Sổ theo dõi học sinh khuyết tật được lập ra giúp giáo viên có thể nắm bắt được tình hình học tập cũng như sự tiến bộ của học sinh khuyết tật. Dưới đây là sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật và cách ghi chuẩn.
Mục lục bài viết
1. Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật và cách ghi chuẩn:
Mẫu số 01:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS …
SỔ THEO DÕI TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH KHUYẾT TẬT
Họ và tên: Ngày, tháng, năm sinh: Khuyết tật chính: Họ và tên bố : Nghề nghiệp: Địa chỉ gia đình: Điện thoại: Năm học: Lớp: Giáo viên chủ nhiệm: |
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
Họ và tên học sinh: ……. Nam/ Nữ
Ngày, tháng năm sinh: ……./……/……. Dân tộc …….
Học lớp: …….. Trường……..
Học sinh có đi học mẫu giáo: có trường …….
không lý do …….
Hồ sơ y tế có gồm ……..
Không lý do ……..
Họ tên bố:…….Nghề nghiệp……..
Họ tên mẹ:…….Nghề nghiệp……..
Địa chỉ gia đình:……..
Địa chỉ liên lạc: Điện thoại …….Email……..
Người thường xuyên chăm sóc học sinh:…….
Ông bà bố mẹ anh chị
Khác:……
Người có thể tham gia chăm sóc học sinh:
Ông bà bố mẹ anh chị
Khác:…….
Đặc điểm kinh tế gia đình: khá trung bình nghèo cận nghèo
Đặc điểm phát triển của học sinh:……..
II. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
Thông tin lấy từ:
Ông bà bố mẹ anh chị bạn bè quan sát
Công cụ đánh giá/trắc nghiệm , tên công cụ đánh giá (có thể sử dụng phiếu xác định khả năng nhu cầu HSKT trí tuệ, nghe, nhìn…) và các công cụ đặc thù khác……….
1. Điểm mạnh của học sinh:
– Nhận thức:…….
– Ngôn ngữ – giao tiếp:…..
Tình cảm và kỹ năng xã hội:…….
– Kỹ năng tự phục vụ:…….
– Thể chất – vận động:……
– Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc)…….
2. Hạn chế của học sinh
– Nhận thức:…….
– Ngôn ngữ – giao tiếp:…….
– Tình cảm và kỹ năng xã hội:……
– Kỹ năng tự phục vụ:……..
– Thể chất – vận động:…….
– Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc) …….
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC ……. – ……..
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn:…….
1.2. Ngoại ngữ:…….
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân:…….
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử:…….
1.5. Địa lý: …….
1.6. Khoa học: ……..
1.7. Vật lý: …….
1.8. Toán: ………
1.9. Hóa học: ……..
1.10. Sinh học: ……..
1.11. Tin học: …….
1.12. Mỹ thuật: …….
1.13. Thể dục: ……..
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: ……..
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: ……..
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: …….
3. Kỹ năng đặc thù…….
II. MỤC TIÊU HỌC KỲ I NĂM HỌC …….. – ……..
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: ……..
1.2. Ngoại ngữ: ……..
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân:……
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: ……..
1.5. Địa lý: …….
1.6. Khoa học: ………
1.7. Vật lý: …….
1.8. Toán: …….
1.9. Hóa học: …….
1.10. Sinh học: ………
1.11. Tin học: ……..
1.12. Mỹ thuật: ……..
1.13. Thể dục: ……..
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: ……..
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: ……..
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: ……..
3. Kỹ năng đặc thù……..
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày…./…./…. đến ngày …./…../….. (XD nửa kỳ I)
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: | ||||||
1.2. Ngoại ngữ: | ||||||
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân | ||||||
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: | ||||||
1.5. Địa lý: | ||||||
1.6. Khoa học: | ||||||
1.7. Vật lý: | ||||||
1.8. Toán: | ||||||
1.9. Hóa học | ||||||
1.10. Sinh học: | ||||||
1.11. Tin học: | ||||||
1.12. Mỹ thuật: | ||||||
1.13. Thể dục: | ||||||
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: | ||||||
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: | ||||||
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội | ||||||
3. Kỹ năng đặc thù |
……………. ngày ……. tháng ….. năm …….
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
III. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH VÀ ĐIỀU CHỈNH
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học……..
· Kỹ năng xã hội:……
· Kỹ năng đặc thù:……
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
2.1. Về nội dung:…….
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:…….
2.3. Về hình thức tổ chức:…….
VII. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày…./…./…. đến ngày …./…../…..
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: | ||||||
1.2. Ngoại ngữ: | ||||||
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân | ||||||
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: | ||||||
1.5. Địa lý: | ||||||
1.6. Khoa học: | ||||||
1.7. Vật lý: | ||||||
1.8. Toán: | ||||||
1.9. Hóa học | ||||||
1.10. Sinh học: | ||||||
1.11. Tin học: | ||||||
1.12. Mỹ thuật: | ||||||
1.13. Thể dục: | ||||||
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: | ||||||
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: | ||||||
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội | ||||||
3. Kỹ năng đặc thù |
……. ngày ……. tháng ….. năm …….
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
VIII. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH HỌC KỲ I
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục……
· Kỹ năng xã hội:……
· Kỹ năng đặc thù:……..
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện học kỳ II:
2.1. Về nội dung:……..
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:……
2.3. Về hình thức tổ chức:…….
IV. MỤC TIÊU HỌC KỲ II NĂM HỌC ….. – ….
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: …….
1.2. Ngoại ngữ: ……..
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân:……
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: …….
1.5. Địa lý: ……
1.6. Khoa học: ……..
1.7. Vật lý: …….
1.8. Toán: …….
1.9. Hóa học: …….
1.10. Sinh học: …….
1.11. Tin học: ……..
1.12. Mỹ thuật: ……..
1.13. Thể dục: ……..
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: …….
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: …….
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: …….
3. Kỹ năng đặc thù…….
X. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày…./…./…. đến ngày …./…../…..
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: | ||||||
1.2. Ngoại ngữ: | ||||||
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân | ||||||
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: | ||||||
1.5. Địa lý: | ||||||
1.6. Khoa học: | ||||||
1.7. Vật lý: | ||||||
1.8. Toán: | ||||||
1.9. Hóa học | ||||||
1.10. Sinh học: | ||||||
1.11. Tin học: | ||||||
1.12. Mỹ thuật: | ||||||
1.13. Thể dục: | ||||||
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: | ||||||
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: | ||||||
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội | ||||||
3. Kỹ năng đặc thù |
……………. ngày ……. tháng ….. năm …….
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
XI. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục……..
· Kỹ năng xã hội:…….
· Kỹ năng đặc thù:…….
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện học kỳ II:
2.1. Về nội dung:…….
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:…….
2.3. Về hình thức tổ chức:…….
3. Nhu cầu:
(Nhu cầu về chăm sóc, giáo dục và phục hồi chức năng)
XII. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày…./…./…. đến ngày …./…../…..
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: | ||||||
1.2. Ngoại ngữ: | ||||||
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân | ||||||
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: | ||||||
1.5. Địa lý: | ||||||
1.6. Khoa học: | ||||||
1.7. Vật lý: | ||||||
1.8. Toán: | ||||||
1.9. Hóa học | ||||||
1.10. Sinh học: | ||||||
1.11. Tin học: | ||||||
1.12. Mỹ thuật: | ||||||
1.13. Thể dục: | ||||||
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: | ||||||
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: | ||||||
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội | ||||||
3. Kỹ năng đặc thù |
…….. ngày ……. tháng ….. năm …….
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
XIII. NHẬN XÉT VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH NĂM HỌC ….. – …….
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục…….
· Kỹ năng xã hội:……
· Kỹ năng đặc thù:……
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện học kỳ II:
2.1. Về nội dung:……
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:……
2.3. Về hình thức tổ chức:…….
XIV. KẾ HOẠCH CHUYỂN TIẾP HỌC SINH NĂM HỌC …. – …
Mẫu số 02:
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
1. Điểm mạnh:
(Các mặt tích cực về kiến thức, kỹ năng, giao tiếp và hành vi, thái độ)…….
2. Khó khăn:
(Các mặt tích cực về kiến thức, kỹ năng, giao tiếp và hành vi, thái độ)…….
3. Nhu cầu:
(Nhu cầu về chăm sóc, giáo dục và phục hồi chức năng)……..
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
NĂM HỌC…… – …
MỤC TIÊU NĂM HỌC (VÀ 3 THÁNG HÈ)
1. Kiến thức:…….
2. Kỹ năng xã hội:……
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:…….
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
(GVCN; Gia đình; Cán bộ y tế địa phương; Nhân viên hỗ trợ….)…….
Ngày…….tháng…………năm ….
Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
MỤC TIÊU HỌC KÌ I
1. Kiến thức:……
2. Kỹ năng xã hội:…….
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:……..
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
(GVCN; Gia đình; Cán bộ y tế địa phương; Nhân viên hỗ trợ….)…….
….Ngày…….tháng……năm …..
Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC KÌ I
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
9 | Kiến thức: | |||
Kỹ năng xã hội: | ||||
Phục hồi chức năng: | ||||
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
10 | Kiến thức: | |||
Kỹ năng xã hội: | ||||
Phục hồi chức năng: |
NHẬN XÉT CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
I. VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
1. Những tiến bộ:
1. Kiến thức:……
2. Kỹ năng xã hội:……..
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:…….
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương pháp thực hiện:
1. Nội dung:……
2. Phương pháp và điều kiện, phương tiện:……..
3. Hình thức tổ chức:…….
……Ngày…….tháng….năm……
Ban Giám hiệu Giáo viên chủ nhiệm Cha mẹ HS Cán bộ y tế
Ý KIẾN CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
(Giữa học kì I)………
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
11 | Kiến thức: | |||
Kỹ năng xã hội: | ||||
Phục hồi chức năng: | ||||
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
12 | Kiến thức: | |||
Kỹ năng xã hội: | ||||
Phục hồi chức năng: |
2. Hướng dẫn cách viết sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật và cách ghi chuẩn:
Tại trang bìa đầu tiên:
– Ghi đầy đủ thông tin.
– Dán ảnh học sinh theo kích cỡ quy định.
– Điền đầy đủ thông tin của học sinh cũng như gia đình.
* Cập nhật đầy đủ thông tin chung của học sinh gồm:
– Họ và tên.
– Ngày tháng năm sinh.
– Dân tộc.
– Lớp, trường.
– Thông tin của bố, mẹ gồm: họ và tên; nghề nghiệp; địa chỉ; số điện thoại;…
* Cập nhật đặc điểm chính của học sinh:
Ghi rõ những điểm mạnh và điểm hạn chế trên các phương diện như nhận thức; giao tiếp; thể chất;…
* Về mục tiêu giáo dục trong năm học:
– Kiến thức kỹ năng các môn học.
– Kỹ năng về xã hội.
– Những kỹ năng đặc thù.
* Mục tiêu cụ thể của từng kỳ học trong năm:
– Kiến thức:
+ Ghi mục tiêu kiến thức mà học sinh có thể đạt được sau một năm học.
+ Cần bám sát mục tiêu của các môn học, tập trung vào 2 môn cơ bản ở Tiểu học, đồng thời với những môn mà học sinh thích và có khả năng học tập, điều chỉnh cho phù hợp với khả năng nhận thức của học sinh.
– Về kỹ năng: ghi mục tiêu về kỹ năng mà học sinh có thể đạt được sau một năm học như: kỹ năng giao tiếp, hành vi ứng xử, chấp hành nề nếp, kỹ năng tự phục vụ, nội quy học tập của trường, lớp…
– Về mặt chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
* Đưa ra được kế hoạch giáo dục trong từng giai đoạn từ thời điểm nào đến thời điểm nào: trong đó đánh giá về mục tiêu các biện pháp và đánh giá kết quả đạt; đạt với sự hỗ trợ hay chưa đạt.
* Ghi lời nhận xét chung về sự tiến bộ của học sinh và điều chỉnh:
Đánh giá những tiến bộ trên các phương diện: môn học; kỹ năng xã hội; kỹ năng đặc thù.
Những vấn đề nào cần điều chỉnh, ghi rõ nội dung điều chỉnh vầ các phương pháp, phương tiện thực hiện.
3. Mục tiêu của việc lập sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật:
Trẻ khuyết tật thuộc đối tượng được chăm sóc và hỗ trợ đặc biệt. Và Nhà nước luôn có những kế hoạch trong việc giáo dục và theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật để các em có thể hòa nhập với cộng đồng. Mục tiêu của việc lập sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật bao gồm:
– Tạo điều kiện tốt để học tập, sinh hoạt, vui chơi trong cùng các bạn cùng trang lứa dưới một mái trường.
– Giúp cho trẻ em khuyết tật được hưởng nền giáo dục phù hợp, bình đẳng với những khả năng của các em.
– Khi có sự tiến bộ trong học tập, các em có thể tham gia mọi hoạt động trong nhà trường và cộng đồng.
– Giúp cho các em khuyết tật không bị phân biệt đối xử.
Và trong quá trình theo dõi sự tiến bộ của trẻ em khuyết tật cần dựa trên các yếu tố cụ thể như:
– Mục tiêu, nội dung, chương trình khối học, năm học, học kì và của từng môn học, bao gồm các kiến thức, kĩ năng cần đạt được trong từng học kỳ hay trong các năm học.
– Đặc điểm của bản thân học sinh khuyết tật: kĩ năng, kinh nghiệm sống, kiến thức của trẻ.
– Điều kiện, phương tiện của địa phương, nhà trường, lớp học và gia đình trẻ.