Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật Luật Đất đai và Nhà ở

Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền?

  • 07/05/202307/05/2023
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    07/05/2023
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Khi xin cấp sổ đỏ, tùy vào từng trường hợp cụ thể, người sử dụng đất sẽ phải đóng các khoản thuế phí khác nhau. Song xét trên tổng thể, đóng lệ phí là nghĩa vụ mà người dân phải thực hiện khi xin cấp sổ đỏ. Vậy lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền?

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Các khoản lệ phí mà người dân phải đóng khi làm sổ đỏ:
      • 2 2. Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền?
        • 2.1 1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội:
        • 2.2 2.2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh:
        • 2.3 2.3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam:
        • 2.4 2.4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương:
        • 2.5 2.5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên:
        • 2.6 2.6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng:
        • 2.7 2.7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định:
        • 2.8 2.8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình:
        • 2.9 2.9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình:
        • 2.10 2.10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc:
        • 2.11 2.11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai:
        • 2.12 2.12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái:
        • 2.13 2.13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên:
        • 2.14 2.14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình:
        • 2.15 2.15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu:
        • 2.16 2.16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La:
        • 2.17 2.17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang:
        • 2.18 2.18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng:
        • 2.19 2.19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn:
        • 2.20 2.20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn:
        • 2.21 2.21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang:
        • 2.22 2.22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên:
        • 2.23 2.23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ:
        • 2.24 2.24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang:
        • 2.25 2.25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh:
        • 2.26 2.26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá:
        • 2.27 2.27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An:
        • 2.28 2.28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh:
        • 2.29 2.29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình:
        • 2.30 2.30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị:
        • 2.31 2.31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế:
        • 2.32 2.32. Lệ phí địa chính TP Đà Nẵng:
        • 2.33 2.33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam:
        • 2.34 2.34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi:
        • 2.35 2.35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định:
        • 2.36 2.36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên:
        • 2.37 2.37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà:
        • 2.38 2.38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận:
        • 2.39 2.39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận:
        • 2.40 2.40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum:
        • 2.41 2.41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai
        • 2.42 2.42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk:
        • 2.43 2.43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông:
        • 2.44 2.44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng:
        • 2.45 2.45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh:
        • 2.46 2.46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước:
        • 2.47 2.47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương:
        • 2.48 2.48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai:
        • 2.49 2.49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh:
        • 2.50 2.50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
        • 2.51 2.51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ:
        • 2.52 2.52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An:
        • 2.53 2.53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp:
        • 2.54 2.54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang:
        • 2.55 2.55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang:
        • 2.56 2.56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre:
        • 2.57 2.57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long:
        • 2.58 2.58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh:
        • 2.59 2.59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang:
        • 2.60 2.60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang:
        • 2.61 2.61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng:
        • 2.62 2.62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu:
        • 2.63 2.63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau:
      • 3 3. Tại sao khi xin cấp sổ đỏ, người dân phải đóng lệ phí?

      1. Các khoản lệ phí mà người dân phải đóng khi làm sổ đỏ:

      Khi xin cấp sổ đỏ, tùy vào từng trường hợp cụ thể, người sử dụng đất sẽ phải đóng các khoản thuế phí khác nhau. Một số khoản lệ phí mà người dân cần phải đảm bảo đóng khi làm sổ đỏ là:

      + Thuế thu nhập cá nhân: Đây là loại thuế mà các cá nhân phải thực hiện đóng khi làm hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (hoặc tặng cho quyền sử dụng đất).

      + Khi thực hiện sang tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, người nhận chuyển nhượng sẽ phải đóng lệ phí trước bạ. Thời hạn nộp hồ sơ khai lệ phí cùng với thời điểm thực hiện thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất.

      + Phí thẩm định hồ sơ. Thông thường, phí thẩm định hồ sơ sẽ do người mua nộp. Tuy nhiên, các bên hoàn toàn có thể thỏa thuận với nhau về người nộp thuế.

      + Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng này sẽ phụ thuộc vào từng địa phương nơi có bất động sản được chuyển nhượng mà lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sẽ khác nhau.

      + Ngoài ra, người sử dụng đất còn phải nộp phí công chứng cho cơ quan chức năng có thẩm quyền trong các trường hợp làm hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất.

      Trên đây là các khoản thuế phí cơ bản nhất mà người dân phải đảm bảo thực hiện đóng cho cơ quan chức năng có thẩm quyền.

      2. Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền?

      1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội:

      Nội dung thuĐơn vị tínhMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      1. Cấp giấy chứng nhận mớiĐồng/ giấy–––
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)25.00010.000100.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất100.00050.000500.000
      2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/ lần–––
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)20.00010.00050.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất50.00025.00050.000

      2.2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh:

      Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngXã, thị trấn
      Cấp giấy chứng nhận
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng100.00050.000500.000
      Cấp giấy chứng nhận (không có nhà ở và tài sản)25.00013.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi20.00010.00050.000

      2.3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam:

      Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

      Nội dung thuĐơn vị tínhMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      1. Cấp giấy chứng nhận mớiĐồng/giấy–––
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)25.00010.000100.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất100.00050.000500.000
      2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần–––
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)20.00010.00050.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất50.00025.00050.000

      2.4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương:

      Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

      Nội dungĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy
      Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất25.00013.000– Dưới 500m2: 60.000

      – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 80.000

      – Từ 1000m2 trở lên: 100.000

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất80.00040.000– Dưới 500m2: 250.000

      – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 300.000

      – Từ 1000m2 trở lên: 400.000

      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần
      Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất.20.00010.00020.000 đồng giấy, không phụ thuộc diện tích.
      Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất20.00010.000– Dưới 500m2: 30.000

      – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 40.000

      – Từ 1000m2 trở lên: 50.000

      2.5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên:

      Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

      Nội dung thuĐơn vị tínhCá nhân, hộ gia đìnhTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy25.00010.000100.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất100.00050.000500.000
      2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy20.00010.00050.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất50.00025.00050.000

      2.6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng:

      Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
      Cấp mớiĐồng40.00020.000150.000
      Cấp đổi, cấp lạiĐồng35.00017.00060.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp mớiĐồng150.00070.000650.000
      Cấp mới, cấp lạiĐồng60.00030.00075.000
      Cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
      Cấp mớiĐồng90.00045.000500.000

      2.7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định:

      Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND

      STTĐối tượngMức thu
      AĐối với hộ gia đình, cá nhân
      I Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác  gắn liền với đất(Đồng/giấy)
      1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      25.000

      12.000

      2 Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      70.00035.000
      3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      100.00050.000
      II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(Đồng/giấy)
      1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      20.00010.000
      2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      50.000

      25.000

      BĐối với tổ chức
      I Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(Đồng/giấy)
      1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất100.000
      2 Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất200.000
      3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất500.000
      II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(Đồng/giấy)
      1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất30.000
      2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất50.000

      2.8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình:

      Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhân
      Phường nội thànhThị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh
      1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp mớiĐồng/giấy100.00050.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.00025.000
      2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp mớiĐồng/giấy25.00012.500
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần20.00010.000

      2.9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình:

      Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường, thị trấnXã
      Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
      Có nhà ở và tài sản gắn liền với đấtĐồng/giấy70.00040.000400.000
      Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất20.00010.00090.000

      2.10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc:

      Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

      – Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

      STTNội dungĐơn vị tínhMức thu
      1. Hộ gia đình, cá nhân
      1.1.Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ởĐồng/hồ sơ
      1.2.Khu vực đô thị100.000
      1.3Tại khu vực nông thôn50.000
      2Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
      2.1Tại khu vực đô thị200.000
      2.2Khu vực nông thôn100.000
      Tổ chức
      1– Quy mô diện tích dưới 1000 m2Đồng/hồ sơ900.000
      2– Quy mô diện tích từ 1000 m2 đến dưới 3000 m21.800.000
      3– Quy mô diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m22.700.000
      4– Quy mô diện tích từ 5000 m2 đến dưới 10000 m23.600.000
      5– Quy mô diện tích từ 10000 m2 đến dưới 50000 m24.500.000
      6– Quy mô diện tích từ 50000 m2 đến dưới 100000 m25.400.000
      7– Quy mô diện tích từ 100000 m2 đến dưới 200000 m26.300.000
      8– Quy mô diện tích lớn hơn 200000 m26.750.000

      – Lệ phí cấp Sổ đỏ:

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường nội thành Tp Vĩnh Yên, Tx Phúc YênKhu vực khác
      Cấp mới giấy chứng nhận
      Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/lần100.00050.000500.000
      Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/giấy25.00012.000100.000
      Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
      Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/lần50.00025.00050.000
      Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất20.00010.000

      2.11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai:

      Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mớiĐồng/giấy100.000Không quá 50.000500.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.000Không quá 25.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mớiĐồng/giấy25.000Không quá 12.500100.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần20.000Không quá 10.00050.000

      2.12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái:

      Căn cứ: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

      TTNội dungĐơn vịMức thu
      1Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
      Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/giấy100.000
      Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/lần25.000
      Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy25.000
      Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).Đồng/lần20.000
      2Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác 
      Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/giấy50.000
      Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/lần12.500
      Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy12.500
      Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/lần10.000
      3Mức thu đối với tổ chức 
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/giấy500.000
      Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy100.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.000

      2.13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên:

      Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.00050.000200.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần50.00025.000100.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mớiĐồng/giấy20.00010.00050.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần15.0007.50020.000

      2.14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình:

      Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mớiĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.00025.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mớiĐồng/giấy25.00012.500100.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần20.00010.00050.000

      2.15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu:

      Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      TP Lai ChâuKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần50.00025.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mớiĐồng/giấy25.00012.000100.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần20.00010.00050.000

      2.16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La:

      Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mớiĐồng/giấy90.000Không quá 45.000400.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần40.000Không quá 20.00040.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mớiĐồng/giấy25.000Không quá 12.500100.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần20.000Không quá 10.00040.000

      2.17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy120.00060.000600.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần60.00030.00060.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy30.00015.000150.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần15.0007.50015.000

      2.18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng:

      Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mớiĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần50.00025.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mớiĐồng/giấy25.00012.000–
      Cấp lạiĐồng/lần20.00010.000–

      2.19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn:

      Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dungĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.000500.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy25.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần20.00050.000

      2.20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn:

      Căn cứ: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017

      Số TTNội dungĐơn vịMức thu
      AĐối với hộ gia đình, cá nhân 
      ICấp Giấy chứng nhận lần đầu
      1Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
      1.1Các phường thuộc thành phốĐồng/giấy30.000
      1.2Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyệnĐồng/giấy25.000
      2Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất
      2.1Các phường thuộc thành phốĐồng/giấy100.000
      2.2Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyệnĐồng/giấy80.000
      IICấp lại, cấp đổi
      1Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
      1.1Các phường thuộc thành phốĐồng/lần30.000
      1.2Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyệnĐồng/lần25.000
      2Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
      2.1Các phường thuộc thành phốĐồng/lần50.000
      2.2Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyệnĐồng/lần40.000
      BĐối với tổ chức 
      ICấp Giấy chứng nhận lần đầu
      1Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)
      1.1Các phường thuộc thành phốĐồng/lần100.000
      1.2Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyệnĐồng/lần80.000
      2Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
      2.1Các phường thuộc thành phốĐồng/lần500.000
      2.2Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyệnĐồng/lần400.000
      IICấp lại, cấp đổi
      1Các phường thuộc thành phốĐồng/lần60.000
      2Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyệnĐồng/lần50.000

      2.21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang:

      Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngThị trấn
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.00025.000500.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.00025.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy25.00010.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần20.00010.00050.000

      2.22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên:

      Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.00025.000500.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.00025.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy25.00010.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần20.00010.00050.000

      2.23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ:

      Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi50.00025.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy25.00012.500100.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần20.00010.00050.000

      2.24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhân thuộc phườngTổ chức
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần50.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy25.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần20.00050.000

      2.25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh:

      Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần40.00020.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy25.00012.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần20.00010.00050.000

      2.26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá:

      Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      STTNội dungMức thu
      Cá nhân, hộ gia đìnhTổ chức
      Phường, thị trấnKhu vực còn lại
      1Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      –Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất100.00050.000600.000
      –Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất –– 400.000
      –Cấp lại, cấp đổi50.00025.00050.000
      –Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu – –450.000
      2Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).
      –Cấp mới40.00015.000200.000
      –Cấp lại, cấp đổi30.00010.000100.000

