Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Kiến thức pháp luật
  • Tư vấn pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Văn bản dưới luật
    • Công Văn
    • Biểu mẫu
  • Kinh tế tài chính
    • Kinh tế học
    • Kế toán tài chính
    • Quản trị nhân sự
    • Thị trường chứng khoán
    • Tiền điện tử (Tiền số)
  • Thông tin hữu ích
    • Triết học Mác Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Giáo dục phổ thông
    • Chuyên gia tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
    • Đặt câu hỏi
    • Đặt lịch hẹn
    • Yêu cầu báo giá
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ » Văn bản dưới luật » Nghị định 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2019

Văn bản dưới luật

Nghị định 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2019

  • 24/10/202024/10/2020
  • bởi Thạc sỹ Đinh Thùy Dung
  • Thạc sỹ Đinh Thùy Dung
    24/10/2020
    Văn bản dưới luật
    0

    Nghị định 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2019 quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng

    NGHỊ ĐỊNH

    QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005;

    Pháp lệnh ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

    Căn cứ Nghị quyết số 70/2018/QH14 ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

    Chính phủ ban hành Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.

    Điều 1. Mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và mức trợ cấp, phụ cấp

    Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 1.624.000 đồng.

    Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi ;đối với người có công với cách mạng bao gồm:

    a) Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này;

    b) Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;

    c) Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B theo quy định tại Phụ lục IIIban hành kèm theo Nghị định này.

    Điều 2. Kinh phí thực hiện

    Ngân sách trung ương bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2019.

    Nghị định số 99/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

    Các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

    chinh-sach-ho-tro-nha-o-doi-voi-nguoi-co-cong-voi-cach-mang.jpg

    Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

    Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

    PHỤ LỤC I

    MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁC MẠNG
    (Kèm theo Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Chính phủ)

    Đơn vị tính: nghìn đồng

    A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG
    TT Đối tượng người có công Mức trợ cấp, phụ cấp
    Trợ cấp Phụ cấp
    1 Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:
    – Diện thoát ly 1.815 308/1 thâm niên
    – Diện không thoát ly 3.081
    – Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần 1.624
    – Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng 1.299
    2 Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 1.679
    – Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần 911
    – Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng 1.299
    3 Thân nhân liệt sĩ:
    – Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ 1.624
    – Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ 3.248
    – Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 3 liệt sĩ trở lên 4.872
    – Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (diện không hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng) 1.624
    – Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, người có công nuôi dưỡng liệt sĩ, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng 1.299
    4 – Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liêt sĩ quy định tại mục 3) 1.361
    – Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình 1.624
    5 Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến 1.361
    6 – Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)

    – Thương binh loại B

    Phụ lục II

    Phụ lục III

    – Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên 815
    – Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên có vết thương đặc biệt nặng 1.670
    – Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:
    + Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên 1.624
    + Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng 2.086
    – Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần 911
    – Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng 1.299
    7 – Bệnh binh:
    + Suy giảm khả năng lao động từ 41% – 50% 1.695
    + Suy giảm khả năng lao động từ 51% – 60% 2.112
    + Suy giảm khả năng lao động từ 61% – 70% 2.692
    + Suy giảm khả năng lao động từ 71% – 80% 3.103
    + Suy giảm khả năng lao động từ 81% – 90% 3.714
    + Suy giảm khả năng lao động từ 91 % -100% 4.137
    + Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên 815
    + Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng 1.624
    – Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:
    + Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên 1.624
    + Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng 2.086
    – Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần 911
    – Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng 1.299
    8 – Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
    + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21% – 40% 1.234
    + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41% – 60% 2.062
    + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61% – 80% 2.891
    + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên 3.703
    + Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên 815
    + Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng 1.624
    – Người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình 1.624
    – Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần 911
    – Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trả lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng 1.299
    – Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
    + Suy giảm khả năng lao động từ 61 % đến 80% 974
    + Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên 1.624
    9 Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày 974
    10 – Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”
    + Trợ cấp hàng tháng 1.624
    + Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa) 1.299
    – Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huân chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huân chương kháng chiến
    + Trợ cấp hàng tháng 955
    + Trợ Cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa) 1.299
    11 Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:
    – Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của liệt sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên 1.624
    – Con của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60%; con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% đến 60%; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy khả năng lao động từ 21% đến 60% 815
    B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM
    TT Đối tượng người có công Mức trợ cấp
    1 Liệt sĩ không còn người hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt sĩ được hưởng trợ cấp thờ cúng 500
    2 Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại:
    – Cơ sở giáo dục mầm non 200
    – Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật 250
    – Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học, phổ thông dân tộc nội trú 300
    3 Trợ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học 300
    C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN
    TT Đối tượng người có công Mức trợ cấp
    1 – Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ 20 lần mức chuẩn
    – Hỗ trợ chi phí báo tử 1.000
    2 – Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995. 20 lần mức chuẩn
    – Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng 20 lần mức chuẩn
    3 Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5%- 20%:
    – Suy giảm khả năng lao động từ 5% -10% 4 lần mức chuẩn
    – Suy giảm khả năng lao động từ 11% -15% 6 lần mức chuẩn
    – Suy giảm khả năng lao động từ 16% – 20% 8 lần mức chuẩn
    4 Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày 1,5 lần mức chuẩn
    5 Người hoạt động kháng chiến

    (Trợ cấp tỉnh theo thâm niên kháng chiến)

    120/1 thâm niên
    6 Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến 1.000
    7 Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 1.000
    8 Bảo hiểm y tế Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế
    9 Mai táng phí Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội

    PHỤ LỤC II

    MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
    (Kèm theo Quyết định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)

    Mức chuẩn: 1.624.000 đồng Đơn vị tính: đồng
    STT Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động Mức trợ cấp STT Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động Mức trợ cấp
    1 21% 1.094.000 21 41% 2.135.000
    2 22% 1.147.000 22 42% 2.186.000
    3 23% 1.196.000 23 43% 2.236.000
    4 24% 1.249.000 24 44% 2.291.000
    5 25% 1.302.000 25 45% 2.343.000
    6 26% 1.353.000 26 46% 2.395.000
    7 27% 1.404.000 27 47% 2.446.000
    8 28% 1.459.000 28 48% 2.498.000
    9 29% 1.508.000 29 49% 2.552.000
    10 30% 1.562.000 30 50% 2.602.000
    11 31% 1.613.000 31 51% 2.656.000
    12 32% 1.667.000 32 52% 2.708.000
    13 33% 1.718.000 33 53% 2.758.000
    14 34% 1.770.000 34 54% 2.811.000
    15 35% 1.824.000 35 55% 2.864.000
    16 36% 1.874.000 36 56% 2.917.000
    17 37% 1.924.000 37 57% 2.966.000
    18 38% 1.980.000 38 58% 3.020.000
    19 39% 2.032.000 39 59% 3.073.000
    20 40% 2.082.000 40 60% 3.124.000
    41 61% 3.174.000 61 81% 4.216.000
    42 62% 3.229.000 62 82% 4.270.000
    43 63% 3.278.000 63 83% 4.322.000
    44 64% 3.332.000 64 84% 4.372.000
    45 65% 3.383.000 65 85% 4.426.000
    46 66% 3.437.000 66 86% 4.476.000
    47 67% 3.488.000 67 87% 4.527.000
    48 68% 3.541.000 68 88% 4.580.000
    49 69% 3.593.000 69 89% 4.635.000
    50 70% 3.644.000 70 90% 4.688.000
    51 71% 3.694.000 71 91% 4.737.000
    52 72% 3.748.000 72 92% 4.788.000
    53 73% 3.803.000 73 93% 4.842.000
    54 74% 3.853.000 74 94% 4.891.000
    55 75% 3.906.000 75 95% 4.947.000
    56 76% 3.957.000 76 96% 4.998.000
    57 77% 4.009.000 77 97% 5.048.000
    58 78% 4.059.000 78 98% 5.102.000
    59 79% 4.112.000 79 99% 5.154.000
    60 80% 4.164.000 80 100% 5.207.000

    PHỤ LỤC III

    MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
    (Kèm theo Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)

    Mức chuẩn: 1.624.000 đồng Đơn vị tính: đồng
    STT Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động Mức trợ cấp STT Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động Mức trợ cấp
    1 21% 904.000 22 42% 1.799.000
    2 22% 947.000 23 43% 1.842.000
    3 23% 987.000 24 44% 1.883.000
    4 24% 1.032.000 25 45% 1.924.000
    5 25% 1.076.000 26 46% 1.968.000
    6 26% 1.117.000 27 47% 2.006.000
    7 27% 1.159.000 28 48% 2.050.000
    8 28% 1.200.000 29 49% 2.092.000
    9 29% 1.245.000 30 50% 2.135.000
    10 30% 1.287.000 31 51% 2.179.000
    11 31% 1.328.000 32 52% 2.218.000
    12 32% 1.372.000 33 53% 2.263.000
    13 33% 1.415.000 34 54% 2.306.000
    14 34% 1.459.000 35 55% 2.389.000
    15 35% 1.501.000 36 56% 2.431.000
    16 36% 1.541.000 37 57% 2.477.000
    17 37% 1.584.000 38 58% 2.519.000
    18 38% 1.628.000 39 59% 2.560.000
    19 39% 1.671.000 40 60% 2.602.000
    20 40% 1.712.000 41 61% 2.646.000
    21 41% 1.756.000 42 62% 2.688.000
    43 63% 2.732.000 62 82% 3.541.000
    44 64% 2.772.000 63 83% 3.581.000
    45 65% 2.816.000 64 84% 3.625.000
    46 66% 2.860.000 65 85% 3.671.000
    47 67% 2.902.000 66 86% 3.710.000
    48 68% 2.942.000 67 87% 3.754.000
    49 69% 2.984.000 68 88% 3.795.000
    50 70% 3.028.000 69 89% 3.840.000
    51 71% 3.073.000 70 90% 3.880.000
    52 72% 3.114.000 71 91% 3.923.000
    53 73% 3.157.000 72 92% 3.966.000
    54 74% 3.199.000 73 93% 4.009.000
    55 75% 3.244.000 74 94% 4.053.000
    56 76% 3.285.000 75 95% 4.094.000
    57 77% 3.326.000 76 96% 4.137.000
    58 78% 3.367.000 77 97% 4.178.000
    59 79% 3.412.000 78 98% 4.220.000
    60 80% 3.457.000 79 99% 4.264.000
    61 81% 3.497.000 80 100% 4.308.000

    Được đăng bởi:
    Luật Dương Gia
    Chuyên mục:
    Văn bản dưới luật
    Bài viết được thực hiện bởi: Thạc sỹ Đinh Thùy Dung

    Chức vụ: Trưởng phòng Pháp lý

    Lĩnh vực tư vấn: Dân sự, Đất đai, Hôn nhân

    Trình độ đào tạo: Thạc sỹ Luật kinh tế

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 07 năm

    Tổng số bài viết: 13.717 bài viết

    Tải văn bản tại đây

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    BÀI VIẾT MỚI

    Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai (09/ĐK) mới nhất năm 2022

    Đơn đăng ký biến động đất đai là gì? Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai, sửa đổi thay thế dữ liệu trong sổ đỏ? Hướng dẫn viết đơn đăng ký biến động đất đai? Thủ tục đăng ký biến động đất đai?

    Mẫu biên bản nghiệm thu hàng hóa và hướng dẫn soạn thảo

    Mẫu biên bản nghiệm thu hàng hóa là gì? Mẫu biên bản nghiệm thu hàng hóa mới nhất? Những lưu ý khi lập biên bản nghiệm thu hàng hóa, dịch vụ? Quy định của pháp luật liên quan đến chất lượng sản phẩm?

    Quyền là gì? Quy định về quyền công dân và quyền con người?

    Quyền là gì? Quy định của pháp luật về quyền? Các quyền cơ bản của công dân theo Hiến pháp? Quy định của pháp luật quyền con người? Nguyên tắc chung về quyền con người, quyền công dân?

    Mẫu cam kết bảo mật thông tin, thỏa thuận không tiết lộ thông tin

    Mẫu cam kết bảo mật thông tin, mẫu thoả thuận không tiết lộ thông tin mới nhất. Tư vấn phương thức bảo mật thông tin đối với bên thứ ba.

    Mục đích và điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự

    Giao dịch dân sự là gì? Mục đích và điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự? Phân loại giao dịch dân sự theo quy định của Bộ luật dân sự 2015?

    Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự theo Bộ luật dân sự 2015

    Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự theo Bộ luật dân sự 2015. Những thay đổi của Bộ luật dân sự 2015 về điều kiện có hiệu lực của một giao dịch dân sự?

    Bắn tốc độ là gì? Cách hoạt động của các loại máy bắn tốc độ?

    Bắn tốc độ là gì? Các loại máy bắn tốc độ? Cách hoạt động của các loại máy bắn tốc độ? Khi bị cảnh sát giao thông bắn tốc độ cần phải làm gì? Mức xử phạt khi vượt quá tốc độ quy định?

    Nghị luận tại sao phải bảo vệ môi trường sống của chúng ta?

    Nghị luận là gì? Nghị luận tại sao phải bảo vệ môi trường sống của chúng ta? Mẫu bài văn nghị luận về lý do tại sao phải bảo vệ môi trường sống hay nhất?

    Giao dịch dân sự vô hiệu là gì? Các trường hợp giao dịch dân sự vô hiệu?

    Giao dịch dân sự vô hiệu là gì? Các trường hợp giao dịch dân sự vô hiệu? Hậu quả của giao dịch dân sự vô hiệu? Quy định về giao dịch dân sự vô hiệu?

    So sánh giữa kiểu nhà nước tư sản và nhà nước phong kiến

    Kiểu nhà nước tư sản và kiểu nhà nước phong kiến. Bản chất giai cấp của nhà nước tư sản. Hình thức nhà nước tư sản và nhà nước phong kiến.

    Mẫu văn bản công văn đề nghị thực hiện dự án đầu tư mới nhất

    Mẫu văn bản công văn đề nghị thực hiện dự án đầu tư là gì? Mẫu văn bản công văn đề nghị thực hiện dự án đầu tư để làm gì? Mẫu văn bản công văn đề nghị thực hiện dự án đầu tư? Hướng dẫn soạn thảo mẫu văn bản công văn đề nghị thực hiện dự án đầu tư?

    Hệ thống là gì? Ý nghĩa, cách phân loại và cho ví dụ minh họa?

    Hệ thống là gì? Hệ thống trong tiếng Anh là gì? Các loại hệ thống? Ví dụ về hệ thống?

    Tội phạm rất nghiêm trọng là gì? Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là gì?

    Tìm hiểu về tội phạm? Tội phạm rất nghiêm trọng là gì? Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là gì?

    Mẫu giấy cầm đồ, phiếu cầm đồ và hợp đồng cầm cố tài sản

    Mẫu giấy cầm đồ, phiếu cầm đồ và hợp đồng cầm cố tài sản là gì? Mẫu giấy cầm đồ, phiếu cầm đồ và hợp đồng cầm cố tài sản để làm gì? Mẫu giấy cầm đồ, phiếu cầm đồ và hợp đồng cầm cố tài sản? Hướng dẫn soạn thảo mẫu giấy cầm đồ, phiếu cầm đồ và hợp đồng cầm cố tài sản?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tuyên Quang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tuyên Quang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Tuyên Quang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Tuyên Quang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Tuyên Quang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Trà Vinh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Trà Vinh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Trà Vinh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Trà Vinh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Trà Vinh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm TP Hồ Chí Minh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm TP Hồ Chí Minh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm TP Hồ Chí Minh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại TP Hồ Chí Minh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại TP Hồ Chí Minh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tiền Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tiền Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Tiền Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Tiền Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Tiền Giang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Thừa Thiên Huế? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Thừa Thiên Huế ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Thừa Thiên Huế?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Vĩnh Long

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Vĩnh Long ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Vĩnh Long? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Vĩnh Long ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Vĩnh Long?

    Xem thêm

    Tìm kiếm

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Trung:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Nam:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Trang chủ
    • VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
      • 1900.6568
      • danang@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN NAM
      • 1900.6568
      • luatsu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá