Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Quảng Ninh.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 1786/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 24 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ
Căn cứ
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 4133/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về quy định hoạt động đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương lập dự toán kinh phí công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh bằng nguồn ngân sách nhà nước.
– Đơn giá thẩm định lại Phụ lục chưa bao gồm các khoản sau:
+ Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán: Gồm các chi phí khảo sát, thu thập, phân tích tư liệu, lựa chọn giải pháp kỹ thuật, thiết kế công trình, chi phí xây dựng và thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán;
+ Chi phí kiểm tra, nghiệm thu: Gồm toàn bộ chi phí để quản lý, giám sát quá trình thực hiện, chi phí tổ chức nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành và chi phí thẩm định khối lượng, chất lượng, giá trị thực hiện;
+ Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu có): là chi phí đền bù cây cối thông hướng khi đo hoặc trưng dụng đất khi xây dựng mốc và tường xây;
+ Chi phí thuê tàu, thuyền: Các công trình đo đạc trên biển, đảo được tính chi phí thuê tàu, thuyền;
+ Chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (đã trừ chi phí nước ngọt sinh hoạt tính trong lương);
+ Thu nhập chịu thuế tính trước: Dự toán công trình đo đạc bản đồ và quản lý đất đai, ngoài các khoản mục chi phí nêu trên còn được tính thu nhập chịu thuế tính trước bằng 5.5% trên dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước theo chế độ hiện hành;
+ Thuế giá trị gia tăng 10%;
– Trường hợp khi chỉ số giá tiêu dùng do Tổng cục Thống kê công bố tăng từ 15% trở lên so với thời điểm UBND tỉnh ban hành Quyết định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định thi hành./.
Nơi nhận: – Như điều 3; – CT, P1, P2, P5; – V0, V1-4, QLĐĐ, TM, TH; – Trung tâm Thông tin; – Lưu: VT, TM3. 30 bản, QĐ195 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Đặng Huy Hậu |
PHẦN I: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH
Phụ lục 1A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ LỤC 1A:
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng | ||||||||||
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí KH-NL | CP Trực tiếp | CP Chung | Đơn giá sản phẩm |
1 | Chọn điểm, đỗ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.435.532 | 289.729 | 170.765 | 39 | 1.896.066 | 474.016 | 2.370.082 |
2 | 1.907.488 | 386.305 | 173.348 | 50 | 2.467.192 | 616.798 | 3.083.990 | |||
3 | 2.467.936 | 482.882 | 174.898 | 59 | 3.125.774 | 781.444 | 3.907.218 | |||
4 | 3.264.361 | 628.342 | 177.998 | 74 | 4.070.775 | 1.017.694 | 5.088.469 | |||
5 | 4.139.446 | 821.495 | 181.614 | 79 | 5.142.633 | 1.285.658 | 6.428.292 | |||
2 | Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 560.448 | 67.961 | 18.316 | 17 | 646.743 | 161.686 | 808.428 |
2 | 648.939 | 78.692 | 19.091 | 17 | 746.740 | 186.685 | 933.425 | |||
3 | 796.425 | 96.576 | 19.556 | 20 | 912.578 | 228.144 | 1.140.722 | |||
4 | 943.912 | 114.461 | 20.486 | 24 | 1.078.883 | 269.721 | 1.348.603 | |||
5 | 1.091.398 | 132.345 | 21.571 | 31 | 1.245.345 | 311.336 | 1.556.681 | |||
3 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.247.397 | 572.304 | 351.377 | 39 | 2.171.118 | 542.779 | 2.713.897 |
2 | 1.247.397 | 751.149 | 352.894 | 39 | 2.351.479 | 587.870 | 2.939.349 | |||
3 | 1.496.877 | 1.001.532 | 354.031 | 48 | 2.852.487 | 713.122 | 3.565.609 | |||
4 | 1.746.356 | 1.716.912 | 356.305 | 57 | 3.819.630 | 954.907 | 4.774.537 | |||
5 | 1.995.835 | 2.003.064 | 358.959 | 63 | 4.357.921 | 1.089.480 | 5.447.402 | |||
4 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 265.475 | 42.923 | 131.366 | 39 | 439.803 | 109.951 | 549.754 |
2 | 334.302 | 42.923 | 131.654 | 50 | 508.929 | 127.232 | 636.162 | |||
3 | 403.129 | 64.384 | 131.871 | 59 | 599.443 | 149.861 | 749.303 | |||
4 | 501.453 | 81.076 | 132.231 | 74 | 714.834 | 178.709 | 893.543 | |||
5 | 668.604 | 81.076 | 132.807 | 79 | 882.566 | 220.642 | 1.103.208 | |||
5 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 466.601 | 40.538 | 8.023 | 11.520 | 526.682 | 131.670 | 658.352 |
2 | 688.792 | 81.076 | 9.224 | 17.455 | 796.547 | 199.137 | 995.683 | |||
3 | 833.216 | 81.076 | 10.185 | 20.945 | 945.423 | 236.356 | 1.181.778 | |||
4 | 1.144.283 | 120.422 | 11.867 | 28.625 | 1.305.197 | 326.299 | 1.631.497 | |||
5 | 1.522.008 | 160.961 | 14.029 | 38.051 | 1.735.048 | 433.762 | 2.168.810 | |||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 825.293 | 53.654 | 86.163 | 4.393 | 969.501 | 242.375 | 1.211.877 |
2 | 997.742 | 75.115 | 86.764 | 5.091 | 1.164.712 | 291.178 | 1.455.890 | |||
3 | 1.207.144 | 150.230 | 87.967 | 6.284 | 1.451.625 | 362.906 | 1.814.531 | |||
4 | 1.502.772 | 268.268 | 89.471 | 7.593 | 1.868.103 | 467.026 | 2.335.128 | |||
5 | 2.340.382 | 333.844 | 93.681 | 11.593 | 2.779.500 | 694.875 | 3.474.375 | |||
7 | Tính toán khi đó GPS | Điểm | 1 | 312.642 | 8.686 | 1.200 | 322.528 | 64.506 | 387.034 | |
2 | 312.642 | 8.686 | 1.200 | 322.528 | 64.506 | 387.034 | ||||
3 | 312.642 | 8.686 | 1.200 | 322.528 | 64.506 | 387.034 | ||||
4 | 312.642 | 8.686 | 1.200 | 322.528 | 64.506 | 387.034 | ||||
5 | 312.642 | 8.686 | 1.200 | 322.528 | 64.506 | 387.034 | ||||
8 | Tính toán khi đo bằng đường chuyền | 1 | 281.377 | 14.266 | 1.200 | 296.844 | 74.211 | 371.055 | ||
2 | 281.377 | 14.266 | 1.200 | 296.844 | 74.211 | 371.055 | ||||
3 | 281.377 | 14.266 | 1.200 | 296.844 | 74.211 | 371.055 | ||||
4 | 281.377 | 14.266 | 1.200 | 296.844 | 74.211 | 371.055 | ||||
5 | 281.377 | 14.266 | 1.200 | 296.844 | 74.211 | 371.055 | ||||
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền | Điểm | 1 | 199.972 | 199.972 | 49.993 | 249.965 | |||
2 | 199.972 | 199.972 | 49.993 | 249.965 | ||||||
3 | 199.972 | 199.972 | 49.993 | 249.965 | ||||||
4 | 199.972 | 199.972 | 49.993 | 249.965 | ||||||
5 | 199.972 | 199.972 | 49.993 | 249.965 | ||||||
10 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS | Điểm | 1 | 221.720 | 221.720 | 55.430 | 277.151 | |||
2 | 221.720 | 221.720 | 55.430 | 277.151 | ||||||
3 | 221.720 | 221.720 | 55.430 | 277.151 | ||||||
4 | 221.720 | 221.720 | 55.430 | 277.151 | ||||||
5 | 221.720 | 221.720 | 55.430 | 277.151 | ||||||
Công (đo bằng phương pháp đường chuyền) | ||||||||||
11 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 3.896.355 | 945.494 | 675.798 | 12.838 | 5.530.484 | 1.382.621 | 6.913.105 |
2 | 4.659.329 | 1.261.453 | 681.386 | 18.794 | 6.620.962 | 1.655.241 | 8.276.203 | |||
3 | 5.682.507 | 1.629.874 | 685.250 | 22.311 | 8.019.942 | 2.004.986 | 10.024.928 | |||
4 | 7.137.803 | 2.546.753 | 692.666 | 30.031 | 10.407.252 | 2.601.813 | 13.009.066 | |||
5 | 8.807.243 | 3.066.596 | 701.674 | 39.471 | 12.614.984 | 3.153.746 | 15.768.730 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 3.630.880 | 902.571 | 544.431 | 12.799 | 5.090.681 | 1.272.670 | 6.363.351 | |
2 | 4.325.026 | 1.218.531 | 549 732 | 18.744 | 6.112.033 | 1.528.008 | 7.640.041 | |||
3 | 5.279.378 | 1.565.490 | 553.380 | 22.252 | 7.420.500 | 1.855.125 | 9.275.625 | |||
4 | 6.636.350 | 2.465.676 | 560.436 | 29.956 | 9.692.418 | 2.423.105 | 12.115.523 | |||
5 | 8.138.638 | 2.985.519 | 568.867 | 39.393 | 11.732.418 | 2.933.104 | 14.665.522 | |||
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) | ||||||||||
12 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.308.059 | 958.609 | 748.358 | 5.711 | 6.020.737 | 1.489.058 | 7.509.795 |
2 | 5.021.291 | 1.255.492 | 753.347 | 6.431 | 7.036.560 | 1.743.014 | 8.779.574 | |||
3 | 6.109.448 | 1.699.028 | 757.453 | 7.649 | 8.573.578 | 2.127.268 | 10.700.845 | |||
4 | 7.549.304 | 2.694.598 | 764.691 | 8.998 | 11.017.591 | 2.738.271 | 13.755.862 | |||
5 | 9.678.630 | 3.239.479 | 775.747 | 13.013 | 13.706.869 | 3.410.591 | 17.117.460 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.042.584 | 915.686 | 616.991 | 5.671 | 5.580.933 | 1.379.107 | 6.960.040 | |
2 | 4.686.989 | 1.212.569 | 621.692 | 6.380 | 6.527.631 | 1.615.781 | 8.143.412 | |||
3 | 5.706.319 | 1.634.643 | 625.582 | 7.591 | 7.974.135 | 1.977.407 | 9.951.542 | |||
4 | 7.047.851 | 2.613.522 | 632.460 | 8.924 | 10.302.756 | 2.559.563 | 12.862.319 | |||
5 | 9.010.026 | 3.158.403 | 642.940 | 12.935 | 12.824.303 | 3.189.949 | 16.014.252 | |||
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐK.T = 1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1
PHỤ LỤC 2A:
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU 0,1
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng | ||||||||||
TT | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí KH-NL | CP Trực tiếp | CP Chung | Đơn giá sản phẩm | |
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.469.505 | 289.729 | 170.765 | 39 | 1.930.039 | 482.510 | 2.412.549 |
2 | 1.952.631 | 386.305 | 173.348 | 50 | 2.512.334 | 628.084 | 3.140.418 | |||
3 | 2.526.342 | 482.882 | 174.898 | 59 | 3.184.180 | 796.045 | 3.980.225 | |||
4 | 3.341.615 | 628.342 | 177.998 | 74 | 4.148.029 | 1.037.007 | 5.185.036 | |||
5 | 4.237.410 | 821.495 | 181.614 | 79 | 5.240.597 | 1.310.149 | 6.550.746 | |||
2 | Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 573.711 | 67.961 | 18.316 | 17 | 660.006 | 165.001 | 825.007 |
2 | 664.297 | 78.692 | 19.091 | 17 | 762.098 | 190.524 | 952.622 | |||
3 | 815.274 | 96.576 | 19.556 | 20 | 931.426 | 232.856 | 1.164.282 | |||
4 | 966.250 | 114.461 | 20.486 | 24 | 1.101.221 | 275.305 | 1.376.526 | |||
5 | 1.117.227 | 132.345 | 21.571 | 31 | 1.271.174 | 317.793 | 1.588.967 | |||
3 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.278.811 | 572.304 | 351.377 | 39 | 2.202.531 | 550.633 | 2.753.164 |
2 | 1.278.811 | 751.149 | 352.894 | 39 | 2.382.892 | 595.723 | 2.978.615 | |||
3 | 1.534.573 | 1.001.532 | 354.031 | 48 | 2.890.183 | 722.546 | 3.612.729 | |||
4 | 1.790.335 | 1.716.912 | 356.305 | 57 | 3.863.609 | 965.902 | 4.829.511 | |||
5 | 2.046.097 | 2.003.064 | 358.959 | 63 | 4.408.183 | 1.102.046 | 5.510.229 | |||
4 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 271.758 | 42.923 | 131.366 | 39 | 446.086 | 111.522 | 557.608 |
2 | 342.214 | 42.923 | 131.654 | 50 | 516.841 | 129.210 | 646.051 | |||
3 | 412.669 | 64.384 | 131.871 | 59 | 608.983 | 152.246 | 761.229 | |||
4 | 513.320 | 81.076 | 132.231 | 74 | 726.702 | 181.675 | 908.377 | |||
5 | 684.427 | 81.076 | 132.807 | 79 | 898.389 | 224.597 | 1.122.986 | |||
5 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 478.817 | 40.538 | 8.023 | 11.520 | 538.898 | 134.725 | 673.623 |
2 | 706.825 | 81.076 | 9.224 | 17.455 | 814.580 | 203.645 | 1.018.226 | |||
3 | 855.031 | 81.076 | 10.185 | 20.945 | 967.238 | 241.809 | 1.209.047 | |||
4 | 1.174.242 | 120.422 | 11.867 | 28.625 | 1.335.157 | 333.789 | 1 668.946 | |||
5 | 1.561.856 | 160.961 | 14.029 | 38.051 | 1.774.896 | 443.724 | 2.218.620 | |||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 844.781 | 53.654 | 86.163 | 4.393 | 988.989 | 247.247 | 1.236.237 |
2 | 1.021.302 | 75.115 | 86.764 | 5.091 | 1.188.272 | 297.068 | 1.485.340 | |||
3 | 1.235.649 | 150.230 | 87.967 | 6.284 | 1.480.130 | 370.032 | 1.850.162 | |||
4 | 1.538.257 | 268.268 | 89.471 | 7.593 | 1.903.588 | 475.897 | 2.379.485 | |||
5 | 2.395.646 | 333.844 | 93.681 | 11.593 | 2.834.764 | 708.691 | 3.543.455 | |||
7 | Tính toán khi do GPS | Điểm | 1 | 320.088 | 8.686 | 1.200 | 329.974 | 82.494 | 412.468 | |
2 | 320.088 | 8.686 | 1.200 | 329.974 | 82.494 | 412.468 | ||||
3 | 320.088 | 8.686 | 1.200 | 329.974 | 82.494 | 412.468 | ||||
4 | 320.088 | 8.686 | 1.200 | 329.974 | 82.494 | 412.468 | ||||
5 | 320.088 | 8.686 | 1.200 | 329.974 | 82.494 | 412.468 | ||||
8 | Tính toán khi đo bằng đường chuyền | 1 | 288.079 | 14.266 | 1.200 | 303.545 | 75.886 | 379 431 | ||
2 | 288.079 | 14.266 | 1.200 | 303.545 | 75.886 | 379 431 | ||||
3 | 288.079 | 14.266 | 1.200 | 303.545 | 75.886 | 379.431 | ||||
4 | 288.079 | 14.266 | 1.200 | 303.545 | 75.886 | 379.431 | ||||
5 | 288.079 | 14.266 | 1.200 | 303.545 | 75.886 | 379.431 | ||||
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền | Điểm | 1 | 205.207 | 205.207 | 51.302 | 256.509 | |||
2 | 205.207 | 205.207 | 51.302 | 256.509 | ||||||
3 | 205.207 | 205.207 | 51.302 | 256.509 | ||||||
4 | 205.207 | 205.207 | 51.302 | 256.509 | ||||||
5 | 205.207 | 205.207 | 51.302 | 256.509 | ||||||
10 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS | Điểm | 1 | 226.956 | 226.956 | 56.739 | 283.695 | |||
2 | 226.956 | 226.956 | 56.739 | 283.695 | ||||||
3 | 226.956 | 226.956 | 56.739 | 283.695 | ||||||
4 | 226.956 | 226.956 | 56.739 | 283.695 | ||||||
5 | 226.956 | 226.956 | 56.739 | 283.695 | ||||||
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) | ||||||||||
11 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 3.992.178 | 945.494 | 675.798 | 12.838 | 5.626.307 | 1.406.577 | 7.032.884 |
2 | 4.773.767 | 1.261.453 | 681.386 | 18.794 | 6.735.401 | 1.683.850 | 8.419.251 | |||
3 | 5.821.901 | 1.629.874 | 685.250 | 22 311 | 8.159.337 | 2.039.834 | 10.199.171 | |||
4 | 7.312.799 | 2.546.753 | 692.666 | 30.031 | 10.582.249 | 2.645 562 | 13.227.811 | |||
5 | 9.023.076 | 3.066.596 | 701.674 | 39.471 | 12.830.818 | 3.207.704 | 16.038.522 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 3.720.420 | 902.571 | 544.431 | 12.799 | 5.180.221 | 1.295.055 | 6.475.276 | |
2 | 4.431.553 | 1.218.531 | 549.732 | 18.744 | 6.218.560 | 1.554.640 | 7.773.199 | |||
3 | 5.409.231 | 1.565.490 | 553.380 | 22.252 | 7.550.354 | 1.887.588 | 9.437.942 | |||
4 | 6.799.479 | 2.465.676 | 560.436 | 29.956 | 9.855.547 | 2.463.887 | 12.319.434 | |||
5 | 8.338.649 | 2.985.519 | 568.867 | 39.393 | 11.932.428 | 2.983.107 | 14.915.536 | |||
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) | ||||||||||
12 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.411.898 | 958.609 | 748.358 | 5.711 | 6.124.576 | 1.514.645 | 7.639.221 |
2 | 5.142.000 | 1.255.492 | 753.347 | 6.431 | 7.157.270 | 1.772.819 | 8.930.088 | |||
3 | 6.256.277 | 1.699.028 | 757.453 | 7.649 | 8.720.406 | 2.163.603 | 10.884.009 | |||
4 | 7.730.571 | 2.694.598 | 764.691 | 8.998 | 11.198.858 | 2.783.216 | 13.982.074 | |||
5 | 9.910.624 | 3.239.479 | 775.747 | 13.013 | 13.938.863 | 3.468.217 | 17.407.080 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.140.140 | 915.686 | 616.991 | 5.671 | 5.678.490 | 1.403.124 | 7.081.613 | |
2 | 4.799.787 | 1.212.569 | 621.692 | 6.380 | 6.640.429 | 1.643.608 | 8.284.037 | |||
3 | 5.843.607 | 1.634.643 | 625.582 | 7.591 | 8.111.423 | 2.011.357 | 10.122.781 | |||
4 | 7.217.251 | 2.613.522 | 632.460 | 8.924 | 10.472.156 | 2.601.540 | 13.073.697 | |||
5 | 9.226.197 | 3.158.403 | 642.940 | 12.935 | 13.040.474 | 3.243.620 | 16.284.094 |
Ghi chú: | ||||||||
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4 | ||||||||
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1 | ||||||||
PHỤ LỤC 3A:
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO ÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng | ||||||||||
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí KH-NL | CP Trực tiếp | CP Chung | Đơn giá sản phẩm |
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.503.479 | 289.729 | 170.765 | 39 | 1.964.012 | 491.003 | 2.455.015 |
2 | 1.997.773 | 386.305 | 173.348 | 50 | 2.557.477 | 639.369 | 3.196.846 | |||
3 | 2.584.747 | 482.882 | 174.898 | 59 | 3.242.586 | 810.646 | 4.053.232 | |||
4 | 3.418.869 | 628.342 | 177.998 | 74 | 4.225.283 | 1.056.321 | 5.281.604 | |||
5 | 4.335.373 | 821.495 | 181.614 | 79 | 5.338.560 | 1.334.640 | 6.673.200 | |||
2 | Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 586.974 | 67.961 | 18.316 | 17 | 673.269 | 168.317 | 841.587 |
2 | 679.655 | 78.692 | 19.091 | 17 | 777.455 | 194.364 | 971.819 | |||
3 | 834.122 | 96.576 | 19.556 | 20 | 950.274 | 237.568 | 1.187.842 | |||
4 | 988.589 | 114.461 | 20.486 | 24 | 1.123.560 | 280.890 | 1.404.449 | |||
5 | 1.143.056 | 132.345 | 21.571 | 31 | 1.297.002 | 324.251 | 1.621.253 | |||
3 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.310.224 | 572.304 | 351.377 | 39 | 2.233.945 | 558.486 | 2.792.431 |
2 | 1.310.224 | 751.149 | 352.894 | 39 | 2.414.306 | 603.576 | 3.017.882 | |||
3 | 1.572.269 | 1.001.532 | 354.031 | 48 | 2.927.880 | 731.970 | 3.659.850 | |||
4 | 1.834.314 | 1.716.912 | 356.305 | 57 | 3.907.588 | 976.897 | 4.884.484 | |||
5 | 2.096.359 | 2.003.064 | 358.959 | 63 | 4.458.444 | 1.114.611 | 5.573.056 | |||
4 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 278.041 | 42.923 | 131.366 | 39 | 452.369 | 113.092 | 565.461 |
2 | 350.125 | 42.923 | 131.654 | 50 | 524.752 | 131.188 | 655.941 | |||
3 | 422.210 | 64.384 | 131.871 | 59 | 618.523 | 154.631 | 773.154 | |||
4 | 525.188 | 81.076 | 132.231 | 74 | 738.569 | 184.642 | 923.211 | |||
5 | 700.250 | 81.076 | 132.807 | 79 | 914.212 | 228.553 | 1.142.765 | |||
5 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 491.034 | 40.538 | 8.023 | 11.520 | 551.115 | 137.779 | 688.893 |
2 | 724.859 | 81.076 | 9.224 | 17.455 | 832.614 | 208.154 | 1.040.768 | |||
3 | 876.846 | 81.076 | 10.185 | 20.945 | 989.052 | 247.263 | 1.236.316 | |||
4 | 1.204.201 | 120.422 | 11.867 | 28.625 | 1.365.116 | 341.279 | 1.706.395 | |||
5 | 1.601.705 | 160.961 | 14.029 | 38.051 | 1.814.745 | 453.686 | 2.268.431 | |||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 864.269 | 53.654 | 86.163 | 4.393 | 1.008.477 | 252.119 | 1.260.597 |
2 | 1.044.862 | 75.115 | 86.764 | 5.091 | 1.211.832 | 302.958 | 1.514.790 | |||
3 | 1.264.154 | 150.230 | 87.967 | 6.284 | 1.508.635 | 377.159 | 1.885.793 | |||
4 | 1.573.743 | 268.268 | 89.471 | 7.593 | 1.939.074 | 484.768 | 2.423.842 | |||
5 | 2.450.911 | 333.844 | 93.681 | 11.593 | 2.890.029 | 722.507 | 3.612.536 | |||
7 | Tính toán khi đo GPS | Điểm | 1 | 327.534 | 8.686 | 1.200 | 337.420 | 84.355 | 421.775 | |
2 | 327.534 | 8.686 | 1.200 | 337.420 | 84.355 | 421.775 | ||||
3 | 327.534 | 8.686 | 1.200 | 337.420 | 84.355 | 421.775 | ||||
4 | 327.534 | 8.686 | 1.200 | 337.420 | 84.355 | 421.775 | ||||
5 | 327.534 | 8.686 | 1.200 | 337.420 | 84.355 | 421.775 | ||||
8 | Tính toán khi đo bằng đường chuyền | 1 | 294.781 | 14.266 | 1.200 | 310.247 | 77.562 | 387.808 | ||
2 | 294.781 | 14.266 | 1.200 | 310.247 | 77.562 | 387.808 | ||||
3 | 294.781 | 14.266 | 1.200 | 310.247 | 77.562 | 387.808 | ||||
4 | 294.781 | 14.266 | 1.200 | 310.247 | 77.562 | 387.808 | ||||
5 | 294.781 | 14.266 | 1.200 | 310.247 | 77.562 | 387.808 | ||||
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền | Điểm | 1 | 210.443 | 210.443 | 52.611 | 263.054 | |||
2 | 210.443 | 210.443 | 52.611 | 263.054 | ||||||
3 | 210.443 | 210.443 | 52.611 | 263.054 | ||||||
4 | 210.443 | 210.443 | 52.611 | 263.054 | ||||||
5 | 210.443 | 210.443 | 52.611 | 263.054 | ||||||
10 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS | Điểm | 1 | 232.192 | 232.192 | 58.048 | 290.239 | |||
2 | 232.192 | 232.192 | 58.048 | 290.239 | ||||||
3 | 232.192 | 232.192 | 58.048 | 290.239 | ||||||
4 | 232.192 | 232.192 | 58.048 | 290.239 | ||||||
5 | 232.192 | 232 192 | 58.048 | 290.239 | ||||||
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) | ||||||||||
11 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.088.000 | 945.494 | 675.798 | 12.838 | 5.722.130 | 1.430.532 | 7.152.662 |
2 | 4.888.205 | 1.261.453 | 681.386 | 18.794 | 6.849.839 | 1.712.460 | 8.562.298 | |||
3 | 5.961.295 | 1.629.874 | 685.250 | 22.311 | 8.298.731 | 2.074.683 | 10.373.414 | |||
4 | 7.487.795 | 2.546.753 | 692.666 | 30.031 | 10.757.245 | 2.689.311 | 13.446.556 | |||
5 | 9.238.910 | 3.066.596 | 701.674 | 39.471 | 13.046.651 | 3.261.663 | 16.308.314 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 3.809.960 | 902.571 | 544.431 | 12.799 | 5.269.761 | 1.317.440 | 6.587.201 | |
2 | 4.538.080 | 1.218.531 | 549.732 | 18.744 | 6.325.086 | 1.581.272 | 7.906.358 | |||
3 | 5.539.085 | 1.565.490 | 553.380 | 22.252 | 7.680.208 | 1.920.052 | 9.600.260 | |||
4 | 6.962.608 | 2.465.676 | 560.436 | 29.956 | 10.018.676 | 2.504.669 | 12.523.345 | |||
5 | 8.538.660 | 2.985.519 | 568.867 | 39.393 | 12.132.439 | 3.033.110 | 15.165.549 | |||
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) | ||||||||||
12 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.515.737 | 958.609 | 748.358 | 5.711 | 6.228.415 | 1.540.233 | 7.768.647 |
2 | 5.262.710 | 1.255.492 | 753.347 | 6.431 | 7.277.979 | 1.802.624 | 9.080.602 | |||
3 | 6.403.105 | 1.699.028 | 757.453 | 7.649 | 8.867.235 | 2.199.938 | 11.067.173 | |||
4 | 7.911.839 | 2.694.598 | 764.691 | 8.998 | 11.380.125 | 2.828.160 | 14.208.285 | |||
5 | 10.142.618 | 3.239.479 | 775.747 | 13.013 | 14.170.857 | 3.525.843 | 17.696.701 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.237.697 | 915.686 | 616.991 | 5.671 | 5.776.046 | 1.427.140 | 7.203.186 | |
2 | 4.912.584 | 1.212.569 | 621.692 | 6.380 | 6.753.226 | 1.671.436 | 8.424.662 | |||
3 | 5.980.896 | 1.634.643 | 625.582 | 7.591 | 8.248.712 | 2.045.307 | 10.294.019 | |||
4 | 7.386.651 | 2.613.522 | 632.460 | 8.924 | 10.641.556 | 2.643.518 | 13.285.074 | |||
5 | 9.442.368 | 3.158.403 | 642.940 | 12.935 | 13.256.645 | 3.297.290 | 16.553.936 |
Ghi chú: | |||||||
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4 | |||||||
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1 | |||||||
PHỤ LỤC 4A:
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng | ||||||||||
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí KH-NL | CP Trực tiếp | CP Chung | Đơn giá sản phẩm |
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.537.452 | 289.729 | 170.765 | 39 | 1.997.985 | 499.496 | 2.497.481 |
2 | 2.042.915 | 386.305 | 173.348 | 50 | 2.602.619 | 650.655 | 3.253.274 | |||
3 | 2.643.153 | 482.882 | 174.898 | 59 | 3.300.992 | 825.248 | 4.126.240 | |||
4 | 3.496.123 | 628.342 | 177.998 | 74 | 4.302.537 | 1.075.634 | 5.378.171 | |||
5 | 4.433.336 | 821.495 | 181.614 | 79 | 5.436.524 | 1.359.131 | 6.795.655 | |||
2 | Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 600.238 | 67.961 | 18.316 | 17 | 686.533 | 171.633 | 858.166 |
2 | 695.012 | 78.692 | 19.091 | 17 | 792.813 | 198.203 | 991.016 | |||
3 | 852.970 | 96.576 | 19.556 | 20 | 969.122 | 242.280 | 1.211.402 | |||
4 | 1.010.927 | 114.461 | 20.486 | 24 | 1.145.898 | 286.475 | 1.432.373 | |||
5 | 1.168.884 | 132.345 | 21.571 | 31 | 1.322.831 | 330.708 | 1.653.539 | |||
3 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.341.638 | 572.304 | 351.377 | 39 | 2.265.358 | 566.340 | 2.831.698 |
2 | 1.341.638 | 751.149 | 352.894 | 39 | 2.445.719 | 611.430 | 3.057.149 | |||
3 | 1.609.965 | 1.001.532 | 354.031 | 48 | 2.965.576 | 741.394 | 3.706.970 | |||
4 | 1.878.293 | 1.716.912 | 356.305 | 57 | 3.951.566 | 987.892 | 4.939.458 | |||
5 | 2.146.620 | 2.003.064 | 358.959 | 63 | 4.508.706 | 1.127.176 | 5.635.882 | |||
4 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 284.323 | 42.923 | 131.366 | 39 | 458.652 | 114.663 | 573.314 |
2 | 358.037 | 42.923 | 131.654 | 50 | 532.664 | 133.166 | 665.830 | |||
3 | 431.750 | 64.384 | 131.871 | 59 | 628.064 | 157.016 | 785.080 | |||
4 | 537.055 | 81.076 | 132.231 | 74 | 750.436 | 187.609 | 938.045 | |||
5 | 716.073 | 81.076 | 132.807 | 79 | 930.035 | 232.509 | 1.162.544 | |||
5 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 503.250 | 40.538 | 8.023 | 11.520 | 563.331 | 140.833 | 704.164 |
2 | 742.893 | 81.076 | 9.224 | 17.455 | 850.648 | 212.662 | 1.063.310 | |||
3 | 898.661 | 81.076 | 10.185 | 20.945 | 1.010.867 | 252.717 | 1.263.584 | |||
4 | 1.234.161 | 120.422 | 11.867 | 28.625 | 1.395.075 | 348.769 | 1.743.844 | |||
5 | 1.641.553 | 160.961 | 14.029 | 38.051 | 1.854.593 | 463.648 | 2.318.242 | |||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 883.757 | 53.654 | 86.163 | 4.393 | 1.027.965 | 256.991 | 1.284.957 |
2 | 1.068.422 | 75.115 | 86.764 | 5.091 | 1.235.392 | 308.848 | 1.544.240 | |||
3 | 1.292.659 | 150.230 | 87.967 | 6.284 | 1.537.139 | 384.285 | 1.921.424 | |||
4 | 1.609.228 | 268.268 | 89.471 | 7.593 | 1.974.559 | 493.640 | 2.468.199 | |||
5 | 2.506.175 | 333.844 | 93.681 | 11.593 | 2.945.293 | 736.323 | 3.681.616 | |||
7 | Tính toán khi đo GPS | Điểm | 1 | 334.980 | 8.686 | 1.200 | 344.866 | 86.217 | 431.083 | |
2 | 334.980 | 8.686 | 1.200 | 344.866 | 86.217 | 431.083 | ||||
3 | 334.980 | 8.686 | 1.200 | 344.866 | 86.217 | 431.083 | ||||
4 | 334.980 | 8.686 | 1.200 | 344.866 | 86.217 | 431.083 | ||||
5 | 334.980 | 8.686 | 1.200 | 344.866 | 86.217 | 431.083 | ||||
8 | Tính toán khi đo bằng đường chuyền | 1 | 301.482 | 14.266 | 1.200 | 316.948 | 79 237 | 396.185 | ||
2 | 301.482 | 14.266 | 1.200 | 316.948 | 79.237 | 396.185 | ||||
3 | 301.482 | 14.266 | 1.200 | 316.948 | 79.237 | 396.185 | ||||
4 | 301.482 | 14.266 | 1.200 | 316.948 | 79.237 | 396.185 | ||||
5 | 301.482 | 14.266 | 1.200 | 316.948 | 79.237 | 396.185 | ||||
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền | Điểm | 1 | 215.679 | 215.679 | 53.920 | 269.598 | |||
2 | 215.679 | 215.679 | 53.920 | 269.598 | ||||||
3 | 215.679 | 215.679 | 53.920 | 269.598 | ||||||
4 | 215.679 | 215.679 | 53.920 | 269.598 | ||||||
5 | 215.679 | 215.679 | 53.920 | 269.598 | ||||||
10 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS | Điểm | 1 | 237.427 | 237.427 | 59.357 | 296.784 | |||
2 | 237.427 | 237.427 | 59.357 | 296.784 | ||||||
3 | 237.427 | 237.427 | 59.357 | 296.784 | ||||||
4 | 237.427 | 237.427 | 59.357 | 296.784 | ||||||
5 | 237.427 | 237.427 | 59.357 | 296.784 | ||||||
