Khi hợp tác xã có nhu cầu thành lập thì sẽ thực hiện việc viết giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã gửi cho Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giải quyết. Vậy giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã?
Mục lục bài viết
1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã là gì?
Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã là mẫu đơn hành chính do một tổ chức kinh tế tập thể viết gửi cho Phòng tài chính- Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
Giấy đề nghị thành lập hợp tác xã là văn bản để ghi chép lại những thông tin của hợp tác xã( thành viên của hợp tác xã điều lệ của hợp tác xã,…) gửi cho Phòng tài chính- Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính xem xét và ra quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập hợp tác xã.
2. Mẫu giấy đề nghị thành lập hợp tác xã:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
…… ngày…… tháng…… năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…… là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập(đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…..
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):………
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:….
Xã/Phường/Thị trấn:……..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…….
Tỉnh/Thành phố:……
Điện thoại (nếu có): ……Fax (nếu có):……….
Email (nếu có): ………Website (nếu có):……..
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):………….
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):…………..
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):………
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không? □ Có □ Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước | ||
Vốn tư nhân | ||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
7. Số lượng thành viên:…….
Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……… Giới tính:….
Chức danh:……….
Sinh ngày: …/…./……… Dân tộc: ………… Quốc tịch:……
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: …
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):………………
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:….
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ……Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…..
Xã/Phường/Thị trấn:…
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…….
Tỉnh/Thành phố:……
Quốc gia:…..
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:….
Xã/Phường/Thị trấn:……
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……
Tỉnh/Thành phố:…….
Quốc gia: ……
Điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):…..
Email (nếu có):…..
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||
9.1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):….. Điện thoại:……….. | ||||
9.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:….. Điện thoại:…. | ||||
9.3 | Địa chỉ nhận Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…. Xã/Phường/Thị trấn:….. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…. Tỉnh/Thành phố:…. Điện thoại (nếu có)……Fax (nếu có):…… Email (nếu có):…… | ||||
9.4 | Ngày bắt đầu hoạt động(trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này): ……/……/…… | ||||
9.5 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ | ||||
9.6 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …/… đến ngày …/… (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | ||||
9.7 | Tổng số lao động (dự kiến):… | ||||
9.8 | Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không | ||||
9.9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ | ||||
9.10 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):….
Mã số hợp tác xã/mã số thuế:……..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp:……/……/…… Nơi cấp:….
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):….
Mã số hợp tác xã/mã số thuế:…..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):……… Ngày cấp: ……/…../…. Nơi cấp:…….
Đề nghị …… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
3. Hướng dẫn viết giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã:
Phần kính gửi: yêu cầu người làm đơn ghi rõ tên cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập hợp tác xã: Phòng tài chính- kế hoạch nơi hợp tác xã đặt chủ sở chính.
Phần nội dung của giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã thì yêu cầu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã cung cấp những thông tin liên quan đến hợp tác xã như số lượng thành viên, thông tin đăng ký mã số thuế, người đại diện theo pháp, vốn điều lệ,…
Người làm đơn sẽ cam kết những vấn đề sau:
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.
Cuối cùng người đại diện theo pháp luật sẽ ký và ghi rõ họ tên để làm bằng chứng.
4. Đăng ký thành lập hợp tác xã:
Việc đăng ký thành lập hợp tác xã được quy định rõ ràng tại Điều 23,
“1. Trước khi hoạt động, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền nơi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã dự định đặt trụ sở chính.
2. Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bao gồm:
a) Giấy đề nghị đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
b) Điều lệ;
c) Phương án sản xuất, kinh doanh;
d) Danh sách thành viên, hợp tác xã thành viên; danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
đ) Nghị quyết hội nghị thành lập.
3. Người đại điện hợp pháp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải kê khai đầy đủ, trung thực và chính xác các nội dung quy định tại khoản 2 Điều này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai.
4. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
5. Chính phủ quy định cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký; trình tự, thủ tục cấp và nội dung của giấy chứng nhận đăng ký.”
Hồ sơ đăng ký thành lập hợp tác xã bao gồm:
– Giấy đề nghị thành lập thành lập hợp tác xã;
– Điều lệ hợp tác xã;
– Phương án sản xuất kinh doanh;
– Danh sách thành viên;
– Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
– Nghị quyết Hội nghị thành lập.
– Số lượng hồ sơ: 01
Căn cứ pháp lý: