Quyết định số 4361/QĐ-BCT ngày 18 tháng 08 năm 2010 quy định danh mục hàng hóa được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa.
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP GIAO DỊCH QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Luật sư
DANH MỤC
HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP MUA BÁN QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo
TT | Mô tả hàng hóa | Mã H.S | Ghi chú |
01 | Cà phê nhân, chưa rang, chưa khử chất cà-phê-in | 0901.11 | |
02 | Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa | 4001.10 | Chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40011011 và 40011021 |
03 | Cao su tự nhiên ở dạng tấm cao su xông khói | 4001.21 | Chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40012110 (RSS1); 40012120 (RSS2); 40012130 (RSS3); 40012140 (RSS4); 40012150 (RSS5) |
04 | Cao su tự nhiên đã được định chuẩn kỹ thuật | 4001.22 | Các loại TSNR gồm SVR 10; SVR 20; SVR L; SVR CV; SVR GP; SVR 3L, SVR5 |
05 | Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 7208 | |
06 | Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | 7209 | |
07 | Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng | 7210 | |
08 | Các sản phẩm thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán | 7214 | – Loại trừ các thép cơ khí chế tạo; – Chỉ áp dụng với loại có hàm lượng các bon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |