Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Quảng Ninh

  • 20/02/202120/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    20/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Quảng Ninh.

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NINH
      ——-

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————
      Số: 1786/QĐ-UBND

      Quảng Ninh, ngày 24 tháng 05 năm 2017

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

      Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;

      Căn cứ Quyết định số 4133/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về quy định hoạt động đo đạc bản đồ;

      Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2010/TTr-STC ngày 10/5/2017,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương lập dự toán kinh phí công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh bằng nguồn ngân sách nhà nước.

      – Đơn giá thẩm định lại Phụ lục chưa bao gồm các khoản sau:

      + Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán: Gồm các chi phí khảo sát, thu thập, phân tích tư liệu, lựa chọn giải pháp kỹ thuật, thiết kế công trình, chi phí xây dựng và thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán;

      + Chi phí kiểm tra, nghiệm thu: Gồm toàn bộ chi phí để quản lý, giám sát quá trình thực hiện, chi phí tổ chức nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành và chi phí thẩm định khối lượng, chất lượng, giá trị thực hiện;

      + Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu có): là chi phí đền bù cây cối thông hướng khi đo hoặc trưng dụng đất khi xây dựng mốc và tường xây;

      + Chi phí thuê tàu, thuyền: Các công trình đo đạc trên biển, đảo được tính chi phí thuê tàu, thuyền;

      + Chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (đã trừ chi phí nước ngọt sinh hoạt tính trong lương);

      + Thu nhập chịu thuế tính trước: Dự toán công trình đo đạc bản đồ và quản lý đất đai, ngoài các khoản mục chi phí nêu trên còn được tính thu nhập chịu thuế tính trước bằng 5.5% trên dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước theo chế độ hiện hành;

      + Thuế giá trị gia tăng 10%;

      – Trường hợp khi chỉ số giá tiêu dùng do Tổng cục Thống kê công bố tăng từ 15% trở lên so với thời điểm UBND tỉnh ban hành Quyết định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh theo quy định.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

      Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      – Như điều 3;
      – CT, P1, P2, P5;
      – V0, V1-4, QLĐĐ, TM, TH;
      – Trung tâm Thông tin;
      – Lưu: VT, TM3.
      30 bản, QĐ195

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đặng Huy Hậu

       

      PHẦN I: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH

      Phụ lục 1A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực

      Phụ lục 2A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1

      Phụ lục 3A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2

      Phụ lục 4A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3

      Phụ lục 5A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4

      Phụ lục 6A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5

      Phụ lục 7A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7

      PHỤ LỤC 1A:

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
      (Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

      ĐVT: Đồng
      TTTên sản phẩmĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTChi phí vật tưChi phí KH-NLCP Trực tiếpCP ChungĐơn giá sản phẩm
      1Chọn điểm, đỗ và chôn mốc bê tôngĐiểm11.435.532289.729170.765391.896.066474.0162.370.082
      21.907.488386.305173.348502.467.192616.7983.083.990
      32.467.936482.882174.898593.125.774781.4443.907.218
      43.264.361628.342177.998744.070.7751.017.6945.088.469
      54.139.446821.495181.614795.142.6331.285.6586.428.292
      2Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗĐiểm1560.44867.96118.31617646.743161.686808.428
      2648.93978.69219.09117746.740186.685933.425
      3796.42596.57619.55620912.578228.1441.140.722
      4943.912114.46120.486241.078.883269.7211.348.603
      51.091.398132.34521.571311.245.345311.3361.556.681
      3Xây tường vâyĐiểm11.247.397572.304351.377392.171.118542.7792.713.897
      21.247.397751.149352.894392.351.479587.8702.939.349
      31.496.8771.001.532354.031482.852.487713.1223.565.609
      41.746.3561.716.912356.305573.819.630954.9074.774.537
      51.995.8352.003.064358.959634.357.9211.089.4805.447.402
      4Tiếp điểm có tường vâyĐiểm1265.47542.923131.36639439.803109.951549.754
      2334.30242.923131.65450508.929127.232636.162
      3403.12964.384131.87159599.443149.861749.303
      4501.45381.076132.23174714.834178.709893.543
      5668.60481.076132.80779882.566220.6421.103.208
      5Đo ngắm theo phương pháp đường chuyềnĐiểm1466.60140.5388.02311.520526.682131.670658.352
      2688.79281.0769.22417.455796.547199.137995.683
      3833.21681.07610.18520.945945.423236.3561.181.778
      41.144.283120.42211.86728.6251.305.197326.2991.631.497
      51.522.008160.96114.02938.0511.735.048433.7622.168.810
      6Đo ngắm theo công nghệ GPSĐiểm1825.29353.65486.1634.393969.501242.3751.211.877
      2997.74275.11586.7645.0911.164.712291.1781.455.890
      31.207.144150.23087.9676.2841.451.625362.9061.814.531
      41.502.772268.26889.4717.5931.868.103467.0262.335.128
      52.340.382333.84493.68111.5932.779.500694.8753.474.375
      7Tính toán khi đó GPSĐiểm1312.6428.6861.200322.52864.506387.034
      2312.6428.6861.200322.52864.506387.034
      3312.6428.6861.200322.52864.506387.034
      4312.6428.6861.200322.52864.506387.034
      5312.6428.6861.200322.52864.506387.034
      8Tính toán khi đo bằng đường chuyền1281.37714.2661.200296.84474.211371.055
      2281.37714.2661.200296.84474.211371.055
      3281.37714.2661.200296.84474.211371.055
      4281.37714.2661.200296.84474.211371.055
      5281.37714.2661.200296.84474.211371.055
      9Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyềnĐiểm1199.972199.97249.993249.965
      2199.972199.97249.993249.965
      3199.972199.97249.993249.965
      4199.972199.97249.993249.965
      5199.972199.97249.993249.965
      10Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPSĐiểm1221.720221.72055.430277.151
      2221.720221.72055.430277.151
      3221.720221.72055.430277.151
      4221.720221.72055.430277.151
      5221.720221.72055.430277.151
      Công (đo bằng phương pháp đường chuyền) 
      11Có tiếp điểmĐiểm13.896.355945.494675.79812.8385.530.4841.382.6216.913.105
      24.659.3291.261.453681.38618.7946.620.9621.655.2418.276.203
      35.682.5071.629.874685.25022.3118.019.9422.004.98610.024.928
      47.137.8032.546.753692.66630.03110.407.2522.601.81313.009.066
      58.807.2433.066.596701.67439.47112.614.9843.153.74615.768.730
      Không tiếp điểmĐiểm13.630.880902.571544.43112.7995.090.6811.272.6706.363.351
      24.325.0261.218.531549 73218.7446.112.0331.528.0087.640.041
      35.279.3781.565.490553.38022.2527.420.5001.855.1259.275.625
      46.636.3502.465.676560.43629.9569.692.4182.423.10512.115.523
      58.138.6382.985.519568.86739.39311.732.4182.933.10414.665.522
      Cộng (đo bằng công nghệ GPS) 
      12Có tiếp điểmĐiểm14.308.059958.609748.3585.7116.020.7371.489.0587.509.795
      25.021.2911.255.492753.3476.4317.036.5601.743.0148.779.574
      36.109.4481.699.028757.4537.6498.573.5782.127.26810.700.845
      47.549.3042.694.598764.6918.99811.017.5912.738.27113.755.862
      59.678.6303.239.479775.74713.01313.706.8693.410.59117.117.460
      Không tiếp điểmĐiểm14.042.584915.686616.9915.6715.580.9331.379.1076.960.040
      24.686.9891.212.569621.6926.3806.527.6311.615.7818.143.412
      35.706.3191.634.643625.5827.5917.974.1351.977.4079.951.542
      47.047.8512.613.522632.4608.92410.302.7562.559.56312.862.319
      59.010.0263.158.403642.94012.93512.824.3033.189.94916.014.252
       

      Ghi chú:

      1. Tiếp điểm không tường vây: LĐK.T = 1,25 lần mức số 4

      2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1

       

      PHỤ LỤC 2A:

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU 0,1
      (Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

