Long An là một tỉnh của Việt Nam, nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tỉnh này có vị trí địa lý quan trọng khi nằm ở cửa ngõ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và liền kề với Thành phố Hồ Chí Minh. Xin mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết sau với chủ đề Long An ở đâu? Danh sách các huyện, xã của Long An? để hiểu rõ hơn về tỉnh thành Long An.
Mục lục bài viết
1. Tỉnh Long An ở đâu? Long An ở miền nào?
Tỉnh Long An là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Thành phố Hồ Chí Minh. Với vị trí địa lý từ 105°30’30″ đến 106°47’02″ kinh độ Đông và 10°23’40″ đến 11°02’00″ vĩ độ Bắc, Long An giáp với Thành phố Hồ Chí Minh ở phía đông, tỉnh Đồng Tháp ở phía tây, tỉnh Tiền Giang ở phía nam, và tỉnh Tây Ninh cùng Vương quốc Campuchia ở phía bắc.
Tỉnh Long An có các điểm cực địa lý rõ ràng:
- Điểm cực Bắc của tỉnh là xã Hưng Điền A, huyện Vĩnh Hưng, nơi tiếp giáp với tỉnh Tây Ninh và cận kề biên giới Việt Nam – Campuchia.
- Điểm cực Nam là xã An Lục Long, huyện Châu Thành, một vùng đất yên bình với nền nông nghiệp phát triển.
- Điểm cực Đông xã Tân Tập, huyện Cần Giuộc, nằm gần sông Vàm Cỏ Đông, một phần của hệ thống sông nước phong phú của tỉnh.
- Điểm cực Tây nằm tại xã Hưng Điền, huyện Tân Hưng, một khu vực có địa hình đa dạng và là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh miền Tây.
Những điểm cực này không chỉ định hình ranh giới tự nhiên của Long An mà còn phản ánh sự đa dạng văn hóa và kinh tế của tỉnh trong bức tranh lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
2. Long An rộng bao nhiêu km2? Dân Số của Long An là bao nhiêu?
- Dân số của tỉnh Long An năm 2023 là khoảng 2.003.000 người. Dân số của Long An đã có sự tăng trưởng qua các năm, từ khoảng 1,73 triệu người vào năm 2021.
- Tỉnh Long An nằm ở khu vực Miền Nam của Việt Nam và có diện tích khoảng 4.492,4 km². Tỉnh Long An có mật độ dân số đáng chú ý. Theo thông tin cập nhật, tỉnh này có tổng dân số khoảng 1.790.800 người vào năm 2023, với mật độ dân số là khoảng 398 người/km². Sự phân bố dân cư không đồng đều giữa các khu vực, với tỷ lệ đô thị hóa đạt 22,81%, cho thấy rằng phần lớn dân số vẫn sinh sống ở khu vực nông thôn.
Sự tăng trưởng này phản ánh sự phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng của tỉnh, cũng như sự chuyển dịch dân cư từ các khu vực khác đến Long An để tìm kiếm cơ hội việc làm và cuộc sống tốt hơn.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Long An:
Tỉnh Long An được chia thành 15 đơn vị hành chính cấp quận huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện với 188 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 12 phường, 15 thị trấn và 161 xã. Trong đó, huyện Tân Hưng có diện tích lớn nhất và huyện Đức Hoà có dân số nhiều nhất.
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Long An |
1 | Thành phố Tân An |
2 | Thị xã Kiến Tường |
3 | Huyện Bến Lức |
4 | Huyện Châu Thành |
5 | Huyện Cần Giuộc |
6 | Huyện Cần Đước |
7 | Huyện Mộc Hóa |
8 | Huyện Thạnh Hóa |
9 | Huyện Thủ Thừa |
10 | Huyện Tân Hưng |
11 | Huyện Tân Thạnh |
12 | Huyện Tân Trụ |
13 | Huyện Vĩnh Hưng |
14 | Huyện Đức Huệ |
15 | Huyện Đức Hòa |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Long An:
4.1. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An:
- Thành phố Tân An:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Hướng Thọ Phú |
2 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
3 | Xã Lợi Bình Nhơn |
4 | Xã Bình Tâm |
5 | Xã An Vĩnh Ngãi |
- Thị xã Kiến Tường:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Thạnh Trị |
2 | Xã Bình Hiệp |
3 | Xã Bình Tân |
4 | Xã Tuyên Thạnh |
5 | Xã Thạnh Hưng |
- Huyện Bến Lức:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Thạnh Lợi |
2 | Xã Lương Bình |
3 | Xã Thạnh Hòa |
4 | Xã Lương Hòa |
5 | Xã Tân Hòa |
6 | Xã Tân Bửu |
7 | Xã An Thạnh |
8 | Xã Bình Đức |
9 | Xã Mỹ Yên |
10 | Xã Thanh Phú |
11 | Xã Long Hiệp |
12 | Xã Thạnh Đức |
13 | Xã Phước Lợi |
14 | Xã Nhựt Chánh |
- Huyện Châu Thành:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Bình Quới |
2 | Xã Hòa Phú |
3 | Xã Phú Ngãi Trị |
4 | Xã Vĩnh Công |
5 | Xã Thuận Mỹ |
6 | Xã Hiệp Thạnh |
7 | Xã Phước Tân Hưng |
8 | Xã Thanh Phú Long |
9 | Xã Dương Xuân Hội |
10 | Xã An Lục Long |
11 | Xã Long Trì |
12 | Xã Thanh Vĩnh Đông |
- Huyện Cần Giuộc:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Phước Lý |
2 | Xã Long Thượng |
3 | Xã Long Hậu |
4 | Xã Phước Hậu |
5 | Xã Mỹ Lộc |
6 | Xã Phước Lại |
7 | Xã Phước Lâm |
8 | Xã Thuận Thành |
9 | Xã Phước Vĩnh Tây |
10 | Xã Phước Vĩnh Đông |
11 | Xã Long An |
12 | Xã Long Phụng |
13 | Xã Đông Thạnh |
14 | Xã Tân Tập |
- Huyện Cần Đước:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Long Trạch |
2 | Xã Long Khê |
3 | Xã Long Định |
4 | Xã Phước Vân |
5 | Xã Long Hòa |
6 | Xã Long Cang |
7 | Xã Long Sơn |
8 | Xã Tân Trạch |
9 | Xã Mỹ Lệ |
10 | Xã Tân Lân |
11 | Xã Phước Tuy |
12 | Xã Long Hựu Đông |
13 | Xã Tân Ân |
14 | Xã Phước Đông |
15 | Xã Long Hựu Tây |
16 | Xã Tân Chánh |
- Huyện Mộc Hóa:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Bình Hòa Tây |
2 | Xã Bình Thạnh |
3 | Xã Bình Hòa Trung |
4 | Xã Bình Hòa Đông |
5 | Xã Tân Lập |
6 | Xã Tân Thành |
- Huyện Thạnh Hóa:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Tân Hiệp |
2 | Xã Thuận Bình |
3 | Xã Thạnh Phước |
4 | Xã Thạnh Phú |
5 | Xã Thuận Nghĩa Hòa |
6 | Xã Thủy Đông |
7 | Xã Thủy Tây |
8 | Xã Tân Tây |
9 | Xã Tân Đông |
