Hiện nay, theo sự phát triển của hệ thống thông tin, Bộ tài nguyên và môi trường cũng đã ra quy định thực hiện thủ tục đăng ký cấp Sổ đỏ online. Dưới đây là trình tự, thủ tục cấp Sổ đỏ lần đầu online mới nhất.
Mục lục bài viết
1. Bộ Tài Nguyên ra hướng dẫn cấp Sổ đỏ lần đầu online:
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT quy định về trình tự thực hiện đăng ký cấp sổ đỏ lần đầu trên môi trường điện tử, cụ thể:
1.1. Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công:
Với những cá nhân, hộ gia đình nào chưa có tài khoản thì đăng ký tài khoản trên Cổng dịch vụ công theo hướng dẫn, sau đó nộp hồ sơ.
1.2. Tiếp nhận hồ sơ và giải quyết:
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền có trách nhiệm thực hiện quy trình đúng theo quy định của
Nếu như không thực hiện giải quyết cho việc cấp Sổ đỏ theo yêu cầu của người dân vì lý do cần xác minh, làm rõ vấn đề thêm thì phải có thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do.
1.3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính:
Cá nhân, hộ gia đình yêu cầu thực hiện cấp Sổ đỏ sau khi có thông báo thì phải tiến hành hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật bằng hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến thông qua chức năng thanh toán của Cổng dịch vụ công.
1.4. Trả kết quả:
Sau khi hoàn tất, Giấy chứng nhận sẽ được gửi đến người dân thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu online:
Căn cứ tại tiểu mục 1 Mục 1 Phụ lục 2 Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT quy định hồ sơ cấp Sổ đỏ lần đầu online gồm:
– Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mẫu số 04a/ĐK).
– Các giấy tờ chứng minh về quyền sử dụng đất bao gồm:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính trước ngày 15 tháng 10 năm 1993.
+ Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15/10/1993 do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15/10/1993 được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15/10/1993.
+ Các giấy tờ được xác lập trước ngày 15/10/1993.
+ Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất.
+ Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật.
+ Các giấy tờ về quyền sử dụng đất do cơ quan có thẩm quyền chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất như bằng khoán điền thổ; văn tự đoạn mãi bất động sản; bản di chúc; Giấy phép cho xây cất nhà ở hoặc giấy phép hợp thức hóa kiến trúc của cơ quan thuộc chế độ cũ cấp;…
+ Ngoài ra, có văn bản xác minh của Ủy ban nhân dân về quá trình, nguồn gốc sử dụng đất để chứng minh hoặc các sự làm chứng, chứng kiến của hàng xóm từ trước đến nay,…
– Các chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (bản sao).
– Các giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất – nếu có (bản sao).
3. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận online:
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện theo Mẫu số 04a/ĐK (ban hành tại Thông tư số
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: …………… | Mẫu số 04a/ĐK | ||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển ….. Ngày …../…../….. | |||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn) | |||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………… 1.2. Địa chỉ thường trú(1): …………… | |||||
2. Đề nghị: | – Đăng ký QSDĐ £ – Cấp GCN đối với đất £ | Đăng ký quyền quản lý đất £ Cấp GCN đối với tài sản trên đất £ | (Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) | ||
3. Thửa đất đăng ký (2) ……………… 3.1. Thửa đất số: …………; 3.2. Tờ bản đồ số: ……………; 3.3. Địa chỉ tại: ………………; 3.4. Diện tích: …………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²; 3.5. Sử dụng vào mục đích: ………………. , từ thời điểm: …………….; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ……………..; 3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): ………………; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ………….., nội dung quyền sử dụng ……………; | |||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) | |||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): ………………; b) Diện tích xây dựng: ……………….. (m²); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): …………; d) Sở hữu chung: ……………..m², sở hữu riêng: ………….m²; đ) Kết cấu: ………..; e) Số tầng: …………; g) Thời hạn sở hữu đến: ……………… (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) | |||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: | 4.3. Cây lâu năm: | ||||
a) Loại cây chủ yếu: …………… b) Diện tích: ………….. m²; c) Nguồn gốc tạo lập: – Tự trồng rừng: £ – Nhà nước giao không thu tiền: £ – Nhà nước giao có thu tiền: £ – Nhận chuyển quyền: £ – Nguồn vốn trồng, nhận quyền: …….. £ d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ….m2; đ) Thời hạn sở hữu đến: ……………………… |
a) Loại cây chủ yếu: ……………….; b) Diện tích: …………………………m²; c) Sở hữu chung: …………………..m², Sở hữu riêng: ………………………m²; d) Thời hạn sở hữu đến: ………………… | ||||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………… | |||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………… Đề nghị khác: ……………… | |||||
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| …………., ngày …. tháng … năm …… |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5 (Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) | |||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: …………… 2. Nguồn gốc sử dụng đất: ……………… 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: …………… 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: …………… 5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: …………… 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……………… 7. Nội dung khác: ……………
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này) | |||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |||
…………… (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) | |||
Ngày …… tháng …… năm …… | Ngày …… tháng …… năm …… |
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG BÀI VIẾT:
– Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ tài nguyên và môi trường.
– Nghị đinh số
– Thông tư