Bản khai lý lịch của người làm nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là một trong những loại giấy tờ tài liệu được yêu cầu từ các cá nhân khi muốn tham gia vào các ngành nghề đầu tư đặc biệt này. Dưới đây là mẫu bản khai lý lịch của người làm nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện có thể tham khảo.
Mục lục bài viết
1. Mẫu bản khai lý lịch của người làm ngành nghề có điều kiện:
Ảnh (4×6 cm) Đóng dấu giáp lai của Ủy ban nhân dân hoặc cơ quan quy định tại (1) bản khai lý lịch này | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— BẢN KHAI LÝ LỊCH Của người làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
I THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: … Nam/Nữ: …
2. Tên thường dùng: …
3. Sinh ngày …
4. Giấy chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân, hộ chiếu) số: …
Cấp ngày …;
Cơ quan cấp: …
5. Dân tộc: …; Tôn giáo: …; Quốc tịch: …
6. Nguyên quán: …
7. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …
8. Chỗ ở hiện nay: …
9. Trình độ giáo dục phổ thông: ….
10. Trình độ chuyên môn: …
11. Vào Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (nếu có), ngày …
12. Vào Đảng Cộng sản Việt Nam (nếu có), ngày …
13. Tên, địa chỉ của cơ sở kinh doanh: …
14. Chức danh trong cơ sở kinh doanh: …
15. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh: …
16. Số điện thoại liên hệ: …
II. QUAN HỆ GIA ĐÌNH
(Gồm bố, mẹ, vợ hoặc chồng, con, anh, chị, em ruột)
STT | Họ và tên | Quan hệ | Năm sinh | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú và chỗ ở hiện nay | Nghề nghiệp hiện tại | |
Nam | Nữ | |||||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
III. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, CÔNG TÁC CỦA BẢN THÂN
1. Thời gian, nơi học tập, làm việc và nghề nghiệp, chức vụ: …
2. Tiền án, tiền sự (nếu có ghi rõ tiền án, tiền sự, tội danh, thời gian, cơ quan xử lý): …
Tôi cam đoan những nội dung trong Bản khai lý lịch là đúng. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội trực tiếp quản lý (1) | …, ngày …tháng … năm … NGƯỜI KÊ KHAI (Người khai ký, ghi rõ họ tên) |
2. Điều kiện đầu tư kinh doanh phải có các nội dung gì?
Căn cứ theo quy định tại Điều 7 của Văn bản hợp nhất Luật đầu tư năm 2022 có quy định về các nội dung của điều kiện đầu tư kinh doanh, trong đó bao gồm:
-
Đối tượng đầu tư kinh doanh, phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
-
Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
-
Nội dung của điều kiện đầu tư kinh doanh;
-
Quy trình, thành phần hồ sơ, thủ tục hành chính cần phải tuân thủ đối với điều kiện đầu tư kinh doanh;
-
Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính;
-
Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, chứng chỉ, văn bản xác nhận và giấy chứng nhận.
Đồng thời, Văn bản hợp nhất Luật đầu tư năm 2022 cũng quy định thêm về các hình thức đầu tư kinh doanh. Trong đó bao gồm: Giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ, văn bản chấp nhận, yêu cầu khác mà các tổ chức và cá nhân đáp ứng được đầy đủ điều kiện để có thể thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tuy nhiên không cần phải có xác nhận bằng văn bản của các cơ quan có thẩm quyền.
3. Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện gồm những gì?
Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo Phụ lục IV ban hành kèm theo
STT | NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN |
1 | Sản xuất con dấu |
2 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3 | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5 | Kinh doanh súng bắn sơn |
6 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9 | Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
11 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 | Hành nghề luật sư |
13 | Hành nghề công chứng |
14 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
15 | Hành nghề đấu giá tài sản |
16 | Hành nghề thừa phát lại |
17 | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
18 | Kinh doanh dịch vụ kế toán |
19 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
20 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
21 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
22 | Kinh doanh hàng miễn thuế |
23 | Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
24 | Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
25 | Kinh doanh chứng khoán |
26 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
27 | Kinh doanh bảo hiểm |
28 | Kinh doanh tái bảo hiểm |
29 | Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
30 | Đại lý bảo hiểm |
31 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
32 | Kinh doanh xổ số |
33 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
34 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 | Kinh doanh ca-si-nô (casino) |
36 | Kinh doanh đặt cược |
37 | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 | Kinh doanh xăng dầu |
39 | Kinh doanh khí |
40 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
41 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
42 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
43 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
44 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
45 | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
46 | Kinh doanh rượu |
47 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
48 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
49 | Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa |
50 | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực |
51 | Xuất khẩu gạo |
52 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
54 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 | Kinh doanh khoáng sản |
56 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
57 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
59 | Hoạt động thương mại điện tử |
60 | Hoạt động dầu khí |
61 | Kiểm toán năng lượng |
62 | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
63 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
67 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
68 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
70 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
71 | Kinh doanh vận tải đường bộ |
72 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
73 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
76 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
78 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
79 | Kinh doanh vận tải đường thủy |
80 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
81 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
83 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 | Kinh doanh vận tải biển |
85 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
86 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
87 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
88 | Kinh doanh khai thác cảng biển |
89 | Kinh doanh vận tải hàng không |
90 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
91 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
92 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
93 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
94 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 | Kinh doanh vận tải đường sắt |
96 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 | Kinh doanh đường sắt đô thị |
98 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
99 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
100 | Và các ngành nghề khác tại Phụ lục IV ban hành kèm theo |
THAM KHẢO THÊM: