Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách mới nhất

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Trong nghiệp vụ kế toán, các kế toán viên thường sử dụng rất nhiều đến bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước. Bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước được quy định tại Thông tư 324/2016/TT-BTC bắt đầu có hiệu lực ngày 04/02/2017.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Bảng mã chương mới nhất:
      • 2 2. Mã số mục, mã số tiểu mục ngân sách mới nhất:
      • 3 3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục:

      1. Bảng mã chương mới nhất:

      Tải về  Bảng mã chương ngân sách nhà nước

      Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.

      Chương được mã số hóa theo 03 ký tự theo từng cấp quản lý.

      Mã sốTênGhi chú
      Chương thuộc trung ươngGiá trị từ 001 đến 399
      001Văn phòng Chủ tịch nước 
      002Văn phòng Quốc hội 
      003Tòa án nhân dân tối cao 
      004Viện kiểm sát nhân dân tối cao 
      005Văn phòng Chính phủ 
      009Bộ Công an 
      010Bộ Quốc phòng 
      011Bộ Ngoại giao 
      012Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
      013Bộ Kế hoạch và Đầu tư 
      014Bộ Tư pháp 
      016Bộ Công thương 
      017Bộ Khoa học và Công nghệ 
      018Bộ Tài chính 
      019Bộ Xây dựng 
      021Bộ Giao thông – Vận tải 
      022Bộ Giáo dục và Đào tạo 
      023Bộ Y tế 
      024Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 
      025Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 
      026Bộ Tài nguyên và Môi trường 
      027Bộ Thông tin và Truyền thông 
      035Bộ Nội vụ 
      036Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 
      037Thanh tra Chính phủ 
      038Bảo hiểm xã hội Việt Nam 
      039Kiểm toán Nhà nước 
      040Đài Tiếng nói Việt Nam 
      041Đài Truyền hình Việt Nam 
      042Thông tấn xã Việt Nam 
      044Đại học Quốc gia Hà Nội 
      045Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 
      046Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
      048Liên minh hợp tác xã Việt Nam 
      049Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 
      050Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 
      083Ủy ban Dân tộc 
      088Ủy ban sông Mê Kông 
      100Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 
      107Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam 
      109Văn phòng Trung ương Đảng 
      110Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 
      111Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 
      112Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 
      113Trung ương Hội Nông dân Việt Nam 
      114Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam 
      115Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam 
      116Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam 
      117Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam 
      118Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam 
      119Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy 
      120Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam 
      121Tập đoàn Dầu khí Việt Nam 
      122Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam 
      123Tập đoàn Điện lực Việt Nam 
      124Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 
      125Tập đoàn Hóa chất Việt Nam 
      126Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 
      127Tổng công ty Thép Việt Nam 
      128Tổng công ty Giấy Việt Nam 
      129Tập đoàn Dệt May Việt Nam 
      130Tổng công ty Cà phê Việt Nam 
      131Tổng công ty Lương thực miền Bắc 
      132Tổng công ty Lương thực miền Nam 
      133Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam 
      134Tổng công ty Hàng hải Việt Nam 
      135Tổng công ty Hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần 
      136Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 
      137Tổng công ty Đường sắt Việt Nam 
      138Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam 
      139Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 
      140Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam 
      141Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam 
      142Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 
      143Ngân hàng Chính sách xã hội 
      145Ngân hàng Phát triển Việt Nam 
      146Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước 
      147Tổng công ty Viễn thông MobiFone 
      148Tổng công ty Tân Cảng – Bộ Quốc phòng 
      149Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam 
      150Tổng công ty Rau quả nông sản – Công ty cổ phần 
      151Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 
      152Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh 
      153Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài 
      154Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 
      158Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 
      159Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống 
      160Các quan hệ khác của ngân sách 
      161Nhà thầu chính ngoài nước 
      162Nhà thầu phụ ngoài nước 
      163Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam 
      164Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam 
      165Tổng công ty Điện tử và Tin học 
      167Tổng công ty Da giầy Việt Nam 
      168Tổng công ty Nhựa Việt Nam 
      169Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam 
      170Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị 
      171Tổng công ty Mía đường I – Công ty cổ phần 
      172Tổng công ty Mía đường II – Công ty cổ phần 
      173Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm – Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt) 
      174Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 
      175Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội 
      176Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) 
      177Tập đoàn Viễn thông quân đội 
      179Tổng công ty Sông Đà 
      180Ban quản lý Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam 
      181Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc 
      182Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam 
      183Ủy ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam 
      184Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 
      185Hội Nhà văn Việt Nam 
      186Hội Nhà báo Việt Nam 
      187Hội Luật gia Việt Nam 
      188Hội Chữ thập đỏ Việt Nam 
      189Hội Sinh viên Việt Nam 
      190Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam 
      191Hội Nhạc sĩ Việt Nam 
      192Hội Điện ảnh Việt Nam 
      193Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam 
      194Hội Kiến trúc sư Việt Nam 
      195Hội Mỹ thuật Việt Nam 
      196Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam 
      197Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam 
      198Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam 
      199Hội Người cao tuổi Việt Nam 
      200Hội Người mù Việt Nam 
      201Hội Đông y Việt Nam 
      202Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam 
      203Tổng hội Y học Việt Nam 
      204Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam 
      205Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam 
      206Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam 
      207Hội Khuyến học Việt Nam 
      399Các đơn vị khác 
      Chương thuộc cấp tỉnhGiá trị từ 400 đến 599
      402Văn phòng Hội đồng nhân dân 
      405Văn phòng Ủy ban nhân dân 
      411Sở Ngoại vụ 
      412Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
      413Sở Kế hoạch và Đầu tư 
      414Sở Tư pháp 
      416Sở Công Thương 
      417Sở Khoa học và Công nghệ 
      418Sở Tài chính 
      419Sở Xây dựng 
      421Sở Giao thông – Vận tải 
      422Sở Giáo dục và Đào tạo 
      423Sở Y tế 
      424Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 
      425Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 
      426Sở Tài nguyên và Môi trường 
      427Sở Thông tin và Truyền thông 
      428Sở Du lịch 
      429Sở Văn hóa – Thể thao 
      435Sở Nội vụ 
      437Thanh tra tỉnh 
      439Sở Quy hoạch – Kiến trúc 
      440Đài Phát thanh 
      441Đài Truyền hình 
      442Đài Phát thanh – Truyền hình 
      448Liên minh các hợp tác xã 
      483Ban Dân tộc 
      505Ban quản lý khu công nghiệp 
      509Văn phòng Tỉnh ủy 
      510Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 
      511Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 
      512Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh 
      513Hội Nông dân tỉnh 
      514Hội Cựu chiến binh tỉnh 
      515Liên đoàn lao động tỉnh 
      516Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật 
      517Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 
      518Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật 
      519Hội Nhà văn 
      520Hội Nhà báo 
      521Hội Luật gia 
      522Hội Chữ thập đỏ 
      523Hội Sinh viên 
      524Hội Văn nghệ dân gian 
      525Hội Nhạc sĩ 
      526Hội Điện ảnh 
      527Hội Nghệ sĩ múa 
      528Hội Kiến trúc sư 
      529Hội Mỹ thuật 
      530Hội Nghệ sĩ sân khấu 
      531Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số 
      532Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh 
      533Hội Người cao tuổi 
      534Hội Người mù 
      535Hội Đông y 
      536Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin 
      537Hội Cựu thanh niên xung phong 
      538Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi 
      539Hội Khuyến học 
      540Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật 
      551Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 
      552Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh 
      553Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài 
      554Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 
      555Doanh nghiệp tư nhân 
      556Hợp tác xã 
      557Hộ gia đình, cá nhân 
      558Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 
      559Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống 
      560Các quan hệ khác của ngân sách 
      561Nhà thầu chính ngoài nước 
      562Nhà thầu phụ ngoài nước 
      563Các Tổng công ty địa phương quản lý 
      564Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) 
      599Các đơn vị khác 
      Chương thuộc cấp huyệnGiá trị từ 600 đến 799
      605Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 
      612Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
      614Phòng Tư pháp 
      618Phòng Tài chính – Kế hoạch 
      619Phòng Quản lý đô thị 
      620Phòng Kinh tế và Hạ tầng 
      622Phòng Giáo dục và Đào tạo 
      623Phòng Y tế 
      624Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 
      625Phòng Văn hóa và Thông tin 
      626Phòng Tài nguyên và Môi trường 
      635Phòng Nội vụ 
      637Thanh tra huyện 
      640Đài Phát thanh 
      683Phòng Dân tộc 
      709Huyện ủy 
      710Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện 
      711Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 
      712Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện 
      713Hội Nông dân huyện 
      714Hội Cựu chiến binh huyện 
      715Liên đoàn Lao động huyện 
      716Liên minh hợp tác xã 
      717Hội Chữ thập đỏ 
      718Hội Người cao tuổi 
      719Hội Người mù 
      720Hội Đông y 
      721Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin 
      722Hội Cựu thanh niên xung phong 
      723Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi 
      724Hội Khuyến học 
      754Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 
      755Doanh nghiệp tư nhân 
      756Hợp tác xã 
      757Hộ gia đình, cá nhân 
      758Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 
      759Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống 
      760Các quan hệ khác của ngân sách 
      799Các đơn vị khác 
      Chương thuộc cấp xãGiá trị từ 800 đến 989
      800Tổng hợp ngân sách xãĐể cơ quan Kho bạc Nhà nước hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã
      802Hội đồng nhân dân 
      805Văn phòng Ủy ban nhân dân 
      809Công an xã 
      810Ban quân sự xã 
      811Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã 
      812Hội Liên hiệp phụ nữ xã 
      813Hội Nông dân xã 
      814Hội Cựu chiến binh xã 
      819Đảng ủy xã 
      820Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã 
      822Trường mầm non, nhà trẻ 
      823Trạm Y tế xã 
      824Hội Chữ thập đỏ xã 
      825Hội Người cao tuổi xã 
      826Hội Khuyến học xã 
      854Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 
      856Hợp tác xã 
      857Hộ gia đình, cá nhân 
      860Các quan hệ khác của ngân sách 
      989Các đơn vị khác 

