Mẫu biên bản giao tài sản là mẫu biên bản được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống như biên bản giao nhà, giao tài sản gắn liền với nhà, đất, biên bản giao tài sản trong trường học, biên bản giao thiết bị, máy móc. Vậy mẫu biên bản bàn giao máy móc thiết bị khi soạn thảo cần lưu ý những gì?
Mục lục bài viết
1. Mẫu biên bản bàn giao máy móc, thiết bị là gì?
Mẫu biên bản giao tài sản áp dụng trong nhiều trường hợp cụ thể khi ban giao tài sản là nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất hoặc là bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị. Mẫu biên bản bàn giao tài sản có thể dùng làm
Biên bản bàn giao thiết bị là một hình thức biểu mẫu thường được sử dụng bởi các doanh nghiệp và công ty hiện nay. … Khi thỏa thuận được ký kết thành công biên bản bàn giao thiết bị máy móc sẽ được làm thành 2 bản, mỗi bên sẽ giữ 1 để làm cơ sở sử dụng nếu như có tranh chấp xảy ra giữa hai bên.
Mẫu biên bản bàn giao máy móc, thiết được lập ra để bàn giao thiết bị giữa bên thuê và bên cho thuê. Đây là mẫu sử dụng phổ biến trong các doanh nghiệp, tổ chức. Biên bản được lập vào thời điểm hoàn thành việc sửa chữa, thi công hoặc cho thuê máy móc, thiết bị.
Biên bản bàn giao thiết bị máy móc sẽ có những nội dung chính sau đây:
+ Thông tin của người cung cấp và người nhận thiết bị máy móc
+ Thông tin thiết bị: Tình trạng, số lượng
+ Tên thiết bị máy móc, mã thiết bị, thông số kỹ thuật
+ Quy định về việc sử dụng thiết bị
2. Mẫu biên bản bàn giao máy móc, thiết bị:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO MÁY MÓC, THIẾT BỊ
Căn cứ hợp đồng kinh tế số… ngày…. tháng…. năm về việc thuê thiết bị phục vụ thi công…giữa bên cho thuê là… và bên đi thuê là…(1)
Hôm nay, ngày…..tháng…..năm……, tại….. chúng tôi gồm: (2)
BÊN CHO THUÊ (Bên A): (3)
Địa chỉ:…….(4)
Đại diện:……(5)
BÊN NHẬN (Bên B): (6)
Địa chỉ:…….(7)
Đại diện:…….(8)
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật, Mã thiết bị | Số lượng | Hiện trạng |
1. | ||||
2. | ||||
3. |
Biên bản này làm thành cơ sở để 2 bên thực hiện và quyết toán hợp đồng kinh tế số…. ngày…… tháng…… năm…….(9)
Hai bên thống nhất lập Biên bản bàn giao theo những nội dung như trên và Biên bản Bàn giao được lập thành 02 bản giống nhau, mỗi bên giữ một bản có giá trị tương đương nhau.
Đại diện bên giao
Đại diện bên nhận
3. Hướng dẫn soạn thảo biên bản bàn giao máy móc, thiết bị:
(1): Điền số hợp đồng kinh tế, ngày, tháng, năm, điền tên của bên thuê và bên đi thuê
(2): Điền ngày, tháng, năm, địa điểm lập biên bản
(3): Điền tên của bên cho thuê ( bên A)
(4): Điền địa chỉ của bên cho thuê
(5): Điền đại diện của bên cho thuê
(6) : Điền tên của bên nhận ( bên B)
(7): Điền địa chỉ của bên nhận
(8): Điền đại diện của bên nhận
(9): Điền ngày, tháng, năm của hợp đồng kinh tế
Mẫu biên bản bàn giao thiết bị, máy móc (mẫu 2):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
….., ngày ….tháng ….năm …..
BIÊN BẢN
Vv. bàn giao thiết bị.
Hôm nay, ngày ….tháng …..năm …., tại Trường.chúng tôi gồm có:……
BÊN GIAO :
1. Ông ……..
2. Ông………
3. Ông……….
BÊN NHẬN:
Ông/bà:….
Trung tâm máy tính cho bàn giáo số thiết bị sau:
Stt | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật, Mã thiết bị | Số lượng | Hiện trạng |
1. | ||||
2. | ||||
3. |
Trung tâm máy tính giao cho Ông/bà:…. Để làm nhiệm vụ sửa chữa hạ tầng mạng, sửa chữa máy tính cho toàn Trường, trong thời gian…………, nếu không có nhu cầu sử dụng hoặc không làm công việc này nữa có trách nhiệm bàn giao lại cho Trung tâm, mọi hư hỏng, mất không có lý do chính đáng ông/bà:….hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Hai bên thống nhất lập Biên bản bàn giao theo những nội dung như trên và Biên bản Bàn giao được lập thành 02 bản giống nhau, mỗi bên giữ một bản có giá trị tương đương nhau.
Bên giao
Bên nhận
4. Tham khảo một số mẫu biên bản bàn giao tài sản:
4.1. Mẫu biên bản bàn giao tài sản (mẫu 1):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
Hôm nay, ngày…/…../….., tại……..
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao:
Ông/Bà: …….
Chức danh:….. Bộ phận: ……
2. Bên nhận:
Ông/Bà: ………
Chức danh:….. Bộ phận: ……
III. Nội dung bàn giao
Vì lý do ……… nên bên …. đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ……… tại: …… theo bảng thống kê chi tiết sau:
STT | Tên tài sản | Đơn vị | Số lượng | Tình trạng | Thành tiền | Chữ ký nhận |
Bên giao cam đoan rằng toàn bộ tài sản đã được bàn giao đầy đủ, đúng số lượng, chất lượng. Kể từ ngày ……… số tài sản trên sẽ do bên …. chịu trách nhiệm quản lý..
Biên bản được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ một bản./
Người bàn giao
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận bàn giao
(Ký, ghi rõ họ tên).
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)
4.2. Mẫu biên bản giao tài sản (mẫu 2):
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
Thực hiện Quyết định (
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm………., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông………..
Chức vụ:………….
2. Ông………….
Chức vụ:…………..
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông…………
Chức vụ:…………..
2. Ông………….
Chức vụ:…………..
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông……………
Chức vụ:…………….
2. Ông……………
Chức vụ:…………….
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: …………….cái
– Diện tích xây dựng: …………..m2 Diện tích sàn:…………. m2
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…….Ngàn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ………..Ngàn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A…):
– Diện tích xây dựng: ……. m² Diện tích sàn sử dụng: …….. m²
– Cấp hạng nhà: …………. Số tầng: ……..
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): ……Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……… Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …….
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ……….Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:……..Ngàn đồng
2.2. Nhà số 2 (B…):
– Diện tích xây dựng: ……….. m2 Diện tích sàn: ……… m2
– Cấp hạng nhà: ………….. Số tầng: ………….
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,.. nhận bàn giao..): …….Ngàn đồng
– Năm xây dựng: …………….. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …….
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: Ngàn đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..):……..Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ………… Năm cải tạo, sửa chữa lớn:………..
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:………Ngàn đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
– Số lượng: …………Cái
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ………….Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán:………….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…… Ngàn đồng
1. Về đất
Nguồn gốc đất:
Cơ quan giao đất: ………. Quyết định số: ……..
Bản đồ giao đất số: …………. Cơ quan lập bản đồ: ………
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……ngày…..tháng……năm….
Diện tích đất được giao: ………..m2
Giá trị quyền sử dụng đất: …….. Ngàn đồng
2. Hiện trạng đất khi bàn giao:
Tổng diện tích khuôn viên: ……..m2
Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ……….. m2
Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý: ……..
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,…
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,….
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:
STT | Danh mục tài sản bàn giao | Số lượng (cái) | Giá trị tài sản bàn giao (ngàn đồng) | Hiện trạng tài sản bàn giao | ||||
Theo sổ sách kế toán | Theo thực tế đánh giá lại | |||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá theo giá hiện hành | Giá trị còn lại theo giá hiện hành | Tỷ lệ còn lại % | Ghi chú (mô tả tài sản bàn giao) | |||
2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:…..
Ý kiến các bên giao, nhận
Bên nhận: ……….
Bên giao: ……….
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
(Ký tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(Ký tên và đóng dấu)
Đại diện các cơ quan chứng kiến:
Đơn vị A
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đơn vị B
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đơn vị C
(Ký và ghi rõ họ tên)