Ở Việt nam nói chung và các nước trên thế giới đều có những công trình được đầu tư và xây dựng rất kì công và bỏ ra rất nhiều chi phí điển hình là có những cây cầu dài tới 164 km. Vậy cây cầu đó ở đâu và chi phí xây dựng lớn cỡ nào. Hãy theo dõi dưới đây để biết thêm về Tops những cây cầu dài nhất trên thế giới nhé.
Mục lục bài viết
1. Cầu gì dài nhất?
2. Top những cây cầu dài nhất trên thế giới:
1. Cầu Đan Dương – Côn Sơn
Đây là cây cầu dài nhất thế giới được kỷ lục Guinness công nhận với chiều dài 164,8 km. Cầu Đan Dương được xây dựng trong 4 năm và chi phí hơn 8 tỷ đô la.
Cầu Đan Dương-Côn Sơn là cầu dài nhất thế giới. Cầu cạn có tổng chiều dài 164,8 km (102,4 dặm) trên đường sắt cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải.Cầu nằm giữa Thượng Hải và Nam Kinh tỉnh Giang Tô phía đông Trung Quốc. Nó bao gồm một dài 9 km (5,6 dặm) phần trên mặt nước qua Hồ Dương Trừng tại Tô Châu. Cầu được hoàn thành vào năm 2010 và mở cửa vào năm 2011. Trong quá trình xây dựng đã sử dụng 10.000 người, xây dựng đã bốn năm và chi phí khoảng 8,5 tỷ USD. Cầu cạn Đan Dương-Côn Sơn hiện nay (thời điểm tháng 6 năm 2011) đang giữ kỷ lục là cây cầu dài nhất thế giới trong bất kỳ kiểu cầu nào.
2. Cầu Thiên Tân
Cầu Thiên Tân là một phần của tuyến đường sắt cao tốc Bắc Kinh Thượng Hải có tổng chiều dài khoảng 113,700km.
Lang Phường va Qingxian được kết nối bởi cây cầu Thiên Tân và là một phần quan trọng của tuyến đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải. Tổng chiều dài của cầu khoảng 113,7 km.
Theo sách kỷ lục Guinness thế giới, nó có danh hiệu là cây cầu dài thứ hai thế giới. Cầu Thiên Tân – Một trong những cây cầu dài nhất thế giới, nằm ở Trung Quốc.
3. Cầu Vị Nam Vị Hà
Cầu Vị Nam Vị Hà nằm trên tuyến đường sắt Trịnh Châu – Tây A, có tổng chiều dài 79,732 km. Cầu được xây dựng trong khoảng thời gian từ năm 2008 đến năm 2010.
4. Cầu cao tốc Bang Na
Cầu cao tốc Bang Na thuộc quốc gia Thái Lan với chiều dài 55km đứng thứ 4 trong danh sách 10 cây cầu dài nhất thế giới. Cầu cao tốc Bang Na được kỷ lục Guinness công nhận là cầu đường bộ dài nhất trên thế giới vào năm 2000 và bị soán ngôi vào năm 2010.
5. Cầu Bắc Kinh
Cầu Bắc Kinh có tổng chiều dài 48,153km, nằm trên tuyến đường cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải. Câu được khởi công xây dựng vào năm 2010 và hoàn thành vào mùa thu năm 2011.
6. Cầu vịnh Giao Châu
Cầu vịnh Giao Châu tại Trung Quốc có tổng chiều dài khoảng 42,5 km. Cây cầu này chạy xuyên qua vịnh Giao Châu, kết nối những huyện Hoàng Đảo, thành phố Thanh Đảo và đảo Hồng Đảo.
7. Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain có chiều dài khoảng 38km, bắc ngang qua Hồ Pontchartrain (thuộc tiểu bang Louisiana, Hoa Kỳ).
Cầu cao tốc hồ Pontchartrain là một trong những cây cầu dài nhất thế giới, bắc qua hồ Ponchatreen (Louisiana, Mỹ) và dài khoảng 38 km, nối hai thành phố Meteri và St. Tamuni. Từ năm 1969, cây cầu đã được sách kỷ lục Guinness thế giới trao tặng là cây cầu nước dài nhất thế giới.
8. Cầu vượt đầm Manchac
Cầu vượt đầm Manchac là bộ đôi cầu bê tông nằm ở bang Louisiana, Hoa Kỳ có tổng chiều dài 36,71 km. Mỗi dặm (1,6 km) của mặt cầu có kinh phí xây dựng lên tới 7 triệu USD.
9. Cầu Yangcun
Đây là cây cầu dài thứ 9 trên thế giới, với tổng chiều dài khoảng 35,8 km. Cây cầu được hoàn thành vào năm 2007. Giống như hầu hết các cây cầu dài khác ở Trung Quốc, cây cầu chủ yếu được sử dụng cho đường sắt cao tốc. Cầu Yangcun nối Thiên Tân với Bắc Kinh.
10. Cầu vịnh Hàng Châu
Cầu vịnh Hàng Châu tại Trung Quốc là một cây cầu đường cao tốc có tổng chiều dài là 35,67km. Đây một trong những cây cầu xuyên biển dài nhất trên thế giới.
3. Danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.
Tên | Chiều dài mét (feet) | Hoàn thành |
---|---|---|
Cầu Đan Dương-Côn Sơn | 164.800 m (540.700 ft) | 2010 2011 (Thông xe) |
Cầu Thiên Tân | 113.700 m (373.000 ft) | 2010 2011 (Thông xe) |
Cầu Vị Nam Vị Hà | 79.732 m (261.588 ft) | 2008 2010 (Thông xe) |
Cầu cao tốc Bang Na Cầu đường bộ dài nhất thế giới, Kỷ lục Guiness 2000 | 54.000 m (177.000 ft) | 2000 |
Cầu Bắc Kinh | 48.153 m (157.982 ft) | 2010 2011 (Thông xe) |
Cầu vịnh Giao Châu | 42.500 m (139.400 ft)[5][6] | 2011 |
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain | 38.442 m (126.122 ft) | 1956 (SB) 1969 (NB) |
Cầu vượt đầm Manchac | 36.710 m (120.440 ft) | 1970 |
Cầu Yangcun | 35.812 m (117.493 ft)[7] | 2007 |
Cầu vịnh Hàng Châu | 35.673 m (117.037 ft) | 2007 |
Cầu Nhuận Dương | 35.660 m (116.990 ft)[8] | 2005 |
Cầu Đông Hải | 32.500 m (106.600 ft) | 2005 |
Đường tàu đệm từ Thượng Hải | 29.908 m (98.123 ft)[9] | 2003 |
Cầu Atchafalaya Basin | 29.290 m (96.100 ft) | 1973 |
Cầu Yển Sư | 28.543 m (93.645 ft)[10] | 2009 |
Cầu cao tốc Vua Fahd | 25.000 m (82.000 ft)[11] | 1986 |
Cầu Kim Đường | 26.540 m (87.070 ft) | 2009 |
Cầu đường sắt Jinbin Light | 25.800 m (84.600 ft) | 2003 |
Suvarnabhumi Airport Link | 24.500 m (80.400 ft) | 2010 |
Cầu-hầm Vịnh Chesapeake (Virginia) | 24.140 m (79.200 ft) | 1964 (NB) 1999 (SB) |
Cầu sông Liangshui | 21.563 m (70.745 ft)[7] | 2007 |
Cầu sông Yongding | 21.133 m (69.334 ft)[12] | 2007 |
Cầu 6th October | 20.500 m (67.300 ft) | 1996 |
Cầu cạn C215 | 20.000 m (66.000 ft) | 2007 |
Cầu Incheon | 18.384 m (60.315 ft)[14] | 2009 |
Cầu Thương Châu–Đức Châu[2] | 18.200 m (59.700 ft) | 2010 2011 (Thông xe) |
Đường chạy thử Aérotrain | 18.000 m (59.000 ft) | 1965 |