      2. Mã số mục, mã số tiểu mục ngân sách mới nhất:

      Tải về Bảng mục, tiểu mục ngân sách nhà nước

      Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước

      Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.

      Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.

      Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

       

      Mã số MụcMã số Tiểu mụcTÊN GỌI

      Ghi chú

      I. PHẦN THU 
      Nhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ 
           
      Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập 
           
      Mục1000 Thuế thu nhập cá nhân 
      Tiểu mục 1001Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công 
        1003Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân 
        1004Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân 
        1005Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán) 
        1006Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản 
        1007Thuế thu nhập từ trúng thưởng 
        1008Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 
        1012Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản 
        1014Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản 
        1015Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 
        1049Thuế thu nhập cá nhân khác 
      Mục1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp 
      Tiểu mục 1052Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 
        1053Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản 
        1055Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn 
        1056Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí) 
        1057Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết 
        1099Khác 
      Mục1150 Thu nhập sau thuế thu nhập 
        1151Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ 
        1153Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết 
        1154Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp 
        1155Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp 
        1199Khác 
      Mục1250 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển 
        1251Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
        1252Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép 
        1253Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
        1254Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép 
        1255Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép 
        1256Thu tiền cấp quyền hàng không 
        1257Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng 
        1258Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép 
        1299Thu từ các tài nguyên khác 
      Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sản 
      Mục1300 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 
      Tiểu mục 1301Đất trồng cây hàng năm 
        1302Đất trồng cây lâu năm 
        1303Đất trồng rừng 
        1304Đất nuôi trồng thủy sản 
        1305Đất làm muối 
        1349Đất dùng cho mục đích khác 
      Mục1400 Thu tiền sử dụng đất 
      Tiểu mục 1401Đất được nhà nước giao 
        1405Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư) 
        1406Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao) 
        1407Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý 
        1408Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê 
        1411Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất 
        1449Khác 
      Mục1550 Thuế tài nguyên 
      Tiểu mục 1551Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
        1552Nước thủy điện 
        1553Khoáng sản kim loại 
        1555Khoáng sản phi kim loại 
        1556Thủy, hải sản 
        1557Sản phẩm của rừng tự nhiên 
        1558Nước thiên nhiên khác 
        1561Yến sào thiên nhiên 
        1562Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
        1563Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
        1599Tài nguyên khoáng sản khác 
      Mục1600 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 
        1601Thu từ đất ở tại nông thôn 
        1602Thu từ đất ở tại đô thị 
        1603Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 
        1649Thu từ đất phi nông nghiệp khác 
      Tiểu nhóm 0113: Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu) 
      Mục1700 Thuế giá trị gia tăng 
      Tiểu mục 1701Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 
        1702Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 
        1704Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) 
        1705Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết 
        1749Hàng hóa, dịch vụ khác 
      Mục1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt 
      Tiểu mục 1751Hàng nhập khẩu 
        1753Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước 
        1754Rượu sản xuất trong nước 
        1755Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước 
        1756Xăng các loại sản xuất trong nước 
        1757Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước 
        1758Bia sản xuất trong nước 
        1761Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết 
        1762Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước 
        1763Rượu nhập khẩu bán ra trong nước 
        1764Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước 
        1765Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước 
        1766Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước 
        1767Bia nhập khẩu bán ra trong nước 
        1799Khác 
      Mục1850 Thuế xuất khẩu 
      Tiểu mục 1851Thuế xuất khẩu 
           