      ĐVT: Đồng
      TT ĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTChi phí vật tưChi phí KH-NLCP Trực tiếpCP ChungĐơn giá sản phẩm
      1Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tôngĐiểm11.469.505289.729170.765391.930.039482.5102.412.549
      21.952.631386.305173.348502.512.334628.0843.140.418
      32.526.342482.882174.898593.184.180796.0453.980.225
      43.341.615628.342177.998744.148.0291.037.0075.185.036
      54.237.410821.495181.614795.240.5971.310.1496.550.746
      2Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗĐiểm1573.71167.96118.31617660.006165.001825.007
      2664.29778.69219.09117762.098190.524952.622
      3815.27496.57619.55620931.426232.8561.164.282
      4966.250114.46120.486241.101.221275.3051.376.526
      51.117.227132.34521.571311.271.174317.7931.588.967
      3Xây tường vâyĐiểm11.278.811572.304351.377392.202.531550.6332.753.164
      21.278.811751.149352.894392.382.892595.7232.978.615
      31.534.5731.001.532354.031482.890.183722.5463.612.729
      41.790.3351.716.912356.305573.863.609965.9024.829.511
      52.046.0972.003.064358.959634.408.1831.102.0465.510.229
      4Tiếp điểm có tường vâyĐiểm1271.75842.923131.36639446.086111.522557.608
      2342.21442.923131.65450516.841129.210646.051
      3412.66964.384131.87159608.983152.246761.229
      4513.32081.076132.23174726.702181.675908.377
      5684.42781.076132.80779898.389224.5971.122.986
      5Đo ngắm theo phương pháp đường chuyềnĐiểm1478.81740.5388.02311.520538.898134.725673.623
      2706.82581.0769.22417.455814.580203.6451.018.226
      3855.03181.07610.18520.945967.238241.8091.209.047
      41.174.242120.42211.86728.6251.335.157333.7891 668.946
      51.561.856160.96114.02938.0511.774.896443.7242.218.620
      6Đo ngắm theo công nghệ GPSĐiểm1844.78153.65486.1634.393988.989247.2471.236.237
      21.021.30275.11586.7645.0911.188.272297.0681.485.340
      31.235.649150.23087.9676.2841.480.130370.0321.850.162
      41.538.257268.26889.4717.5931.903.588475.8972.379.485
      52.395.646333.84493.68111.5932.834.764708.6913.543.455
      7Tính toán khi do GPSĐiểm1320.0888.6861.200329.97482.494412.468
      2320.0888.6861.200329.97482.494412.468
      3320.0888.6861.200329.97482.494412.468
      4320.0888.6861.200329.97482.494412.468
      5320.0888.6861.200329.97482.494412.468
      8Tính toán khi đo bằng đường chuyền1288.07914.2661.200303.54575.886379 431
      2288.07914.2661.200303.54575.886379 431
      3288.07914.2661.200303.54575.886379.431
      4288.07914.2661.200303.54575.886379.431
      5288.07914.2661.200303.54575.886379.431
      9Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyềnĐiểm1205.207205.20751.302256.509
      2205.207205.20751.302256.509
      3205.207205.20751.302256.509
      4205.207205.20751.302256.509
      5205.207205.20751.302256.509
      10Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPSĐiểm1226.956226.95656.739283.695
      2226.956226.95656.739283.695
      3226.956226.95656.739283.695
      4226.956226.95656.739283.695
      5226.956226.95656.739283.695
      Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) 
      11Có tiếp điểmĐiểm13.992.178945.494675.79812.8385.626.3071.406.5777.032.884
      24.773.7671.261.453681.38618.7946.735.4011.683.8508.419.251
      35.821.9011.629.874685.25022 3118.159.3372.039.83410.199.171
      47.312.7992.546.753692.66630.03110.582.2492.645 56213.227.811
      59.023.0763.066.596701.67439.47112.830.8183.207.70416.038.522
      Không tiếp điểmĐiểm13.720.420902.571544.43112.7995.180.2211.295.0556.475.276
      24.431.5531.218.531549.73218.7446.218.5601.554.6407.773.199
      35.409.2311.565.490553.38022.2527.550.3541.887.5889.437.942
      46.799.4792.465.676560.43629.9569.855.5472.463.88712.319.434
      58.338.6492.985.519568.86739.39311.932.4282.983.10714.915.536
      Cộng (đo bằng công nghệ GPS) 
      12Có tiếp điểmĐiểm14.411.898958.609748.3585.7116.124.5761.514.6457.639.221
      25.142.0001.255.492753.3476.4317.157.2701.772.8198.930.088
      36.256.2771.699.028757.4537.6498.720.4062.163.60310.884.009
      47.730.5712.694.598764.6918.99811.198.8582.783.21613.982.074
      59.910.6243.239.479775.74713.01313.938.8633.468.21717.407.080
      Không tiếp điểmĐiểm14.140.140915.686616.9915.6715.678.4901.403.1247.081.613
      24.799.7871.212.569621.6926.3806.640.4291.643.6088.284.037
      35.843.6071.634.643625.5827.5918.111.4232.011.35710.122.781
      47.217.2512.613.522632.4608.92410.472.1562.601.54013.073.697
      59.226.1973.158.403642.94012.93513.040.4743.243.62016.284.094

