085 | KV2NT |
3. Mã trường trung cấp, trung tâm và các trường khác tỉnh Quảng Nam:
Thành phố Tam kỳ: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX tỉnh Quảng Nam | 006 | KV2 |
Trường TC Bách khoa Quảng Nam | 075 | KV2 |
Trường TC VHNT&DL Quảng Nam | 076 | KV2 |
Đại học Quảng Nam | 077 | KV2 |
Thành phố Hội An: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDNN-GDTX Hội An | 074 | KV2 |
TT GDTX-HN&DN Hội An | 008 | KV2 |
Huyện Duy Xuyên: mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDNN-GDTX Duy Xuyên | 073 | KV2NT |
TT GDTX-HN Duy Xuyên | 015 | KV2NT |
Thị xã Điện Bàn: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN Điện Bàn | 022 | KV2NT |
TT GDTX-HN Điện Bàn | 096 | KV2 |
Trường TC nghề Bắc Quảng Nam | 081 | KV2 |
Trung cấp Kinh tế – Kĩ thuật Quảng Đông | 071 | KV2NT |
Trung cấp Quảng Đông | 088 | KV2 |
Huyện Đại Lộc: mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN&DN Đại lộc | 027 | KV2NT |
Huyện Quế Sơn: mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN&DN Quế Sơn | 033 | KV2NT |
Huyện Hiệp Đức: mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN&DN Hiệp Đức | 036 | KV1 |
Huyện Thăng Bình: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN&DN Thăng Bình | 041 | KV2NT |
Huyện Núi Thành: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường TC nghề Nam Quảng Nam | 080 | KV2NT |
TT GDTX-HN&DN Núi Thành | 045 | KV2NT |
Huyện Tiên Phước: mã 10
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN&DN Tiên Phước | 048 | KV1 |
Huyện Bắc Trà My: mã 11
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN&DN Bắc Trà My | 050 | KV1 |
Huyện Nam Giang: mã 13
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường TC nghề TNDT&MN Quảng Nam | 082 | KV1 |
TT GDTX Nam Giang | 060 | KV1 |
Huyện Phước Sơn: mã 14
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN&DN Phước Sơn | 059 | KV1 |
Huyện Nam Trà My: mã 15
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN Nam Trà My | 058 | KV1 |
Huyện Phú Ninh: mã 17
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX-HN&DN Phú Ninh | 055 | KV2NT |