Theo quy định của luật bảo hiểm xã hội, người lao động sau khi sinh quay trở lại công ty làm việc tuy nhiên sức khỏe còn yếu chưa đảm bảo đủ để đi làm thì được nộp hồ sơ hưởng chế độ dưỡng sức sau sinh. Đây là một trong những chế độ, quyền lợi được hưởng rất tốt của người lao động. Vậy thời hạn nộp hồ sơ dưỡng sức sau sinh là bao lâu?
Mục lục bài viết
1. Thời hạn nộp hồ sơ dưỡng sức sau sinh là bao lâu?
Căn cứ khoản 1 Điều 13 Thông tư số
Căn cứ khoản 1 Điều 41
Thời gian nghỉ dưỡng sức sẽ rơi vào từ 05 ngày đến 10 ngày phụ thuộc vào người sử dụng lao động và Ban Chấp hành công đoàn cơ sở xem xét, quyết định, theo đó, thời gian nghỉ hưởng chế độ dưỡng sức sau sinh cụ thể như sau:
– Đối với lao động nữ sinh một lần từ hai con trở lên: thời gian nghỉ dưỡng sức sau sinh tối đa là 10 ngày.
– Đối với lao động nữ sinh con phải phẫu thuật: thời gian nghỉ dưỡng sức sau sinh tối đa là 07 ngày.
– Đối với những trường hợp khác: thời gia nghỉ dưỡng sức tối đa là 05 ngày.
(Lưu ý: thời gian nghỉ dưỡng sức sẽ bao gồm ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần).
Như vậy, theo quy định trên thì khi lao động nữ kết thúc thời gian hưởng
Tiền dưỡng sức sau sinh của người lao động được quy định mức hưởng mỗi ngày bằng 30% mức lương cơ sở. Hiện nay mức lương cơ sở là 1,8 triệu. Theo đó, người lao động được hưởng tiền dưỡng sức theo công thức sau:
Tiền dưỡng sức sau sinh = 30% x Lương cơ sở x Số ngày được nghỉ.
(căn cứ khoản 3 Điều 41
2. Hồ sơ và trình tự nộp hưởng chế độ dưỡng sức sau sinh:
Bước 1: Người lao động khi quay trở lại doanh nghiệp làm việc, sức khỏe chưa ổn định thì nộp đơn xin nghỉ dưỡng sức sau sinh cho công ty.
Bước 2: Người sử dụng lao động xem xét đơn của người lao động đã nộp, sau đó thực hiện duyệt đơn và cho người lao động nghỉ hưởng chế độ dưỡng sức.
Bước 3: Doanh nghiêp lập Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe theo mẫu số 01B-HSB để nộp lên cơ quan bảo hiểm xã hội nơi doanh nghiệp đóng trụ sở. Thời gian giải quyết là trong vòng 10 ngày tính từ ngày người lao động đủ điều kiện hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản.
Bước 4: Cơ quan bảo hiểm xã hội tiếp nhận và giải quyết:
Sau khi nhận được hồ sơ từ người sử dụng lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết và tổ chức chi trả cho người lao động.
Trường hợp cơ quan bảo hiểm xã hội không giải quyết thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
3. Mẫu danh sách kê khai hưởng chế độ dưỡng sức sau sinh cho người lao động:
Tên cơ quan đơn vị:
Mã đơn vị:
Số điện thoại:
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ, ỐM ĐAU, THAI SẢN,
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
Đợt……..tháng…….năm……….
Số tài khoản:…….Mở tại:……Chi nhánh:………
PHẦN 1: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH
STT |
Họ và tên
|
Mã số BHXH | Số ngày nghỉ được tính hưởng trợ cấp | Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp
|
Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng (Áp dụng cho giao dịch điện tử không kèm hồ sơ giấy) |
Ghi chú | ||
Từ ngày |
Đến ngày
|
Tổng số
| ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | C | D | E |
A | CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU |
|
|
|
|
|
|
|
I | Ốm thường |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ốm dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Con ốm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHẾ ĐỘ THAI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
I | Khám thai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Sảy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý |
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp thai dưới 5 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp thai từ 05 tuần tuổi đến dưới 13 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp thai từ 13 tuần tuổi đến dưới 25 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp thai từ 25 tuần tuổi trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Sinh con |
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sinh một con |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sinh đôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sinh từ 3 con trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp con chết |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Tất cả các con sinh ra đều chết (bao gồm trường hợp sinh một con con chết, sinh từ 2 con trở lên 2 con cùng chết hoặc con chết trước, con chết sau) |
|
|
|
|
|
|
|
· | Con dưới 2 tháng tuổi chết |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
· | Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp mẹ chết sau khi sinh (khoản 4 Điều 34, khoản 6 Điều 34) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp mẹ gặp rủi ro sau khi sinh (khoản 6 Điều 34) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp mẹ phải nghỉ dưỡng thai (Khoản 3 Điều 31) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhận nuôi con nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Nhận nuôi 1 con |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Nhận nuôi từ 2 con trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp NLĐ nhận nuôi con nuôi nhưng không nghỉ việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Lao động nữ mang thai hộ sinh con |
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sinh một con |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sinh đôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sinh từ 3 con trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp đứa trẻ chết |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Tính đến thời điểm giao đứa trẻ, đứa trẻ chết |
|
|
|
|
|
|
|
· | Đứa trẻ dưới 60 ngày tuổi chết |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
· | Đứa trẻ từ 60 ngày tuổi trở lên chết |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trường hợp sinh từ 2 đứa trẻ trở lên vẫn có đứa trẻ còn sống |
|
|
|
|
|
|
|
· |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Người mẹ nhờ mang thai hộ nhận con |
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Nhận một con |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Nhận 2 con |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Nhận từ 3 con trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp con chết |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sau khi nhận con, con chết |
|
|
|
|
|
|
|
· | Con dưới 2 tháng tuổi chết |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
· | Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Người mẹ nhờ mang thai hộ chết hoặc gặp rủi ro không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp người mẹ nhờ mang thai hộ không nghỉ việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Lao động nam, người chồng của lao động nữ mang thai hộ nghỉ việc khi vợ sinh con |
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp sinh thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Trường hợp sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Sinh đôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Sinh từ 3 con trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Sinh đôi trở lên phải phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Lao động nam, người chồng của người mẹ nhờ mang thai hộ hưởng trợ cấp một lần khi vợ sinh con, nhận con |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Thực hiện các biện pháp tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
– | Đặt vòng tránh thai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
– | Thực hiện biện pháp triệt sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | NGHỈ DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
|
|
I | Ốm đau |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 2: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
STT | Họ và tên
|
Mã số BHXH (số sổ BHXH)
| Đợt đã giải quyết | Lý do đề nghị điều chỉnh | Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp
| Ghi chú | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | C | D | ||||
A | CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU |
|
|
|
|
| ||||
I | Ốm thường |
|
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
|
|
| ||||
II | … |
|
|
|
|
| ||||
B | CHẾ ĐỘ … |
|
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
|
|
| ||||
| Cộng |
|
|
|
|
| ||||
|
*Giải trình trong trường hợp nộp hồ sơ chậm:……… |
| ||||||||
|
| …, ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu hoặc ký số)
|
| |||||||
Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
– Thông tư số
– Thông tư số 06/2021/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của bộ trưởng bộ lao động – thương binh và xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
– Quyết định số 166/QĐ-BHXH ban hành quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN.
THAM KHẢO THÊM: