Khi các công trình đang thi công nhưng gặp phải các lý do bắt buộc phải di dời địa điểm công trình thì chủ đầu tư phải làm hồ sơ đề nghị cấp phép di dời công trình. Hồ sơ sẽ bao gồm đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình xây dựng.
Mục lục bài viết
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình xây dựng là gì?
Giấy phép xây dựng là một loại giấy tờ của cơ quan nhà nước (theo mẫu mã nhất định) xác nhận việc cho phép cá nhân, tổ chức được phép thực hiện việc xây dựng nhà cửa, công trình…. theo nguyện vọng trong phạm vi nội dung được cấp phép.
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình xây dựng là văn bản được ban hành kèm theo Phụ lục 1 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình xây dựng được chủ đầu tư gửi cho Ủy ban nhân dân quận, huyện trong trường hợp công trình cần di dời do các điều kiện khách quan và chủ quan, mẫu đơn này nhằm mục đích đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện nơi có công trình xem xét và quyết định cấp giấy phép di dời công trình.
2. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình xây dựng:
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi:……
1. Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):…….
– Người đại diện:………………… Chức vụ (nếu có):……….
– Địa chỉ liên hệ: số nhà:………. đường/phố:……..
phường/xã:………………..quận/huyện:……..tỉnh/thành phố:……….
– Số điện thoại:…….
2. Thông tin công trình:
– Địa điểm xây dựng:
Lô đất số:…………. Diện tích…………m2.
Tại số nhà:…………… đường/phố……………
phường/xã:…….. quận/huyện:…
tỉnh, thành phố:…..
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
– Tên tổ chức/cá nhân:……… Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:………..
– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:……
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
– Tên tổ chức/cá nhân:………… Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:………
– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:……
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:
– Loại công trình:….. Cấp công trình:………
– Diện tích xây dựng:……… m2.
– Cốt xây dựng:……. m.
– Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình:…..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).
– Số tầng:………….(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình:……..…. Cấp công trình:………
– Tổng chiều dài công trình:……….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình:…….. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
– Chiều cao tĩnh không của tuyến:….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình:…………. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình:……….. Cấp công trình:……
– Diện tích xây dựng:……… m2.
– Cốt xây dựng:……….. m.
– Chiều cao công trình:….. m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình:……..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):……… m2.
– Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình:…..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình:…………… Cấp công trình:……
– Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình:………. Cấp công trình:…
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
– Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
– Giai đoạn…
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án:……………
Đã được:……….. phê duyệt, theo Quyết định số:…………… ngày……
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình:……….. Cấp công trình:………
* Các thông tin chủ yếu của công trình:………..
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình:…… Cấp công trình:……
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):………. m2.
– Tổng diện tích sàn:………… m2.
– Chiều cao công trình:………….. m.
– Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số:……. Diện tích……….. m2.
Tại:………… đường:……
phường (xã)…………quận (huyện)……..
tỉnh, thành phố:……..
– Số tầng:…..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:……...……. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –
…….., ngày.…….. tháng.…….. năm.…….. |
3. Hướng dẫn soạn mẫu đơn:
Chủ đầu tư là chủ thể viết đơn, người viết cần viết đúng chủ thể nhận đơn, tức phần kính gửi, ở đây là Ủy ban nhân dân quận huyện nơi có công trình.
Phần thông tin chủ thể cần ghi đầy đủ tên, người đại diện, chức vụ, địa chỉ liên hệ, số nhà, số điện thoại; ghi chi tiết thông tin công trình cần di dời, địa điểm công trình cần di dời đến, đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời, gửi kèm các tài liệu liên quan.
4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trình xây dựng:
Căn cứ theo Điều 48 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trình bao gồm các loại hồ sơ sau:
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo Mẫu nêu tại mục 2 của bài viết này.
2) Các tài liệu theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 97
Theo đó, căn cứ theo Điều 97
– Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
– Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
– Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
– Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
+ Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.