Xin chào công ty Luật Dương Gia, công ty có thể cung cấp cho tôi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 và văn bản hướng dẫn là gì?
Tóm tắt câu hỏi:
Xin chào Công ty Luật Dương Gia, công ty có thể cung cấp cho tôi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 và văn bản hướng dẫn là gì? Cám ơn công ty!
Luật sư tư vấn:
Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi của mình đến Ban biên tập – Phòng tư vấn trực tuyến của Công ty LUẬT DƯƠNG GIA. Với thắc mắc của bạn, Công ty LUẬT DƯƠNG GIA xin được đưa ra quan điểm tư vấn của mình như sau:
Bạn không nói rõ là bạn muốn hỏi cụ thể loại mặt hàng xăng dầu nào. Tuy nhiên, căn cứ theo quy định tại Thông tư 03/2015/TT-BTC ngày 06 tháng 1 năm 2015 thì:
DANH MỤC THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 06/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
---|---|---|
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
| – Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 | – – Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
| – – – Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 | – – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì | 35 |
2710.12.12 | – – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì | 35 |
2710.12.13 | – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì | 35 |
2710.12.14 | – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì | 35 |
2710.12.15 | – – – – Loại khác, có pha chì | 35 |
2710.12.16 | – – – – Loại khác, không pha chì | 35 |
2710.12.20 | – – – Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực | 25 |
2710.12.30 | – – – Tetrapropylen | 35 |
2710.12.40 | – – – Dung môi trắng (white spirit) | 35 |
2710.12.50 | – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 35 |
2710.12.60 | – – – Dung môi nhẹ khác | 35 |
2710.12.70 | – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 35 |
2710.12.80 | – – – Alpha olefin khác | 35 |
2710.12.90 | – – – Loại khác | 35 |
2710.19 | – – Loại khác: |
|
2710.19.20 | – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710.19.30 | – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
| – – – Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 | – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710.19.42 | – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710.19.43 | – – – – Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710.19.44 | – – – – Mỡ bôi trơn | 5 |
2710.19.50 | – – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710.19.60 | – – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
| – – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 | – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô | 30 |
2710.19.72 | – – – – Nhiên liệu diesel khác | 30 |
2710.19.79 | – – – – Dầu nhiên liệu | 35 |
2710.19.81 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên | 25 |
2710.19.82 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C | 25 |
2710.19.83 | – – – Các kerosine khác | 35 |
2710.19.89 | – – – Dầu trung khác và các chế phẩm | 15 |
2710.19.90 | – – – Loại khác | 3 |
2710.20.00 | – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
| – Dầu thải: |
|
2710.91.00 | – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | – – Loại khác | 20 |
Như vậy, theo quy định tại Thông tư này thì bạn có thể tham khảo và xem mặt hàng tương ứng với mức thuế suất nào.
Hy vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc bạn có thể liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7 của Luật sư: 1900.6568 để được giải đáp.