       

      Ghi chú:
      1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4
      2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1

       

      PHỤ LỤC 3A:

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO ÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
      (Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

      ĐVT: Đồng
      TTTên sản phẩmĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTChi phí vật tưChi phí KH-NLCP Trực tiếpCP ChungĐơn giá sản phẩm
      1Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tôngĐiểm11.503.479289.729170.765391.964.012491.0032.455.015
      21.997.773386.305173.348502.557.477639.3693.196.846
      32.584.747482.882174.898593.242.586810.6464.053.232
      43.418.869628.342177.998744.225.2831.056.3215.281.604
      54.335.373821.495181.614795.338.5601.334.6406.673.200
      2Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗĐiểm1586.97467.96118.31617673.269168.317841.587
      2679.65578.69219.09117777.455194.364971.819
      3834.12296.57619.55620950.274237.5681.187.842
      4988.589114.46120.486241.123.560280.8901.404.449
      51.143.056132.34521.571311.297.002324.2511.621.253
      3Xây tường vâyĐiểm11.310.224572.304351.377392.233.945558.4862.792.431
      21.310.224751.149352.894392.414.306603.5763.017.882
      31.572.2691.001.532354.031482.927.880731.9703.659.850
      41.834.3141.716.912356.305573.907.588976.8974.884.484
      52.096.3592.003.064358.959634.458.4441.114.6115.573.056
      4Tiếp điểm có tường vâyĐiểm1278.04142.923131.36639452.369113.092565.461
      2350.12542.923131.65450524.752131.188655.941
      3422.21064.384131.87159618.523154.631773.154
      4525.18881.076132.23174738.569184.642923.211
      5700.25081.076132.80779914.212228.5531.142.765
      5Đo ngắm theo phương pháp đường chuyềnĐiểm1491.03440.5388.02311.520551.115137.779688.893
      2724.85981.0769.22417.455832.614208.1541.040.768
      3876.84681.07610.18520.945989.052247.2631.236.316
      41.204.201120.42211.86728.6251.365.116341.2791.706.395
      51.601.705160.96114.02938.0511.814.745453.6862.268.431
      6Đo ngắm theo công nghệ GPSĐiểm1864.26953.65486.1634.3931.008.477252.1191.260.597
      21.044.86275.11586.7645.0911.211.832302.9581.514.790
      31.264.154150.23087.9676.2841.508.635377.1591.885.793
      41.573.743268.26889.4717.5931.939.074484.7682.423.842
      52.450.911333.84493.68111.5932.890.029722.5073.612.536
      7Tính toán khi đo GPSĐiểm1327.5348.6861.200337.42084.355421.775
      2327.5348.6861.200337.42084.355421.775
      3327.5348.6861.200337.42084.355421.775
      4327.5348.6861.200337.42084.355421.775
      5327.5348.6861.200337.42084.355421.775
      8Tính toán khi đo bằng đường chuyền1294.78114.2661.200310.24777.562387.808
      2294.78114.2661.200310.24777.562387.808
      3294.78114.2661.200310.24777.562387.808
      4294.78114.2661.200310.24777.562387.808
      5294.78114.2661.200310.24777.562387.808
      9Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyềnĐiểm1210.443210.44352.611263.054
      2210.443210.44352.611263.054
      3210.443210.44352.611263.054
      4210.443210.44352.611263.054
      5210.443210.44352.611263.054
      10Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPSĐiểm1232.192232.19258.048290.239
      2232.192232.19258.048290.239
      3232.192232.19258.048290.239
      4232.192232.19258.048290.239
      5232.192232 19258.048290.239
      Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) 
      11Có tiếp điểmĐiểm14.088.000945.494675.79812.8385.722.1301.430.5327.152.662
      24.888.2051.261.453681.38618.7946.849.8391.712.4608.562.298
      35.961.2951.629.874685.25022.3118.298.7312.074.68310.373.414
      47.487.7952.546.753692.66630.03110.757.2452.689.31113.446.556
      59.238.9103.066.596701.67439.47113.046.6513.261.66316.308.314
      Không tiếp điểmĐiểm13.809.960902.571544.43112.7995.269.7611.317.4406.587.201
      24.538.0801.218.531549.73218.7446.325.0861.581.2727.906.358
      35.539.0851.565.490553.38022.2527.680.2081.920.0529.600.260
      46.962.6082.465.676560.43629.95610.018.6762.504.66912.523.345
      58.538.6602.985.519568.86739.39312.132.4393.033.11015.165.549
      Cộng (đo bằng công nghệ GPS) 
      12Có tiếp điểmĐiểm14.515.737958.609748.3585.7116.228.4151.540.2337.768.647
      25.262.7101.255.492753.3476.4317.277.9791.802.6249.080.602
      36.403.1051.699.028757.4537.6498.867.2352.199.93811.067.173
      47.911.8392.694.598764.6918.99811.380.1252.828.16014.208.285
      510.142.6183.239.479775.74713.01314.170.8573.525.84317.696.701
      Không tiếp điểmĐiểm14.237.697915.686616.9915.6715.776.0461.427.1407.203.186
      24.912.5841.212.569621.6926.3806.753.2261.671.4368.424.662
      35.980.8961.634.643625.5827.5918.248.7122.045.30710.294.019
      47.386.6512.613.522632.4608.92410.641.5562.643.51813.285.074
      59.442.3683.158.403642.94012.93513.256.6453.297.29016.553.936

       

      Ghi chú:
      1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4
      2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1

      PHỤ LỤC 4A:

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
      (Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

      ĐVT: Đồng
      TTTên sản phẩmĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTChi phí vật tưChi phí KH-NLCP Trực tiếpCP ChungĐơn giá sản phẩm
      1Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tôngĐiểm11.537.452289.729170.765391.997.985499.4962.497.481
      22.042.915386.305173.348502.602.619650.6553.253.274
      32.643.153482.882174.898593.300.992825.2484.126.240
      43.496.123628.342177.998744.302.5371.075.6345.378.171
      54.433.336821.495181.614795.436.5241.359.1316.795.655
      2Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗĐiểm1600.23867.96118.31617686.533171.633858.166
      2695.01278.69219.09117792.813198.203991.016
      3852.97096.57619.55620969.122242.2801.211.402
      41.010.927114.46120.486241.145.898286.4751.432.373
      51.168.884132.34521.571311.322.831330.7081.653.539
      3Xây tường vâyĐiểm11.341.638572.304351.377392.265.358566.3402.831.698
      21.341.638751.149352.894392.445.719611.4303.057.149
      31.609.9651.001.532354.031482.965.576741.3943.706.970
      41.878.2931.716.912356.305573.951.566987.8924.939.458
      52.146.6202.003.064358.959634.508.7061.127.1765.635.882
      4Tiếp điểm có tường vâyĐiểm1284.32342.923131.36639458.652114.663573.314
      2358.03742.923131.65450532.664133.166665.830
      3431.75064.384131.87159628.064157.016785.080
      4537.05581.076132.23174750.436187.609938.045
      5716.07381.076132.80779930.035232.5091.162.544
      5Đo ngắm theo phương pháp đường chuyềnĐiểm1503.25040.5388.02311.520563.331140.833704.164
      2742.89381.0769.22417.455850.648212.6621.063.310
      3898.66181.07610.18520.9451.010.867252.7171.263.584
      41.234.161120.42211.86728.6251.395.075348.7691.743.844
      51.641.553160.96114.02938.0511.854.593463.6482.318.242
      6Đo ngắm theo công nghệ GPSĐiểm1883.75753.65486.1634.3931.027.965256.9911.284.957
      21.068.42275.11586.7645.0911.235.392308.8481.544.240
      31.292.659150.23087.9676.2841.537.139384.2851.921.424
      41.609.228268.26889.4717.5931.974.559493.6402.468.199
      52.506.175333.84493.68111.5932.945.293736.3233.681.616
      7Tính toán khi đo GPSĐiểm1334.9808.6861.200344.86686.217431.083
      2334.9808.6861.200344.86686.217431.083
      3334.9808.6861.200344.86686.217431.083
      4334.9808.6861.200344.86686.217431.083
      5334.9808.6861.200344.86686.217431.083
      8Tính toán khi đo bằng đường chuyền1301.48214.2661.200316.94879 237396.185
      2301.48214.2661.200316.94879.237396.185
      3301.48214.2661.200316.94879.237396.185
      4301.48214.2661.200316.94879.237396.185
      5301.48214.2661.200316.94879.237396.185
      9Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyềnĐiểm1215.679215.67953.920269.598
      2215.679215.67953.920269.598
      3215.679215.67953.920269.598
      4215.679215.67953.920269.598
      5215.679215.67953.920269.598
      10Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPSĐiểm1237.427237.42759.357296.784
      2237.427237.42759.357296.784
      3237.427237.42759.357296.784
      4237.427237.42759.357296.784
      5237.427237.42759.357296.784
      Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) 
      11Có tiếp điểmĐiểm14.183.823945.494675.79812.8385.817.9521.454.4887.272.440
      25.002.6431.261.453681.38618.7946.964.2771.741.0698.705.346
      36.100.6891.629.874685.25022.3118.438.1252.109.53110.547.657
      47.662.7922.546.753692.66630.03110.932.2412.733.06013.665.302
      59.454.7443.066.596701.67439.47113.262.4853.315.62116.578.106
      Không tiếp điểmĐiểm13.899.500902.571544.43112.7995.359.3011.339.8256.699.126
      24.644.6061.218.531549.73218.7446.431.6131.607.9038.039.516
      35.668.9391.565.490553.38022.2527.810.0621.952.5159.762.577
      47.125.7372.465.676560.43629.95610.181.8052.545.45112.727.256
      58.738.6712.985.519568.86739.39312.332.4503.083.11215.415.562
      Cộng (đo bằng công nghệ GPS) 
      12Có tiếp điểmĐiểm14.619.576958.609748.3585.7116.332.2541.565.8207.898.074
      25.383.4191.255.492753.3476.4317.398.6881.832.4299.231.116
      36.549.9341.699.028757.4537.6499.014.0642.236.27311.250.337
      48.093.1062.694.598764.6918.99811.561.3932.873.10514.434.497
      510.374.6123.239.479775.74713.01314.402.8523.583.47017.986.321
      Không tiếp điểmĐiểm14.335.253915.686616.9915.6715.873.6021.451.1577.324.759
      25.025.3821.212.569621.6926.3806.866.0241.699.2638.565.286
      36.118.1841.634.643625.5827.5918.386.0002.079.25710.465.257
      47.556.0512.613.522632.4608.92410.810.9562.685.49613.496.452
      59.658.5393.158.403642.94012.93513.472.8163.350.96116.823.777
       

       

      Ghi chú:
      1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4
      2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1

       

      PHỤ LỤC 5A

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
      (Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

      ĐVT: Đồng
      TT ĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTChi phí vật tưChi phí KH-NLCP Trực tiếpCP ChungĐơn giá sản phẩm
      1Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tôngĐiểm11.571.425289.729170.765392.031.958507.9902.539.948
      22.088.057386.305173.348502.647.761661.9403.309.701
      32.701.559482.882174.898593.359.397839.8494.199.247
      43.573.377628.342177.998744.379.7911.094.9485.474.738
      54.531.300821.495181.614795.534.4871.383.6226.918.109
      2Chọn điểm cam mốc bằng cọc gỗĐiểm1613.50167.96118.31617699.796174.949874.745
      2710.37078.69219.09117808.171202.0431.010.213
      3871.81896.57619.55620987.970246.9921.234.962
      41.033.266114.46120.486241.168.236292.0591.460.296
      51.194.713132.34521.571311.348.660337.1651.685.825
      3Xây tường vâyĐiểm11.373.051572.304351.377392.296.771574.1932.870.964
      21.373.051751.149352.894392.477.133619.2833.096.416
      31.647.6611.001.532354.031483.003.272750.8183.754.090
      41.922.2711.716.912356.305573.995.545998.8864.994.432
      52.196.8822.003.064358.959634.558.9681.139.7425.698.709
      4Tiếp điểm có tường vâyĐiểm1290.60642.923131.36639464.934116.234581.168
      2365.94842.923131.65450540.576135.144675.719
      3441.29064.384131.87159637.604159.401797.005
      4548.92281.076132.23174762.304190.576952.880
      5731.89681.076132.80779945.858236.4651.182.323
      5Đo ngắm theo phương pháp đường chuyềnĐiểm1515.46640.5388.02311.520575.547143.887719.434
      2760.92681.0769.22417.455868.681217.1701.085.852
      3920.47681.07610.18520.9451.032.682258.1711.290.853
      41.264.120120.42211.86728.6251.425.034356.2581.781.292
      51.681.402160.96114.02938.0511.894.442473.6102.368.052
      6Đo ngắm theo công nghệ GPSĐiểm1903.24553.65486.1634.3931.047.453261.8631.309.317
      21.091.98275.11586.7645.0911.258.952314.7381.573.690
      31.321.164150.23087.9676.2841.565.644391.4111.957.055
      41.644.714268.26889.4717.5932.010.045502.5112.512.556
      52.561.440333.84493.68111.5933.000.557750.1393.750.697
      7Tính toán khi đo GPSĐiểm1342.4268.6861.200352.31388.078440.391
      2342.4268.6861.200352.31388.078440.391
      3342.4268.6861.200352.31388.078440.391
      4342.4268.6861.200352.31388.078440.391
      5342.4268.6861.200352.31388.078440.391
      8Tính toán khi đo bằng đường chuyền1308.18414.2661.200323.65080.912404.562
      2308.18414.2661.200323.65080.912404.562
      3308.18414.2661.200323.65080.912404.562
      4308.18414.2661.200323.65080.912404.562