      2.27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An:

      Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

      TTNội dung thuĐơn vị tínhMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Xã, thị trấnPhường
      1Giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtĐồng/giấy10.00020.00080.000
      2Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/giấy25.00040.000320.000
      3Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đấtĐồng/giấy25.00060.000400.000
      4Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đấtĐồng/giấy50.000100.000500.000

      2.28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh:

      Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.00050.000400.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần50.00025.00040.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy25.00012.50080.000
      Cấp lại, cấp đổi​​Đồng/lần15.0007.50040.000

      2.29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình:

      Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngCác xã, thị trấn
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mớiĐồng/giấy100.00050.000300.000
      Cấp lại, cấp đổi​Đồng/lần30.00020.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Lần đầu​Đồng/giấy50.00030.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi​​Đồng/lần30.00020.00050.000

      2.30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị:

      Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

      Nội dungĐơn vịHộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới​Đồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi​​Đồng/lần50.00020.00050.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới​Đồng/giấy25.00012.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi​​Đồng/lần20.00010.00050.000

      2.31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế:

      Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017

      TTNội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngThị trấn, xã
      1Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtđồng/giấy25.000Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố; phường thuộc thị xã100.000
      2Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtĐồng/lần50.000500.000
      4Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtĐồng/lần20.00050.000

      2.32. Lệ phí địa chính TP Đà Nẵng:

      Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:

      Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.000500.000
      Cấp lạiĐồng/lần50.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.000100.000
      Cấp lạiĐồng/lần20.00050.000

      Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

      Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh

      Đơn vị: Đồng/hồ sơ

      Tên phíMức thu
      Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
      Thửa đất dưới 300 m2500.000600.000
      Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2700.000900.000
      Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m21.000.0001.200.000
      Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m21.400.0001.700.000
      Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m21.800.0002.100.000
      Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m22.500.0003.000.000
      Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên5.000.0006.000.000

      Trường hợp 2. Đối với đất ở

      Đơn vị: Đồng/hồ sơ

      Tên phíMức thu
      Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
      Thửa đất dưới 100 m2250.000350.000
      Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2350.000450.000
      Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2600.000700.000
      Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2850.000950.000
      Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên1.100.0001.200.000

      2.33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam:

      Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.00025.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00015.000100.000
      Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần20.00010.00050.000

      2.34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi:

      Căn cứ: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017

      TTNội dungĐơn vị tínhMức thu
      1Đối với tổ chức
      1.1Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đấtĐồng/giấy100.000
      1.2Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)Đồng/giấy500.000
      2Đối với hộ gia đình, cá nhân
      2.1Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất
      Tại các phườngĐồng/giấy30.000
      Tại các địa bàn còn lạiĐồng/giấy25.000
      2.2Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)
      Tại các phườngĐồng/giấy100.000
      Tại các địa bàn còn lạiĐồng/giấy80.000

      2.35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định:

      Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Tổ chứcCá nhân
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.000100.00025.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00020.00020.000
      Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy500.000450.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00040.00020.000

      2.36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên:

      Căn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

      TTDanh mục lệ phíMức thu (đồng/giấy)
      IĐối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu
      1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      –Đối với nhà cấp 480.000
      –Đối với nhà cấp 3 trở lên100.000
      2Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
      –Đối với nhà cấp 440.000
      –Đối với nhà cấp 3 trở lên50.000
      3Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)25.000
      4Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)20.000
      IIĐối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn
      1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      –Đối với nhà cấp 440.000
      –Đối với nhà cấp 3 trở lên50.000
      2Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      –Đối với nhà cấp 420.000
      –Đối với nhà cấp 3 trở lên25.000
      3Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)12.000
      4Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)8.000
      IIIĐối với tổ chức
      1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất500.000
      2Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)100.000
      3Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận50.000

      2.37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà:

      Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

      STTNội dungMức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ)Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ)
      1Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền
      Đất nội thành, nội thị, thị trấn600.00025.000
      Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng400.00010.000
      Đất thuộc các xã khu vực miền núi200.00010.000
      2Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
      a)Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản
      Diện tích đất dưới 2.000m2400.000100.000
      Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2600.000100.000
      Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2800.000100.000
      Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m21.000.000100.000
      Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên1.200.000100.000
      b)Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở
      Diện tích đất dưới 2.000m21.000.000100.000
      Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m22.000.000100.000
      Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m23.000.000100.000
      Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m24.000.000100.000
      Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên5.000.000100.000
      3Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên500.000100.000
      4Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
      a)Đối với hộ gia đình, cá nhân
      Khu vực các phường600.000100.000
      Khu vực khác600.00050.000
      b)Đối với tổ chức600.000500.000
      5Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
      a)Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Đối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực các phường100.00020.000
      – Khu vực khác100.00015.000
      Đối với tổ chức200.00050.000
      b)Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Đối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực các phường200.00040.000
      – Khu vực khác100.00025.000
      Đối với tổ chức300.00050.000

      2.38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận:

      Căn cứ: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00040.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy80.00040.000400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00040.000

      2.39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận:

      Căn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018

      STTNội dung thuĐơn vịMức thu
      Cấp Giấy chứng nhận
      Giấy CN chỉ có QSDĐGiấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
      ICấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      1Tổ chứcĐồng/

      giấy

      100.000500.000 
      2Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.26.000100.000 
      3Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.13.00050.000 
      IICấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
      1Tổ chứcĐồng/

      giấy

      50.00050.000 
      2Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.20.00050.000 
      3Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.10.00025.000

      2.40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum:

      Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường, thị trấnKhu vực khác
      Cấp lần đầu
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy25.00015.000100.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất100.00070.000500.000
      Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất75.00050.000500.000
      Cấp lại
      Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đấtĐồng/lần20.00010.00050.000
      Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất50.00020.00050.000

      2.41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai

      Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dungĐơn vịCá nhân, hộ gia đìnhTổ chức
      Phường nội thànhKhu vực khác
      Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.Đồng/

      giấy

      100.00050.000500.000
      Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).25.00012.000100.000
      Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.Đồng/giấy50.00025.00050.000 đồng/1 lần
      Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).20.00010.00050.000 đồng/1 lần

      2.42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk:

      Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00030.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.000

      2.43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông:

      Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường, thị trấnKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00013.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00030.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.000

      2.44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng:

      Căn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường, thị trấnKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00010.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.000

      2.45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh:

      Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:

      Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
      Cá nhân, hộ gia đìnhTổ chức
      QuậnHuyệnDưới 500m2Từ 500m2 – dưới 1.000m2Trên 1.000m2
      Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:Đồng/giấy25.0000100.000100.000100.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất100.000100.000200.000350.000500.000
      Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất100.000100.000200.000350.000500.000
      Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
      Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đấtĐồng /lần15.0007.50020.00020.00020.000
      Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác…)50.00050.00050.00050.00050.000
      Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận50.00050.00050.00050.00050.000
      Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất20.00010.00020.00020.00020.000
      Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất50.00050.00050.00050.00050.000

      Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

      Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

      Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

      Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất

      Diện tíchMức thu (đồng/hồ sơ)
      QuậnHuyện
      Hộ gia đình, cá nhân
      Nhỏ hơn 500m250.00025.000
      Từ 500m2 trở lên500.000250.000
      Đối với tổ chức
      Nhỏ hơn 10.000m22.000.000
      Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m23.000.000
      Từ 100.000m2 trở lên5.000.000

      Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)

      TTNội dung công việcMức thu
      HỒ SƠ CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
      1Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
      Cấp lần đầu700.000
      Cấp lại650.000
      2Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
      Cấp lần đầu820.000
      Cấp lại800.000
      3Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
      Cấp lần đầu950.000
      Cấp lại900.000
      HỒ SƠ TỔ CHỨC
      1Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
      Cấp lần đầu1.300.000
      Cấp lại900.000
      2Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
      Cấp lần đầu1.300.000
      Cấp lại900.000
      3Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
      Cấp lần đầu1.650.000
      Cấp lại1.600.000

      Lưu ý: Đối tượng miễn thu

      – Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.

      2.46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước:

      Căn cứ: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019

      STTNội dungĐơn vị tínhMức thu
      Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấnĐối với tổ chức
      1Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      1.1Cấp mớiđồng/lần100.000500.000
      1.2Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnđồng/lần50.00050.000
      2Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
      2.1Cấp mớiđồng/lần25.000100.000
      2.2Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnđồng/lần20.00050.000
      3Chứng nhận đăng ký biến động về đất đaiđồng/lần25.00025.000
      4Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chínhđồng/lần10.00030.000

      2.47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương:

      Căn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

      STTNội dungĐơn vị tínhMức thu (đồng)
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngXã, thị trấn
      ICấp Giấy chứng nhận mới
      1Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).Giấy25.00012.000100.000
      2Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.Giấy100.00050.000500.000
      IICấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
      1Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).Lần/giấy20.00010.00050.000
      2Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất.Lần/giấy50.00025.000

      2.48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai:

      Căn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      Nội dung thuĐơn vị tínhMức thu
      Cấp Giấy chứng nhận (CN)
      Giấy CN chỉ có QSDĐGiấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Tổ chứcĐồng/giấy100.000500.000
      Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.Đồng/giấy25.000100.000
      Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.Đồng/giấy12.50050.000
      Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Tổ chứcĐồng/giấy50.00050.000
      Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.Đồng/giấy20.00050.000
      Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.Đồng/giấy10.00025.000

      2.49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh:

      Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy50.00025.000300.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần25.00012.00050.000

      2.50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:

      Căn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000–
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000–
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000––
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.000––
      Cấp lần đầuCấp lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
      + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có)300.00050.000
      + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)400.000
      + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữunhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có)500.000
      Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
      + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có)200.00050.000
      + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)300.000
      + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có)400.000

      2.51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ:

      Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận:

      Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      STTDANH MỤCMỨC THU

      Đồng/hồ sơ

      1.Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
      a)Dưới 01 ha1.300.000
      b)Từ 01 ha đến dưới 02 ha1.500.000
      c)Từ 02 ha trở lên2.000.000
      2.Đối với tổ chức sử dụng đất ở70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
      3.Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      a)Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng450.000
      b)Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng700.000
      c)Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên1.200.000
      4.Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường
      a)Dưới 1.000 m2500.000
      b)Từ 1.000 m2 trở lên600.000
      5.Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
      6.Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường
      a)Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng350.000
      b)Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng400.000
      c)Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên500.000
      7.Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn50% mức thu đối với trường hợp ở các phường

      Lệ phí cấp Sổ đỏ:

      Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhân ở các quậnTổ chức
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00050.000

      2.52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An:

      Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00020.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần25.00020.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00080.000400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00040.00050.000

      Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.

      – Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;

      – Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;

      – Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.

      2.53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp:

      Căn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường nội ôKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.00
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00020.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy80.00040.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.000

      2.54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường, thị trấnKhu vực khácPhường, thị trấnKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00020.000100.00080.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận20.00016.00050.00040.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00080.000500.000400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận50.00040.00050.00040.000
      Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Đồng/giấy75.00060.000400.000320.000

      2.55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường, thị trấnKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00010.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00020.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000

      2.56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre:

      Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00040.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy50.00025.000300.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần40.00020.00050.000

      2.57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long:

      Căn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy50.00025.000400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần40.00020.00050.000

      2.58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh:

      Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.000

      2.59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang:

      Căn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      PhườngKhu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy20.00010.000100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần–––
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy80.00040.000400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần––

      2.60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018

      TTNội dungĐơn vịMức thu
      IMức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
      1Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      aCấp mớiĐồng/giấy100.000
      bCấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.Đồng/lần cấp50.000
      2Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
      aCấp mớiĐồng/giấy25.000
      bCấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.Đồng/lần cấp20.000
      IIMức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khácBằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
      IIIMức thu đối với tổ chức
      1Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtĐồng/giấy500.000
      2Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy100.000
      3Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.Đồng/lần cấp50.000

      2.61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng:

      Căn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      STTNội dung thuMức thu
      1Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất )(Đồng/giấy)
      aĐối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực thị trấn, các phường

      – Khu vực khác

      25.000

      12.000

      bĐối với tổ chức100.000
      2Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(Đồng/giấy)
      aĐối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực thị trấn, các phường

      – Khu vực khác

      100.000

      50.000

      bĐối với tổ chức500.000
      3Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất(Đồng/giấy)
      aĐối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực thị trấn, các phường

      – Khu vực khác

      75.000

      35.000

      bĐối với tổ chức500.000
      4Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận(Đồng/giấy)
      aCấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
      – Đối với hộ gia đình, cá nhân
      + Khu vực thị trấn, các phường

      + Khu vực khác

      20.000

      10.000

      – Đối với tổ chức50.000
      bCấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      – Đối với hộ gia đình, cá nhân
      + Khu vực thị trấn, các phường

      + Khu vực khác

      50.000

      25.000

      – Đối với tổ chức50.000
      cCấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
      – Đối với hộ gia đình, cá nhân:
      + Khu vực thị trấn, các phường.

      + Khu vực khác

      30.000

      15.000

      – Đối với tổ chức50.000

      2.62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu:

      Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

      Nội dungĐơn vịMức thu
      Đối với hộ gia đình, cá nhân
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
      – Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ35.000
      – Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ25.000
      – Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ12.000
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất 
      – Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ70.000
      – Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ35.000
      – Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ16.000
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 
      – Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ100.000
      – Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ50.000
      – Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ25.000
      Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
      – Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ70.000
      – Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ50.000
      – Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ25.000
      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) 
      – Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ30.000
      – Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ20.000
      – Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ10.000
      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 
      – Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ50.000
      – Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ40.000
      – Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ20.000
      Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận 
      – Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ50.000
      – Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ40.000
      – Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ20.000
      Đối với tổ chức
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtĐồng/hồ sơ150.000
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/hồ sơ350.000
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/hồ sơ550.000
      Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đấtĐồng/hồ sơ250.000
      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/hồ sơ50.000
      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/hồ sơ70.000
      Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhậnĐồng/hồ sơ100.000

      2.63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau:

      Căn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017

      Nội dung thuĐơn vịMức thu
      Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
      Phường, thị trấnXã
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.0010.00050.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.000

      3. Tại sao khi xin cấp sổ đỏ, người dân phải đóng lệ phí?

      Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đóng thuế phí) là công việc mang tính chất bắt buộc mà người dân phải tiến hành thực hiện khi xin cấp sổ đỏ. Quy định về việc đóng lệ phí khi cấp sổ đỏ mà Nhà nước đưa ra có vai trò, ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Cụ thể như sau:

      – Khi thực hiện đóng lệ phí, là người sử dụng đất đã thực hiện nghĩa vụ và quyền công dân của mình đối với đất đai. Đồng thời, chỉ khi thực hiện nghĩa vụ đóng lệ phí, Nhà nước mới công nhận việc xin cấp sổ đo của người dân là hợp pháp, và các chủ thể này mới nhận được Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do cơ quan Nhà nước cấp.

      – Thông qua việc đóng lệ phí của người dân, Nhà nước sẽ quản lý hoạt động sử dụng đất đai của công dân một cách cụ thể và rõ ràng hơn. Đây chính là cơ sở nền tảng, là điều kiện cần để Nhà nước căn cứ vào, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người dân.

      – Việc đóng lệ phí khi cấp sổ đỏ giúp tăng nguồn ngân sách Nhà nước. Đây chính là nền tảng tạo nên sự phát triển toàn diện của kinh tế xã hội; tạo nên sự cân bằng cho cán cân kinh tế và nguồn ngân sách quốc gia.

      Văn bản pháp luật sử dụng trong bài viết:

      Luật đất đai 2013;

      Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND;

      Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      • Hủy hoại đất là gì? Mức xử phạt đối với hành vi hủy hoại đất?
      • Đất nuôi trồng thủy sản là gì? Hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản?
      • Trích đo địa chính là gì? Quy định mới về trích đo địa chính?
      • Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất chưa có sổ đỏ
      • DRM, CHN, BHK, NHK là đất gì? Loại đất trồng cây hàng năm?
      • LUC, LUK, LUN là đất gì? Quy định về sử dụng đất trồng lúa?
      • Cách tính tiền thuê đất khi trả tiền một lần cả thời gian thuê
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      • 99 xã, 20 phường, 01 đặc khu của Lâm Đồng sau sáp nhập
      • 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu của Quảng Ngãi sau sắp xếp
      • Danh sách 124 xã, phường của Vĩnh Long (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 102 xã, phường của Đồng Tháp (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 64 xã, phường của Cà Mau (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Sơn La (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 54 xã, phường của Quảng Ninh sau khi sắp xếp
      • Danh sách 56 xã, phường của Cao Bằng (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Điện Biên (mới) sau sáp nhập
      • 23 phường và 70 xã, 01 đặc khu của Đà Nẵng sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