Theo quy định nhà thầu nước ngoài phải được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng theo từng hợp đồng sau khi trúng thầu. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu là người nước ngoài:
Mục lục bài viết
1. Thế nào là nhà thầu nước ngoài?
Căn cứ khoản 12 Điều 3 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP quy định nhà thầu nước ngoài được hiểu là những cá nhân, tổ chức nước ngoài có năng lực pháp luật dân sự. Riêng đối với cá nhân thì phải đòi hỏi có đủ năng lực hành vi dân sự để tiến hành ký kết và thực hiện hợp đồng. Nhà thầu nước ngoài có thể là tổng thầu, nhà thầu chính, nhà thầu liên danh hoặc nhà thầu phụ.
Năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự của nhà thầu nước ngoài được xác định theo pháp luật của nước mà nhà thầu có quốc tịch.
2. Điều kiện được cấp Giấy phép xây dựng cho nhà thầu nước ngoài:
Theo quy định tại Điều 103 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, để được cấp giấy phép xây dựng, nhà thầu nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
– Phải có quyết định trúng thầu hoặc được chọn thầu của chủ đầu tư/nhà thầu chính (phụ).
– Nhà thầu nước ngoài phải thực hiện liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc sử dụng nhà thầu phụ của Việt Nam, ngoại trừ trường hợp nhà thầu trong nước không đủ năng lực tham gia vào bất kỳ công việc nào của gói thầu.
– Thực hiện phân định rõ nội dung, khối lượng và giá trị phần công việc do nhà thầu Việt Nam trong liên danh; nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện khi tiến hành liên danh.
– Cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam khi có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam.
3. Hồ sơ, thủ tục thực hiện cấp Giấy phép xây dựng cho nhà thầu nước ngoài:
3.1. Hồ sơ cấp Giấy phép xây dựng cho nhà thầu nước ngoài:
– Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (theo mẫu số 01, mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP).
– Kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hợp pháp (bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử).
– Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp (bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử).
– Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động liên quan đến các công việc nhận thầu.
– Báo cáo tổng hợp kiểm toán tài chính trong 03 năm gần nhất (bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử).
– Hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc hợp đồng chính thức hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhà thầu phụ Việt Nam để thực hiện công việc nhận thầu (bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử).
– Đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu phải có
– Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư của dự án/công trình (bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử).
3.2. Thủ tục thực hiện cấp Giấy phép xây dựng cho nhà thầu nước ngoài:
Bước 1: Nộp hồ sơ:
Sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ như trên, tổ chức có nhu cầu nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng mà nhà thầu nước ngoài thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
Lưu ý: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn của 02 tỉnh trở lên thì cơ quan có thẩm quyền cấp là Sở Xây dựng thuộc địa phương nơi nhà thầu nước ngoài dự kiến đặt văn phòng điều hành.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ và giải quyết yêu cầu:
Sau khi tiếp nhận hồ sơ xong, cơ quan có chuyên môn sẽ thực hiện xem xét hồ sơ để cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
Thời hạn giải quyết là trong vòng 20 ngày, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nếu như không thực hiện cấp Giấy phép hoạt động xây dựng thì sẽ phải trả lời bằng văn bản cho nhà thầu và nêu rõ lý do.
4. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài:
Mẫu số 01:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
……….., ngày…tháng…. năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên (1): ………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………
3. Quốc tịch: ………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: ……. Ngày cấp:……, Nơi cấp………
5. Địa chỉ thường trú: ………
6. Số điện thoại: ……. Địa chỉ Email: ………
7. Đơn vị công tác:………
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành hệ đào tạo): ………
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:…… năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: …….Ngày cấp ………Nơi cấp: ………
Lĩnh vực hoạt động xây dựng:………
11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng(2):
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án/công trình: ………… Nhóm dự án/cấp công trình: ……… Loại công trình: ……… Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……… 2. …… |
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:……. Hạng:………
□ Cấp lần đầu
□ Cấp lại
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ………
□ Điều chỉnh, bổ sung
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, địa chỉ thường trú, số chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.
(2) Không yêu cầu kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ do chứng chỉ cũ hết hạn sử dụng/rách, nát/bị thất lạc.
Mẫu số 04:
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày … tháng … năm ..…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Tên tổ chức: …………
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………
3. Số điện thoại: ……….. Số fax: …………….
4. Email: …………Website: ………….
5. Người đại diện theo pháp luật(1):
Họ và tên: …………. Chức vụ: …………..
6. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……….
Nơi cấp: ………. Ngày cấp: …………
7. Ngành nghề kinh doanh chính: ………….
8. Mã số chứng chỉ năng lực (nếu có):
Số Chứng chỉ: ……….. Ngày cấp ……… Nơi cấp: ………….
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: ………….
9. Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức
a) Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề:
STT | Họ và tên | Vị trí/Chức danh | Số chứng chỉ hành nghề | Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
b) Danh sách cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:
STT | Họ và tên | Vị trí/chức danh | Trình độ chuyên môn | Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
10. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ:
STT | Nội dung hoạt động xây dựng | Thông tin dự án/công trình (Ghi rõ tên dự án/công trình; nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng) | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối với tổ chức thi công xây dựng, tổ chức khảo sát xây dựng)
STT | Loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công | Số lượng | Công suất | Tính năng | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Sở hữu của tổ chức hay đi thuê | Chất lượng sử dụng hiện nay |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động: ……… Hạng: ……….
□ Cấp lần đầu; cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực
□ Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
□ Cấp lại chứng chỉ năng lực
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ………….
□ Gia hạn chứng chỉ năng lực
(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và các nội dung kê khai trong đơn và cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chức vụ), địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bằng mã số doanh nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG BÀI VIẾT:
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.