Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Nhằm giúp các em học sinh dễ dàng đọc được tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất, bài viết dưới đây gửi đến bạn đọc nội dung: “Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất”. Cùng tham khảo nhé.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất:
      • 2 2. Hướng dẫn các đọc các chất hóa hoc bằng tiếng Anh:
        • 2.1 2.1. Cách đọc các acid (axit) bằng tiếng Anh:
        • 2.2 2.2. Cách đọc các oxide (oxit) bằng tiếng Anh:
        • 2.3 2.3. Cách đọc các Basis (Bazo) bằng tiếng Anh:
      • 3 3. Hai mươi từ vựng bằng tiếng Anh chuyên ngành hóa học thông dụng nhất:

      1. Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất:

      Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Periodic Table of Elements) được thiết kế bao gồm các ký hiệu viết tắt tên của các nguyên tố hóa học bằng tiếng Latin.

      Để giúp các bạn dễ dàng tra cứu thông tin chi tiết về bảng nguyên tố này, dưới đây là bảng tên đầy đủ của 118 nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh, kèm theo ký hiệu, khối lượng nguyên tử và cách phát âm:

      Số nguyên tử khốiKý hiệuTên nguyên tố tiếng AnhPhiên âm tiếng Anh
      1HHydrogen/ˈhaɪ.drə.dʒən/
      2HeHelium/ˈhiː.li.əm/
      3LiLithium/ˈlɪθ.i.əm/
      4BeBeryllium/bəˈrɪl.i.əm/
      5BBoron/ˈbɔːr.ɑːn/
      6CCarbon/ˈkɑːr.bən/
      7NNitrogen/ˈnaɪ.trə.dʒən/
      8OOxygen/ˈɑːk.sɪ.dʒən/
      9FFluorine/ˈflɔːr.iːn/
      10NeNeon/ˈniː.ɑːn/
      11NaSodium/ˈsoʊ.di.əm/
      12MgMagnesium/mægˈniː.zi.əm/
      13AIAluminum/əˈluː.mə.nəm/
      14SiSilicon/ˈsɪl.ə.kən/
      15PPhosphorus/ˈfɑːs.fɚ.əs/
      16SSulfur/ˈsʌl.fɚ/
      17CIChlorine/ˈklɔːr.iːn/
      18ArArgon/ˈɑːr.gɑːn/
      19KPotassium/pəˈtæs.i.əm/
      20CaCalcium/ˈkæl.si.əm/
      21ScScandium/ˈskændiəm/
      22TiTitanium/taɪˈteɪniəm/
      23VVanadium/vəˈneɪdiəm/
      24CrChromium/ˈkrəʊmiəm/
      25MnManganese/ˈmæŋɡəniːz/
      26FeIron/ˈaɪərn/
      27CoCobalt/ˈkəʊbɔːlt/
      28NiNickel/ˈnɪkl/
      29CuCopper/ˈkɑːpər/
      30ZnZinc/zɪŋk/
      31GaGallium/ˈɡæliəm/
      32GeGermanium/dʒɜːrˈmeɪniəm/
      33AsArsenic/ˈɑːrsnɪk/
      34SeSelenium/səˈliːniəm/
      35BrBromine/ˈbrəʊmiːn/
      36KrKrypton/ˈkrɪptɑːn/
      37RbRubidium/ruːˈbɪdiəm/
      38SrStrontium/ˈstrɑːnʃiəm/
      39YYttrium/ˈɪtriəm/
      40ZrZirconium/zɜːrˈkəʊniəm/
      41NbNiobium/naɪˈəʊbiəm/
