Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bạc Liêu

  • 10/02/202110/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    10/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bạc Liêu.

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

      Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;

      Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2018;

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (theo 09 Phụ lục đính kèm).

      Điều 2. Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính làm căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc lập thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

      Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2018./.

       

      Nơi nhận:
      – Như Điều 4;
      – Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      – Bộ Tài chính;
      – Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
      – TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
      – CT, các PCT UBND tỉnh;
      – Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
      – Các PVP UBND tỉnh;
      – TT Công báo – Tin học (đăng công báo);
      – Lưu: VT, CH, MT (QĐ 19).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Minh Chiến

       

      PHỤ LỤC 1:

      ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      Đơn vị tính: đồng/điểm

      STTTên sản phẩmĐVTKKChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm
      (làm tròn)
      ABCD123 = 2+1
      1Chọn điểm, chôn mốcĐiểm 
      12.043.476510.8692.554.300
      22.646.248661.5623.307.800
      33.338.777834.6944.173.400
      44.334.4961.083.6245.418.100
      55.445.4261.361.3576.806.700
      2Xây tường vâyĐiểm 
      12.407.877601.9693.009.800
      22.694.722673.6803.368.400
      33.112.937778.2343.891.100
      44.106.9451.026.7365.133.600
      54.664.3271.166.0825.830.400
      3Tiếp điểmĐiểm 
      1471.786117.946589.700
      2558.323139.581697.900
      3663.480165.870829.300
      4803.496200.8741.004.300
      5983.090245.7721.228.800
      4Đo ngămĐiểm 
      1938.225234.5561.172.700
      21.147.316286.8291.434.100
      31.446.465361.6161.808.000
      41.884.093471.0232.355.100
      52.836.653709.1633.545.800
      5Tính toán bình saiĐiểm1-5443.300110.825554.100
      6Tính toán đo cao lượng giácĐiểm1-5231.40546.281277.600

      – Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.

      – Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp điểm.

      – Trường hợp đo độ cao lượng giác được tính bằng 0,1 mức đo ngắm.

      – Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.

       

      PHỤ LỤC 2:

      ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      Đơn vị tính: đồng/ha

      STTTên sản phẩmĐVTKKChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm
      (làm tròn)
      ABCD123 = 1+2
      1Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 
      1.1Ngoại nghiệpha 
      16.088.2341.522.0597.610.200
      27.091.6581.772.9158.864.500
      38.322.1182.080.53010.402.600
      49.805.7512.451.43812.257.100
      511.569.1742.892.29414.461.400
      1.2Nội nghiệpha 
      11.664.582332.9161.997.400
      21.761.110352.2222.113.300
      31.855.164371.0332.226.100
      41.978.869395.7742.374.600
      52.127.056425.4112.552.400
      2Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 
      2.1Ngoại nghiệpha 
      11.922.406480.6022.403.000
      22.230.800557.7002.788.500
      32.804.202701.0513.505.200
      43.816.834954.2094.771.000
      54.719.1261.179.7825.898.900
      2.2Nội nghiệpha 
      1773.226154.645927.800
      2813.510162.702976.200
      3869.528173.9061.043.400
      4939.395187.8791.127.200
      51.026.850205.3701.232.200
      3Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 
      3.1Ngoại nghiệpha 
      1826.171206.5431.032.700
      2953.329238.3321.191.600
      31.121.307280.3271.401.600
      41.440.840360.2101.801.000
      51.861.947465.4872.327.400
      3.2Nội nghiệpha 
      1317.14363.429380.500
      2335.51067.102402.600
      3360.10372.021432.100
      4331.14666.229397.300
      5360.38372.077432.400
      4Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 
      4.1Ngoại nghiệp 
      ha1312.59578.149390.700
      ha2359.29089.822449.100
      ha3414.806103.702518.500
      ha4481.418120.355601.700
      4.2Nội nghiệp 
      ha145.6529.13054.700
      ha250.25010.05060.300
      ha356.97011.39468.300
      ha466.68113.33680.000

       

      PHỤ LỤC 3:

      ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      Đơn vị tính: đồng/ha

      STTTên sản phẩmĐVTKKChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm
      (làm tròn)
      ABCD123 = 1+2
      1Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 
      1.1Ngoại nghiệpha 
      16.981.6181.745.4048.727.000
      28.134.5212.033.63010.168.100
      39.546.3992.386.60011.932.900
      411.248.9722.812.24314.061.200
      513.272.7663.318.19116.590.900
      1.2Nội nghiệpha 
      11.790.953358.1912.149.100
      21.896.377379.2752.275.600
      31.999.326399.8652.399.100
      42.134.892426.9782.561.800
      52.297.208459.4422.756.650
      2Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 
      2.1Ngoại nghiệpha 
      12.203.166550.7922.753.900
      22.557.177639.2943.196.400
      33.215.844803.9614.019.800
      44.379.0681.094.7675.473.800
      55.415.0911.353.7736.768.800
      2.2Nội nghiệpha 
      1833.871166.7741.000.600
      2878.494175.6991.054.100
      3939.941187.9881.127.900
      41.016.589203.3181.219.900
      51.112.525222.5051.335.000
      3Bản đồ địa chỉnh tỷ lệ 1/2000 
      3.1Ngoại nghiệpha 
      1947.291236.8231.184.100
      21.093.282273.3211.366.600
      31.286.182321.561.607.700
      41.653.065413.2662.066.300
      52.136.517534.1292.670.600
      3.2Nội nghiệpha 
      1342.81968.564411.300
      2363.15372.631435.700
      3390.11278.022468.100
      4358.33871.668430.000
      5390.42078.084468.500
      4Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 
      4.1Ngoại nghiệpha 
      1358.68189.671448.300
      2412.272103.068515.300
      3476.058119.015595.000
      4552.601138.150690.700
      4.2Nội nghiệpha 
      149.1149.82358.900
      254.18410.83765.000
      361.54112.30873.800
      472.11114.42286.500

       

      PHỤ LỤC 4:

      ĐƠN GIÁ SỐ HÓA, CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 09 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      Đơn vị tính: đồng/mảnh

      STTTên sản phẩmĐVTKKChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm
      (làm tròn)
      ABCD123 = 1+2
      ISố hóa bản đồ địa chính 
      1Tỷ lệ 1/500Mảnh 
      11.681.798336.3602.018.100
      21.600.047320.0091.920.000
      32.005.132401.0262.406.100
      42.163.064432.6132.595.600
      52.394.916478.9832.873.900
      2Tỷ lệ 1/1000Mảnh 
      13.424.846684.9694.109.800
      23.794.607758.9214.553.500
      34.244.906848.9815.093.800
      43.864.560772.9124.637.400
      53.457.702691.5404.149.200
      3Tỷ lệ 1/2000Mảnh–––
      13.807.261761.4524.568.700
      24.036.494807.2994.843.700
      34.295.001859.0005.154.000
      44.850.436970.0875.820.500
      55.515.0021.103.0006.618.000
      4Tỷ lệ 1/5000 
      Mảnh15.615.8291.123.1666.738.900
      26.408.9031.281.7817.690.600
      37.292.0541.458.4118.750.400
      48.311.1411.662.2289.973.300
      IIChuyển hệ tọa độ 
      1Tỷ lệ 1/500Mảnh 
      11.601.835320.3671.922.200
      21.669.965333.9932.003.900
      31.737.866347.5732.085.400
      41.806.001361.2002.167.200
      51.906.341381.2682.287.600
      2Tỷ lệ 1/1000Mảnh 
      11.817.517363.5032.181.000
      21.901.009380.2022.281.200
      31.986.791397.3582.384.100
      42.071.912414.3822.486.200
      52.197.283439.4572.636.700
      3Tỷ lệ 1/2000Mảnh 
      12.207.811441.5622.649.300
      22.314.570462.9142.777.400
      32.422.507484.5012.907.000
      42.530.444406.0893.036.500
      52.688.495537.6993.226.100
      4Tỷ lệ 1/5000Mảnh 
      12.875.331575.0663.450.300
      22.990.653598.1313.588.700
      33.095.791619.1583.714.900
      43.204.963640.9933.845.900

       

      PHỤ LỤC 5:

      ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      Đơn vị tính: đồng/thửa

      STTNội dung công việcKKĐơn vị tínhChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm
      (làm tròn)
      ABCD123 = 1+2
       KHU VỰC CÓ SỐ LƯỢNG THỬA ĐẤT BIẾN ĐỘNG < 15% 
      ATỷ lệ 1/500 
      1Ngoại nghiệp 
      1.1Đối soát thực địaThửa 
      111.2772.81914.000
      211.1792.79513.900
      312.4653.11615.500
      413.4653.36616.800
      514.9653.74118.700
      1.2Lưới đo vẽthửa 
      123.0765.76928.800
      228.8247.20636.000
      338.4079.60248.000
      451.82312.95664.700
      565.24616.31281.500
      1.3Đo vẽ chi tiếtthửa 
      1248.32062.080310.400
      2297.81474.454372.200
      3357.63289.408447.000
      4429.788107.447537.200
      5515.995128.999644.900
      2Nội nghiệp 
      2.1Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đấtthửa 
      119.7943.95923.700
      221.7064.34126.000
      322.5174.50327.000
      429.4915.89835.300
      534.0386.80840.800
      2.2Bổ sung sổ mục kê 
      1-5thửa6.8781.3768.200
      2.3Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấpthửa 
      12.3214642.700
      21.7813562.100
      31.5323061.800
      41.2772551.500
      51.0942191.300
      2.4Giao nộp sản phẩmthửa 
      12.3794762.800
      21.8253652.100
      31.5703141.800
      41.3082621.500
      51.1212241.300
      BTỷ lệ 1/1000 
      1Ngoại nghiệp 
      1.1Đối soát thực địathửa 
      14.6181.1545.700
      23.5898974.400
      35.1691.2926.400
      412.0743.01815.000
      511.1952.79913.900
      1.2Lưới đo vẽthửa 
      16.9551.7398.600
      28.6732.16810.800
      311.5332.88314.400
      415.5543.88819.400
      519.9934.99824.900
      1.3Đo vẽ chi tiếtthửa 
      191.76922.942114.700
      2109.90027.475137.300
      3131.65232.913164.500
      4158.21639.554197.700
      5189.84947.462237.300
      2Nội nghiệp 
      2.1Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đấtthửa 
      115.0283.00618.000
      215.6983.14018.800
      316.8033.36120.100
      418.3393.66822.000
      520.1164.02324.100
      2.2Bổ sung sổ mục kê 
      1-5thửa6.8781.3768.200
      2.3Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấpthửa 
      1615123730
      236974440
      341082490
      4738148880
      5527105630
      2.4Giao nộp sản phẩmthửa 
      1673135800
      240481480
      344990430
      4808162970
      5577115690
      CTỷ lệ 1/2000 
      1Ngoại nghiệp 
      1.1Đối soát thực địathửa 
      17.5571.8899.400
      24.8341.2086.000
      34.3481.0875.400
      417.3924.34821.700
      515.6493.91219.500
      1.2Lưới đo vẽthửa 
      14.3391.0855.400
      25.8641.4667.300
      37.2571.8149.000
      49.0692.26711.300
      512.6833.17115.800
      1.3Đo vẽ chi tiếtthửa 
      1126.22731.557157.700
      2151.62237.906189.500
      3181.79345.448227.200
      4218.19954.550272.700
      5262.49665.624328.100
      2Nội nghiệp 
      2.1Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đấtthửa 
      115.5883.11818.700
      216.6333.32719.900
      317.6923.53821.200
      419.0463.80922.800
      521.6304.32625.900
      2.2Bổ sung sổ mục kê 
      1-5thửa6.7291.3468.000
      2.3Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấpthửa 
      1549110650
      229359350
      322044260
      4732146870
      5549110650
      2.4Giao nộp sản phẩmthửa 
      1811162970
      243387520
      332565390
      41.0822161.200
      5811162970
      DTỷ lệ 1/5000 
      1Ngoại nghiệp 
      1.1Đối soát thực địathửa 
      113.3833.34616.700
      28.0282.00710.000
      36.4231.6068.000
      47.6991.9259.600
      1.2Lưới đo vẽthửa 
      111.2942.82414.100
      212.9673.24216.200
      317.2754.31921.500
      418.9474.73723.600
      1.3Đo vẽ chi tiếtthửa 
      1176.87044.217221.000
      2211.87852.970264.800
      3254.47163.618318.000
      4304.68476.171380.800
      2Nội nghiệp 
      2.1Lập bản vẽ BĐĐC, Kết quả đo đạc địa chính thửa đấtthửa 
      119.0043.80122.800
      220.0554.01124.000
      322.6114.52227.100
      423.6514.73028.300
      2.2Bổ sung sổ mục kê 
      1-4thửa6.8781.3768.200
      2.3Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấpthửa 
      1701140840
      235070420
      323447280
      423447280
      2.4Giao nộp sản phẩmthửa 
      18881781.000
      244489530
      329659350
      4 29659350

      – Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần định mức tại phụ lục 5;

      – Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần định mức tại phụ lục 5;

      – Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới quy định tại phụ lục 2;

      – Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc: Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất; Biên tập bản đồ và in; Xác nhận hồ sơ các cấp theo định mức tại phụ lục 5.

