ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 45/2019/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quyết định này quy định Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:
+ Phụ lục 1: Đơn giá sản phẩm lưới địa chính;
+ Phụ lục 2: Đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và trích đo địa chính thửa đất;
+ Phụ lục 3: Đơn giá sản phẩm đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính;
+ Phụ lục 4: Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính (tính theo Ha, điểm);
+ Phục lục 5: Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính (tính theo mảnh);
+ Phụ lục 6: Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
+ Phụ lục 7: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn;
+ Phụ lục 8: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường;
+ Phụ lục 9: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận;
+ Phụ lục 10: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận;
+ Phụ lục 11: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với các tổ chức;
+ Phụ lục 12: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn;
+ Phụ lục 13: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường;
+ Phụ lục 14: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân;
+ Phụ lục 15: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đơn lẻ đối với tổ chức;
+ Phụ lục 16: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân;
+ Phụ lục 17: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức;
+ Phụ lục 18: Đơn giá sản phẩm trích lục hồ sơ địa chính.
b) Đơn giá đo đạc bản đồ tại Quyết định này không áp dụng đối với các trường hợp đã được quy định tại Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan đến hoạt động đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23/12/2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Chính phủ; – Bộ TN&MT; – Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT); – Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính); – Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); – TTTU, TTHĐND TP; – Đoàn Đại biểu Quốc hội TP; – CT, các PCT UBNDTP; – Cổng Thông tin điện tử TP; – Công báo TP; Báo Hải Phòng; – Đài PT&TH Hải Phòng; – CVP, các PCVP; – Phòng NN, TN&MT; – CV: ĐC2, TC; – Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Văn Tùng |
ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
PHỤ LỤC 1: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn Vị Tính | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | |
áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập | áp dụng cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập | ||||
I | Lưới địa chính | ||||
1 | Chọn điểm, chôn mốc (không xây hố ga và nắp đậy) | Điểm | 1 | 2.882.000 | 2.904.000 |
2 | 3.776.000 | 3.804.000 | |||
3 | 4.807.000 | 4.839.000 | |||
4 | 6.285.000 | 6.326.000 | |||
5 | 7.964.000 | 8.008.000 | |||
2 | Chọn điểm, chôn mốc (hè phố: có xây hố ga và nắp đậy) | Điểm | 1 | 3.461.000 | 3.488.000 |
2 | 4.532.000 | 4.554.000 | |||
3 | 5.770.000 | 5.798.000 | |||
4 | 7.544.000 | 7.577.000 | |||
5 | 9.562.000 | 9.603.000 | |||
3 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 3.278.000 | 3.300.000 |
2 | 3.738.000 | 3.760.000 | |||
3 | 4.390.000 | 4.417.000 | |||
4 | 5.985.000 | 6.016.000 | |||
5 | 6.855.000 | 6.890.000 | |||
4 | Tiếp điểm (Có tường vây) | Điểm | 1 | 597.000 | 618.000 |
2 | 705.000 | 732.000 | |||
3 | 848.000 | 881.000 | |||
4 | 1.030.000 | 1.072.000 | |||
5 | 1.289.000 | 1.333.000 | |||
5 | Tiếp điểm (Không có tường vây) | Điểm | 1 | 717.000 | 739.000 |
2 | 852.000 | 879.000 | |||
3 | 1.031.000 | 1.064.000 | |||
4 | 1.258.000 | 1.299.000 | |||
5 | 1.581.000 | 1.625.000 | |||
6 | Đo ngắm | Điểm | 1 | 1.373.000 | 1.389.000 |
2 | 1.676.000 | 1.700.000 | |||
3 | 2.125.000 | 2.154.000 | |||
4 | 2.781.000 | 2.819.000 | |||
5 | 4.178.000 | 4.229.000 | |||
7 | Tính toán bình sai | Điểm | 1-5 | 483.000 | 484.000 |
8 | Phục vụ KTNT | Điểm | 1-5 | 339.000 | 339.000 |
PHỤ LỤC 2: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khó khăn | Đơn giá sản phẩm | |
áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập | áp dụng cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập | ||||
I | ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | ||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | ||||
1.1 | Ngoại nghiệp | ha | 1 | 29.714.000 | 29.969.000 |
ha | 2 | 34.710.000 | 35.006.000 | ||
ha | 3 | 40.212.000 | 40.571.000 | ||
ha | 4 | 46.503.000 | 46.928.000 | ||
1.2 | Nội nghiệp | ||||
Ha | 1 | 3.225.000 | 3.286.000 | ||
Ha | 2 | 3.447.000 | 3.517.000 | ||
Ha | 3 | 3.648.000 | 3.727.000 | ||
Ha | 4 | 3.999.000 | 4.092.000 | ||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | ||||
2.1 | Ngoại nghiệp | ||||
ha | 1 | 8.276.000 | 8.328.000 | ||
ha | 2 | 9.657.000 | 9.721.000 | ||
ha | 3 | 11.335.000 | 11.421.000 | ||
ha | 4 | 13.360.000 | 13.470.000 | ||
ha | 5 | 15.767.000 | 15.905.000 | ||
2.2 | Nội nghiệp | ||||
Ha | 1 | 1.363.000 | 1.390.000 | ||
Ha | 2 | 1.454.000 | 1.484.000 | ||
Ha | 3 | 1.539.000 | 1.573.000 | ||
Ha | 4 | 1.650.000 | 1.689.000 | ||
Ha | 5 | 1.784.000 | 1.828.000 | ||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | ||||
3.1 | Ngoại nghiệp | ||||
ha | 1 | 2.596.000 | 2.619.000 | ||
ha | 2 | 3.015.000 | 3.043.000 | ||
ha | 3 | 3.803.000 | 3.835.000 | ||
ha | 4 | 5.204.000 | 5.245.000 | ||
ha | 5 | 6.442.000 | 6.495.000 | ||
3.2 | Nội nghiệp | ||||
Ha | 1 | 638.000 | 649.000 | ||
Ha | 2 | 678.000 | 691.000 | ||
Ha | 3 | 730.000 | 746.000 | ||
Ha | 4 | 795.000 | 812.000 | ||
Ha | 5 | 875.000 | 896.000 | ||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | ||||
4.1 | Ngoại nghiệp | ||||
Ha | 1 | 1.117.000 | 1.125.000 | ||
Ha | 2 | 1.290.000 | 1.299.000 | ||
Ha | 3 | 1.520.000 | 1.531.000 | ||
Ha | 4 | 1.959.000 | 1.974.000 | ||
Ha | 5 | 2.535.000 | 2.555.000 | ||
4.2 | Nội nghiệp | ||||
Ha | 1 | 265.000 | 270.000 | ||
Ha | 2 | 284.000 | 290.000 | ||
Ha | 3 | 306.000 | 313.000 | ||
Ha | 4 | 279.000 | 285.000 | ||
Ha | 5 | 307.000 | 314.000 | ||
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | ||||
5.1 | Ngoại nghiệp | ||||
ha | 1 | 422.000 | 426.000 | ||
ha | 2 | 486.000 | 490.000 | ||
ha | 3 | 561.000 | 566.000 | ||
ha | 4 | 652.000 | 657.000 | ||
5.2 | Nội nghiệp | ||||
Ha | 1 | 37.000 | 38.000 | ||
Ha | 2 | 42.000 | 43.000 | ||
Ha | 3 | 49.000 | 50.000 | ||
Ha | 4 | 58.000 | 60.000 | ||
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 | ||||
6.1 | Ngoại nghiệp | ||||
ha | 1 | 203.000 | 205.000 | ||
ha | 2 | 234.000 | 236.000 | ||
ha | 3 | 271.000 | 273.000 | ||
ha | 4 | 316.000 | 318.000 | ||
6.2 | Nội nghiệp | ||||
Ha | 1 | 11.000 | 11.000 | ||
Ha | 2 | 12.000 | 13.000 | ||
Ha | 3 | 14.000 | 15.000 | ||
Ha | 4 | 17.000 | 18.000 | ||
II | Đo vẽ chi tiết địa hình (đo độ cao Bản đồ địa chính) | ||||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | ||||
1.1 | Ngoại nghiệp | ha | 1 | 1.218.000 | 1.455.000 |
ha | 2 | 1.449.000 | 1.686.000 | ||
ha | 3 | 1.739.000 | 2.033.000 | ||
ha | 4 | 2.086.000 | 2.439.000 | ||
1.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
Ha | 1 | 203.000 | 248.000 | ||
Ha | 2 | 236.000 | 290.000 | ||
Ha | 3 | 266.000 | 328.000 | ||
Ha | 4 | 319.000 | 394.000 | ||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | – | – | ||
2.1 | Ngoại nghiệp | ha | – | – | |
ha | 1 | 251.000 | 293.000 | ||
ha | 2 | 302.000 | 354.000 | ||
ha | 3 | 364.000 | 434.000 | ||
ha | 4 | 439.000 | 531.000 | ||
ha | 5 | 528.000 | 646.000 | ||
2.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
Ha | 1 | 62.000 | 68.000 | ||
Ha | 2 | 80.000 | 86.000 | ||
Ha | 3 | 94.000 | 100.000 | ||
Ha | 4 | 108.000 | 114.000 | ||
Ha | 5 | 127.000 | 133.000 | ||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | – | – | ||
3.1 | Ngoại nghiệp | Ha | – | – | |
Ha | 1 | 100.000 | 120.000 | ||
Ha | 2 | 120.000 | 143.000 | ||
Ha | 3 | 143.000 | 171.000 | ||
Ha | 4 | 185.000 | 220.000 | ||
Ha | 5 | 222.000 | 266.000 | ||
3.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
Ha | 1 | 30.000 | 37.000 | ||
Ha | 2 | 36.000 | 44.000 | ||
Ha | 3 | 44.000 | 54.000 | ||
Ha | 4 | 53.000 | 66.000 | ||
Ha | 5 | 65.000 | 81.000 | ||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | – | – | ||
4.1 | Ngoại nghiệp | Ha | – | – | |
Ha | 1 | 47.000 | 54.000 | ||
Ha | 2 | 56.000 | 64.000 | ||
Ha | 3 | 66.000 | 75.000 | ||
Ha | 4 | 86.000 | 99.000 | ||
Ha | 5 | 112.000 | 128.000 | ||
4.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
Ha | 1 | 22.000 | 26.000 | ||
Ha | 2 | 27.000 | 32.000 | ||
Ha | 3 | 33.000 | 39.000 | ||
Ha | 4 | 37.000 | 42.000 | ||
Ha | 5 | 47.000 | 52.000 | ||
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | – | – | ||
5.1 | Ngoại nghiệp | Ha | – | – | |
Ha | 1 | 17.000 | 20.000 | ||
Ha | 2 | 21.000 | 24.000 | ||
Ha | 3 | 25.000 | 29.000 | ||
Ha | 4 | 29.000 | 34.000 | ||
5.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
Ha | 1 | 2.000 | 3.000 | ||
Ha | 2 | 3.000 | 4.000 | ||
Ha | 3 | 5.000 | 6.000 | ||
Ha | 4 | 7.000 | 8.000 | ||
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 | – | – | ||
6.1 | Ngoại nghiệp | Ha | – | – | |
Ha | 1 | 8.000 | 9.000 | ||
Ha | 2 | 9.000 | 11.000 | ||
Ha | 3 | 11.000 | 13.000 | ||
Ha | 4 | 13.000 | 15.000 | ||
6.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
Ha | 1 | 1.000 | 1.000 | ||
Ha | 2 | 1.000 | 1.000 | ||
Ha | 3 | 1.000 | 2.000 | ||
Ha | 4 | 2.000 | 3.000 | ||
Ghi chú: | |||||
+ Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần đơn giá bảng trên | |||||
+ Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì đơn giá Ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và Nội nghiệp được tính thêm 0,10 đơn giá khoản mục nhân công và chi phí chung. | |||||
III | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (TÍNH CHO TRƯỜNG HỢP ĐO ĐỘC LẬP) | ||||
III.1 | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 (m2) ĐẾN 10.000 m2) | ||||
1 | Đất đô thị | – | – | ||
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | – | – | |
a | < 100 (m2) | Thửa | 2.018.000 | 2.020.000 | |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 2.396.000 | 2.397.000 | |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 2.543.000 | 2.545.000 | |
d | >500-1000 (m2) | Thửa | 3.111.000 | 3.113.000 | |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 4.266.000 | 4.269.000 | |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 6.557.000 | 6.562.000 | |
1.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
