Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật Đất đai

Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền?

  • 07/05/202307/05/2023
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    07/05/2023
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Khi xin cấp sổ đỏ, tùy vào từng trường hợp cụ thể, người sử dụng đất sẽ phải đóng các khoản thuế phí khác nhau. Song xét trên tổng thể, đóng lệ phí là nghĩa vụ mà người dân phải thực hiện khi xin cấp sổ đỏ. Vậy lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền?

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Các khoản lệ phí mà người dân phải đóng khi làm sổ đỏ:
      • 2 2. Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền?
        • 2.1 1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội:
        • 2.2 2.2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh:
        • 2.3 2.3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam:
        • 2.4 2.4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương:
        • 2.5 2.5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên:
        • 2.6 2.6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng:
        • 2.7 2.7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định:
        • 2.8 2.8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình:
        • 2.9 2.9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình:
        • 2.10 2.10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc:
        • 2.11 2.11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai:
        • 2.12 2.12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái:
        • 2.13 2.13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên:
        • 2.14 2.14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình:
        • 2.15 2.15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu:
        • 2.16 2.16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La:
        • 2.17 2.17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang:
        • 2.18 2.18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng:
        • 2.19 2.19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn:
        • 2.20 2.20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn:
        • 2.21 2.21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang:
        • 2.22 2.22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên:
        • 2.23 2.23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ:
        • 2.24 2.24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang:
        • 2.25 2.25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh:
        • 2.26 2.26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá:
        • 2.27 2.27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An:
        • 2.28 2.28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh:
        • 2.29 2.29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình:
        • 2.30 2.30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị:
        • 2.31 2.31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế:
        • 2.32 2.32. Lệ phí địa chính TP Đà Nẵng:
        • 2.33 2.33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam:
        • 2.34 2.34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi:
        • 2.35 2.35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định:
        • 2.36 2.36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên:
        • 2.37 2.37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà:
        • 2.38 2.38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận:
        • 2.39 2.39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận:
        • 2.40 2.40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum:
        • 2.41 2.41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai
        • 2.42 2.42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk:
        • 2.43 2.43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông:
        • 2.44 2.44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng:
        • 2.45 2.45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh:
        • 2.46 2.46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước:
        • 2.47 2.47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương:
        • 2.48 2.48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai:
        • 2.49 2.49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh:
        • 2.50 2.50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
        • 2.51 2.51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ:
        • 2.52 2.52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An:
        • 2.53 2.53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp:
        • 2.54 2.54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang:
        • 2.55 2.55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang:
        • 2.56 2.56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre:
        • 2.57 2.57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long:
        • 2.58 2.58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh:
        • 2.59 2.59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang:
        • 2.60 2.60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang:
        • 2.61 2.61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng:
        • 2.62 2.62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu:
        • 2.63 2.63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau:
      • 3 3. Tại sao khi xin cấp sổ đỏ, người dân phải đóng lệ phí?

      1. Các khoản lệ phí mà người dân phải đóng khi làm sổ đỏ:

      Khi xin cấp sổ đỏ, tùy vào từng trường hợp cụ thể, người sử dụng đất sẽ phải đóng các khoản thuế phí khác nhau. Một số khoản lệ phí mà người dân cần phải đảm bảo đóng khi làm sổ đỏ là:

      + Thuế thu nhập cá nhân: Đây là loại thuế mà các cá nhân phải thực hiện đóng khi làm hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (hoặc tặng cho quyền sử dụng đất).

      + Khi thực hiện sang tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, người nhận chuyển nhượng sẽ phải đóng lệ phí trước bạ. Thời hạn nộp hồ sơ khai lệ phí cùng với thời điểm thực hiện thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất.

      + Phí thẩm định hồ sơ. Thông thường, phí thẩm định hồ sơ sẽ do người mua nộp. Tuy nhiên, các bên hoàn toàn có thể thỏa thuận với nhau về người nộp thuế.

      + Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng này sẽ phụ thuộc vào từng địa phương nơi có bất động sản được chuyển nhượng mà lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sẽ khác nhau.

      + Ngoài ra, người sử dụng đất còn phải nộp phí công chứng cho cơ quan chức năng có thẩm quyền trong các trường hợp làm hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất.

      Trên đây là các khoản thuế phí cơ bản nhất mà người dân phải đảm bảo thực hiện đóng cho cơ quan chức năng có thẩm quyền.

      2. Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền?

      1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội:

      Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      1. Cấp giấy chứng nhận mới Đồng/ giấy – – –
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000 10.000 100.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
      2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/ lần – – –
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000 10.000 50.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

      2.2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh:

      Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Xã, thị trấn
      Cấp giấy chứng nhận
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng 100.000 50.000 500.000
      Cấp giấy chứng nhận (không có nhà ở và tài sản) 25.000 13.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi 20.000 10.000 50.000

      2.3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam:

      Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

      Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      1. Cấp giấy chứng nhận mới Đồng/giấy – – –
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000 10.000 100.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
      2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – – –
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000 10.000 50.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

      2.4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương:

      Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

      Nội dung Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy
      Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất 25.000 13.000 – Dưới 500m2: 60.000

      – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 80.000

      – Từ 1000m2 trở lên: 100.000

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 80.000 40.000 – Dưới 500m2: 250.000

      – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 300.000

      – Từ 1000m2 trở lên: 400.000

      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần
      Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất. 20.000 10.000 20.000 đồng giấy, không phụ thuộc diện tích.
      Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 20.000 10.000 – Dưới 500m2: 30.000

      – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 40.000

      – Từ 1000m2 trở lên: 50.000

      2.5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên:

      Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

      Nội dung thu Đơn vị tính Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
      2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
      – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 20.000 10.000 50.000
      – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

      2.6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng:

      Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
      Cấp mới Đồng 40.000 20.000 150.000
      Cấp đổi, cấp lại Đồng 35.000 17.000 60.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp mới Đồng 150.000 70.000 650.000
      Cấp mới, cấp lại Đồng 60.000 30.000 75.000
      Cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
      Cấp mới Đồng 90.000 45.000 500.000

      2.7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định:

      Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND

      STT Đối tượng Mức thu
      A Đối với hộ gia đình, cá nhân
      I Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác  gắn liền với đất (Đồng/giấy)
      1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      25.000

      12.000

      2 Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      70.00035.000
      3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      100.00050.000
      II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
      1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      20.00010.000
      2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      – Tại các phường

      – Tại các xã, thị trấn

      50.000

      25.000

      B Đối với tổ chức
      I Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
      1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 100.000
      2 Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất 200.000
      3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 500.000
      II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
      1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 30.000
      2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 50.000

      2.8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình:

      Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân
      Phường nội thành Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh
      1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000
      2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.500
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000

      2.9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình:

      Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường, thị trấn Xã
      Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
      Có nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 70.000 40.000 400.000
      Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 20.000 10.000 90.000

      2.10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc:

      Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

      – Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

      STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
      1. Hộ gia đình, cá nhân
      1.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở Đồng/hồ sơ
      1.2. Khu vực đô thị 100.000
      1.3 Tại khu vực nông thôn 50.000
      2 Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
      2.1 Tại khu vực đô thị 200.000
      2.2 Khu vực nông thôn 100.000
      Tổ chức
      1 – Quy mô diện tích dưới 1000 m2 Đồng/hồ sơ 900.000
      2 – Quy mô diện tích từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 1.800.000
      3 – Quy mô diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 2.700.000
      4 – Quy mô diện tích từ 5000 m2 đến dưới 10000 m2 3.600.000
      5 – Quy mô diện tích từ 10000 m2 đến dưới 50000 m2 4.500.000
      6 – Quy mô diện tích từ 50000 m2 đến dưới 100000 m2 5.400.000
      7 – Quy mô diện tích từ 100000 m2 đến dưới 200000 m2 6.300.000
      8 – Quy mô diện tích lớn hơn 200000 m2 6.750.000

      – Lệ phí cấp Sổ đỏ:

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường nội thành Tp Vĩnh Yên, Tx Phúc Yên Khu vực khác
      Cấp mới giấy chứng nhận
      Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 100.000 50.000 500.000
      Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
      Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
      Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
      Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 20.000 10.000

      2.11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai:

      Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới Đồng/giấy 100.000 Không quá 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 Không quá 25.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới Đồng/giấy 25.000 Không quá 12.500 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 Không quá 10.000 50.000

      2.12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái:

      Căn cứ: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

      TT Nội dung Đơn vị Mức thu
      1 Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
      Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 100.000
      Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 25.000
      Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000
      Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Đồng/lần 20.000
      2 Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác 
      Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 50.000
      Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 12.500
      Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 12.500
      Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/lần 10.000
      3 Mức thu đối với tổ chức 
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 500.000
      Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 100.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000

      2.13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên:

      Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 200.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 100.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới Đồng/giấy 20.000 10.000 50.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 15.000 7.500 20.000

      2.14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình:

      Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu:

      Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      TP Lai Châu Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La:

      Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới Đồng/giấy 90.000 Không quá 45.000 400.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 40.000 Không quá 20.000 40.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới Đồng/giấy 25.000 Không quá 12.500 100.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 Không quá 10.000 40.000

      2.17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 120.000 60.000 600.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 60.000 30.000 60.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 30.000 15.000 150.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 15.000 7.500 15.000

      2.18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng:

      Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.000 –
      Cấp lại Đồng/lần 20.000 10.000 –

      2.19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn:

      Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 50.000

      2.20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn:

      Căn cứ: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017

      Số TT Nội dung Đơn vị Mức thu
      A Đối với hộ gia đình, cá nhân 
      I Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
      1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
      1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/giấy 30.000
      1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/giấy 25.000
      2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất
      2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/giấy 100.000
      2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/giấy 80.000
      II Cấp lại, cấp đổi
      1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
      1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 30.000
      1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 25.000
      2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
      2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 50.000
      2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 40.000
      B Đối với tổ chức 
      I Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
      1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)
      1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 100.000
      1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 80.000
      2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
      2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 500.000
      2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 400.000
      II Cấp lại, cấp đổi
      1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 60.000
      2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 50.000

      2.21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang:

      Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Thị trấn
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 25.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên:

      Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 25.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ:

      Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi 50.000 25.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân thuộc phường Tổ chức
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 50.000

      2.25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh:

      Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 40.000 20.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá:

      Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      STT Nội dung Mức thu
      Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
      Phường, thị trấn Khu vực còn lại
      1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      – Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất 100.000 50.000 600.000
      – Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất – –  400.000
      – Cấp lại, cấp đổi 50.000 25.000 50.000
      – Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu – – 450.000
      2 Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).
      – Cấp mới 40.000 15.000 200.000
      – Cấp lại, cấp đổi 30.000 10.000 100.000

      2.27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An:

      Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

      TT Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Xã, thị trấn Phường
      1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đồng/giấy 10.000 20.000 80.000
      2 Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 40.000 320.000
      3 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 60.000 400.000
      4 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất Đồng/giấy 50.000 100.000 500.000

      2.28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh:

      Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 400.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 40.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.500 80.000
      Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 15.000 7.500 40.000

      2.29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình:

      Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Các xã, thị trấn
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 300.000
      Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 30.000 20.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Lần đầu ​Đồng/giấy 50.000 30.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 30.000 20.000 50.000

      2.30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị:

      Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

      Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực còn lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
      Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 50.000 20.000 50.000
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
      Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế:

      Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017

      TT Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Thị trấn, xã
      1 Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đồng/giấy 25.000 Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố; phường thuộc thị xã 100.000
      2 Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/lần 50.000 500.000
      4 Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/lần 20.000 50.000

      2.32. Lệ phí địa chính TP Đà Nẵng:

      Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:

      Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 500.000
      Cấp lại Đồng/lần 50.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 100.000
      Cấp lại Đồng/lần 20.000 50.000

      Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

      Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh

      Đơn vị: Đồng/hồ sơ

      Tên phí Mức thu
      Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
      Thửa đất dưới 300 m2 500.000 600.000
      Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 700.000 900.000
      Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 1.000.000 1.200.000
      Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 1.400.000 1.700.000
      Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 1.800.000 2.100.000
      Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 2.500.000 3.000.000
      Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên 5.000.000 6.000.000

      Trường hợp 2. Đối với đất ở

      Đơn vị: Đồng/hồ sơ

      Tên phí Mức thu
      Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
      Thửa đất dưới 100 m2 250.000 350.000
      Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 350.000 450.000
      Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 600.000 700.000
      Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 850.000 950.000
      Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên 1.100.000 1.200.000

      2.33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam:

      Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 15.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi:

      Căn cứ: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017

      TT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
      1 Đối với tổ chức
      1.1 Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất Đồng/giấy 100.000
      1.2 Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) Đồng/giấy 500.000
      2 Đối với hộ gia đình, cá nhân
      2.1 Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất
      Tại các phường Đồng/giấy 30.000
      Tại các địa bàn còn lại Đồng/giấy 25.000
      2.2 Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)
      Tại các phường Đồng/giấy 100.000
      Tại các địa bàn còn lại Đồng/giấy 80.000

      2.35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định:

      Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Tổ chức Cá nhân
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 100.000 25.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 20.000 20.000
      Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 500.000 450.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 40.000 20.000

      2.36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên:

      Căn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

      TT Danh mục lệ phí Mức thu (đồng/giấy)
      I Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu
      1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      – Đối với nhà cấp 4 80.000
      – Đối với nhà cấp 3 trở lên 100.000
      2 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
      – Đối với nhà cấp 4 40.000
      – Đối với nhà cấp 3 trở lên 50.000
      3 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000
      4 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000
      II Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn
      1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      – Đối với nhà cấp 4 40.000
      – Đối với nhà cấp 3 trở lên 50.000
      2 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      – Đối với nhà cấp 4 20.000
      – Đối với nhà cấp 3 trở lên 25.000
      3 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 12.000
      4 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 8.000
      III Đối với tổ chức
      1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 500.000
      2 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 100.000
      3 Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 50.000

      2.37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà:

      Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

      STT Nội dung Mức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ)
      1 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền
      Đất nội thành, nội thị, thị trấn 600.000 25.000
      Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng 400.000 10.000
      Đất thuộc các xã khu vực miền núi 200.000 10.000
      2 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
      a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản
      Diện tích đất dưới 2.000m2 400.000 100.000
      Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 600.000 100.000
      Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 800.000 100.000
      Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 1.000.000 100.000
      Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên 1.200.000 100.000
      b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở
      Diện tích đất dưới 2.000m2 1.000.000 100.000
      Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 2.000.000 100.000
      Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 3.000.000 100.000
      Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 4.000.000 100.000
      Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên 5.000.000 100.000
      3 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên 500.000 100.000
      4 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
      a) Đối với hộ gia đình, cá nhân
      Khu vực các phường 600.000 100.000
      Khu vực khác 600.000 50.000
      b) Đối với tổ chức 600.000 500.000
      5 Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
      a) Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Đối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực các phường 100.000 20.000
      – Khu vực khác 100.000 15.000
      Đối với tổ chức 200.000 50.000
      b) Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Đối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực các phường 200.000 40.000
      – Khu vực khác 100.000 25.000
      Đối với tổ chức 300.000 50.000

      2.38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận:

      Căn cứ: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000

      2.39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận:

      Căn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018

      STT Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Cấp Giấy chứng nhận
      Giấy CN chỉ có QSDĐ Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
      I Cấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      1 Tổ chức Đồng/

      giấy

      100.000 500.000 
      2 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 26.000 100.000 
      3 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 13.000 50.000 
      II Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
      1 Tổ chức Đồng/

      giấy

      50.000 50.000 
      2 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 20.000 50.000 
      3 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 10.000 25.000

      2.40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum:

      Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường, thị trấn Khu vực khác
      Cấp lần đầu
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000 15.000 100.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 100.000 70.000 500.000
      Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất 75.000 50.000 500.000
      Cấp lại
      Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
      Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất 50.000 20.000 50.000

      2.41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai

      Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung Đơn vị Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
      Phường nội thành Khu vực khác
      Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Đồng/

      giấy

      100.000 50.000 500.000
      Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). 25.000 12.000 100.000
      Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Đồng/giấy 50.000 25.000 50.000 đồng/1 lần
      Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). 20.000 10.000 50.000 đồng/1 lần

      2.42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk:

      Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 30.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

      2.43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông:

      Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường, thị trấn Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 13.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 30.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

      2.44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng:

      Căn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường, thị trấn Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

      2.45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh:

      Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:

      Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
      Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
      Quận Huyện Dưới 500m2 Từ 500m2 – dưới 1.000m2 Trên 1.000m2
      Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Đồng/giấy 25.000 0 100.000 100.000 100.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất 100.000 100.000 200.000 350.000 500.000
      Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất 100.000 100.000 200.000 350.000 500.000
      Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
      Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất Đồng /lần 15.000 7.500 20.000 20.000 20.000
      Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác…) 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
      Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
      Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 20.000 10.000 20.000 20.000 20.000
      Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000

      Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

      Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

      Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

      Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất

      Diện tích Mức thu (đồng/hồ sơ)
      Quận Huyện
      Hộ gia đình, cá nhân
      Nhỏ hơn 500m2 50.000 25.000
      Từ 500m2 trở lên 500.000 250.000
      Đối với tổ chức
      Nhỏ hơn 10.000m2 2.000.000
      Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 3.000.000
      Từ 100.000m2 trở lên 5.000.000

      Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)

      TT Nội dung công việc Mức thu
      HỒ SƠ CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
      1 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
      Cấp lần đầu 700.000
      Cấp lại 650.000
      2 Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
      Cấp lần đầu 820.000
      Cấp lại 800.000
      3 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
      Cấp lần đầu 950.000
      Cấp lại 900.000
      HỒ SƠ TỔ CHỨC
      1 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
      Cấp lần đầu 1.300.000
      Cấp lại 900.000
      2 Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
      Cấp lần đầu 1.300.000
      Cấp lại 900.000
      3 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
      Cấp lần đầu 1.650.000
      Cấp lại 1.600.000

      Lưu ý: Đối tượng miễn thu

      – Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.

      2.46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước:

      Căn cứ: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019

      STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
      Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn Đối với tổ chức
      1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      1.1 Cấp mới đồng/lần 100.000 500.000
      1.2 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đồng/lần 50.000 50.000
      2 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
      2.1 Cấp mới đồng/lần 25.000 100.000
      2.2 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đồng/lần 20.000 50.000
      3 Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đồng/lần 25.000 25.000
      4 Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính đồng/lần 10.000 30.000

      2.47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương:

      Căn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

      STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu (đồng)
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Xã, thị trấn
      I Cấp Giấy chứng nhận mới
      1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Giấy 25.000 12.000 100.000
      2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Giấy 100.000 50.000 500.000
      II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
      1 Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Lần/giấy 20.000 10.000 50.000
      2 Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất. Lần/giấy 50.000 25.000

      2.48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai:

      Căn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
      Cấp Giấy chứng nhận (CN)
      Giấy CN chỉ có QSDĐ Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Tổ chức Đồng/giấy 100.000 500.000
      Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 25.000 100.000
      Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 12.500 50.000
      Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Tổ chức Đồng/giấy 50.000 50.000
      Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 20.000 50.000
      Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 10.000 25.000

      2.49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh:

      Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 300.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 25.000 12.000 50.000

      2.50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:

      Căn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000 –
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000 –
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 – –
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 – –
      Cấp lần đầu Cấp lại
      Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
      + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) 300.000 50.000
      + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 400.000
      + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữunhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 500.000
      Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
      + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) 200.000 50.000
      + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 300.000
      + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 400.000

      2.51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ:

      Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận:

      Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      STT DANH MỤC MỨC THU

      Đồng/hồ sơ

      1. Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
      a) Dưới 01 ha 1.300.000
      b) Từ 01 ha đến dưới 02 ha 1.500.000
      c) Từ 02 ha trở lên 2.000.000
      2. Đối với tổ chức sử dụng đất ở 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
      3. Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      a) Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng 450.000
      b) Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng 700.000
      c) Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên 1.200.000
      4. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường
      a) Dưới 1.000 m2 500.000
      b) Từ 1.000 m2 trở lên 600.000
      5. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
      6. Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường
      a) Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng 350.000
      b) Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng 400.000
      c) Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên 500.000
      7. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn 50% mức thu đối với trường hợp ở các phường

      Lệ phí cấp Sổ đỏ:

      Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân ở các quận Tổ chức
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 50.000

      2.52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An:

      Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 20.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 25.000 20.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 80.000 400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 40.000 50.000

      Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.

      – Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;

      – Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;

      – Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.

      2.53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp:

      Căn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường nội ô Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.00
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 20.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

      2.54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường, thị trấn Khu vực khác Phường, thị trấn Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 20.000 100.000 80.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 20.000 16.000 50.000 40.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 80.000 500.000 400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 50.000 40.000 50.000 40.000
      Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Đồng/giấy 75.000 60.000 400.000 320.000

      2.55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường, thị trấn Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 20.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

      2.56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre:

      Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 300.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 40.000 20.000 50.000

      2.57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long:

      Căn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 40.000 20.000 50.000

      2.58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh:

      Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

      2.59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang:

      Căn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường Khu vực khác
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 20.000 10.000 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – – –
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 400.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – –

      2.60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang:

      Căn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018

      TT Nội dung Đơn vị Mức thu
      I Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
      1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
      a Cấp mới Đồng/giấy 100.000
      b Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 50.000
      2 Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
      a Cấp mới Đồng/giấy 25.000
      b Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 20.000
      II Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
      III Mức thu đối với tổ chức
      1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 500.000
      2 Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 100.000
      3 Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 50.000

      2.61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng:

      Căn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

      STT Nội dung thu Mức thu
      1 Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất ) (Đồng/giấy)
      a Đối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực thị trấn, các phường

      – Khu vực khác

      25.000

      12.000

      b Đối với tổ chức 100.000
      2 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
      a Đối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực thị trấn, các phường

      – Khu vực khác

      100.000

      50.000

      b Đối với tổ chức 500.000
      3 Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Đồng/giấy)
      a Đối với hộ gia đình, cá nhân
      – Khu vực thị trấn, các phường

      – Khu vực khác

      75.000

      35.000

      b Đối với tổ chức 500.000
      4 Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (Đồng/giấy)
      a Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
      – Đối với hộ gia đình, cá nhân
      + Khu vực thị trấn, các phường

      + Khu vực khác

      20.000

      10.000

      – Đối với tổ chức 50.000
      b Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      – Đối với hộ gia đình, cá nhân
      + Khu vực thị trấn, các phường

      + Khu vực khác

      50.000

      25.000

      – Đối với tổ chức 50.000
      c Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
      – Đối với hộ gia đình, cá nhân:
      + Khu vực thị trấn, các phường.

      + Khu vực khác

      30.000

      15.000

      – Đối với tổ chức 50.000

      2.62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu:

      Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

      Nội dung Đơn vị Mức thu
      Đối với hộ gia đình, cá nhân
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
      – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 35.000
      – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 25.000
      – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 12.000
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất 
      – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 70.000
      – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 35.000
      – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 16.000
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 
      – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 100.000
      – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 50.000
      – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 25.000
      Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
      – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 70.000
      – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 50.000
      – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 25.000
      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) 
      – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 30.000
      – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 20.000
      – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 10.000
      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 
      – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 50.000
      – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 40.000
      – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 20.000
      Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận 
      – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 50.000
      – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 40.000
      – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 20.000
      Đối với tổ chức
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đồng/hồ sơ 150.000
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 350.000
      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 550.000
      Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Đồng/hồ sơ 250.000
      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/hồ sơ 50.000
      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 70.000
      Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận Đồng/hồ sơ 100.000

      2.63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau:

      Căn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017

      Nội dung thu Đơn vị Mức thu
      Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
      Phường, thị trấn Xã
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.00 10.000 50.000
      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
      Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
      Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

      3. Tại sao khi xin cấp sổ đỏ, người dân phải đóng lệ phí?

      Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đóng thuế phí) là công việc mang tính chất bắt buộc mà người dân phải tiến hành thực hiện khi xin cấp sổ đỏ. Quy định về việc đóng lệ phí khi cấp sổ đỏ mà Nhà nước đưa ra có vai trò, ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Cụ thể như sau:

      – Khi thực hiện đóng lệ phí, là người sử dụng đất đã thực hiện nghĩa vụ và quyền công dân của mình đối với đất đai. Đồng thời, chỉ khi thực hiện nghĩa vụ đóng lệ phí, Nhà nước mới công nhận việc xin cấp sổ đo của người dân là hợp pháp, và các chủ thể này mới nhận được Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do cơ quan Nhà nước cấp.

      – Thông qua việc đóng lệ phí của người dân, Nhà nước sẽ quản lý hoạt động sử dụng đất đai của công dân một cách cụ thể và rõ ràng hơn. Đây chính là cơ sở nền tảng, là điều kiện cần để Nhà nước căn cứ vào, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người dân.

      – Việc đóng lệ phí khi cấp sổ đỏ giúp tăng nguồn ngân sách Nhà nước. Đây chính là nền tảng tạo nên sự phát triển toàn diện của kinh tế xã hội; tạo nên sự cân bằng cho cán cân kinh tế và nguồn ngân sách quốc gia.

      Văn bản pháp luật sử dụng trong bài viết:

      Luật đất đai 2013;

      Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND;

      Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND.

      Xem thêm:  Diện tích đất tối thiểu bao nhiêu mét vuông được cấp sổ đỏ?

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố 2023 là bao nhiêu tiền? thuộc chủ đề Chi phí cấp sổ đỏ, thư mục Đất đai. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Bố mất sang tên sổ đỏ cho mẹ có được không? Thủ tục thế nào?

      Bố mất sang tên sổ đỏ cho mẹ có được không? Thủ tục sang tên sổ đỏ khi bố mất sang cho mẹ? Mẫu văn bản khai nhận di sản thừa kế theo pháp luật?

      ảnh chủ đề

      Biệt thự du lịch, condotel, officetel bao giờ được cấp sổ đỏ?

      Mua căn hộ condotel, biệt thự du lịch, officetel được sở hữu bao nhiêu năm? Biệt thự du lịch, condotel, officetel bao giờ được cấp sổ đỏ? Thủ tục cấp sổ giấy chứng nhận quyền sở hữu cho căn hộ condotel, officetel.

      ảnh chủ đề

      Đất ao có được cấp sổ đỏ không? Thủ tục cấp sổ đỏ đất ao?

      Đất ao có được cấp sổ đỏ không? Thủ tục cấp sổ đỏ đất ao?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục làm Sổ đỏ tại Văn phòng đăng ký đất đai nhanh nhất

      Thủ tục làm sổ đỏ lần đầu tại văn phòng đăng ký đất đai? Làm sổ đỏ mới khi chuyển quyền sử dụng đất?

      ảnh chủ đề

      Chủ đầu tư chậm nộp hồ sơ cấp sổ đỏ bị phạt bao nhiêu?

      Hiện nay, thực tế rất nhiều trường hợp người dân mua nhà đất của dự án và bị chậm thời gian ra sổ. Vậy trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản là gì? Điều kiện được cấp sổ đỏ, sổ hồng khi mua nhà ở dự án? Chủ đầu tư chậm nộp hồ sơ cấp sổ đỏ bị phạt bao nhiêu tiền?

      ảnh chủ đề

      Đất xen kẹt là gì? Trình tự thủ tục cấp sổ đỏ cho đất xen kẹt?

      Trên thực tế mọi người hay sử dụng từ đất xen kẹt để chỉ một loại đất nông nghiệp. Vậy, thực chất đất xen kẹt là gì? Quy định mới của pháp luật về chuyển đổi đất xen kẹt?

      ảnh chủ đề

      Một người được đứng tên bao nhiêu sổ đỏ theo Luật đất đai?

