Chương trình học tiếng anh lớp 8 gồm các bài quan trọng và là kiến thức để thi trung học phổ thông. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin về Bài tập tiếng Anh cho lớp 9 Unit 3: A trip to the countryside.
Mục lục bài viết
- 1 1. Make sentences with “I wish” (trang 26 sbt Tiếng Anh 9):
- 2 2. Write sentences with “wish” (trang 26 sbt Tiếng Anh 9):
- 3 3. Write sentences about you (trang 26 sbt Tiếng Anh 9):
- 4 4. Complete the talk of a Peace Corps volunteer with the correct forms of the verbs ỉn the box (trang 27 sbt Tiếng Anh 9):
- 5 5. Complete the sentences. Use the words in the box (trang 28 sbt Tiếng Anh 9):
- 6 6. Read then answer the questions (trang 28 sbt Tiếng Anh 9):
- 7 7. Combine the sentences below with “so” (trang 29 sbt Tiếng Anh 9):
- 8 8. Match the half-sentences (trang 30 sbt Tiếng Anh 9):
- 9 9. Last year the Robinson family had a disappointing holiday Deacribe their trip by joining each pair of sentences using so or so… that:
- 10 10. Mr. Lee is telling the children about his childhood. Find the appropriate form of the words in the box to complete his talk:
- 11 11. (trang 32 sbt Tiếng Anh 9):
- 12 12. (trang 33 sbt Tiếng Anh 9):
- 13 13. (trang 34 sbt Tiếng Anh 9):
1. Make sentences with “I wish” (trang 26 sbt Tiếng Anh 9):
a) I wish it didn’t rain so often here.
Tôi ước rằng ở đây không mưa nhiều như vậy.
b) I wish I could go fishing with my friends.
Tôi ước mình có thể đi câu cá cùng bạn bè.
c) I wish I knew how to swim.
Tôi ước mình biết bơi.
d) I wish I remembered Hoa’s phone number.
Tôi ước mình nhớ được số điện thoại của Hoa.
e) I wish I could see the film “Spider-Man” with you now.
Tôi ước mình có thể xem bộ phim “Spider-Man” với bạn ngay bây giờ.
f) I wish I didn’t have to do a lot of homework today.
Tôi ước mình không phải làm nhiều bài tập về nhà hôm nay
2. Write sentences with “wish” (trang 26 sbt Tiếng Anh 9):
a) She wishes she knew a lot of students in her class.
Cô ấy ước mình biết nhiều sinh viên trong lớp.
b) They wish they had the key to open the lab.
Họ ước mình có chìa khóa để mở phòng thí nghiệm.
c) We wish we didn’t live in the city.
Chúng tôi ước mình không sống ở thành phố.
d) I wish I could go to Huong’s birthday party.
Tôi ước mình có thể đến dự bữa tiệc sinh nhật của Hương.
e) She wishes she didn’t have to stay in bed. / She wishes she weren’t sick.
Cô ấy ước mình không phải nằm giường / Cô ấy ước mình không bị ốm
3. Write sentences about you (trang 26 sbt Tiếng Anh 9):
a) I wish I had a new bike.
Tôi ước mình có một chiếc xe đạp mới.
b) I wish I could play soccer in the school team.
Tôi ước mình có thể chơi bóng đá trong đội của trường.
c) I wish I could go to Ha Long Bay.
Tôi ước mình có thể đi đến vịnh Hạ Long
4. Complete the talk of a Peace Corps volunteer with the correct forms of the verbs ỉn the box (trang 27 sbt Tiếng Anh 9):
a) could stay
b) would be
c) remembered
d) could take
e) joined
Now answer. True or False?
T | F | |
f) The volunteer taught the local people how to read and write. | √ | |
g) He stayed there for two years. | √ | |
h) He does not want to stay there longer. | √ | |
i) He loved his work very much. | √ | |
j) He wanted to have more hours in the day to work more. | √ | |
k) He believed everything would be good after he left. | √ |
5. Complete the sentences. Use the words in the box (trang 28 sbt Tiếng Anh 9):
a) Ba and his friends often go away on the weekend.
Ba và bạn bè của anh ấy thường đi chơi vào cuối tuần.
b) They took a boat and it would reach the place in one hour.
Họ đi thuyền và nó sẽ đến nơi trong một giờ.
c) They had to wait at Ben Duc for a long time.
Họ phải đợi tại Bến Đục một thời gian dài.
d) Ba and his friends were tired, so they rested until 5 pm.
Ba và bạn bè của anh ấy mệt, nên họ nghỉ đến 5 giờ chiều.
e) They started to go home after having a short rest at Yen Spring.
Họ bắt đầu về nhà sau khi nghỉ ngơi ngắn tại Suối Yến.
f) Liz took a lot of photos during the visit to Huong Pagoda.
Liz chụp nhiều ảnh trong chuyến thăm chùa Hương.
g) Ba hurt his foot while he was climbing down the boat.
Ba làm đau chân khi anh ấy đang leo xuống thuyền.
h) They had to walk up the mountain after they left the boat.
Họ phải đi bộ lên núi sau khi rời khỏi thuyền
6. Read then answer the questions (trang 28 sbt Tiếng Anh 9):
a) Californians are afraid of earthquakes.
b) The great earthquake destroyed San Francisco in 1906, so it left a lasting impact on the region’s psyche.
c) The prophecy about the destruction of Los Angeles was made in the 16th century, so it has been a longstanding belief.
d) According to the prophecy, the destruction of Los Angeles would happen in 1998, so it caused widespread concern and fear.
e) During the panic, parents didn’t send their children to school, and people didn’t go to work, so no one stayed at home. Many people fled from the “doomed City” by plane, trying to escape the predicted catastrophe
7. Combine the sentences below with “so” (trang 29 sbt Tiếng Anh 9):
a) Linh was out when we came, so we left a message.
Linh was out when we came, so we left a message.
b) It is raining heavily, so we take our umbrellas.
It is raining heavily, so we take our umbrellas.
c) People wanted to see the opening of the ceremony, so they started leaving home very early in the morning.
People wanted to see the opening of the ceremony, so they started leaving home very early in the morning.
d) They didn’t want to get home late, so they hired a minibus.
They didn’t want to get home late, so they hired a minibus.
e) Most tourists didn’t bring their meals with them, so they ate at the food stalls along the roads.
Most tourists didn’t bring their meals with them, so they ate at the food stalls along the roads.
f) Everyone was extremely tired after the visit, so they slept on the bus on the way home.
Everyone was extremely tired after the visit, so they slept on the bus on the way home
Dịch tiếng việt:
a) Linh đã đi khi chúng tôi đến, vì vậy chúng tôi để lại một bản tin nhắn.
b) Trời đang mưa to, nên chúng tôi mang theo ô.
c) Mọi người muốn xem buổi khai mạc của lễ hội, vì vậy họ bắt đầu rời nhà rất sớm vào buổi sáng.
d) Họ không muốn về nhà muộn, nên họ thuê một chiếc xe minibus.
e) Hầu hết du khách không mang theo thức ăn, nên họ ăn tại các quán đường dọc theo con đường.
f) Mọi người rất mệt sau chuyến tham quan, nên họ ngủ trên xe buýt trên đường về nhà
8. Match the half-sentences (trang 30 sbt Tiếng Anh 9):
a) The play was boring, so we walked out of the theater.
b) Liz was tired after the trip, so she went to bed very early.
c) The bus was late, so we got home after midnight.
d) We didn’t like the food, so we walked out of the restaurant.
e) The place was beautiful, so Liz wanted to go there again.
9. Last year the Robinson family had a disappointing holiday Deacribe their trip by joining each pair of sentences using so or so… that:
Here are the combined sentences using “so” or “so… that”:
c) Alporta looked very nice, so they decided to go there.
d) There was fog, so their flight was delayed.
e) The plane was so late that they got to bed at three in the morning.
f) The way to the beach was so long that it took them an hour to walk there.
g) The beach was so crowded that there was hardly room to sit down.
h) The hotel was so noisy that they couldn’t sleep.
i) Their room had such an unpleasant view that they felt quite miserable.
j) They weren’t enjoying themselves, so they went home.
k) The holiday was so disappointing that they decided to ask for their money back.
Dịch sang Tiếng việt:
c) Alporta trông rất đẹp, vì vậy họ quyết định đến đó.
d) Có sương mù, nên chuyến bay của họ bị trễ.
e) Máy bay trễ quá, đến ba giờ sáng họ mới đi ngủ.
f) Đường đi đến bãi biển dài quá, mất họ một giờ để đi bộ đến đó.
g) Bãi biển đông đúc đến nỗi hầu như không còn chỗ để ngồi xuống.
h) Khách sạn ồn ào đến mức họ không thể ngủ.
i) Phòng của họ có tầm nhìn khá khó chịu, khiến họ cảm thấy khá thất vọng.
j) Họ không thích thú, vì vậy họ quyết định về nhà.
k) Kỳ nghỉ thất vọng đến mức họ quyết định yêu cầu hoàn lại tiền
10. Mr. Lee is telling the children about his childhood. Find the appropriate form of the words in the box to complete his talk:
1. didnt stay | 6. relaxed | 11. discussed | 16. peeled |
2. didn’t own | 7. smoked | 12. argued | 17. finished |
3. stayed | 8. tried | 13. washed | 18. handed |
4. played | 9. visited | 14. joined | 19. enjoyed |
5. looked | 10. stopped | 15. talked |
11. (trang 32 sbt Tiếng Anh 9):
1. C | 2. B | 3. A | 4. A | 5. C |
6. A | 7. A | 8. C | 9. B | 10. A |
11. C | 12. B | 13. C | 14. B | 15. A |
12. (trang 33 sbt Tiếng Anh 9):
1. B | 2. D | 3. C | 4. B |
5. D | 6. A | 7. C | 8. A |
13. (trang 34 sbt Tiếng Anh 9):
1. a | 4. g | 7. i |
2. h | 5. f | 8. b |
3. c | 6. d | 9. e |