a | < 100 (m2) | Thửa | 338.000 | 339.000 | |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 402.000 | 40.000 | |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 423.000 | 424.000 | |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 521.000 | 523.000 | |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 719.000 | 720.000 | |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 1.095.000 | 1.097.000 | |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | – | – | ||
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | – | – | – |
a | < 100 (m2) | Thửa | 1.346.000 | 1.348.000 | |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 1.598.000 | 1.600.000 | |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 1.703.000 | 1.706.000 | |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 2.071.000 | 2.074.000 | |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 2.839.000 | 2.843.000 | |
e | >3000-10000 (m2) | Thửa | 4.374.000 | 4.380.000 | |
1.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
a | < 100 (m2) | Thửa | 227.000 | 228.000 | |
b | 100-300 (m2) | Thửa | 270.000 | 270.000 | |
c | > 300-500 (m2) | Thửa | 284.000 | 285.000 | |
d | > 500-1000 (m2) | Thửa | 348.000 | 349.000 | |
đ | > 1000-3000 (m2) | Thửa | 475.000 | 477.000 | |
e | > 3000-10000 (m2) | Thửa | 738.000 | 740.000 | |
III.2 | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (LỚN HƠN 10.000 m2) | ||||
1 | Đất đô thị | ||||
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | |||
a | Từ 01 ha đến 10 ha | Thửa | 7.869.000 | 7.874.000 | |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 8.525.000 | 8.530.000 | |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 9.180.000 | 9.186.000 | |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 10.492.000 | 10.498.000 | |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 11.803.000 | 11.811.000 | |
1.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
a | Từ 01 ha đến 10 ha | Thửa | 1.319.000 | 1.322.000 | |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 1.429.000 | 1.432.000 | |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 1.539.000 | 1.542.000 | |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 1.758.000 | 1.762.000 | |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 1.978.000 | 1.983.000 | |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | ||||
1.1 | Ngoại nghiệp | Thửa | |||
a | Từ 01 ha đến 10 ha | Thửa | 5.249.000 | 5.256.000 | |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 5.686.000 | 5.694.000 | |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 6.124.000 | 6.132.000 | |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 6.999.000 | 7.008.000 | |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | 7.873.000 | 7.884.000 | |
– | – | ||||
1.2 | Nội nghiệp | – | – | ||
a | Từ 01 ha đến 10 ha | Thửa | 886.000 | 888.000 | |
b | Trên 10 ha đến 50 ha | Thửa | 959.000 | 962.000 | |
c | Trên 50 ha đến 100 ha | Thửa | 1.033.000 | 1.036.000 | |
d | Trên 100 ha đến 500 ha | Thửa | 1.181.000 | 1.184.000 | |
đ | Trên 500 ha đến 1000 ha | Thửa | – | 1.328.000 | 1.332.000 |
Ghi chú:
(1) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% Đơn giá khoản mục chi phí nhân công, các khoản mục chi phí khác vẫn giữ nguyên của đơn giá theo thửa đất tương ứng nêu trên.
(2) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 Đơn giá khoản mục chi phí nhân công và chi phí chung (không tính các khoản mục chi phí khác) của đơn giá theo thửa đất tương ứng nêu trên.