      Sổ đỏ là gì? Điều kiện đứng tên sổ đỏ được quy định ra sao? Một người được đứng tên bao nhiêu sổ đỏ theo Luật đất đai?

      ảnh chủ đề

      Cách xử lý khi sổ hồng bị mất? Thủ tục làm lại sổ hồng bị mất?

      Sổ hồng là gì? Cách xử lý khi sổ hồng bị mất? Thủ tục làm lại sổ hồng bị mất? Mẫu đơn báo mất sổ hồng (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)?

      ảnh chủ đề

      Cách giải quyết hậu quả pháp lý khi sổ đỏ cấp trái pháp luật

      Sổ đỏ là gì? Thẩm quyền cấp sổ đỏ? Các trường hợp cấp sổ đỏ trái pháp luật? Giải quyết hậu quả pháp lý khi cấp sổ đỏ trái pháp luật?

      ảnh chủ đề

      Làm sổ đỏ có cần xin xác nhận tình trạng hôn nhân không?

      Hiện nay, rất nhiều Quý khách hàng của Luật Dương Gia gửi câu hỏi thắc mắc về hòm thư về vấn đề làm sổ đỏ có cần xin giấy xác nhận tình trạng hôn nhân không? Bài viết sau đây, luật Dương Gia sẽ phân tích và giải đáp thắc mắc cụ thể cho Quý khách hàng.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      • Hủy hoại đất là gì? Mức xử phạt đối với hành vi hủy hoại đất?
      • Đất nuôi trồng thủy sản là gì? Hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản?
      • Trích đo địa chính là gì? Quy định mới về trích đo địa chính?
      • Mẫu đơn xin thuê đất mới nhất và hướng dẫn chi tiết cách viết
      • DRM, CHN, BHK, NHK là đất gì? Loại đất trồng cây hàng năm?
      • LUC, LUK, LUN là đất gì? Quy định về sử dụng đất trồng lúa?
      • Cách tính tiền thuê đất khi trả tiền một lần cả thời gian thuê
      • TON, TIN là gì? Mục đích sử dụng đất tôn giáo, tín ngưỡng?
      • SON, MNC là đất gì? Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Bố mất sang tên sổ đỏ cho mẹ có được không? Thủ tục thế nào?

      Bố mất sang tên sổ đỏ cho mẹ có được không? Thủ tục sang tên sổ đỏ khi bố mất sang cho mẹ? Mẫu văn bản khai nhận di sản thừa kế theo pháp luật?

      ảnh chủ đề

      Biệt thự du lịch, condotel, officetel bao giờ được cấp sổ đỏ?

      Mua căn hộ condotel, biệt thự du lịch, officetel được sở hữu bao nhiêu năm? Biệt thự du lịch, condotel, officetel bao giờ được cấp sổ đỏ? Thủ tục cấp sổ giấy chứng nhận quyền sở hữu cho căn hộ condotel, officetel.

      ảnh chủ đề

      Đất ao có được cấp sổ đỏ không? Thủ tục cấp sổ đỏ đất ao?

      Đất ao có được cấp sổ đỏ không? Thủ tục cấp sổ đỏ đất ao?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục làm Sổ đỏ tại Văn phòng đăng ký đất đai nhanh nhất

      Thủ tục làm sổ đỏ lần đầu tại văn phòng đăng ký đất đai? Làm sổ đỏ mới khi chuyển quyền sử dụng đất?

      ảnh chủ đề

      Chủ đầu tư chậm nộp hồ sơ cấp sổ đỏ bị phạt bao nhiêu?

      Hiện nay, thực tế rất nhiều trường hợp người dân mua nhà đất của dự án và bị chậm thời gian ra sổ. Vậy trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản là gì? Điều kiện được cấp sổ đỏ, sổ hồng khi mua nhà ở dự án? Chủ đầu tư chậm nộp hồ sơ cấp sổ đỏ bị phạt bao nhiêu tiền?

      ảnh chủ đề

      Đất xen kẹt là gì? Trình tự thủ tục cấp sổ đỏ cho đất xen kẹt?

      Trên thực tế mọi người hay sử dụng từ đất xen kẹt để chỉ một loại đất nông nghiệp. Vậy, thực chất đất xen kẹt là gì? Quy định mới của pháp luật về chuyển đổi đất xen kẹt?

      ảnh chủ đề

      Một người được đứng tên bao nhiêu sổ đỏ theo Luật đất đai?

      Sổ đỏ là gì? Điều kiện đứng tên sổ đỏ được quy định ra sao? Một người được đứng tên bao nhiêu sổ đỏ theo Luật đất đai?

      ảnh chủ đề

      Cách xử lý khi sổ hồng bị mất? Thủ tục làm lại sổ hồng bị mất?

      Sổ hồng là gì? Cách xử lý khi sổ hồng bị mất? Thủ tục làm lại sổ hồng bị mất? Mẫu đơn báo mất sổ hồng (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)?

      ảnh chủ đề

      Cách giải quyết hậu quả pháp lý khi sổ đỏ cấp trái pháp luật

      Sổ đỏ là gì? Thẩm quyền cấp sổ đỏ? Các trường hợp cấp sổ đỏ trái pháp luật? Giải quyết hậu quả pháp lý khi cấp sổ đỏ trái pháp luật?

      ảnh chủ đề

      Làm sổ đỏ có cần xin xác nhận tình trạng hôn nhân không?

      Hiện nay, rất nhiều Quý khách hàng của Luật Dương Gia gửi câu hỏi thắc mắc về hòm thư về vấn đề làm sổ đỏ có cần xin giấy xác nhận tình trạng hôn nhân không? Bài viết sau đây, luật Dương Gia sẽ phân tích và giải đáp thắc mắc cụ thể cho Quý khách hàng.

      Xem thêm

      Tags:

      Cấp sổ đỏ

      Chi phí cấp sổ đỏ


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Bố mất sang tên sổ đỏ cho mẹ có được không? Thủ tục thế nào?

      Bố mất sang tên sổ đỏ cho mẹ có được không? Thủ tục sang tên sổ đỏ khi bố mất sang cho mẹ? Mẫu văn bản khai nhận di sản thừa kế theo pháp luật?

      ảnh chủ đề

      Biệt thự du lịch, condotel, officetel bao giờ được cấp sổ đỏ?

      Mua căn hộ condotel, biệt thự du lịch, officetel được sở hữu bao nhiêu năm? Biệt thự du lịch, condotel, officetel bao giờ được cấp sổ đỏ? Thủ tục cấp sổ giấy chứng nhận quyền sở hữu cho căn hộ condotel, officetel.

      ảnh chủ đề

      Đất ao có được cấp sổ đỏ không? Thủ tục cấp sổ đỏ đất ao?

      Đất ao có được cấp sổ đỏ không? Thủ tục cấp sổ đỏ đất ao?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục làm Sổ đỏ tại Văn phòng đăng ký đất đai nhanh nhất

      Thủ tục làm sổ đỏ lần đầu tại văn phòng đăng ký đất đai? Làm sổ đỏ mới khi chuyển quyền sử dụng đất?

      ảnh chủ đề

      Chủ đầu tư chậm nộp hồ sơ cấp sổ đỏ bị phạt bao nhiêu?

      Hiện nay, thực tế rất nhiều trường hợp người dân mua nhà đất của dự án và bị chậm thời gian ra sổ. Vậy trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản là gì? Điều kiện được cấp sổ đỏ, sổ hồng khi mua nhà ở dự án? Chủ đầu tư chậm nộp hồ sơ cấp sổ đỏ bị phạt bao nhiêu tiền?

      ảnh chủ đề

      Đất xen kẹt là gì? Trình tự thủ tục cấp sổ đỏ cho đất xen kẹt?

      Trên thực tế mọi người hay sử dụng từ đất xen kẹt để chỉ một loại đất nông nghiệp. Vậy, thực chất đất xen kẹt là gì? Quy định mới của pháp luật về chuyển đổi đất xen kẹt?

      ảnh chủ đề

      Một người được đứng tên bao nhiêu sổ đỏ theo Luật đất đai?

      Sổ đỏ là gì? Điều kiện đứng tên sổ đỏ được quy định ra sao? Một người được đứng tên bao nhiêu sổ đỏ theo Luật đất đai?

      ảnh chủ đề

      Cách xử lý khi sổ hồng bị mất? Thủ tục làm lại sổ hồng bị mất?

      Sổ hồng là gì? Cách xử lý khi sổ hồng bị mất? Thủ tục làm lại sổ hồng bị mất? Mẫu đơn báo mất sổ hồng (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)?

      ảnh chủ đề

      Cách giải quyết hậu quả pháp lý khi sổ đỏ cấp trái pháp luật

      Sổ đỏ là gì? Thẩm quyền cấp sổ đỏ? Các trường hợp cấp sổ đỏ trái pháp luật? Giải quyết hậu quả pháp lý khi cấp sổ đỏ trái pháp luật?

      ảnh chủ đề

      Làm sổ đỏ có cần xin xác nhận tình trạng hôn nhân không?

      Hiện nay, rất nhiều Quý khách hàng của Luật Dương Gia gửi câu hỏi thắc mắc về hòm thư về vấn đề làm sổ đỏ có cần xin giấy xác nhận tình trạng hôn nhân không? Bài viết sau đây, luật Dương Gia sẽ phân tích và giải đáp thắc mắc cụ thể cho Quý khách hàng.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