      42MoMolybdenum/məˈlɪbdənəm/
      43TcTechnetium/tekˈniːʃiəm/
      44RuRuthenium/ruːˈθiːniəm/
      45RhRhodium/ˈrəʊdiəm/
      46PdPalladium/pəˈleɪdiəm/
      47AgSilver/ˈsɪlvər/
      48CdCadmium/ˈkædmiəm/
      49InIndium/ˈɪndiəm/
      50SnTin/tɪn/
      51SbAntimony/ˈæntɪməʊni/
      52TeTellurium/teˈlʊriəm/
      53IIodine/ˈaɪədaɪn/
      54XeXenon/ˈziːnɑːn/
      55CsCesium/ˈsiːziəm/
      56BaBarium/ˈbeəriəm/
      57LaLanthanum/ˈlænθənəm/
      58CeCerium/ˈsɪriəm/
      59PrPraseodymium/ˌpreɪziəʊˈdɪmiəm/
      60NdNeodymium/ˌniːəʊˈdɪmiəm/
      61PmPromethium/prəˈmiːθiəm/
      62SmSamarium/səˈmeriəm/
      63EuEuropium/jʊˈrəʊpiəm/
      64GdGadolinium/ˌɡædəˈlɪniəm/
      65TbTerbium/ˈtɜːrbiəm/
      66DyDysprosium/dɪsˈprəʊziəm/
      67Ho/ˈhəʊlmiəm//ˈhəʊlmiəm/
      68ErErbium/ˈɜːrbiəm/
      69TmThulium/ˈθuːliəm/
      70YbYtterbium/ɪˈtɜːrbiəm/
      71LuLutetium/luːˈtiːʃiəm/
      72HfHafnium/ˈhæfniəm/
      73TaTantalum/ˈtæntələm/
      74WTungsten/ˈtʌŋstən/
      75ReRhenium/ˈriːniəm/
      76OsOsmium/ˈɑːzmiəm/
      77IrIridium/ɪˈrɪdiəm/
      78PtPlatinum/ˈplætɪnəm/
      79Au/ɡəʊld//ɡəʊld/
      80HgMercury/ˈmɜːrkjəri/
      81TIThallium/ˈθæliəm/
      82PbLead/liːd/
      83BiBismuth/ˈbɪzməθ/
      84PoPolonium/pəˈləʊniəm/
      85AtAstatine/ˈæstətiːn/
      86RRadon/ˈreɪdɑːn/
      87FrFrancium/ˈfrænsiəm/
      88RaRadium/ˈfrænsiəm/
      89AcActinium/ækˈtɪniəm/
      90ThThorium/ˈθɔːriəm/
      91PaProtactinium/ˌprəʊtækˈtɪniəm/
      92UUranium/juˈreɪniəm/
      93NpNeptunium/nepˈtuːniəm/
      94PuPlutonium/pluːˈtəʊniəm/
      95AmAmericium/ˌæməˈrɪʃiəm/
      96CmCurium/ˈkjʊriəm/
      97BkBerkelium/ˈbɜːrkliəm/
      98CfCalifornium/ˌkælɪˈfɔːrniəm/
      99EsEinsteinium/aɪnˈstaɪniəm/
      100FmFermiumˈfɜːrmiəm/
      101MdMendelevium/ˌmendəˈleɪviəm/
      102NoNobelium/nəʊˈbeliəm/
      103LrLawrencium/lɔːˈrensiəm/
      104RfRutherfordium/ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/
      105DbDubnium/ˈduːbniəm/
      106SgSeaborgium/siːˈbɔːrɡiəm/
      107BhBohrium/ˈbɔːriəm/
      108HsHassium/ˈhæsiəm/
      109MtMeitnerium/maɪtˈnɪriəm/
      110DsDarmstadtium/ˈdɑːrmʃtætiəm/
      111RgRoentgenium/ˌrentˈɡiːniəm/
      112CnCopernicium/co.per.​nic.i.​um/
      113NhNihonium/nɪˈhoʊniəm/
      114FIFlerovium/ˈfleroʋium/
      115McMoscovium/mɒˈskəʊ.vi.əm/
      116LvLivermorium/ˈliʋermorium/
      117TsTennessine/ˈtɛn.əˌsiːn/
      118OgOganesson/ˈoɡɑnesːon/

