Chào quý công ty, tôi có vấn đề thắc mắc xin được tư vấn như sau: Tôi mua xe cũ TOYOTA ở tỉnh Bến tre, vậy tôi chịu thuế trước bạn bao nhiêu tiền?
Tóm tắt câu hỏi:
Chào quý công ty, tôi có vấn đề thắc mắc xin được tư vấn như sau: Tôi mua xe cũ TOYOTA ở tỉnh Bến tre, vậy tôi chịu thuế trước bạ bao nhiêu tiền?
Luật sư tư vấn:
Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi của mình đến Ban biên tập – Phòng tư vấn trực tuyến của Công ty LUẬT DƯƠNG GIA. Với thắc mắc của bạn, Công ty LUẬT DƯƠNG GIA xin được đưa ra quan điểm tư vấn của mình như sau:
Bạn chưa nói rõ là xe bạn là xe gì và hiện trạng tình trạng xe là bao nhiêu phần trăm nên công ty chưa thể tư vấn cho bạn một cách cụ thể được.
Theo quy định tại Quyết định 04/2014/QĐ-UBND thì
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe
b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:
Thời gian đã sử dụng | Chất lượng còn lại (%) |
Sử dụng trong 01 năm | 85 |
Trên 01 năm đến 03 năm | 70 |
Trên 03 năm đến 06 năm | 50 |
Trên 06 năm đến 10 năm | 30 |
Trên 10 năm | 20 |
c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng
Và giá tiền xe cụ thể để tính phí trước bạ đối với xe toyata như sau:
STT | Tên loại xe | Đơn giá |
---|---|---|
A | XE Ô TÔ |
|
I | XE HIỆU TOYOTA |
|
1 | Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1497cm3 | 658.000.000 |
2 | Toyota Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4664cm3, 4×4 | 2.608.000.000 |
3 | Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4×4, ghế da, mâm đúc | 2.675.000.000 |
4 | Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4×4, ghế nỉ, mâm thép | 2.410.000.000 |
5 | Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4×4 | 1.923.000.000 |
6 | Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4×4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg | 723.000.000 |
7 | Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4×2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545kg | 579.000.000 |
8 | Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3456cm3 | 1.507.000.000 |
9 | Toyota Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2362cm3 | 1.093.000.000 |
10 | Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3 | 842.000.000 |
11 | Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3 | 773.000.000 |
12 | Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3 | 723.000.000 |
13 | Toyota Vios NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện | 602.000.000 |
14 | Toyota Vios NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện | 552.000.000 |
15 | Toyota Vios NCP93L-BEMDKU Limo: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh tay | 520.000.000 |
16 | Toyota Innova TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3 | 790.000.000 |
17 | Toyota Innova TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3 | 727.000.000 |
18 | Toyota Innova TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh điện | 686.000.000 |
19 | Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh tay | 644.000.000 |
20 | Toyota Innova G SR TGN40L GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3 | 754.000.000 |
21 | Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4×4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4×4 | 1.028.000.000 |
22 | Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4×2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4×2 | 924.000.000 |
23 | Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, 4×2 | 846.000.000 |
24 | Toyota Fortuner TGN 51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD | 1.060.000.000 |
25 | Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3 | 823.000.000 |
26 | Toyota Hiace TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3 | 704.000.000 |
27 | Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3 | 681.000.000 |
28 | Toyota Innouva-G-TGN 40L – GKMNKV, 8 chỗ | 727.000.000 |
29 | Toyota Fortuner, 7 chỗ, 2994cc | 846.000.000 |
30 | Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3 | 5.673.000.000 |
31 | Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 | 3.595.000.000 |
32 | Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 | 2.571.000.000 |
33 | Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663cm3 | 5.354.000.000 |
34 | Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 | 2.932.000.000 |
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568
Hy vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc bạn có thể liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7 của Luật sư: 1900.6568 để được giải đáp.