Cầu Bonnet Carré Spillway thuộc I-10 | 17.702 m (58.077 ft) | 1960s |
Cầu Vasco da Gama | 17.185 m (56.381 ft) | 1998 |
Cầu Cross Beijing Ring | 15.595 m (51.165 ft)[7] | 2007 |
Cầu Kama[15] | 13.967 m (45.823 ft) | 2002 |
Cầu Penang | 13.500 m (44.300 ft) | 1985 |
Cầu cạn Kam Sheung-Tuen Mun | 13.400 m (44.000 ft) | 2003 |
Wuppertal Schwebebahn | 13.300 m (43.600 ft) | 1903 |
Cầu Rio-Niterói | 13.290 m (43.600 ft) | 1974 |
Cầu Bhumibol | 13.000 m (43.000 ft) | 2006 |
Cầu Ulyanovsk Mới | 12.980 m (42.590 ft)[16] | 2009 |
Cầu Confederation Cây cầu dài nhất trên băng (mùa đông) | 12.900 m (42.300 ft) | 1997 |
Jubilee Parkway | 12.875 m (42.241 ft) | 1978 |
Cầu Novyi Saratovskiy[17] | 12.760 m (41.860 ft) | 2000 |
Cầu Rudong Yangkou qua Hoàng Hải[18] | 12.600 m (41.300 ft)[1] | 2008 |
Cầu sông Nam Kinh (Tần Hoài) | 12.000 m (39.000 ft)[1] | 2010 |
Cầu Qingshuihe[19] | 11.700 m (38.400 ft) | 2006 |
Cầu Leziria[20] | 11.670 m (38.290 ft) | 2007 |
Hyderabad (P.V. Expressway) | 11.600 m (38.100 ft) | 2009 |
Cầu San Mateo-Hayward | 11.265 m (36.959 ft) | 1967 |
Cầu Zhenjiang | 11.000 m (36.000 ft)[1] | 2010 |
Cầu Seven Mile | 10.887 m (35.719 ft) | 1982 |
Cầu Sunshine Skyway | 10.500 m (34.400 ft) | 1987 |
Cầu Third Mainland | 10.500 m (34.400 ft) | 1991 |
Cầu Sơn Đông-Hà Nam | 10.282 m (33.734 ft) | 1985 |
Cầu Vu Hồ Trường Giang | 10.020 m (32.870 ft) | 2000 |
Cầu cao Hosur (Bangalore) | 9.945 m (32.628 ft) | 2010 |
Cầu sông Trường Giang-Thượng Hải | 9.970 m (32.710 ft) | 2009 |
Cầu General W.K. Wilson Jr. | 9.786 m (32.106 ft) | ? |
Cầu Norfolk Southern Lake Pontchartrain | 9.300 m (30.500 ft) | ? |
Cầu Nanjing Dashengguan sông Trường Giang | 9.273 m (30.423 ft)[1] | 2010 |
Cầu vượt đầm Chacahoula | 9.005 m (29.544 ft) | 1995 |
Cầu I-10 Twin Span thuộc I-10 | 8.851 m (29.039 ft) | 1962 (Original) 2009 (New WB) 2011 (New EB) |
Cầu Richmond-San Rafael | 8.851 m (29.039 ft) | 1956 |
Cầu General Rafael Urdaneta | 8.678 m (28.471 ft) | 1962 |
Cầu Virginia Dare Memorial | 8.369 m (27.457 ft) | 2002 |
Cầu Yangpu | 8.354 m (27.408 ft) | 1993 |
Cầu Xiasha[22] | 8.230 m (27.000 ft) | 1991 |
Cầu Sutong | 8.206 m (26.923 ft) | 2008 |
Cầu Mackinac | 8.038 m (26.371 ft) | 1957 |
Cầu vượt đầm Destrehan | 7.902 m (25.925 ft) | 1992 |
Cầu Öresund | 7.845 m (25.738 ft) | 1999 |
Cầu Maestri | 7.693 m (25.240 ft) | 1928 |
Cầu Jiujiang sông Trường Giang[23] | 7.675 m (25.180 ft) | 1992 |
Cầu sông James | 7.425 m (24.360 ft) | 1983 |
Cầu Gwangan | 7.420 m (24.340 ft) | 2002 |
Cầu Champlain (Montreal) | 7.414 m (24.324 ft) | 1967 |
Cầu Seohae[24] | 7.310 m (23.980 ft) | 2000 |
Cầu Volgograd | 7.110 m (23.330 ft) | October 2009 |
Cầu Vịnh Chesapeake (Maryland) | 6.946 m (22.789 ft) | 1952, 1973 |
Cầu Huey P. Long | 7.000 m (23.000 ft) | 1936 |
Cầu Great Belt (cầu Đông) | 6.790 m (22.280 ft) | 1998 |
Cầu Nanjing sông Trường Giang | 6.772 m (22.218 ft) | 1968 |
Cầu Great Belt (cầu Tây) | 6.611 m (21.690 ft) | 1998 |
Cầu Thanlwin (Mawlamyaing) | 6.589 m (21.617 ft) | 2005 |
Cầu St. George Island | 6.588 m (21.614 ft) | 2004 |
Cầu Astoria-Megler | 6.545 m (21.473 ft) | 1966 |
Cầu Öland | 6.072 m (19.921 ft) | 1972 |
Cầu Libertador General San Martín | 5.966 m (19.573 ft) | 1976 |
Cầu Hernando de Soto | 5.954 m (19.534 ft) | 1973 |
Pulaski Skyway | 5.636 m (18.491 ft) | 1932 |
Garden City Skyway | 5.633 m (18.481 ft) | 1963 |
Albemarle Sound Bridge[25] | 5.627 m (18.461 ft) | 1990 |
Bandra-Worli Sea Link | 5.600 m (18.400 ft) | 2009 |
Đường M6 | 5.600 m (18.400 ft) | 1971 |
Cầu Mahatma Gandhi Setu | 5.575 m (18.291 ft) | 1982 |
Cầu Vịnh Thâm Quyến | 5.545 m (18.192 ft) | 2006 |
Island Eastern Corridor (Causeway Bay to Quarry Bay section) | 5.500 m (18.000 ft) | 1983 |
Cầu Đình Vũ – Cát Hải | 5.440 m (17.850 ft) | 2017 |
Cầu Suramadu (cross Madura Strait) | 5.438 m (17.841 ft) | 2009 |
Cầu Dauphin Island | 5.430 m (17.810 ft) | 1982 |
Cầu sông Xinkai Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân | 5.371 m (17.621 ft)[12] | 2007 |
Cầu I thuộc Đường cao tốc King Fahd | 5.194 m (17.041 ft) | 1986 |
Second Severn Crossing | 5.128 m (16.824 ft) | 1996 |
Cầu Zeeland | 5.022 m (16.476 ft) | 1965 |
Cầu sông Malir | 5.000 m (16.000 ft) | 2009 |
Cầu cạn Candaba | 5.000 m (16.000 ft) | 2005 |
Cầu Buckman | 4.968 m (16.299 ft) | 1970 |
Cầu Tappan Zee | 4.881 m (16.014 ft) | 1955 |
Cầu Howard Frankland II | 4.846 m (15.899 ft) | 1991 |
Cầu Wright Memorial | 4.828 m (15.840 ft) | 1930 |
Cầu Jamuna | 4.800 m (15.700 ft) | 1998 |
Cầu Shenzhen Western Corridor | 4.770 m (15.650 ft) | 2007 |
Cầu đường sắt Vembanad (Cochin) | 4.620 m (15.160 ft) | 2010 |
Cầu Lindsay C. Warren | 4.550 m (14.930 ft) | 1960 |
Cầu Gandy I | 4.529 m (14.859 ft) | 1975 |
Cầu Sault Ste. Marie International | 4.480 m (14.700 ft) | 1962 |
Cầu Jingzhou sông Trường Giang | 4.398 m (14.429 ft)[30] | 2002 |
Cầu Aqua | 4.384 m (14.383 ft) | 1997 |
Ponte Salgueiro Maia | 4.300 m (14.100 ft) | 2000 |
Cầu Bayside | 4.270 m (14.010 ft) | 1993 |
Hochstraße Elbmarsch[31] | 4.258 m (13.970 ft) | 1974 |
Cầu Commodore Barry | 4.240 m (13.910 ft) | 1974 |
Cầu Gandy II | 4.226 m (13.865 ft) | 1997 |
Cầu Vịnh Escambia | 4.224 m (13.858 ft) | 2004 (new span) |
Cầu Greenville | 4.133 m (13.560 ft) | 2007 |
Cầu Rosario-Victoria | 4.098 m (13.445 ft) | 2003 |
Crescent City Connection | 4.093 m (13.428 ft) | 1958 |
Cầu Arthur Ravenel, Jr. | 4.023 m (13.199 ft) | 2005 |
Cầu Fred Hartman | 4.000 m (13.000 ft) | 1995 |
Cầu Zacatal | 3.982 m (13.064 ft) | 1994 |
Cầu Chris Smith | 3.954 m (12.972 ft) | 1973 |
Köhlbrandbrücke | 3.940 m (12.930 ft) | 1974 |
Cầu Herbert C. Bonner[32] | 3.921 m (12.864 ft) | 1963 |
Cầu Akashi-Kaikyō | 3.911 m (12.831 ft) | 1998 |
Cầu Lupu | 3.900 m (12.800 ft) | 2003 |
Cầu Kênh đào Xuy-ê | 3.900 m (12.800 ft) | 2001 |
Cầu Yuribey | 3.890 m (12.760 ft) | 2009 |
Cầu sông Kitakami | 3.868 m (12.690 ft) | 1982 |
Ponte della Libertà | 3.850 m (12.630 ft) | 1846/1933 |
Đường cao tốc Queen Isabella[33] | 3.810 m (12.500 ft) | 1974 |
Cầu Mozambique Island[34] | 3.800 m (12.500 ft) | 1969 |
Cầu cạn Santhià[35] | 3.782 m (12.408 ft) | 2006 |
Cầu Rodoferroviária | 3.770 m (12.370 ft) | 1998 |
Cầu Sky Gate R[36] | 3.750 m (12.300 ft) | 1994 |
Cầu Vĩnh Tuy | 3.690 m (12.110 ft) | 2009 |
Cầu Dona Ana | 3.670 m (12.040 ft) | 1934 |
Cầu Walt Whitman | 3.652 m (11.982 ft) | 1957 |
Cầu Humen sông Pearl | 3.618 m (11.870 ft) | 1957 |
Cầu Ayrton Senna | 3.607 m (11.834 ft) | 1998 |
Cầu cạn Fadalto | 3.567 m (11.703 ft) | 1990 |
Cầu Thăng Long | 3.500 m (11.500 ft) | 1974 |
Cầu đường sắt Tay | 3.500 m (11.500 ft) | 1887 |
Cầu San Diego-Coronado | 3.407 m (11.178 ft) | 1969 |
Cầu Hồ Jesup | 3.379 m (11.086 ft) | 1993 |
Cầu Saint-Nazaire | 3.356 m (11.010 ft) | 1974 |
Cầu II thuộc Đường cao tốc King Fahd | 3.334 m (10.938 ft) | 1986 |
Cầu Third | 3.300 m (10.800 ft) | 1989 |
Cầu Delaware Memorial II | 3.291 m (10.797 ft) | 1968 |
Cầu Delaware Memorial I | 3.281 m (10.764 ft) | 1951 |
Cầu Luling | 3.261 m (10.699 ft) | 1983 |
Cầu Dames Point | 3.245 m (10.646 ft) | 1989 |
Cầu Storstrøm | 3.199 m (10.495 ft) | 1937 |
Cầu Orinoquia | 3.156 m (10.354 ft) | 2006 |
Cầu San Francisco-Vịnh Oakland | 3.141 m (10.305 ft) | 1933 |
Cầu Thanh Trì | 3.084 m (10.118 ft) | 2007 |
Cầu Heishipu | 3.068 m (10.066 ft) | 2004 |
Nehru Setu | 3.065 m (10.056 ft) | |
Cầu Talmadge Memorial | 3.060 m (10.040 ft) | 1990 |
Kolia Bhomora Setu | 3.015 m (9.892 ft) | 1987 |
Cầu treo Jiangyin | 3.000 m (9.800 ft) | 1999 |
Cầu cạn C310[40] | 3.000 m (9.800 ft) | 2007 |
Cầu Re Island[41] | 2.927 m (9.603 ft) | 1988 |
Cầu Benjamin Franklin | 2.918 m (9.573 ft) | 1926 |
Cầu Hiroshima Kaida | 2.900 m (9.500 ft) | 1990 |
Cầu Rio-Antirio | 2.880 m (9.450 ft) | 2004 |
Cầu Queen Elizabeth II (Dartford Crossing) | 2.872 m (9.423 ft) | 1991 |
Cầu Rạch Miễu | 2.868 m (9.409 ft) | 2009 |
Cầu Oleron | 2.862 m (9.390 ft) | 1966 |
Cầu Second sông Quiantang | 2.861 m (9.386 ft) | 1991 |
Rügenbrücke | 2.831 m (9.288 ft) | 2007 |
Big Obukhovsky Bridge | 2.824 m (9.265 ft) | 2004 |
Cầu Saratov | 2.804 m (9.199 ft) | 1965 |
Cầu Giurgiu-Rousse | 2.800 m (9.200 ft) | 1954 |
Cầu Hornibrook | 2.800 m (9.200 ft) | 1935 (bị gỡ bỏ 2011) |
Cầu Third Mainland | 2.800 m (9.200 ft) | 1988 |
Cầu Cần Thơ | 2.750 m (9.020 ft) | 2010 |
Houghton Highway | 2.740 m (8.990 ft) | 1979 |
Cầu Victoria | 2.790 m (9.150 ft) | 1859 |
Cầu Godavari cũ | 2.745 m (9.006 ft) | 1900 |
Cầu Cổng Vàng | 2.737 m (8.980 ft) | 1937 |
Cầu Godavari mới | 2.730 m (8.960 ft) | 1997 |
Cầu Laviolette | 2.707 m (8.881 ft) | 1967 |
Cầu Jacques Cartier | 2.687 m (8.816 ft) | 1930 |
Cầu Dumbarton | 2.621 m (8.599 ft) | 1982 |
Cầu Banghwa[44] | 2.599 m (8.527 ft) | 2000 |
Kremsbrücke Pressingberg[45] | 2.607 m (8.553 ft) | 1980 |
Cầu Alex Fraser | 2.602 m (8.537 ft) | 1986 |
Cầu Khabarovsk | 2.590 m (8.500 ft) | 1999 |
Cầu Betsy Ross | 2.586 m (8.484 ft) | 1976 |
Cầu West Gate | 2.582 m (8.471 ft) | 1978 |
Governador Nobre de Carvalho | 2.570 m (8.430 ft) | 1974 |
Cầu Vịnh Burlington | 2.561 m (8.402 ft) | 1958 |
Cầu Richard I. Bong Memorial | 2.559 m (8.396 ft) | 1985 |
Cầu Forth | 2.529 m (8.297 ft) | 1890 |
Cầu đường bộ Forth | 2.512 m (8.241 ft) | 1964 |
Cầu Sunshine | 2.510 m (8.230 ft) | 1964 |
Cầu Penghu Trans-Oceanic | 2.494 m (8.182 ft) | 1970 |
Cầu Thị Nại | 2.477 m (8.127 ft) | 2006 |
Cầu cạn Drežnik | 2.485 m (8.153 ft) | 2001 |
Cầu Zilwaukee | 2.466 m (8.091 ft) | 1988 |
Cầu cạn Millau | 2.460 m (8.070 ft) | 2004 |
Cầu cạn Rama VIII | 2.450 m (8.040 ft) | 2002 |
Cầu Leo Frigo Memorial | 2.430 m (7.970 ft) | 1981 |
Cầu John A. Blatnik | 2.430 m (7.970 ft) | 1961 |
Cầu Vịnh Shantou | 2.425 m (7.956 ft) | 1995 |
Cầu Golden Ears | 2.410 m (7.910 ft) | 2009 |
Cầu Bubiyan | 2.380 m (7.810 ft) | 1983 |
Cầu Kingston-Rhinecliff | 2.375 m (7.792 ft) | 1957 |
Cầu Newburgh-Beacon | 2.374 m (7.789 ft) | 1963 |
Cầu Sidney Lanier | 2.371 m (7.779 ft) | 2003 |
Cầu General Artigas | 2.350 m (7.710 ft) | 1975 |
Cầu Long Thành | 2.346 m (7.697 ft) | 2014 |
Cầu đường bộ Pamban | 2.345 m (7.694 ft) | 1988 |
Cầu Marabá Mixed | 2.340 m (7.680 ft) | 1984 |
Cầu Juan Pablo II | 2.310 m (7.580 ft) | 1974 |
Cầu nổi Evergreen Point | 2.310 m (7.580 ft) | 1963 |
Cầu cạn Rho | 2.300 m (7.500 ft) | 2007 |
Cầu Fuller Warren | 2.286 m (7.500 ft) | 2002 |
Cầu Ambassador | 2.283 m (7.490 ft) | 1929 |
Cầu 25 de Abril | 2.278 m (7.474 ft) | 1966 |
Cầu sông Mahanadi | 2.258 m (7.408 ft) | ? |
Cầu Maurício Joppert | 2.250 m (7.380 ft) | 1964 |
Cầu Teodoro Moscoso | 2.250 m (7.380 ft) | 1993 |
Cầu đường bộ Tay | 2.250 m (7.380 ft) | 1966 |
Cầu Beška | 2.250 m (7.380 ft) | 1975 |
Cầu Jamestown-Verrazano | 2.240 m (7.350 ft) | 1992 |
Cầu Yên Lệnh | 2.230 m (7.320 ft) | 2004 |
Cầu McKees Rocks | 2.225 m (7.300 ft) | 1931 |
Cầu Anping | 2.223 m (7.293 ft) | 1151 |
Cầu Humber | 2.220 m (7.280 ft) | 1981 |
Cầu Novo Oriente | 2.200 m (7.200 ft) | 1990 |
Cầu Thanh Mã | 2.200 m (7.200 ft) | 1997 |
Cầu San Juanico | 2.200 m (7.200 ft) | 1979 |
Cầu Abraham Lincoln Memorial | 2.170 m (7.120 ft) | 1987 |
Cầu Llacolen | 2.157 m (7.077 ft) | 2000 |
Cầu Novosibirsk Metro | 2.145 m (7.037 ft) | 1986 |
Pont de Normandie | 2.141 m (7.024 ft) | 1995 |
Cầu Igelsta | 2.140 m (7.020 ft) | 1995 |
Viadotto San Floriano | 3.567 m (11.703 ft) | 1990 |
Cầu Surgut | 2.110 m (6.920 ft) | 2000 |
Cầu Phú Mỹ | 2.230 m (7.320 ft) | 2009 |
Cầu Des Plaines River Valley | 2.100 m (6.900 ft) | 2007 |
Cầu Port Mann | 2.093 m (6.867 ft) | 1964 |
Cầu Manhattan | 2.089 m (6.854 ft) | 1909 |
Cầu đường sắt Pamban | 2.065 m (6.775 ft) | 1914 |
Cầu đường sắt Honavar | 2.065 m (6.775 ft) | ? |
Cầu Poughkeepsie | 2.064 m (6.772 ft) | 1889 |
Asparuhov Most | 2.050 m (6.730 ft) | 1976 |
Cầu Verrazano-Narrows | 2.034 m (6.673 ft) | 1964 |
Cầu III của Đường cao tốc King Fahd | 2.034 m (6.673 ft) | 1986 |
Cầu Lacey V. Murrow Memorial | 2.019 m (6.624 ft) | 1993 |
Cầu Delaware River-Turnpike Toll | 2.003 m (6.572 ft) | 1956 |