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) | ||||||||||
11 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.183.823 | 945.494 | 675.798 | 12.838 | 5.817.952 | 1.454.488 | 7.272.440 |
2 | 5.002.643 | 1.261.453 | 681.386 | 18.794 | 6.964.277 | 1.741.069 | 8.705.346 | |||
3 | 6.100.689 | 1.629.874 | 685.250 | 22.311 | 8.438.125 | 2.109.531 | 10.547.657 | |||
4 | 7.662.792 | 2.546.753 | 692.666 | 30.031 | 10.932.241 | 2.733.060 | 13.665.302 | |||
5 | 9.454.744 | 3.066.596 | 701.674 | 39.471 | 13.262.485 | 3.315.621 | 16.578.106 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 3.899.500 | 902.571 | 544.431 | 12.799 | 5.359.301 | 1.339.825 | 6.699.126 | |
2 | 4.644.606 | 1.218.531 | 549.732 | 18.744 | 6.431.613 | 1.607.903 | 8.039.516 | |||
3 | 5.668.939 | 1.565.490 | 553.380 | 22.252 | 7.810.062 | 1.952.515 | 9.762.577 | |||
4 | 7.125.737 | 2.465.676 | 560.436 | 29.956 | 10.181.805 | 2.545.451 | 12.727.256 | |||
5 | 8.738.671 | 2.985.519 | 568.867 | 39.393 | 12.332.450 | 3.083.112 | 15.415.562 | |||
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) | ||||||||||
12 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.619.576 | 958.609 | 748.358 | 5.711 | 6.332.254 | 1.565.820 | 7.898.074 |
2 | 5.383.419 | 1.255.492 | 753.347 | 6.431 | 7.398.688 | 1.832.429 | 9.231.116 | |||
3 | 6.549.934 | 1.699.028 | 757.453 | 7.649 | 9.014.064 | 2.236.273 | 11.250.337 | |||
4 | 8.093.106 | 2.694.598 | 764.691 | 8.998 | 11.561.393 | 2.873.105 | 14.434.497 | |||
5 | 10.374.612 | 3.239.479 | 775.747 | 13.013 | 14.402.852 | 3.583.470 | 17.986.321 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.335.253 | 915.686 | 616.991 | 5.671 | 5.873.602 | 1.451.157 | 7.324.759 | |
2 | 5.025.382 | 1.212.569 | 621.692 | 6.380 | 6.866.024 | 1.699.263 | 8.565.286 | |||
3 | 6.118.184 | 1.634.643 | 625.582 | 7.591 | 8.386.000 | 2.079.257 | 10.465.257 | |||
4 | 7.556.051 | 2.613.522 | 632.460 | 8.924 | 10.810.956 | 2.685.496 | 13.496.452 | |||
5 | 9.658.539 | 3.158.403 | 642.940 | 12.935 | 13.472.816 | 3.350.961 | 16.823.777 | |||
Ghi chú: | |||||||
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4 | |||||||
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1 | |||||||
PHỤ LỤC 5A
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng | ||||||||||
TT | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí KH-NL | CP Trực tiếp | CP Chung | Đơn giá sản phẩm | |
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.571.425 | 289.729 | 170.765 | 39 | 2.031.958 | 507.990 | 2.539.948 |
2 | 2.088.057 | 386.305 | 173.348 | 50 | 2.647.761 | 661.940 | 3.309.701 | |||
3 | 2.701.559 | 482.882 | 174.898 | 59 | 3.359.397 | 839.849 | 4.199.247 | |||
4 | 3.573.377 | 628.342 | 177.998 | 74 | 4.379.791 | 1.094.948 | 5.474.738 | |||
5 | 4.531.300 | 821.495 | 181.614 | 79 | 5.534.487 | 1.383.622 | 6.918.109 | |||
2 | Chọn điểm cam mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 613.501 | 67.961 | 18.316 | 17 | 699.796 | 174.949 | 874.745 |
2 | 710.370 | 78.692 | 19.091 | 17 | 808.171 | 202.043 | 1.010.213 | |||
3 | 871.818 | 96.576 | 19.556 | 20 | 987.970 | 246.992 | 1.234.962 | |||
4 | 1.033.266 | 114.461 | 20.486 | 24 | 1.168.236 | 292.059 | 1.460.296 | |||
5 | 1.194.713 | 132.345 | 21.571 | 31 | 1.348.660 | 337.165 | 1.685.825 | |||
3 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.373.051 | 572.304 | 351.377 | 39 | 2.296.771 | 574.193 | 2.870.964 |
2 | 1.373.051 | 751.149 | 352.894 | 39 | 2.477.133 | 619.283 | 3.096.416 | |||
3 | 1.647.661 | 1.001.532 | 354.031 | 48 | 3.003.272 | 750.818 | 3.754.090 | |||
4 | 1.922.271 | 1.716.912 | 356.305 | 57 | 3.995.545 | 998.886 | 4.994.432 | |||
5 | 2.196.882 | 2.003.064 | 358.959 | 63 | 4.558.968 | 1.139.742 | 5.698.709 | |||
4 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 290.606 | 42.923 | 131.366 | 39 | 464.934 | 116.234 | 581.168 |
2 | 365.948 | 42.923 | 131.654 | 50 | 540.576 | 135.144 | 675.719 | |||
3 | 441.290 | 64.384 | 131.871 | 59 | 637.604 | 159.401 | 797.005 | |||
4 | 548.922 | 81.076 | 132.231 | 74 | 762.304 | 190.576 | 952.880 | |||
5 | 731.896 | 81.076 | 132.807 | 79 | 945.858 | 236.465 | 1.182.323 | |||
5 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 515.466 | 40.538 | 8.023 | 11.520 | 575.547 | 143.887 | 719.434 |
2 | 760.926 | 81.076 | 9.224 | 17.455 | 868.681 | 217.170 | 1.085.852 | |||
3 | 920.476 | 81.076 | 10.185 | 20.945 | 1.032.682 | 258.171 | 1.290.853 | |||
4 | 1.264.120 | 120.422 | 11.867 | 28.625 | 1.425.034 | 356.258 | 1.781.292 | |||
5 | 1.681.402 | 160.961 | 14.029 | 38.051 | 1.894.442 | 473.610 | 2.368.052 | |||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 903.245 | 53.654 | 86.163 | 4.393 | 1.047.453 | 261.863 | 1.309.317 |
2 | 1.091.982 | 75.115 | 86.764 | 5.091 | 1.258.952 | 314.738 | 1.573.690 | |||
3 | 1.321.164 | 150.230 | 87.967 | 6.284 | 1.565.644 | 391.411 | 1.957.055 | |||
4 | 1.644.714 | 268.268 | 89.471 | 7.593 | 2.010.045 | 502.511 | 2.512.556 | |||
5 | 2.561.440 | 333.844 | 93.681 | 11.593 | 3.000.557 | 750.139 | 3.750.697 | |||
7 | Tính toán khi đo GPS | Điểm | 1 | 342.426 | 8.686 | 1.200 | 352.313 | 88.078 | 440.391 | |
2 | 342.426 | 8.686 | 1.200 | 352.313 | 88.078 | 440.391 | ||||
3 | 342.426 | 8.686 | 1.200 | 352.313 | 88.078 | 440.391 | ||||
4 | 342.426 | 8.686 | 1.200 | 352.313 | 88.078 | 440.391 | ||||
5 | 342.426 | 8.686 | 1.200 | 352.313 | 88.078 | 440.391 | ||||
8 | Tính toán khi đo bằng đường chuyền | 1 | 308.184 | 14.266 | 1.200 | 323.650 | 80.912 | 404.562 | ||
2 | 308.184 | 14.266 | 1.200 | 323.650 | 80.912 | 404.562 | ||||
3 | 308.184 | 14.266 | 1.200 | 323.650 | 80.912 | 404.562 | ||||
4 | 308.184 | 14.266 | 1.200 | 323.650 | 80.912 | 404.562 | ||||
5 | 308.184 | 14.266 | 1.200 | 323.650 | 80.912 | 404.562 | ||||
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền | Điểm | 1 | 220.914 | 220.914 | 55.229 | 276.143 | |||
2 | 220.914 | 220.914 | 55.229 | 276.143 | ||||||
3 | 220.914 | 220914 | 55.229 | 276.143 | ||||||
4 | 220.914 | 220.914 | 55.229 | 276.143 | ||||||
5 | 220.914 | 220.914 | 55.229 | 276.143 | ||||||
10 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS | Điểm | 1 | 242.663 | 242.663 | 60.666 | 303.328 | |||
2 | 242.663 | 242.663 | 60.666 | 303.328 | ||||||
3 | 242.663 | 242.663 | 60.666 | 303.328 | ||||||
4 | 242.663 | 242.663 | 60.666 | 303.328 | ||||||
5 | 242.663 | 242.663 | 60.666 | 303.328 | ||||||
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) | ||||||||||
11 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.279.646 | 945.494 | 675.798 | 12.838 | 5.913.775 | 1.478.444 | 7.392.219 |
2 | 5.117.081 | 1.261.453 | 681.386 | 18.794 | 7.078.715 | 1.769.679 | 8.848.393 | |||
3 | 6.240.084 | 1.629.874 | 685.250 | 22.311 | 8.577.520 | 2.144.380 | 10.721.899 | |||
4 | 7.837.788 | 2.546.753 | 692.666 | 30.031 | 11.107.237 | 2.776.809 | 13.884.047 | |||
5 | 9.670.578 | 3.066.596 | 701.674 | 39.471 | 13.478.319 | 3.369.580 | 16.847.899 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 3.989.040 | 902.571 | 544.431 | 12.799 | 5.448.841 | 1.362.210 | 6.811.051 | |
2 | 4.751.133 | 1.218.531 | 549.732 | 18.744 | 6.538.139 | 1.634.535 | 8.172.674 | |||
3 | 5.798.793 | 1.565.490 | 553.380 | 22.252 | 7.939.915 | 1.984.979 | 9.924.894 | |||
4 | 7.288.866 | 2.465.676 | 560.436 | 29.956 | 10.344.934 | 2.586.233 | 12.931.167 | |||
5 | 8.938.681 | 2.985.519 | 568.867 | 39.393 | 12.532.461 | 3.133.115 | 15.665.576 | |||
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) | ||||||||||
12 | Có tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.723.415 | 958.609 | 748.358 | 5.711 | 6.436.093 | 1.591.408 | 8.027.500 |
2 | 5.504.128 | 1.255.492 | 753.347 | 6.431 | 7.519.397 | 1.862.234 | 9.381.631 | |||
3 | 6.696.763 | 1.699.028 | 757.453 | 7.649 | 9.160.893 | 2.272.608 | 11.433.500 | |||
4 | 8.274.373 | 2.694.598 | 764.691 | 8.998 | 11.742.660 | 2.918.049 | 14.660.709 | |||
5 | 10.606.607 | 3.239.479 | 775.747 | 13.013 | 14.634 846 | 3.641.096 | 18.275.942 | |||
Không tiếp điểm | Điểm | 1 | 4.432.809 | 915.686 | 616.991 | 5.671 | 5.971.158 | 1.475.174 | 7.446.332 | |
2 | 5.138.180 | 1.212.569 | 621.692 | 6.380 | 6.978.821 | 1.727.090 | 8.705.911 | |||
3 | 6.255.473 | 1.634.643 | 625.582 | 7.591 | 8.523.289 | 2.113.207 | 10.636.495 | |||
4 | 7.725.451 | 2.613.522 | 632.460 | 8.924 | 10.980.356 | 2.727.473 | 13.707.830 | |||
5 | 9.874.710 | 3.158.403 | 642.940 | 12.935 | 13.688.988 | 3.404.631 | 17.093.619 | |||
Ghi chú:
- Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1