Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4 năm 2024 – 2025 có đáp án

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Dưới đây là đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4 năm 2024 - 2025 có đáp án sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản và củng cố lại kiến thức để đạt được điểm thi cao trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4:
      • 2 2. Bộ đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4 có đáp án:
        • 2.1 2.1. Đề 1:
        • 2.2 2.2. Đề 2:
        • 2.3 2.3. Đề 3:
      • 3 3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4:

      1. Đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4:

      Unit 1: Nice to see you again.

      I. Từ vựng

      – Good morning: Chào buổi sáng

      – Good afternoon: Chào buổi chiều

      – Good evening : Chào buổi tối

      – Good night : Chúc ngủ ngon

      – to day: hôm nay

      – tomorrow : ngày mai

      – again : lại

      – see: nhìn

      II. Ngữ pháp

      – Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn

      – See you tomorrow: hẹn gặp bạn vào ngày mai

      – Goodbye/ Bye: chào tạm biệt

      Unit 2: I’m from Japan

      I. Từ vựng

      – nationality : quốc tịch

      – England: nước Anh

      – Australia : nước Úc

      – Japan: Nhật Bản

      – VietNamese: Việt Nam

      II. Ngữ pháp

      – Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

           I’m from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)

      – What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

           I’m Viet Namese (Tôi là người Việt Nam)

      Unit 3: What day is it today?

      I. Từ vựng

      –  today: ngày hôm nay

      – Monday: thứ hai

      – Tuesday: thứ ba

      – Wednesday: thứ tư

      – Thursday: thứ năm

      – Friday: thứ sáu

      – Saturday: thứ bảy

      – Sunday: chủ nhật

      II. Ngữ pháp

      – What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy )

           It’s Saturday (hôm nay là thứ bảy)

      – What do you do on Sunday? (Bạn làm gì vào chủ nhật)

          I go to the zoo (Tôi đi sở thú)

      Unit 4: When’s your birthday?

      I. Từ vựng

      January: tháng 1 

      February: tháng 2

      March: tháng 3

      April : tháng 4

      May: tháng 5

      June: tháng 6

      July: tháng 7

      August: tháng 8

      September: tháng 9

      Octorber: tháng 10

      November: tháng 11

      December: tháng 12

      II. Ngữ pháp

      – What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)

         Today is the tenth of february (Hôm nay là ngày 10 tháng 2)

      – What is your birthday? (Sinh nhật bạn vào ngày nào?)

         Second day of July (Ngày mùng 2 tháng 7)

      2. Bộ đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4 có đáp án:

      2.1. Đề 1:

      Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4

      Thời gian làm bài: 45 phút

      Exercise 1: Chọn từ khác loại

      1. A. Math                     B. Name                     C. English                    D. Vietnamese

      2. A. Where                  B. What                       C. Why                        D. Can

      3. A. Country                B. Singapore               C. China                      D. Australia

      4. A. Cook                    B. Play                         C. Go                          D. Would

      Xem thêm:  Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?

      5. A. Birthday               B. Monday                   C. Friday                     D. Thursday

      6. A. Was                     B. Am                           C. Is                            D. Are

      7. A. On                       B. To                             C. Be                          D. For

      8. A. Japanese            B. America                    C. Cambodia              D. Malaysia

      Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau

      1. He can (climb) ______ the trees.

      2. When (be) _____ your birthday?

      3. I (stay) ______at home yesterday.

      4. What _______ they (do) _______ now?

      5. They (play) _______ the piano now.

      6. Today she (have) _______ English and history.

      7. What day (be) ________ it today?

      8. Tommy and Vicky (be) ________ from Korea.

      Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B

      A B

      1. What is Mr. Long doing?

      2. When is his birthday?

      3. Where are you from?

      4. Where were you yesterday?

      5. Can he cook?

      6. What is Hanna’s nationality?

      7. What do they have on Wednesday?

      8. What do you like doing?

      a, Yes, he can.

      b, I am from Vietnam.

      c, I like dancing and singing.

      d, His birthday is in October.

      e, She is Japanese.

      f, I was at home yesterday.

      g, He is teaching a lesson.

      h, They have Math and PE.

      Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước

      do                 name                 What             an                   too

      Bob:   Hi. I’m Bob. What’s your (1) _______?

      Clara: My name is Clara. Nice to meet you.

      Bob:   Nice to meet you, (2) ________.

      Clara: What is your nationality?

      Bob:   I’m American. (3) ______ about you?

      Clara: I’m English. Can you sing (4) ________ English song?

      Bob:   Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?

      Clara: Yes, I (5) _______. I want to learn to play it.

      Bob:   I can teach you.

      Clara: That’s great.

      Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

      1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?

      _______________________________?

      2. Can/ football/ you/ play? 

      _____________________?

      3. email/ an/ I/ writing/ am.

      _____________________.

      4. She/ very/ cooking/ much/ likes.

      ___________________________. 

      Đáp án đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4

      Exercise 1:

      1. B            5. A

      2. D            6. A

      3. A            7. C

      4. D            8. A

      Exercise 2:

      1. Climb                5. Are playing

      2. Is                      6. Has

      Xem thêm:  Đề thi học kì 1 Hoá học 11 năm học 2024 - 2025 có đáp án

      3. Stayed              7. Is

      4. Are-doing          8. Are

      Exercise 3:

      1 – g           5 – a

      2 – d           6 – e

      3 – b           7 – h

      4 – f            8 – c

      Exercise 4:

      1. name

      2. too

      3. What

      4. an

      5. do

      Exercise 5:

      1. What subjects do you have today?

      2. Can you play football?

      3. I am writing an email.

      4. She likes cooking very much.

      2.2. Đề 2:

      Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4

      Thời gian làm bài: 45 phút

      Choose the best answer

      1. Where are you from, Tom? _____ from America.

      A. I am

      B. My name

      C. You are

      D. Her name

      2. Hello, my ______ Mary.

      A. name

      B. name’s

      C. named

      D. names

      3. This ____ my friend, Linda. She is from England.

      A. is

      B. are

      C. was

      D. were

      4. ______ is the date today?

      A. Where

      B. What

      C. When

      D. How

      5. _______ to meet you, too.

      A. Fine

      B. She

      C. He

      D. Nice

      6. Where are you from?

      A. I’m from Malaysia

      B. I’m Japanese

      C. I from Japan

      D. I Malaysian

      7. _______ you sing? _______, I can.

      A. Can/ No

      B. Can’t/ Yes

      C. Can/ Yes

      D. Can/ No

      8. My birthday is on the _______ of October.

      A. third

      B. three

      C. four

      D. fiveth

      9. When is your _______?

      A. class

      B. birthday

      C. nationality

      D. date

      10. _______ See you later

      A. Good morning

      B. Good evening

      C. Goodnight.

      D. Hello

      Read and match

      A

      B

      1. Where are your grandma from ?

      A. I had Maths and English.

      2. What subjects did you have yesterday?

      B. She is from Vietnam

      3. What subject do you like ?

      C. Her name is Linda

      4. What’s her name ?

      D. I like Music

      Make the sentences

      1. old/ How/ she/is/?

      ____________________________

      2. many/ flowers/ how/ there/ are/?

      ____________________________

      3. you/ play/ Can/ yo-yo/ with/ the/?

      ____________________________

      4. weather/ How/ the/ is/?

      ____________________________

      Đáp án đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4

      Choose the best answer

      1. A             6. A

      2. B             7. C

      3. A             8. A

      4. B             9. B

      5. D            10. B

      Read and match

      1. B

      2. A

      3. D

      4. C

      Make the sentences

      1. How old is she?

      2. How many flowers are there?

      3. Can you play yo-yo with me?

      4. How is the weather?

      2.3. Đề 3:

      Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4

      Thời gian làm bài: 45 phút

      I. Choose the odd one out.

      1. A. Japanese B. American C. English D. nationality
      2. A. from B. at C. How C. in
      3. A. English B. Monday C. Physics D. Maths
      4. A. piano B. aerobics C. badminton C. guitar
      5. A. How B. Why C. Where D. Hi

      II. Read and choose the correct answer.

      1. When’s your birthday?

      A. It’s Tuesday.

      B. It ‘s at next Monday.

      C. It’s on the sixth of June.

      2. ________? – I can do aerobics.

      A. Can you draw?

      B. What can you do?

      C. What she can do?

      3. What nationality is Linda?

      Xem thêm:  Diễn biến và ý nghĩa của Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950

      A. She is English.

      B. She is from England.

      C. She is nine.

      4. Goodbye, Lan.

      A. Bye, Linda.

      B. Good morning, I am Lan.

      C. Stand up

      5. Can you dance?

      A. No, you can’t.

      B. Yes, she can

      C. Yes, I can.

      III. Read and match.

      1. Where are you from? A. She can dance.
      2. What can she do? B. No, I can’t.
      3. What day is it today? C. Good morning, Ana.
      4. Can you play the piano? D. It is Thursday.
      5. Good morning, Linda. E. I am from France.

      IV. Read and complete the sentence.

      Hello, My name’s Lien. I am from Vietnam. I am Vietnamese. I can sing but I can’t draw a picture. I often help my mom cook the meals on Sunday.

      1. My name is ________.

      2. Lien is  _________.

      3. Lien can  ______.

      4. Lan ______ draw a picture.

      5. Lien ______ her mom cook on _______.

      Đáp án đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4

      I. Choose the odd one out.

      1. D

      2. C

      3. B

      4. B

      5. D

      II. Read and choose the correct answer.

      1. C

      2. B

      3. D

      4. B

      5. C

      III. Read and match.

      1. E

      2. A

      3. D

      4. B

      5. C

      IV. Read and complete the sentence.

      1. Lien

      2. Vietnamese

      3. sing

      4. can’t 

      5. helps/ Sundays 

      3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 4:

      Kĩ năng

      Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá

      Mức/ Điểm

      Tổng số câu,số điểm, tỉ lệ %

      M1

      M2

      M3

      M4

       

       

       

       

       

       

       

      Nghe

      Listen and tick

       

      1

      0,25 điểm

       

       

      2

      0,5 điểm

       

       

       

       

       

       

       

      12 câu

      3 điểm

      30%

      Listen and number

       

       

       

      3

      0,75 điểm

       

      Listen and match

       

       

      3

      0,75 điểm

       

      Listen and complete

       

       

       

      2

      0,5 điểm

      1

      0,25 điểm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      LISTENING 

      Kĩ năng

      Kiến thức cần đánh giá

      M1

      M2

      M3

      M4

      Tổng số câu. Điểm tỉ lệ %

      Đọc

      Look and read

       

      1

      0,25 điểm

      2

      0,5 điểm

       

       

       

       

       

       

       

       

      10 câu

      2,5 điểm

      25 %

       

      Read and complete

       

       

      3

      0,75 điểm

      1

      0,25 điểm

       

       

      Read and tick True or False

       

       

       

      1

      0,25 điểm

      1

      0,25 điểm

      1

      0,25 điểm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

        READING

      Kỹ năng

      Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá

      Mức / Điểm

      Tổng số câu, số điểm,

      tỷ lệ %

      M1

      M2

      M3

      M4

      Viết

      Read and write ONE word in each gap for each picture

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      1,0 điểm

       

       

      10 câu

      2,5 điểm

      25%

       

      Read and complete a sentence with ONE word.

       

       

      1

      0,25 điểm

       

      Order the word

      2

      0,5 điểm

      2

      0,5 điểm

      1

      0,25 điểm

      WRITING

      Kỹ năng

      Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá

      Mức / Điểm

      Tổng số câu, số điểm,

      tỷ lệ %

      M1

      M2

      M3

      M4

      Viết

      Read and write ONE word in each gap for each picture

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      1,0 điểm

       

       

      10 câu

      2,5 điểm

      25%

       

      Read and complete a sentence with ONE word.

       

       

      1

      0,25 điểm

       

      Order the word

      2

      0,5 điểm

      2

      0,5 điểm

      1

      0,25 điểm

       

       

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Axit nitric (HNO3) là gì? Tính chất hóa học và bài tập HNO3?
      • Động từ là gì? Cụm động từ là gì? Cách sử dụng và ví dụ?
      • Lập luận là gì? Phương pháp lập luận trong văn nghị luận?
      • Đường cao là gì? Tính chất và công thức tính đường cao?
      • Tình thái từ là gì? Cách sử dụng và đặt câu với tình thái từ?
      • Khối đa diện là gì? Ví dụ? Cách xác định loại khối đa diện?
      • Chỉ từ là gì? Vai trò và cách dụng trong câu? Ví dụ về chỉ từ?
      • Phó từ là gì? Các loại phó từ? Ý nghĩa và cách phân biệt?
      • Ròng rọc là gì? Các loại ròng rọc? Phân loại và ứng dụng?
      • Giới từ là gì? Các dạng giới từ? Chức năng, cách sử dụng?
      • Electron là gì? Cấu tạo Electron? Thuộc tính của Electron?
      • Trạng từ là gì? Cách sử dụng và vị trí đứng của trạng từ?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Axit nitric (HNO3) là gì? Tính chất hóa học và bài tập HNO3?
      • Động từ là gì? Cụm động từ là gì? Cách sử dụng và ví dụ?
      • Lập luận là gì? Phương pháp lập luận trong văn nghị luận?
      • Giờ quốc tế là gì? Giờ quốc tế tính theo múi giờ số mấy?
      • Đường cao là gì? Tính chất và công thức tính đường cao?
      • Tình thái từ là gì? Cách sử dụng và đặt câu với tình thái từ?
      • Khối đa diện là gì? Ví dụ? Cách xác định loại khối đa diện?
      • Chỉ từ là gì? Vai trò và cách dụng trong câu? Ví dụ về chỉ từ?
      • Gò má cao tốt hay xấu? Phụ nữ có gò má cao là sát chồng?
      • Ion là gì? Ion dương là gì? Ion âm là gì? Có các tác dụng gì?
      • Hàng nhái là gì? Những tác hại của hàng giả, hàng nhái?
      • Phó từ là gì? Các loại phó từ? Ý nghĩa và cách phân biệt?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