      5308.18414.2661.200323.65080.912404.562
      9Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyềnĐiểm1220.914220.91455.229276.143
      2220.914220.91455.229276.143
      3220.91422091455.229276.143
      4220.914220.91455.229276.143
      5220.914220.91455.229276.143
      10Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPSĐiểm1242.663242.66360.666303.328
      2242.663242.66360.666303.328
      3242.663242.66360.666303.328
      4242.663242.66360.666303.328
      5242.663242.66360.666303.328
      Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) 
      11Có tiếp điểmĐiểm14.279.646945.494675.79812.8385.913.7751.478.4447.392.219
      25.117.0811.261.453681.38618.7947.078.7151.769.6798.848.393
      36.240.0841.629.874685.25022.3118.577.5202.144.38010.721.899
      47.837.7882.546.753692.66630.03111.107.2372.776.80913.884.047
      59.670.5783.066.596701.67439.47113.478.3193.369.58016.847.899
      Không tiếp điểmĐiểm13.989.040902.571544.43112.7995.448.8411.362.2106.811.051
      24.751.1331.218.531549.73218.7446.538.1391.634.5358.172.674
      35.798.7931.565.490553.38022.2527.939.9151.984.9799.924.894
      47.288.8662.465.676560.43629.95610.344.9342.586.23312.931.167
      58.938.6812.985.519568.86739.39312.532.4613.133.11515.665.576
      Cộng (đo bằng công nghệ GPS) 
      12Có tiếp điểmĐiểm14.723.415958.609748.3585.7116.436.0931.591.4088.027.500
      25.504.1281.255.492753.3476.4317.519.3971.862.2349.381.631
      36.696.7631.699.028757.4537.6499.160.8932.272.60811.433.500
      48.274.3732.694.598764.6918.99811.742.6602.918.04914.660.709
      510.606.6073.239.479775.74713.01314.634 8463.641.09618.275.942
      Không tiếp điểmĐiểm14.432.809915.686616.9915.6715.971.1581.475.1747.446.332
      25.138.1801.212.569621.6926.3806.978.8211.727.0908.705.911
      36.255.4731.634.643625.5827.5918.523.2892.113.20710.636.495
      47.725.4512.613.522632.4608.92410.980.3562.727.47313.707.830
      59.874.7103.158.403642.94012.93513.688.9883.404.63117.093.619
       

      Ghi chú:

      1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4

      2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      • Quy trình giám định pháp y tâm thần? Phải giám định ở đâu?
      • Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ tin học
      • Hệ thống pháp luật quốc tế là gì? Pháp luật quốc tế bao gồm?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mục tiêu và nhiệm vụ của chính sách xây dựng pháp luật
      • Hệ thống pháp luật và hoạt động lập pháp của CHDCND Lào
      • Quân chủ chuyên chế là gì? Chính thể quân chủ chuyên chế?
      • So sánh án lệ Việt Nam và án lệ các nước Common law
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • testdemo1
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