      Lưu ý: 

      Hầu hết các nguyên tố hóa học trong tiếng Anh đều được ký hiệu bằng tên riêng, ngắn gọn, thuận tiện khi sử dụng. Tuy nhiên, khi giao tiếp với người bản xứ, bạn nên sử dụng tên chính thức đầy đủ để phát âm ký hiệu tên gọi các nguyên tố hóa học.

      2. Hướng dẫn các đọc các chất hóa hoc bằng tiếng Anh:

      2.1. Cách đọc các acid (axit) bằng tiếng Anh:

      Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, trong đó x là số nguyên tử duy nhất của H, A là axit gốc.

      Dưới đây là tổng hợp tên tiếng Anh của một số axit vô cơ mà bạn thường gặp:

      Công thức hóa học của AcidTên tiếng Anh đầy đủ Phiên âm
      HClHydrochloric acid/ˌhaɪ.drə.klɔːr.ɪk ˈæs.ɪd/
      H2SO3Sulfurous AcidSulphurous Acid/ˈsʌl.fjʊr.əs ˈæs.ɪd/
      H2SO4Sulfuric Acid/sʌlˌfjʊr.ɪk ˈæs.ɪd/
      HNO3Nitric Acid/ˌnaɪ.trɪk ˈæs.ɪd/
      H3PO4Phosphoric Acid/fɑːsˈfɔːr.ɪk ˈæs.ɪd/
      CO2+H2O (H2CO3)Carbonic Acid/kɑːrˌbɑː.nɪk ˈæs.ɪd/

      2.2. Cách đọc các oxide (oxit) bằng tiếng Anh:

      Khái niệm: Oxit là hợp chất được tạo thành từ hai nguyên tố hóa học, một trong số đó là oxy. Oxit được chia thành hai loại: oxit kim loại (oxit bazơ) và oxit phi kim (oxit axit).

      Oxit của kim loại:

      Oxit của kim loại gồm một nguyên tố là oxi và nguyên tố kim loại

      Tên kim loại + (Hóa trị) + Oxide

      Chú ý:

      Các giá trị hóa học được phát âm trong tiếng Anh là (I) cho một hoặc (II) cho hai. Một số thuật ngữ được sử dụng để đọc các kim loại có nhiều hóa trị như -ic (đối với các hợp chất có hóa trị cao) hoặc -ous (đối với các hợp chất có hóa trị thấp).

      Bạn có thể áp dụng 2 cách đọc công thức hóa học Oxide bằng tiếng Anh tương tự như ví dụ dưới đây:

      Oxide kim loạiTên gọiCông thức hóa họcTên tiếng anh đầy đủPhiên âm
      CuCu (I): cuprousCu2OCopper (I) oxide/ˌkɒpə wʌn ˈɒksaɪd/
      Cuprous oxide/ˈkyü-prəs ˈɒksaɪd/
      Cu (II)CuOCopper (II) oxide/ˈkɒpə(r) tuː ˈɒksaɪd/
      Cupric oxide/ˈkyü-prik ˈɒksaɪd/
      FeFe (II): FerrousFeOIron (II) oxide/ˈaɪən  tuː ˈɒksaɪd/
      Ferrous oxide/ˈferəs ˈɒksaɪd/
      Fe (III): FerricFe2O3Iron (III) oxide/ˈaɪən θriː ˈɒksaɪd/
      Ferric oxide/ˈfer-ik ˈɒksaɪd/
      CrCr (II) ChromusCrOChromium (II) oxide/ˈkrəʊmiəm tuː ˈɒksaɪd/
      Chromous oxideˈkrō-məs ˈɒksaɪd/
      Cr (III): ChromicCr2O3Chromium (III) oxide/ˈkrəʊmiəm θriː ˈɒksaɪd/
      Chromic oxide/ˈkrɒmɪk ˈɒksaɪd/

      Oxit của phi kim:

      Oxit của phi kim được hình thành bởi phản ứng oxit nguyên tố với nước. Có hai cách đọc công thức hóa học của oxit phi kim:

      Tên phi kim + (hóa trị) + Oxide

      Hoặc

      Số nguyên tử + Tên nguyên tố + Số nguyên tử Oxygen + Oxide

      Công thức hóa họcTên tiếng Anh đầy đủPhiên âm
      COCarbon (II) oxide/ˌkɑːbən tu: ˈɒksaɪd/
      Carbon monoxide/ˌkɑːbən məˈnɒksaɪd/
      SO2Sulfur (IV) oxide/ˌsʌlfə fɔː(r) ˈɒksaɪd/
      Sulfur dioxide/ˌsʌlfə daɪˈɒksaɪd/
      SO3Sulfur (III) oxide/ˌsʌlfə θriː ˈɒksaɪd/
      Sulfur trioxide/ˌsʌlfə  trʌɪˈɒksʌɪd/
      P2O5Phosphorus (V) oxide/ˈfɑːs.fɚ.əs fɔː(r) ˈɒksaɪd/
      Diphosphorus pentoxide/diˈfɑːs.fɚ.əs  pent-ˈäk-ˌsīd /
      N2O5Nitrogen (V) oxide/ˈnaɪ.trə.dʒən faɪv ˈɒksaɪd/
      Dinitrogen pentoxide/diˈnaɪ.trə.dʒən penˈɒksaɪd/

      Chú ý: 

      Số nguyên tử được quy ước là mono, di, penta,…

      Nguyên âm của các nhóm nguyên tử trước tên của phi kim được giản lược khi đọc các tên công thức hóa học Oxide:

      Mono oxide —> Monoxide (/məˈnɒk.saɪd/)

      Penta oxide —> Pentoxide (/pen.toʊ.saɪd/)

      2.3. Cách đọc các Basis (Bazo) bằng tiếng Anh:

      Bazơ là một hợp chất hóa học bao gồm một nguyên tử kim loại và một hoặc nhiều nhóm -OH (hydroxit).