      Mục1900 Thuế nhập khẩu 
      Tiểu mục 1901Thuế nhập khẩu 
      Mục1950 Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam 
      Tiểu mục 1951Thuế chống bán phá giá 
        1952Thuế chống trợ cấp 
        1953Thuế chống phân biệt đối xử 
        1954Thuế tự vệ 
        1999Thuế phòng vệ khác 
      Mục2000 Thuế bảo vệ môi trường 
      Tiểu mục 2001Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol) 
        2002Dầu Diezel sản xuất trong nước 
        2003Dầu hỏa sản xuất trong nước 
        2004Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước 
        2005Than đá sản xuất trong nước 
        2006Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước 
        2007Túi ni lông sản xuất trong nước 
        2008Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
        2009Nhiên liệu bay sản xuất trong nước 
        2011Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
        2012Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
        2013Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
        2019Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước 
        2021Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu 
        2041Xăng nhập khẩu bán ra trong nước 
        2042Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước 
        2043Diezel nhập khẩu bán ra trong nước 
        2044Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước 
        2045Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước 
        2046Than đá nhập khẩu bán ra trong nước 
        2047Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước 
        2048Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác 
        2049Khác 
      Tiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phíMỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.
      Mục2100 Phí trong lĩnh vực khác 
      Tiểu mục 2106Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luậtĐể phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13.
        2107Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức 
        2108Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật 
        2111Phí xác minh giấy tờ, tài liệu 
        2146Thu nợ phí xăng dầu 
        2147Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng 
        2148Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo. 
      Mục2150 Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 
      Tiểu mục 2151Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật) 
        2152Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 
        2153Phí kiểm soát giết mổ động vật 
        2157Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản 
        2162Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống 
        2163Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật 
        2164Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 
        2165Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu 
        2166Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp 
        2167Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá 
      Mục2200 Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao 
      Tiểu mục 2206Phí xác nhận đăng ký công dân 
        2207Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài 
        2208Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam 
        2211Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự 
      Mục2250 Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng 
      Tiểu mục 2251Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) 
        2254Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay 
        2255Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư 
        2262Phí xử lý vụ việc cạnh tranh 
        2263Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 
        2264Phí trong lĩnh vực hóa chất 
        2265Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng 
        2266Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp 
        2267Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu 
      Mục2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 
      Tiểu mục 2301Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe) 
        2302Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa 
        2303Phí thuộc lĩnh vực đường biển 
        2316Phí thuộc lĩnh vực hàng không 
        2323Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt 
      Mục2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông 
      Tiểu mục 2351Phí sử dụng tần số vô tuyến điện 
        2352Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet 
        2353Phí sử dụng mã, số viễn thông 
        2361Phí quyền hoạt động viễn thông 
        2362Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông 
        2363Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính 
        2364Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số 
        2365Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền 
        2366Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng 
        2367Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin 
        2368Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng 
      Mục2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng 
      Tiểu mục 2404Phí phòng cháy, chữa cháy 
        2416Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ 
        2418Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng 
        2421Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư 
        2422Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự 
      Mục2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch 
      Tiểu mục 2452Phí thăm quan 
        2453Phí thẩm định văn hóa phẩm 
        2455Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch 
        2456Phí thư viện 
        2457Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ 
        2458Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả 
      Mục2500 Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ 
      Tiểu mục 2504Phí sở hữu trí tuệ 
        2505Phí cấp mã số, mã vạch 
        2506Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử 
        2507Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân 
        2508Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân 
        2511Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 
        2512Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ 
        2513Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ 
      Mục2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế 
      Tiểu mục 2561Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế 
        2565Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa 
        2566Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế 
        2567Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố 
      Mục2600 Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường 
      Tiểu mục 2618Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải 
        2624Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên 
        2625Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại 
        2626Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu 
        2627Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 
        2628Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản 
        2631Phí khai thác, sử dụng nguồn nước 
        2632Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường 
        2633Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí) 
        2634Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung 
        2635Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển 
        2636Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất 
        2637Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ 
        2638Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí 
      Mục2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm 
      Tiểu mục 2652Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước 
        2663Phí hải quan 
        2664Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán 
        2665Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính 
      Mục2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp 
      Tiểu mục 2701Án phí 
        2703Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm 
        2706Phí thi hành án dân sự 
        2707Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài 
        2715Phí công chứng 
        2716Phí chứng thực 
        2717Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp 
        2718Phí đăng ký giao dịch bảo đảm 
        2721Phí sử dụng thông tin 
        2722Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm 
      Mục2750 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân 
      Tiểu mục 2751Lệ phí quốc tịch 
        2752Lệ phí cấp hộ chiếu 
        2763Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam 
        2766Lệ phí tòa án 
        2767Lệ phí đăng ký cư trú 
        2768Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân 
        2771Lệ phí hộ tịch 
        2772Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài 
        2773Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi 
        2774Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi 
      Mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản 
      Tiểu mục 2801Lệ phí trước bạ nhà đất 
        2802Lệ phí trước bạ ô tô 
        2803Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền 
        2804Lệ phí trước bạ tài sản khác 
        2805Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 
        2815Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 
        2824Lệ phí trước bạ xe máy 
        2825Lệ phí trước bạ tàu bay 
        2826Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch 
        2827Lệ phí quản lý phương tiện giao thông 
        2828Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải 
        2831Lệ phí sở hữu trí tuệ 
      Mục2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh 
      Tiểu mục 2852Lệ phí đăng ký kinh doanh 
        2853Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật 
        2854Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam 
        2861Lệ phí đăng ký doanh nghiệp 
        2862Lệ phí môn bài mức (bậc) 1Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất
        2863Lệ phí môn bài mức (bậc) 2Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
        2864Lệ phí môn bài mức (bậc) 3Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
        2865Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet 
        2866Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 
        2867Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính 
        2868Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng 
        2871Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng 
        2872Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay 
      Mục3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia 
      Tiểu mục 3001Lệ phí ra, vào cảng 
        3002Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển 
        3007Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí 
      Mục3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác 
      Tiểu mục 3064Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 
        3065Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu 
        3066Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư 
        3067Lệ phí cấp thẻ công chứng viên 
        3068Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên 
        3071Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên 
        3072Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam 
        3073Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp 
        3074Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản 
      Nhóm 0200: THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC 
      Tiểu nhóm 0115: Thu tiền bán tài sản nhà nước 
      Mục3200 Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia 
      Tiểu mục 3201Lương thực 
        3202Nhiên liệu 
        3203Vật tư kỹ thuật 
        3204Trang thiết bị kỹ thuật 
        3249Khác 
      Mục3300 Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước 
      Tiểu mục 3301Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất 
        3302Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước 
        3349Khác 
      Mục3350 Thu từ bán và thanh lý tài sản khác 
      Tiểu mục 3351Mô tô 
        3352Ô tô con, ô tô tải 
        3353Xe chuyên dùng 
        3354Tàu, thuyền 
        3355Đồ gỗ 
        3356Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 
        3362Thu bán cây đứng 
        3363Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt 
        3364Thu từ bồi thường tài sản 
        3365Thu tiền bán tài sản nhà nước khác 
        3399Các tài sản khác 
      Mục3400 Thu tiền bán tài sản vô hình 
      Tiểu mục 3402Quyền đánh bắt hải sản 
        3403Quyền hàng hải 
        3404Quyền hàng không 
        3405Bằng phát minh, sáng chế 
        3406Bản quyền, nhãn hiệu thương mại 
        3449Khác 
      Mục3450 Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước 
      Tiểu mục 3451Tài sản không xác định được chủ sở hữu 
        3452Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm 
        3453Tài sản không có người được nhận thừa kế 
        3454Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước 
        3455Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết 
        3499Khác 
      Tiểu nhóm 0116: Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế 
      Mục3600 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 
      Tiểu mục 3601Tiền thuê mặt đất hàng năm 
        3602Tiền thuê mặt nước hàng năm 
        3603Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí 
        3604Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất 
        3605Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê 
        3606Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê 
        3607Tiền thuê mặt biển thu hàng năm 
        3608Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê 
        3649Khác 
      Mục3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế 
      Tiểu mục 3652Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước 
        3653Thu hồi vốn của Nhà nước 
        3654Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước 
        3699Khác 
      Mục3750 Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng 
      Tiểu mục 3751Thuế tài nguyên 
        3752Thuế thu nhập doanh nghiệp 
        3753Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 
        3754Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 
        3755Thuế đặc biệt 
        3756Phụ thu về dầu 
        3757Thu chênh lệch giá dầu 
        3799Khác 
      Mục3800 Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng 
      Tiểu mục 3801Thuế tài nguyên 
        3802Thuế thu nhập doanh nghiệp 
        3803Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 
        3804Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 
        3805Thuế đặc biệt 
        3806Phụ thu về khí 
        3807Thu chênh lệch giá khí 
        3849Khác 
      Mục3850 Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước 
      Tiểu mục 3851Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 
        3853Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt 
        3854Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng 
        3855Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng 
        3856Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng 
        3857Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng 
        3899Khác 
      Mục3900 Thu khác từ quỹ đất 
      Tiểu mục 3901Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 
        3902Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công 
        3903Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định 
        3949Khác 
      Mục3950 Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng 
      Tiểu mục 3951Thuế tài nguyên 
        3952Thuế thu nhập doanh nghiệp 
        3953Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 
        3954Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 
        3955Thuế đặc biệt 
        3956Phụ thu về condensate 
        3957Thu chênh lệch giá condensate 
        3999Khác 
      Tiểu nhóm 0117: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước 
      Mục4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước 
      Tiểu mục 4051Lãi cho vay trong nước 
        4053Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước 
        4099Khác 
      Mục4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài 
      Tiểu mục 4101Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay 
        4103Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 
        4104Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước 
        4149Khác 
      Tiểu nhóm 0118: Thu tiền phạt và tịch thu 
      Mục4250 Thu tiền phạt 
      Tiểu mục 4251Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án 
        4252Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông 
        4253Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan 
        4254Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) 
        4261Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 
        4263Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng 
        4264Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 
        4265Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 
        4267Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị 
        4268Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân 
        4271Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án 
        4272Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý. 
        4273Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý. 
        4274Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 
        4275Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 
        4276Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm 
        4277Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác 
        4278Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác 
        4279Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính 
        4299Phạt vi phạm khác 
      Mục4300 Thu tịch thu 
      Tiểu mục 4301Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 
        4302Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 
        4303Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 
        4304Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 
        4306Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án 
        4311Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án 
        4312Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 
        4313Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 
        4314Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 
        4315Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 
        4316Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 
        4317Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 
        4318Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu 
        4321Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu 
        4349Tịch thu khác 
      Tiểu nhóm 0120: Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp 
      Mục4450 Các khoản huy động theo quy định của pháp luật 
      Tiểu mục 4451Xây dựng kết cấu hạ tầng 
        4499Khácì
           
