Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do chúng tôi biên soạn. Tài liệu thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn tiếp diễn gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Lí thuyết về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:
      • 2 2. Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án:
      • 3 3. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn nâng cao:

      1. Lí thuyết về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:

      Thì quá khứ đơn Thì quá khứ tiếp diễn
      – Diễn tả hành động đã xảy ra tại một thời điểm cố định trong quá khứ

       

      – Diễn tả hành động đã xảy ra ngay sau hành động khác trong quá khứ

      – Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ

       

      – Diễn tả hai hành động hoặc nhiều hơn đang diễn ra tại thời điểm nới trong quá khứ

      – Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.

      Dấu hiệu: ago, yesterday, last month/ year/ week, in 2019, then,… Dấu hiệu: while, when, all day/ night/ morning, ….

      2. Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án:

      Bài 1. Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu

      1. I lost my keys when I …….. (walk) home.
      2. It was raining while we …….. (have) dinner.
      3. I saw the department stores when I …….. (sit) on the bus.
      4. Her phone rang while she …….. (talk) to her new boss.
      5. My friends …….. (drive) to work when they heard the news on the radio.
      6. He …….. (ride) his bicycle when the cat ran across the road.
      7. We couldn’t go to the beach yesterday because it ……… (rain)
      8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds …….. (sing) in the trees.
      9. The tourist lost his camera while he  ….. (walk) around the city.
      10. The lorry  …..  (go) very fast when it hit our car.
      11. I ……. (walk) down the street when it began to rain.
      12. At this time last year, I ……. (attend) an English course.
      13. Jim …….. (stand) under the tree when he heard an explosion.
      14. While I ….. (study) in my room, my roommates …….. (have) a party in the other room.
      15. Mary and I ………  (dance) the house when the telephone rang.

      Đáp án

      1. was walking
      2. were having
      3. was sitting
      4. was talking
      5. were driving
      6. was riding
      7. was raining
      8. were singing
      9. was walking
      10. was going
      11. was walking
      12. was attending
      13. was standing
      14. was studying – was having
      15. were dancing

      Bài 2. Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

      1. (they / take the exam?)
      2. (when / he / work there?)
      3. (you / make dinner?)
      4. (they / drink coffee when you arrived?)
      5. (when / we / sleep?)
      6. (they / study last night)
      7. (we / talk when the accident happened)
      8. (he / not / exercise enough)
      9. (I / talk too much?)
      10. (it / not / snow)
      11. (how / they / feel?)
      12. (they / not / talk)
      13. (where / I / stay?)
      14. (why / he / study on a Saturday night?)
      15. (I / go to school when you saw me)
      16. (you / sleep at 6am)
      17. 17. (she / work when I called)
      18. (we / not / leave when you called)
      19. (I / not / stay in a hotel)
      20. (we / make too much noise?)
      Xem thêm:  Lập dàn ý tả một đêm trăng đẹp chọn lọc chi tiết nhất

      Đáp án

      1. Were they taking the exam?
      2. When was he working there?
      3. Were you making dinner?
      4. Were they drinking coffee when you arrived?
      5. When were we sleeping?
      6. They were studying last night.
      7. We were talking when the accident happened.
      8. He wasn’t exercising enough.
      9. Was I talking too much?
      10. It wasn’t snowing.
      11. How were they feeling?
      12. They weren’t talking.
      13. Where was I staying?
      14. Why was he studying on a Saturday night?
      15. I was going to school when you saw me.
      16. You were sleeping at 6am.
      17. She was working when I called.
      18. We weren’t leaving when you called.
      19. I wasn’t staying in a hotel.
      20. Were we making too much noise?

      3. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn nâng cao:

      Bài 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn

      1. My friend Harry ……… off the ladder while he …………… the ceiling of his room. (FALL, PAINT)
      2. We ………….. the house in 2003. At that time it …………… £ 150,000. (BUY, COST)
      3. Dad …………. interested in buying a new car. (NOT BE)
      4. My sister ………….. for me at the airport terminal when I …………. (WAIT, ARRIVE)
      5. A few nights ago, I ………… a book when suddenly I …………. a noise outside. A few teenagers …………. loud music. (READ, HEAR, PLAY)
      6. The fire ……………. when the first firefighters ………….. at the scene. (STILL BURN, ARRIVE)
      7. My brother ………….. for a job when he ………….. across an interesting ad in the newspaper. (LOOK, COME)
      8. I …………… someone call my name. I ………….. around and ………….. my dad standing at the back of the queue. I …………… so surprised. (HEAR, TURN, SAW, BE)
      9. My sister …………… a bright summer dress when I ………….. her at the performance. (WEAR, SEE)
      10. I ……… preparing dinner at 4.pm and I ………….. still at it when my wife ………….. home. (START, BE, COME)
      11. Our housekeeper ………….. the vase. As she ………….. up the pieces, she ……… her middle finger. (BREAK, PICK, CUT)
      12. We suddenly ………….. that we ………….. in the wrong direction. (REALISE, DRIVE)
      13. She ………….. a great skier when she was young. (BE)
      14. I ………….. an old friend in town while I …………. the shopping. (MEET, DO)
      15. While the children …………. with others my husband and I …………. to have a cup of coffee. (PLAY, DECIDE)

      Đáp án

      1. fell off – was painting
      2. bought –  cost
      3. was not interested
      4. was waiting – arrived.
      5. was reading – heard a noise outside – were playing
      6. was still burning – arrived
      7. was looking – came across
      8. heard – turned around – saw – was
      9. was wearing – saw
      10. started – was – came
      11. broke – was picking – cut
      12. realised – were driving
      13. was – was
      14. met – was doing
      15. were playing – decided
      Xem thêm:  Hình ảnh mang ý nghĩa, đặc sắc trong Con đường mùa đông

      Bài 2. Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ

      Sue: ………. when you saw them? (what | Tim and Matt | do) (1)

      Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first.

      Sue: ………. in the pool, too? (you | swim) (2)

      Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too.

      Sue: ………… ? (what | he | do) (3)

      Julie: He was diving in the pool.

      Sue: Diving, you say ……………… to dive? (he | not | just | try) He can’t dive. (4)

      Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it.

      Sue: ………… ? (they | laugh) (5)

      Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place.

      Sue: ………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make) (6)

      Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me.

      Sue: At you? Vow! And what about Tim? ……….. Matt, too? (he | watch) (7)

      Julie: Not really. He was looking at me instead.

      Sue: Oh, no! You’re kidding. ………… your new swimsuit? (you | wear) (8)

      Julie: Yes, I was. Why?

      Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.

      Đáp án

      1. What were Tim and Matt doing
      2. Were you swimming
      3. What was he doing
      4. Was he not just trying
      5. Were they laughing
      6. Matt was making
      7. He was watching
      8. Was you wearing

      Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp (quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)

      1. Yesterday evening Tom …….. (have) a bath when the phone …….. (ring). He got out of the bath and …….. (answer) the phone.
      2. I …….. (see) Tony in the park. He …….. (sit) on the grass and …….. (read) a book.
      3. While I …….. (walk) in the garden, I ….. (hurt) my back.
      4. Tommy …… (burn) his hand when he …….. (cook) the dinner.
      5. George …… (fall) off the ladder while he …….. (paint) the ceiling.
      6. Last night, I …….. (read) in the bed when suddenly I …….. (hear) a scream.
      7. ……..(you, watch) television when I phoned you?
      8. Ann ….. (wait) for me when I ……. (arrive).
      9. I ……. (not/drive) very fast when the accident ……. (happen).
      10. I …….. (break) a plate last night. I …… (do) the washing-up when it ……. (slip) out of my hand
      Xem thêm:  Biểu hiện chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?

      Đáp án

      1. was having – rang – answered
      2. saw – was sitting – reading
      3. was walking – hurt
      4. burnt – was cooking
      5. fell – was paiting
      6. was reading – heard
      7. Were you watching
      8. was waiting – arrived
      9. wasn’t driving – happened
      10. broke – was doing – slipped

      Bài 4. Chọn đúng thì của các câu sau

      1. I saw/ was seeing the accident when I was waiting for the taxi.
      2. What were you doing/ did you do when I phoned?
      3. They didn’t visit/ weren’t visiting their friends last summer holiday.
      4. It rained/ was raining heavily last July.
      5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
      6. Chris was eating/ ate pizza every weekend last month.
      7. While we were running/ run in the park, Mary fell over.
      8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
      9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
      10. They were watching/ watched football on TV all day.

      Đáp án

      1. saw
      2. were you doing
      3. did’nt visit
      4. rained
      5. was reading
      6. ate
      7. were running
      8. Did you find
      9. did she dance
      10. were watching

      Bài 5. Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó

      1. He was planting trees in the garden at 4 pm yesterday.
        …
      2. They were working when she came yesterday.
        …
      3. She was painting a picture while her mother was making a cake.
        …
      4.  Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday.
        …
      5. He was typing a letter when his boss went into the room.
        …

      Đáp án

      1. 

      He was planting trees in the garden at 4 pm yesterday.

      He wasn’t planting trees in the garden at 4 pm yesterday.

      Was he planting trees in the garden at 4 pm yesterday?

      Yes, he was./ No, he wasn’t.

      2.

      They were working when she came yesterday.

      They weren’t working when she came yesterday.

      Were they working when she came yesterday?

      3.

      She was painting a picture while her mother was making a cake.

      She wasn’t painting a picture while her mother was making a cake.

      Was she painting a picture while her mother was making a cake?

      Yes, she was./ No, she wasn’t.

      4. 

      Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday.

      Anne wasn’t riding her bike to school when Peter saw her yesterday.

      Was Anne riding her bike to school when Peter saw her yesterday?

      Yes, she was./ No, she wasn’t.

      5

      He was typing a letter when his boss went into the room.

      He wasn’t typing a letter when his boss went into the room.

      Was he typing a letter when his boss went into the room?

      Yes, he was./ No, he wasn’t.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Hình cắt là gì? Mặt cắt là gì? Hình cắt, mặt cắt dùng làm gì?
      • Từ vựng là gì? Tầm quan trọng, phân loại và ví dụ về từ vựng?
      • Phương châm hội thoại là gì? Phương châm về lượng và chất?
      • Dịch mã là gì? Diễn biến và kết quả của quá trình dịch mã?
      • Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? Nguyên nhân đột biến?
      • Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Phân loại và ví dụ vụ thể?
      • Người tối cổ là gì? Đặc điểm và cuộc sống của người tối cổ?
      • Đại từ là gì? Đại từ nhân xưng là gì? Đại từ tiếng Việt lớp 5?
      • Câu cảm thán là gì? Đặc điểm, chức năng và ví dụ minh họa?
      • Mã nhị phân là gì? Mã nhị phân của thông tin là gì?
      • Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là gì? (Địa lí 7)
      • Chuyển động cơ học là gì? Các dạng bài tập và lấy ví dụ?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Hình cắt là gì? Mặt cắt là gì? Hình cắt, mặt cắt dùng làm gì?
      • Đồ họa là gì? Các loại hình đồ họa? Ứng dụng của đồ họa?
      • Từ vựng là gì? Tầm quan trọng, phân loại và ví dụ về từ vựng?
      • Phương châm hội thoại là gì? Phương châm về lượng và chất?
      • Dịch mã là gì? Diễn biến và kết quả của quá trình dịch mã?
      • Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? Nguyên nhân đột biến?
      • Tuổi kim lâu là gì? Cách tính và giải hạn tuổi Kim lâu chuẩn?
      • PR là gì? PR viết tắt của từ gì? Nghề PR là nghề làm việc gì?
      • Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Phân loại và ví dụ vụ thể?
      • Người tối cổ là gì? Đặc điểm và cuộc sống của người tối cổ?
      • Đại từ là gì? Đại từ nhân xưng là gì? Đại từ tiếng Việt lớp 5?
      • Câu cảm thán là gì? Đặc điểm, chức năng và ví dụ minh họa?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