      Tên tiếng Anh đầy đủ của các công thức cơ sở được gọi theo thứ tự sau:

      Tên kim loại + (Hóa trị) + Hydroxide

      Ví dụ:

      Công thức hóa họcTên tiếng Anh đầy đủPhiên âm
      Fe(OH)2iron (II) hydroxide/aɪrn/ /tuː/ /haɪˈdrɑːk.saɪd/
      Ba(OH)2barium hydroxideˈber.i.əm/ /haɪˈdrɑːk.saɪd/
      NaOHsodium hydroxide/ˌsoʊ.di.əm haɪˈdrɑːk.saɪd/
      Cu(OH)2copper hydroxide/ˌkɒpə wʌn haɪˈdrɒk.saɪd/
      Ca(OH)2calcium hydroxide/ˌkæl.si.əm haɪˈdrɑːk.saɪd/
      Tên đầy đủ các công thức hóa học của Bazơ bằng tiếng Anh

       

      3. Hai mươi từ vựng bằng tiếng Anh chuyên ngành hóa học thông dụng nhất:

      Ngoài việc cung cấp đầy đủ các cách đọc bảng nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh, chúng tôi còn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh cơ bản và thuật ngữ chuyên ngành Hóa học ngay bên dưới để giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình học:

      Từ vựng 

      Phiên âm

      Nghĩa 

      Organic Chemistry

      /ɔːˌɡæn.ɪk ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa hữu cơ

      Inorganic Chemistry

      /ˌɪn.ɔː.ɡæn.ɪk ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa vô cơ

      Physical Chemistry

      /ˈfɪz.ɪ.kəl/ /ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa lý

      Biochemistry

      /ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪ.stri/

      Hóa sinh

      Analytical chemistry

      /ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl/ /ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa học phân tích

      Applied chemistry

      /əˌplaɪd ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa học ứng dụng

      Chemosynthesis

      /ˌkiːməʊˈsɪnθəsɪs/

      Hóa tổng hợp

      Constituent

      /kənˈstɪtʃuənt/

      Cấu tử

      Derivative

      dɪˈrɪvətɪv/

      Chất dẫn xuất

      Endothermic reaction

      /ˌendəʊˈθɜːmɪk/ /riˈækʃn/

      Phản ứng thu nhiệt

      Fusion power

      /ˈfjuːʒn/ /ˈpaʊə(r)/

      Năng lượng nhiệt hạch

      Hydrolysi

      /haɪˈdrɒlɪsɪs/

      Thủy phân

      Molecular energy

      /məˈlekjələ(r)/ /ˈenədʒi/

      Năng lượng thủy phân

      Molecular weight

      /məˈlekjələ(r)/ /weɪt/

      Phân tử lượng

      Periodic table

      /ðə ˌpɪəriɒdɪk ˈteɪbl/

      Bảng tuần hoàn nguyên tố Mendeleev

      Precipitating agent

      /prɪˈsɪpɪteɪting/ /ˈeɪdʒənt/

      Chất gây kết tủa

      Principle of conservation

      /ˈprɪnsəpl əv ˌkɒnsəˈveɪʃn/ 

      Nguyên lý bảo toàn vật chất

      Reversible hydrolysis

      /rɪˈvɜːsəbl haɪˈdrɒlɪsɪs/

      Thủy phân thuận nghịch

      Sectomic metals

      /ˈmet.əl/

      Kim loại dễ chảy

      The atomic theory

      /ðə əˈtɑm.ɪk θɪə.ri/

      Thuyết nguyên tử

      Thermionic emission

      iˈmɪʃ.ən/

      Phát nhiệt xạ

       

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      • 99 xã, 20 phường, 01 đặc khu của Lâm Đồng sau sáp nhập
      • 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu của Quảng Ngãi sau sắp xếp
      • Danh sách 124 xã, phường của Vĩnh Long (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 102 xã, phường của Đồng Tháp (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 64 xã, phường của Cà Mau (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Sơn La (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 54 xã, phường của Quảng Ninh sau khi sắp xếp
      • Danh sách 56 xã, phường của Cao Bằng (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Điện Biên (mới) sau sáp nhập
      • 23 phường và 70 xã, 01 đặc khu của Đà Nẵng sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