      Mục4500 Các khoản đóng góp tự nguyện 
      Tiểu mục 4501Xây dựng kết cấu hạ tầng 
        4549Khác 
      Tiểu nhóm 0121: Thu chuyển giao ngân sách 
      Mục4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 
      Tiểu mục 4651Bổ sung cân đối ngân sách 
        4652Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài 
        4653Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại 
        4654Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước 
      Mục4700 Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách(các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
      Tiểu mục 4701Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách 
        4702Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước 
        4703Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước 
        4749Khác 
      Mục4750 Thu từ Quỹ dự trữ tài chính 
      Tiểu mục 4751Quỹ dự trữ tài chính 
      Mục4800 Thu kết dư ngân sách 
      Tiểu mục 4801Thu kết dư ngân sách 
      Mục4850 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác 
      Tiểu mục 4851Thu từ hỗ trợ của địa phương khác 
      Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác 
      Mục4900 Các khoản thu khác 
      Tiểu mục 4901Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách 
        4902Thu hồi các khoản chi năm trước 
        4904Các khoản thu khác của ngành Thuế 
        4905Các khoản thu khác của ngành Hải quan 
        4906Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án 
        4907Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá 
        4908Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu 
        4913Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định 
        4914Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa 
        4917Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân 
        4918Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) 
        4919Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí 
        4921Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
        4922Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép 
        4923Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
        4924Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép 
        4925Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) 
        4926Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng. 
        4927Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. 
        4928Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu 
        4929Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí 
        4931Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 
        4932Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 
        4933Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước. 
        4934Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 
        4935Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu 
        4936Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu 
        4937Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu 
        4938Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước 
        4939Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại 
        4941Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 
        4942Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí 
        4943Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý 
        4944Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý 
        4945Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý 
        4946Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 
        4947Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 
        4949Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ) 
      Nhóm 0300: THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI 
      Tiểu nhóm 0123: Thu viện trợ không hoàn lại 
      Mục5050 Viện trợ cho đầu tư phát triển 
      Tiểu mục 5051Của các Chính phủ 
        5052Của các tổ chức quốc tế 
        5053Của các tổ chức phi Chính phủ 
        5054Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 
        5099Của các tổ chức khác 
      Mục5100 Viện trợ cho chi thường xuyên 
      Tiểu mục 5101Của các Chính phủ 
        5102Của các tổ chức quốc tế 
        5103Của các tổ chức phi Chính phủ 
        5104Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 
        5149Của các tổ chức khác 
      Mục5200 Viện trợ cho mục đích khác 
      Tiểu mục 5201Của các Chính phủ 
        5202Của các tổ chức quốc tế 
        5203Của các tổ chức phi Chính phủ 
        5204Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 
        5249Của các tổ chức khác 
      Nhóm 0400: THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY 
      Tiểu nhóm 0124: Thu nợ gốc cho vay trong nước 
      Mục5350 Thu nợ gốc cho vay trong nước 
      Tiểu mục 5351Thu nợ gốc cho vay trong nước 
        5399Khác 
      Tiểu nhóm 0125: Thu nợ gốc cho nước ngoài vay 
      Mục5450 Thu nợ gốc cho nước ngoài vay 
      Tiểu mục 5451Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài 
        5453Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 
        5499Tổ chức nước ngoài khác vay 
      II. PHẦN CHI 
      Nhóm 0500: CHI THƯỜNG XUYÊN 
      Tiểu nhóm 0129: Chi thanh toán cho cá nhân 
      Mục6000 Tiền lương 
      Tiểu mục 6001Lương theo ngạch, bậc 
        6003Lương hợp đồng theo chế độ 
        6049Lương khác 
      Mục6050 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng 
      Tiểu mục 6051Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng 
        6099Tiền công khác 
      Mục6100 Phụ cấp lương 
      Tiểu mục 6101Phụ cấp chức vụ 
        6102Phụ cấp khu vực 
        6103Phụ cấp thu hút 
        6105Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ 
        6107Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 
        6111Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân 
        6112Phụ cấp ưu đãi nghề 
        6113Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc 
        6114Phụ cấp trực 
        6115Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề 
        6116Phụ cấp đặc biệt khác của ngành 
        6121Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn 
        6122Phụ cấp theo loại xã 
        6123Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị – xã hội 
        6124Phụ cấp công vụ 
        6149Phụ cấp khác 
      Mục6150 Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học 
      Tiểu mục 6151Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú) 
        6152Học sinh dân tộc nội trú 
        6154Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài 
        6155Sinh hoạt phí cán bộ đi học 
        6156Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí 
        6157Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập 
        6199Các khoản hỗ trợ khác 
      Mục6200 Tiền thưởng 
      Tiểu mục 6201Thưởng thường xuyên 
        6202Thưởng đột xuất 
        6249Thưởng khác 
      Mục6250 Phúc lợi tập thể 
      Tiểu mục 6251Trợ cấp khó khăn thường xuyên 
        6252Trợ cấp khó khăn đột xuất 
        6253Tiền tàu xe nghỉ phép năm 
        6254Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị 
        6299Chi khác 
      Mục6300 Các khoản đóng góp 
      Tiểu mục 6301Bảo hiểm xã hội 
        6302Bảo hiểm y tế 
        6303Kinh phí công đoàn 
        6304Bảo hiểm thất nghiệp 
        6349Các khoản đóng góp khác 
      Mục6350 Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản 
      Tiểu mục 6353Phụ cấp cán bộ không chuyên trách 
        6399Chi khác 
      Mục6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 
      Tiểu mục 6401Tiền ăn 
        6402Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài 
        6403Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài 
        6404Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ 
        6449Chi khác 
      Tiểu nhóm 0130: Chi về hàng hóa, dịch vụ 
      Mục6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 
      Tiểu mục 6501Tiền điện 
        6502Tiền nước 
        6503Tiền nhiên liệu 
        6504Tiền vệ sinh, môi trường 
        6505Tiền khoán phương tiện theo chế độ 
        6549Chi khác 
      Mục6550 Vật tư văn phòng 
      Tiểu mục 6551Văn phòng phẩm 
        6552Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 
        6553Khoán văn phòng phẩm 
        6599Vật tư văn phòng khác 
      Mục6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 
      Tiểu mục 6601Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax 
        6603Cước phí bưu chính 
        6605Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng 
        6606Tuyên truyền; quảng cáo 
        6608Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện 
        6618Khoán điện thoại 
        6649Khác 
      Mục6650 Hội nghị 
      Tiểu mục 6651In, mua tài liệu 
        6652Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên 
        6653Tiền vé máy bay, tàu xe 
        6654Tiền thuê phòng ngủ 
        6655Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển 
        6656Thuê phiên dịch, biên dịch 
        6657Các khoản thuê mướn khác 
        6658Chi bù tiền ăn 
        6699Chi phí khác 
      Mục6700 Công tác phí 
      Tiểu mục 6701Tiền vé máy bay, tàu, xe 
        6702Phụ cấp công tác phí 
        6703Tiền thuê phòng ngủ 
        6704Khoán công tác phí 
        6705Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi 
        6749Chi khác 
      Mục6750 Chi phí thuê mướn 
      Tiểu mục 6751Thuê phương tiện vận chuyển 
        6752Thuê nhà; thuê đất 
        6754Thuê thiết bị các loại 
        6755Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài 
        6756Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước 
        6757Thuê lao động trong nước 
        6758Thuê đào tạo lại cán bộ 
        6761Thuê phiên dịch, biên dịch 
        6799Chi phí thuê mướn khác 
      Mục6800 Chi đoàn ra 
      Tiểu mục 6801Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe 
        6802Tiền ăn và tiền tiêu vặt 
        6803Tiền thuê phòng ngủ 
        6805Phí, lệ phí liên quan 
        6806Khoán chi đoàn ra theo chế độ 
        6849Chi khác 
      Mục6850 Chi đoàn vào 
      Tiểu mục 6851Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe 
        6852Tiền ăn và tiền tiêu vặt 
        6853Tiền thuê phòng ngủ 
        6855Phí, lệ phí liên quan 
        6899Chi khác 
      Mục6900 Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng 
      Tiểu mục 6901Ô tô dùng chung 
        6902Ô tô phục vụ chức danh 
        6903Ô tô chuyên dùng 
        6905Tài sản và thiết bị chuyên dùng 
        6907Nhà cửa 
        6912Các thiết bị công nghệ thông tin 
        6913Tài sản và thiết bị văn phòng 
        6918Công trình văn hóa, công viên, thể thao 
        6921Đường điện, cấp thoát nước 
        6922Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay 
        6923Đê điều, hồ đập, kênh mương 
        6949Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác 
      Mục6950 Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn 
      Tiểu mục 6951Ô tô dùng chung 
        6952Ô tô phục vụ chức danh 
        6953Ô tô chuyên dùng 
        6954Tài sản và thiết bị chuyên dùng 
        6955Tài sản và thiết bị văn phòng 
        6956Các thiết bị công nghệ thông tin 
        6999Tài sản và thiết bị khác 
      Mục7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 
      Tiểu mục 7001Chi mua hàng hóa, vật tư 
        7004Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động 
        7008Chi mật phí 
        7011Chi nuôi phạm nhân, can phạm 
        7012Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành 
        7017Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học 
        7018Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá 
        7049Chi khác 
      Mục7050 Mua sắm tài sản vô hình 
      Tiểu mục 7051Mua bằng sáng chế 
        7052Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại 
        7053Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin 
        7054Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin 
        7099Chi khác 
      Tiểu nhóm 0131: Chi hỗ trợ và bổ sung 
      Mục7100 Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư 
      Tiểu mục 7101Chi di dân 
        7102Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã 
        7103Chi trợ cấp dân cư 
        7104Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc 
        7149Chi khác 
      Mục7150 Chi về công tác người có công với cách mạng 
      Tiểu mục 7151Trợ cấp hàng tháng 
        7152Trợ cấp một lần 
        7153Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh 
        7154Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 
        7155Bảo hiểm y tế 
        7157Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ 
        7158Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng 
        7161Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở 
        7162Chi quà lễ, tết 
        7164Chi cho công tác quản lý 
        7165Trợ cấp ưu đãi học tập 
        7166Điều trị, điều dưỡng 
        7199Chi khác 
      Mục7200 Trợ giá theo chính sách của Nhà nước 
      Tiểu mục 7201Trợ giá 
        7202Trợ cước vận chuyển 
        7203Cấp không thu tiền một số mặt hàng 
        7249Chi khác 
      Mục7250 Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội 
      Tiểu mục 7251Bảo hiểm y tế 
        7252Lương hưu 
        7254Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng 
        7255Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động 
        7256Trợ cấp tuất 
        7257Trợ cấp mai táng 
        7258Chi phí chi trả 
        7261Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng 
        7262Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ 
        7263Trợ cấp hàng tháng khác 
        7299Khác 
      Mục7300 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 
      Tiểu mục 7301Chi bổ sung cân đối ngân sách 
        7302Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài 
        7303Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại 
        7304Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước 
      Mục7350 Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư 
      Tiểu mục 7351Chi xúc tiến thương mại 
        7356Chi xúc tiến du lịch 
        7357Chi xúc tiến đầu tư 
        7399Chi khác 
      Mục7400 Chi viện trợ 
      Tiểu mục 7401Chi đào tạo học sinh Lào 
        7402Chi đào tạo học sinh Campuchia 
        7403Chi viện trợ khác cho Lào 
        7404Chi viện trợ khác cho Campuchia 
        7405Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào 
        7406Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia 
        7449Các khoản chi viện trợ khác 
      Mục7450 Chi về công tác bảo đảm xã hội 
      Tiểu mục 7451Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế 
        7452Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 
        7453Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện 
        7454Hỗ trợ cải thiện nhà ở 
        7455Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng 
        7456Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác 
        7457Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định 
        7458Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định 
        7499Chi khác 
      Tiểu nhóm 0132: Các khoản chi khác 
      Mục7500 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 
      Tiểu mục 7501Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 
        7549Chi bổ sung khác 
      Mục7550 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng 
      Tiểu mục 7551Chi hoàn thuế giá trị gia tăng 
        7552Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định 
        7599Chi khác 
      Mục7600 Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước 
      Tiểu mục 7601Tài sản không xác định được chủ sở hữu 
        7602Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm 
        7603Tài sản không có người được nhận thừa kế 
        7649Chi khác 
      Mục7650 Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm 
      Tiểu mục 7651Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định 
        7652Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa 
        7653Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí 
        7654Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan 
        7655Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa 
        7699Chi trả các khoản thu khác 
      Mục7700 Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách(Hoàn trả các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
      Tiểu mục 7701Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách 
        7702Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước 
        7703Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước 
        7749Chi khác 
      Mục7750 Chi khác 
      Tiểu mục 7751Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước 
        7753Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp 
        7754Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi 
        7756Chi các khoản phí và lệ phí 
        7757Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện 
        7761Chi tiếp khách‘
        7762Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định 
        7763Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định 
        7764Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định 
        7765Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá 
        7766Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ 
        7767Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế 
        7799Chi các khoản khác 
      Mục7850 Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp 
      Tiểu mục 7851Chi mua báo, tạp chí của Đảng 
        7852Chi tổ chức đại hội Đảng 
        7853Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng 
        7854Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy 
        7899Chi khác 
      Mục7900 Chi cho các sự kiện lớn 
      Tiểu mục 7901Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ 
        7903Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn 
        7949Chi khác 
      Mục7950 Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định 
      Tiểu mục 7951Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập 
        7952Chi lập Quỹ phúc lợi 
        7953Chi lập Quỹ khen thưởng 
        7954Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 
        7999Chi lập các quỹ khác 
      Mục8000 Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm 
       Tiểu mục 8003Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu 
        8004Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề 
        8006Chi tinh giản biên chế 
        8008Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng 
        8049Chi hỗ trợ khác 
      Mục8050 Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước 
      Tiểu mục 8051Hỗ trợ cho các doanh nghiệp 
        8052Hỗ trợ doanh nghiệp công ích 
        8053Hỗ trợ lãi suất tín dụng 
        8054Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa 
        8055Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ 
        8056Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi 
        8099Chi hỗ trợ khác 
      Mục8150 Chi quy hoạch 
      Tiểu mục 8151Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ 
        8152Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu 
        8153Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn 
        8154Chi quy hoạch sử dụng đất 
        8199Chi khác 
      Tiểu nhóm 0133: Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách Nhà nước 
      Mục8300 Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước 
      Tiểu mục 8301Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước 
        8302Vay từ các quỹ tài chính trong nước 
        8303Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 
        8304Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ 
        8349Vay khác 
      Mục8350 Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước 
      Tiểu mục 8351Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế 
        8352Vay của các tổ chức quốc tế 
        8353Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác 
        8354Vay của Chính phủ các nước 
           
        8399Vay khác 
      Mục8550 Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước 
      Tiểu mục 8553Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ 
        8555Phí cam kết 
        8556Phí bảo hiểm 
        8557Phí quản lý 
        8561Phí thu xếp 
        8599Trả các khoản phí và chi phí khác 
      Mục8600 Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước 
      Tiểu mục 8651Phí cam kết 
        8652Phí bảo hiểm 
        8653Phí quản lý 
        8654Phí thu xếp 
        8655Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ 
        8699Trả các khoản phí và chi phí khác 
      Nhóm 0600: CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ DỰ TRỮ 
      Tiểu nhóm 0134: Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ 
           
      Mục8750 Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia 
      Tiểu mục 8751Lương thực 
        8752Nhiên liệu 
        8753Vật tư kỹ thuật 
        8754Trang thiết bị kỹ thuật 
        8799Chi khác 
      Nhóm 0700: CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 
           
      Tiểu nhóm 0135: Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác 
      Mục8900 Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước 
      Tiểu mục 8901Cấp bù chênh lệch lãi suất 
        8902Cấp phí quản lý 
        8903Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư 
        8904Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ 
        8905Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác 
        8949Chi hỗ trợ khác 
      Mục8950 Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ 
      Tiểu mục 8952Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp 
        8953Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung) 
        8954Góp vốn liên doanh 
        8955Góp vốn cổ phần 
        8999Cấp vốn khác 
      Tiểu nhóm 0136: Chi đầu tư các dự án 
      Mục9200 Chi chuẩn bị đầu tư 
      Tiểu mục 9201Chi điều tra, khảo sát 
        9202Chi lập dự án đầu tư 
        9203Chi tổ chức thẩm định dự án 
        9204Chi đánh giá tác động của môi trường 
        9249Chi khác 
      Mục9250 Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất 
      Tiểu mục 9251Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất 
        9252Chi thực hiện tái định cư 
        9253Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất 
        9254Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng 
        9255Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 
        9299Chi khác 
      Mục9300 Chi xây dựng 
      Tiểu mục 9301Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình 
        9302Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ 
        9303Chi san lấp mặt bằng xây dựng 
        9349Chi khác 
      Mục9350 Chi thiết bị 
      Tiểu mục 9351Chi mua sắm thiết bị 
        9352Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị 
        9353Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ 
        9354Chi phí vận chuyển, bảo hiểm 
        9355Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan 
        9356Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin 
        9399Chi khác 
      Mục9400 Chi phí khác 
      Tiểu mục 9401Chi phí quản lý dự án 
        9402Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 
        9403Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng 
        9405Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công 
        9449Chi khác 
      Nhóm 0800 CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 
      Tiểu nhóm 0137: Chi cho vay và góp vốn của Nhà nước 
           
