Dưới đây là đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4 năm 2024 - 2025 có đáp án sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản và củng cố lại kiến thức để đạt được điểm thi cao trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4:
Unit 1: Nice to see you again.
I. Từ vựng
– Good morning: Chào buổi sáng
– Good afternoon: Chào buổi chiều
– Good evening : Chào buổi tối
– Good night : Chúc ngủ ngon
– to day: hôm nay
– tomorrow : ngày mai
– again : lại
– see: nhìn
II. Ngữ pháp
– Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn
– See you tomorrow: hẹn gặp bạn vào ngày mai
– Goodbye/ Bye: chào tạm biệt
Unit 2: I’m from Japan
I. Từ vựng
– nationality : quốc tịch
– England: nước Anh
– Australia : nước Úc
– Japan: Nhật Bản
– VietNamese: Việt Nam
II. Ngữ pháp
– Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)
– What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I’m Viet Namese (Tôi là người Việt Nam)
Unit 3: What day is it today?
I. Từ vựng
– today: ngày hôm nay
– Monday: thứ hai
– Tuesday: thứ ba
– Wednesday: thứ tư
– Thursday: thứ năm
– Friday: thứ sáu
– Saturday: thứ bảy
– Sunday: chủ nhật
II. Ngữ pháp
– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy )
It’s Saturday (hôm nay là thứ bảy)
– What do you do on Sunday? (Bạn làm gì vào chủ nhật)
I go to the zoo (Tôi đi sở thú)
Unit 4: When’s your birthday?
I. Từ vựng
January: tháng 1
February: tháng 2
March: tháng 3
April : tháng 4
May: tháng 5
June: tháng 6
July: tháng 7
August: tháng 8
September: tháng 9
Octorber: tháng 10
November: tháng 11
December: tháng 12
II. Ngữ pháp
– What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)
Today is the tenth of february (Hôm nay là ngày 10 tháng 2)
– What is your birthday? (Sinh nhật bạn vào ngày nào?)
Second day of July (Ngày mùng 2 tháng 7)
2. Bộ đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4 có đáp án:
2.1. Đề 1:
Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese
2. A. Where B. What C. Why D. Can
3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia
4. A. Cook B. Play C. Go D. Would
5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday
6. A. Was B. Am C. Is D. Are
7. A. On B. To C. Be D. For
8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia
Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau
1. He can (climb) ______ the trees.
2. When (be) _____ your birthday?
3. I (stay) ______at home yesterday.
4. What _______ they (do) _______ now?
5. They (play) _______ the piano now.
6. Today she (have) _______ English and history.
7. What day (be) ________ it today?
8. Tommy and Vicky (be) ________ from Korea.
Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A | B |
---|---|
1. What is Mr. Long doing? 2. When is his birthday? 3. Where are you from? 4. Where were you yesterday? 5. Can he cook? 6. What is Hanna’s nationality? 7. What do they have on Wednesday? 8. What do you like doing? | a, Yes, he can. b, I am from Vietnam. c, I like dancing and singing. d, His birthday is in October. e, She is Japanese. f, I was at home yesterday. g, He is teaching a lesson. h, They have Math and PE. |
Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do name What an too
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) _______?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ______ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) _______. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
_______________________________?
2. Can/ football/ you/ play?
_____________________?
3. email/ an/ I/ writing/ am.
_____________________.
4. She/ very/ cooking/ much/ likes.
___________________________.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4
Exercise 1:
1. B 5. A
2. D 6. A
3. A 7. C
4. D 8. A
Exercise 2:
1. Climb 5. Are playing
2. Is 6. Has
3. Stayed 7. Is
4. Are-doing 8. Are
Exercise 3:
1 – g 5 – a
2 – d 6 – e
3 – b 7 – h
4 – f 8 – c
Exercise 4:
1. name
2. too
3. What
4. an
5. do
Exercise 5:
1. What subjects do you have today?
2. Can you play football?
3. I am writing an email.
4. She likes cooking very much.
2.2. Đề 2:
Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Choose the best answer
1. Where are you from, Tom? _____ from America.
A. I am
B. My name
C. You are
D. Her name
2. Hello, my ______ Mary.
A. name
B. name’s
C. named
D. names
3. This ____ my friend, Linda. She is from England.
A. is
B. are
C. was
D. were
4. ______ is the date today?
A. Where
B. What
C. When
D. How
5. _______ to meet you, too.
A. Fine
B. She
C. He
D. Nice
6. Where are you from?
A. I’m from Malaysia
B. I’m Japanese
C. I from Japan
D. I Malaysian
7. _______ you sing? _______, I can.
A. Can/ No
B. Can’t/ Yes
C. Can/ Yes
D. Can/ No
8. My birthday is on the _______ of October.
A. third
B. three
C. four
D. fiveth
9. When is your _______?
A. class
B. birthday
C. nationality
D. date
10. _______ See you later
A. Good morning
B. Good evening
C. Goodnight.
D. Hello
Read and match
A | B |
1. Where are your grandma from ? | A. I had Maths and English. |
2. What subjects did you have yesterday? | B. She is from Vietnam |
3. What subject do you like ? | C. Her name is Linda |
4. What’s her name ? | D. I like Music |
Make the sentences
1. old/ How/ she/is/?
____________________________
2. many/ flowers/ how/ there/ are/?
____________________________
3. you/ play/ Can/ yo-yo/ with/ the/?
____________________________
4. weather/ How/ the/ is/?
____________________________
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4
Choose the best answer
1. A 6. A
2. B 7. C
3. A 8. A
4. B 9. B
5. D 10. B
Read and match
1. B
2. A
3. D
4. C
Make the sentences
1. How old is she?
2. How many flowers are there?
3. Can you play yo-yo with me?
4. How is the weather?
2.3. Đề 3:
Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Choose the odd one out.
1. A. Japanese | B. American | C. English | D. nationality |
2. A. from | B. at | C. How | C. in |
3. A. English | B. Monday | C. Physics | D. Maths |
4. A. piano | B. aerobics | C. badminton | C. guitar |
5. A. How | B. Why | C. Where | D. Hi |
II. Read and choose the correct answer.
1. When’s your birthday?
A. It’s Tuesday.
B. It ‘s at next Monday.
C. It’s on the sixth of June.
2. ________? – I can do aerobics.
A. Can you draw?
B. What can you do?
C. What she can do?
3. What nationality is Linda?
A. She is English.
B. She is from England.
C. She is nine.
4. Goodbye, Lan.
A. Bye, Linda.
B. Good morning, I am Lan.
C. Stand up
5. Can you dance?
A. No, you can’t.
B. Yes, she can
C. Yes, I can.
III. Read and match.
1. Where are you from? | A. She can dance. |
2. What can she do? | B. No, I can’t. |
3. What day is it today? | C. Good morning, Ana. |
4. Can you play the piano? | D. It is Thursday. |
5. Good morning, Linda. | E. I am from France. |
IV. Read and complete the sentence.
Hello, My name’s Lien. I am from Vietnam. I am Vietnamese. I can sing but I can’t draw a picture. I often help my mom cook the meals on Sunday.
1. My name is ________.
2. Lien is _________.
3. Lien can ______.
4. Lan ______ draw a picture.
5. Lien ______ her mom cook on _______.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4
I. Choose the odd one out.
1. D
2. C
3. B
4. B
5. D
II. Read and choose the correct answer.
1. C
2. B
3. D
4. B
5. C
III. Read and match.
1. E
2. A
3. D
4. B
5. C
IV. Read and complete the sentence.
1. Lien
2. Vietnamese
3. sing
4. can’t
5. helps/ Sundays
3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4:
Kĩ năng | Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá | Mức/ Điểm | Tổng số câu,số điểm, tỉ lệ % | |||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Nghe | Listen and tick |
| 1 0,25 điểm
| 2 0,5 điểm |
|
12 câu 3 điểm 30% |
Listen and number
|
|
| 3 0,75 điểm |
| ||
Listen and match |
|
| 3 0,75 điểm |
| ||
Listen and complete
|
|
| 2 0,5 điểm | 1 0,25 điểm |
LISTENING
Kĩ năng | Kiến thức cần đánh giá | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng số câu. Điểm tỉ lệ % |
Đọc | Look and read
| 1 0,25 điểm | 2 0,5 điểm |
|
|
10 câu 2,5 điểm 25 % |
| Read and complete
|
| 3 0,75 điểm | 1 0,25 điểm |
| |
| Read and tick True or False
|
| 1 0,25 điểm | 1 0,25 điểm | 1 0,25 điểm |
READING
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá | Mức / Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | |||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Viết | Read and write ONE word in each gap for each picture
|
| 4 1,0 điểm |
|
| 10 câu 2,5 điểm 25%
|
Read and complete a sentence with ONE word. |
|
| 1 0,25 điểm |
| ||
Order the word | 2 0,5 điểm | 2 0,5 điểm | 1 0,25 điểm |
WRITING
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá | Mức / Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | |||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Viết | Read and write ONE word in each gap for each picture
|
| 4 1,0 điểm |
|
| 10 câu 2,5 điểm 25%
|
Read and complete a sentence with ONE word. |
|
| 1 0,25 điểm |
| ||
Order the word | 2 0,5 điểm | 2 0,5 điểm | 1 0,25 điểm |
|