10 | Xã Thạnh An |
- Huyện Thủ Thừa:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Long Thạnh |
2 | Xã Tân Thành |
3 | Xã Long Thuận |
4 | Xã Mỹ Lạc |
5 | Xã Mỹ Thạnh |
6 | Xã Bình An |
7 | Xã Nhị Thành |
8 | Xã Mỹ An |
9 | Xã Bình Thạnh |
10 | Xã Mỹ Phú |
11 | Xã Tân Long |
- Huyện Tân Hưng:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Hưng Hà |
2 | Xã Hưng Điền B |
3 | Xã Hưng Điền |
4 | Xã Thạnh Hưng |
5 | Xã Hưng Thạnh |
6 | Xã Vĩnh Thạnh |
7 | Xã Vĩnh Châu B |
8 | Xã Vĩnh Lợi |
9 | Xã Vĩnh Đại |
10 | Xã Vĩnh Châu A |
11 | Xã Vĩnh Bửu |
- Huyện Tân Thạnh:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Bắc Hòa |
2 | Xã Hậu Thạnh Tây |
3 | Xã Nhơn Hòa Lập |
4 | Xã Tân Lập |
5 | Xã Hậu Thạnh Đông |
6 | Xã Nhơn Hoà |
7 | Xã Kiến Bình |
8 | Xã Tân Thành |
9 | Xã Tân Bình |
10 | Xã Tân Ninh |
11 | Xã Nhơn Ninh |
12 | Xã Tân Hòa |
- Huyện Tân Trụ:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Tân Bình |
2 | Xã Quê Mỹ Thạnh |
3 | Xã Lạc Tấn |
4 | Xã Bình Trinh Đông |
5 | Xã Tân Phước Tây |
6 | Xã Bình Lãng |
7 | Xã Bình Tịnh |
8 | Xã Đức Tân |
9 | Xã Nhựt Ninh |
- Huyện Vĩnh Hưng:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Hưng Điền A |
2 | Xã Khánh Hưng |
3 | Xã Thái Trị |
4 | Xã Vĩnh Trị |
5 | Xã Thái Bình Trung |
6 | Xã Vĩnh Bình |
7 | Xã Vĩnh Thuận |
8 | Xã Tuyên Bình |
9 | Xã Tuyên Bình Tây |
- Huyện Đức Huệ:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Mỹ Quý Đông |
2 | Xã Mỹ Thạnh Bắc |
3 | Xã Mỹ Quý Tây |
4 | Xã Mỹ Thạnh Tây |
5 | Xã Mỹ Thạnh Đông |
6 | Xã Bình Thành |
7 | Xã Bình Hòa Bắc |
8 | Xã Bình Hòa Hưng |
9 | Xã Bình Hòa Nam |
10 | Xã Mỹ Bình |
- Huyện Đức Hòa:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Long An |
1 | Xã Lộc Giang |
2 | Xã An Ninh Đông |
3 | Xã An Ninh Tây |
4 | Xã Tân Mỹ |
5 | Xã Hiệp Hòa |
6 | Xã Đức Lập Thượng |
7 | Xã Đức Lập Hạ |
8 | Xã Tân Phú |
9 | Xã Mỹ Hạnh Bắc |
10 | Xã Đức Hòa Thượng |
11 | Xã Hòa Khánh Tây |
12 | Xã Hòa Khánh Đông |
13 | Xã Mỹ Hạnh Nam |
14 | Xã Hòa Khánh Nam |
15 | Xã Đức Hòa Đông |
16 | Xã Đức Hòa Hạ |
17 | Xã Hựu Thạnh |
4.2. Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Long An:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Long An | Quận Huyện |
1 | Phường 5 | Thành phố Tân An |
2 | Phường 2 | Thành phố Tân An |
3 | Phường 4 | Thành phố Tân An |
4 | Phường Tân Khánh | Thành phố Tân An |
5 | Phường 1 | Thành phố Tân An |
6 | Phường 3 | Thành phố Tân An |
7 | Phường 7 | Thành phố Tân An |
8 | Phường 6 | Thành phố Tân An |
9 | Phường Khánh Hậu | Thành phố Tân An |
10 | Phường 1 | Thị xã Kiến Tường |
11 | Phường 2 | Thị xã Kiến Tường |
12 | Phường 3 | Thị xã Kiến Tường |
THAM KHẢO THÊM: