Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật Luật Đất đai và Nhà ở

Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất Lai Châu năm 2024

  • 07/01/202407/01/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    07/01/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Lai Châu là một tỉnh biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam. Dưới đây là bảng giá đất tại Lai Châu, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh Lai Châu theo Nghị quyết số 44 /2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lai Châu.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Lai Châu:
      • 2 2. Bảng giá đất của tỉnh Lai Châu có hiệu lực đến bao giờ?
      • 3 3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh Lai Châu dùng để làm gì?
      • 4 4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại Lai Châu và các lưu ý:
      • 5 5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại Lai Châu:

      1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Lai Châu:

      → Lưu ý quan trọng: Dưới đây là bảng giá đất tại Lai Châu, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh Lai Châu. Đây hiện là bảng giá đất mới nhất! Nếu cón bất cứ thắc mắc gì về pháp luật đất đai, cần tư vấn luật tại Lai Châu, hỗ trợ tra cứu giá đất tại Lai Châu…vui lòng liên hệ với các Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 để được tư vấn – hỗ trợ ngay lập tức!

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      NGHỊ QUYẾT

      QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2022-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
      KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

      Xét Tờ trình số 2757/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2022-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 529/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2022-2024 trên địa bàn tỉnh.

      (Có bảng giá đất kèm theo)

      Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

      1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

      CHỦ TỊCH
      Vũ Văn Hoàn

      BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2022 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

      (Kèm theo Nghị quyết số 44 /2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

      I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

      ĐVT: 1.000/m2

      STTTên đơn vị hành chínhGiá đất
      VT1VT2VT3
      I.1THÀNH PHỐ LAI CHÂU
      1.1Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng393533
      I.2HUYỆN THAN UYÊN
      2.1Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà403635
      2.2Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu383533
      I.3HUYỆN TÂN UYÊN
      3.1Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa393533
      3.2Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần373432
      3.3Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít343229
      I.4HUYỆN TAM ĐƯỜNG
      4.1Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài393533
      4.2Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu373432
      4.3Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng343229
      4.4Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm322927
      I.5HUYỆN SÌN HỒ
      5.1Thị trấn Sìn Hồ373429
      5.2Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm353328
      5.3Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá332927
      5.4Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp292725
      I.6HUYỆN PHONG THỔ
      6.1Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào393533
      6.2Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho373432
      6.3Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.343229
      I.7HUYỆN NẬM NHÙN
      7.1Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi373429
      7.2Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban353328
      7.3Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì332927
      I.8HUYỆN MƯỜNG TÈ
      8.1Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa373429
      8.2Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao353328
      8.3Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ332927

      II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ

        ĐVT: 1.000/m2

      STTTên đơn vị hành chínhGiá đất
      VT1VT2VT3
      II.1THÀNH PHỐ LAI CHÂU
      1.1Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng373328
      II.2HUYỆN THAN UYÊN
      2.1Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà373328
      2.2Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu353126
      II.3HUYỆN TÂN UYÊN
      3.1Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa373328
      3.2Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần353126
      3.3Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít312924
      II.4HUYỆN TAM ĐƯỜNG
      4.1Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài373328
      4.2Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu353126
      4.3Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng312924
      4.4Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm292722
      II.5HUYỆN SÌN HỒ
      5.1Thị trấn Sìn Hồ353126
      5.2Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm312924
      5.3Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá292722
      5.4Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp272220
      II.6HUYỆN PHONG THỔ
      6.1Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào373328
      6.2Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho353126
      6.3Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.312924
      II.7HUYỆN NẬM NHÙN
      7.1Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi353126
      7.2Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban312924
      7.3Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì292722
      II.8HUYỆN MƯỜNG TÈ
      8.1Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa353126
      8.2Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao312924
      8.3Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ292722

      III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

        ĐVT: 1.000/m2

      STTTên đơn vị hành chínhGiá đất
      VT1VT2VT3
      III.1THÀNH PHỐ LAI CHÂU
      1.1Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng353024
      III.2HUYỆN THAN UYÊN
      2.1Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà363227
      2.2Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu332925
      III.3HUYỆN TÂN UYÊN
      3.1Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa353027
      3.2Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần332925
      3.3Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít292523
      III.4HUYỆN TAM ĐƯỜNG
      4.1Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài353027
      4.2Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu332925
      4.3Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng302823
      4.4Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm282621
      III.5HUYỆN SÌN HỒ
      5.1Thị trấn Sìn Hồ333024
      5.2Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm312723
      5.3Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá282520
      5.4Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp262319
      III.6HUYỆN PHONG THỔ
      6.1Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào353027
      6.2Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho332925
      6.3Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San292523
      III.7HUYỆN NẬM NHÙN
      7.1Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi333024
      7.2Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban312723
      7.3Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì282520
      III.8HUYỆN MƯỜNG TÈ
      8.1Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa333024
      8.2Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao312723
      8.3Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ282520

      IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

        ĐVT: 1.000/m2

      STTTên đơn vị hành chínhGiá đất
      VT1VT2VT3
      IV.1THÀNH PHỐ LAI CHÂU
      1.1Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng373328
      IV.2HUYỆN THAN UYÊN
      2.1Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà373328
      2.2Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu353126
      IV.3HUYỆN TÂN UYÊN
      3.1Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa373328
      3.2Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần353126
      3.3Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít312924
      IV.4HUYỆN TAM ĐƯỜNG
      4.1Thị trấn Tam Đường; các xã :Bình Lư, Sùng Phài373328
      4.2Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu353126
      4.3Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng312924
      4.4Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm292722
      IV.5HUYỆN SÌN HỒ
      5.1Thị trấn Sìn Hồ353126
      5.2Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm312924
      5.3Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá292722
      5.4Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp272220
      IV.6HUYỆN PHONG THỔ
      6.1Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào373328
      6.2Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho353126
      6.3Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San312924
      IV.7HUYỆN NẬM NHÙN
      7.1Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi353126
      7.2Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban312924
      7.3Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì292722
      IV.8HUYỆN MƯỜNG TÈ
      8.1Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa353126
      8.2Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao312924
      8.3Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ292722

      2. Bảng giá đất của tỉnh Lai Châu có hiệu lực đến bao giờ?

      Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay Lai Châu đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024.

      3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh Lai Châu dùng để làm gì?

      Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

      – Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

      – Tính thuế sử dụng đất.

      – Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

      – Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

      – Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

      – Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

      4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại Lai Châu và các lưu ý:

      – Bước 1: Tải bảng khung tính giá đất được đính kèm theo bài viết này

      – Bước 2: Xác định vị trí đất cần tra cứu (theo sổ đỏ, theo bản đồ thửa đất…)

      – Bước 3: Xác định giá đất theo bảng khung giá đất đã tải

      Nếu không xác định được vị trí đất theo bảng giá đất, hoặc có bất cứ thắc mắc nào khác liên quan đến pháp luật đất đai, yêu cầu tra cứu giá đất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 1900.6568 để được trợ giúp!

      5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại Lai Châu:

      Luật Dương Gia là một công ty luật chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Luật Đất đai là một trong những lĩnh vực trọng điểm, nhận được nhiều sự quan tâm từ các quý khách hàng trên toàn quốc!

      Quý khách hàng tại Lai Châu để được tư vấn pháp luật đất đai trực tuyến miễn phí, chỉ cẩn gọi cho đội ngũ Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568. Mọi vấn đề liên quan đến pháp luật đất đai tại Lai Châu sẽ được chúng tôi tư vấn – xử lý một cách nhanh chóng- chính xác – tối ưu và hoàn toàn miễn phí!

      Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết các vấn đề đất đai tại Lai Châu:

      + Tư vấn các quy định của pháp luật đất đai

      + Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai

      + Tư vấn khiếu nại hành chính về đất đai

      + Tư vấn giải quyết tranh chấp bằng thoả thuận, thương lượng, UBND, Toà án…

      + Tư vấn các vấn đề liên quan đến bồi thường, thu hồi đất, tái định cư…

      + Các vấn đề về chuyển nhượng đất đai, chuyển mục đích sử dụng đất tại Lai Châu …

      + Các vấn đề pháp lý khác liên quan đến đất đai tại Lai Châu

      Chỉ với 01 cuộc gọi từ điện thoại của mình, qua số Hotline dễ nhớ của chúng tôi: 1900.6568 mọi vấn đề về đất đai của bạn sẽ được chúng tôi tư vấn – giải quyết!

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      • Hủy hoại đất là gì? Mức xử phạt đối với hành vi hủy hoại đất?
      • Đất nuôi trồng thủy sản là gì? Hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản?
      • Trích đo địa chính là gì? Quy định mới về trích đo địa chính?
      • Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất chưa có sổ đỏ
      • DRM, CHN, BHK, NHK là đất gì? Loại đất trồng cây hàng năm?
      • LUC, LUK, LUN là đất gì? Quy định về sử dụng đất trồng lúa?
      • Cách tính tiền thuê đất khi trả tiền một lần cả thời gian thuê
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Quấy rối tình dục bằng lời nói, cử chỉ bị xử lý như thế nào?
      • Tụ tập sử dụng ma túy trong khách sạn bị xử lý thế nào?
      • Thủ tục kết nạp Đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
      • Mức trợ cấp một lần khi suy giảm khả năng lao động
      • Danh sách công ty đấu giá, tổ chức đấu giá tại Bình Thuận
      • Có được cách ly người làm chứng với bị cáo tại phiên tòa?
      • Tù chung thân có được giảm thành tù có thời hạn không?
      • Tiền thu được từ vụ án đánh bạc được bảo quản thế nào?
      • Con phạm tội hành hạ cha mẹ được hưởng thừa kế không?
      • Mẫu đơn xin trích lục giấy ra trại, đơn xin cấp lại giấy ra tù
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