      Mục9500 Cho vay đầu tư phát triển trong nước 
      Tiểu mục 9501Cho đối tượng chính sách vay 
        9549Cho vay khác 
      Mục9650 Cho vay ngoài nước 
      Tiểu mục 9651Cho các Chính phủ nước ngoài vay 
        9653Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 
        9699Cho vay khác 
      Mục9700 Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước 
      Tiểu mục 9701Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế 
        9749Đóng góp khác 
      Tiểu nhóm 0138: Chi hỗ trợ địa phương khác 
      Mục9800 Chi hỗ trợ địa phương khác 
      Tiểu mục 9801Chi hỗ trợ địa phương khác 
      III. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 
      Mục0820 Vay và trả nợ gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước 
      Tiểu mục 0821Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước 
        0832Vay từ các quỹ tài chính trong nước 
        0836Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 
        0837Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ 
        0839Vay khác 
      Mục0840 Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước 
      Tiểu mục 0845Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế 
        0846Vay của các tổ chức quốc tế 
        0847Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác 
        0848Vay của Chính phủ các nước 
        0859Vay khác 
      IV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM 
      Mục0900 Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn) 
      Tiểu mục 0911Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công 
        0912Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia 
        0913Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội; 
        0914Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi 
        0915Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc 
        0916Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định 
        0917Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định 
        0918Kinh phí khác theo quy định của pháp luật 
      Mục0950 Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn) 
      Tiểu mục 0961Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công 
        0962Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia 
        0963Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội; 
        0964Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi 
        0965Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc 
        0966Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định 
        0967Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định 
        0968Kinh phí khác theo quy định của pháp luật 
      V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) 
         MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN 
      Mục0001 Tạm thu thuế 
      Mục0002 Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản 
      Mục0003 Tạm thu khác 
      Mục0004 Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước 
      Mục0005 Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài chính 
      Mục0007 Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước 
      Mục0008 Tạm ứng từ Quỹ tích lũy trả nợ 
      Mục0011 Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạn 
      Mục0012 Thu tạm ứng từ ngân sách cấp trên 
      Mục0049 Vay khác 
         MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN 
      Mục0051 Chi tạm ứng đơn vị hành chính sự nghiệp 
      Mục0052 Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước 
      Mục0056 Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia 
      Mục0058 Tạm ứng chi trả nợ gốc cho Quỹ tích lũy trả nợ 
      Mục0063 Tạm ứng cho các doanh nghiệp 
      Mục0065 Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới 
      Mục0066 Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích lũy trả nợ 
      Mục0067 Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích lũy trả nợ 
      Mục0068 Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khác 
      Mục0071 Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của tổ chức khác 
      Mục0099 Tạm ứng khác 

      3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục:

      Mã chương được mã số hóa 3 ký tự và được chia làm 4 khoảng, tương ứng với 4 cấp quản lý:

      + Các số có giá trị từ 001 đến 399 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc trung ương quản lý;

      + Các số có giá trị từ 400 đến 599 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý;

      + Các số có giá trị từ 600 đến 799 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý;

      + Các số có giá trị từ 800 đến 989 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp xã quản lý.

      Mã tiểu mục

      Để ghi được mã tiểu mục trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định mình đang nộp tiền gì. Sau khi đã các định được kế toán cần tra cứu trên bảng mã tiểu mục đã nêu trên để biết mã tiểu mục mình cần nộp.

      Ví dụ:

      Mã chương của doanh nghiệp tư nhân là 755

      Mã tiểu mục lệ phí môn bài bậc 2 là 2863

      THAM KHẢO THÊM:

      • Hướng dẫn điền mã chương tiểu mục khi nộp thuế môn bài
      • Hướng dẫn điền mã chương tiểu mục khi nộp thuế môn bài
      • Mã chương 754 là gì? Cách điền mã chương, mã tiểu mục?

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua chuộc, cưỡng ép người làm chứng khai báo gian dối
      • Người phạm tội già 70 tuổi thì có bị tù chung thân không?
      • Con nuôi của người dân tộc thiểu số có được cộng điểm?
      • Mâu thuẫn với mẹ chồng có được ly hôn đơn phương?
      • Đã được xóa án tích có được nhập cư nước ngoài không?
      • Kiến nghị khởi tố vụ án hình sự qua hoạt động thanh tra
      • Người nước ngoài bị tạm giam được ở khu riêng không?
      • Tiền mang theo nhưng không đánh bạc có được trả lại?
      • Tổ chức đánh bạc bao nhiêu tiền thì bị xử lý hình sự?
      • Cha, mẹ nuôi có được phép kết hôn với con nuôi không?
      • Quấy rối tình dục bằng lời nói, cử chỉ bị xử lý như thế nào?
      • Tụ tập sử dụng ma túy trong khách sạn bị xử lý thế nào?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Mua chuộc, cưỡng ép người làm chứng khai báo gian dối
      • Người phạm tội già 70 tuổi thì có bị tù chung thân không?
      • Con nuôi của người dân tộc thiểu số có được cộng điểm?
      • Mâu thuẫn với mẹ chồng có được ly hôn đơn phương?
      • Đã được xóa án tích có được nhập cư nước ngoài không?
      • Quy trình xử lý kỷ luật Đảng viên vi phạm đánh bạc
      • Kiến nghị khởi tố vụ án hình sự qua hoạt động thanh tra
      • Người nước ngoài bị tạm giam được ở khu riêng không?
      • Danh sách 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, 355 TAND khu vực
      • Tiền mang theo nhưng không đánh bạc có được trả lại?
      • Tổ chức đánh bạc bao nhiêu tiền thì bị xử lý hình sự?
      • Cha, mẹ nuôi có được phép kết hôn với con nuôi không?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