       

      PHỤ LỤC 6:

      ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      Đơn vị tính: đồng/thửa

      STTNội dung công việcĐơn vị tínhChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm
      (làm tròn)
      ABc123 = 1+ 2
      IĐất khu vực đô thị 
      1Thửa < 100 m2thửa1.733.185419.7352.152.900
      2Thửa = 100m2 – 300 m2thửa2.058.157498.4352.556.500
      3Thửa > 300m2 – 500 m2thửa2.181.710528.4762.710.100
      4Thửa > 500m2 – 1.000m2thửa2.671.994647.0913.319.000
      5Thửa > 1.000m2 – 3.000m2thửa3.667.789888.1294.555.900
      6Thửa > 3.000m2 – 10.000m2thửa5.632.8521.364.1396.996.900
      IIĐất ngoài khu vực đô thị 
      1Thửa < 100 m2thửa1.195.496289.3941.484.800
      2Thửa = 100m2 – 300 m2thửa1.419.652343.6551.763.300
      3Thửa > 300m2 – 500 m2thửa1.510.072365.6671.875.700
      4Thửa > 500m2 – 1.000m2thửa1.838.557445.1182.283.600
      5Thửa > 1 000m2 – 3.000m2thửa2.519.062609.9033.128.900
      6Thửa > 3.000m2 – 10.000m2thửa3.885.361940.5294.825.800
      IIIĐối với thửa > 1ha 
      1Đất khu vực đô thị 
      1.1Thửa > 1 ha – 10 hathửa6.759.4231.636.9668.396.300
      1.2Thửa > 10 ha – 50 hathửa7.322.7081.773.3819.096.000
      1.3Thửa > 50 ha – 100 hathửa7.885.9941.909.7959.795.700
      1.4Thửa > 100 ha – 500 hathửa9.012.5632.182.62211.195.100
      1.5Thửa > 500 ha – 1000 hathửa10.139.1342.455.45012.594.500
      2Đất ngoài khu vực đô thị 
      2.1Thửa > 1 ha – 10 hathửa4.664.2091.129.0625.793.200
      2.2Thửa > 10 ha – 50 hathửa5.052.8941.223.1516.276.000
      2.3Thửa > 50 ha – 100 hathửa5.441.5781.317.2396.758.800
      2.4Thửa > 100 ha – 500 hathửa6.218.9461.505.4167.724.300
      2.5Thửa > 500 ha – 1000 hathửa6.996.3141.693.5938.689.900

      – Trường hợp thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% theo định mức tại phụ lục 6.

      – Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính thửa đất do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại phụ lục 6.

      – Trường hợp chỉ kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại phụ lục 6.

       

      PHỤ LỤC 7:

      ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH SỐ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      Đơn vị tính: đồng/hồ sơ

      Số TTNội dung công việcĐơn vị tínhChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá (làm tròn)
      ABC123 = 1 + 2
      1Trích lục từ hồ sơ địa chính sốHồ sơ77.71211.65789.300
      2Trích lục từ hồ sơ địa chính giấyHồ sơ96.21214.432110.600

      Đơn giá trên áp dụng cho trường hợp 01 thửa đất / 01 hồ sơ. Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

      – Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định trên;

      – Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên;

      – Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định trên./.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      • Quy trình giám định pháp y tâm thần? Phải giám định ở đâu?
      • Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ tin học
      • Hệ thống pháp luật quốc tế là gì? Pháp luật quốc tế bao gồm?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mục tiêu và nhiệm vụ của chính sách xây dựng pháp luật
      • Hệ thống pháp luật và hoạt động lập pháp của CHDCND Lào
      • Quân chủ chuyên chế là gì? Chính thể quân chủ chuyên chế?
      • So sánh án lệ Việt Nam và án lệ các nước Common law
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 148 xã, phường của Phú Thọ (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 92 xã, phường của Thái Nguyên sau sáp nhập
      • Danh sách 89 xã và 10 phường của Lào Cai sau sáp nhập
      • 117 xã và 07 phường của Tuyên Quang (mới) sau sáp nhập
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