Những thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện phải có giấy phép nhập khẩu bao gồm những thiết bị nào theo Thông tư số 18/2014/TT-BTTTT.
Những thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện phải có giấy phép nhập khẩu bao gồm những thiết bị nào theo Thông tư số 18/2014/TT-BTTTT.
Tóm tắt câu hỏi:
Bên công ty tôi có đặt lô hàng thiết bị thu phát từ bên Đài Loan, qua quá trình kiểm tra, xem phần ổ và chạy thiết bị công ty tôi có quyết định nhập khẩu mặt hàng này, tuy nhiên tôi được biết là phải có giấy phép nhập khẩu, tuy nhiên khi chúng tôi hỏi cơ quan có thẩm quyền về thiết bị thu phát nào mới cần cấp phép thì họ không nói rõ? Vậy luật sư cho tôi hỏi những thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện phải có giấy phép nhập khẩu bao gồm những thiết bị nào? Tôi xin cảm ơn!
Luật sư tư vấn:
Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi của mình đến Ban biên tập – Phòng tư vấn trực tuyến của Công ty LUẬT DƯƠNG GIA. Với thắc mắc của bạn, Công ty LUẬT DƯƠNG GIA xin được đưa ra quan điểm tư vấn của mình như sau:
Theo Thông tư số 18/2014/TT-BTTTT ngày 26/11/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông khi nhập thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện phải có giấy phép nhập khẩu bao gồm:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | ||
| 1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 KHz đến 400 GHz và có công suất từ 60mW trở lên | ||
| 1.1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc di động mặt đất | ||
8517 | 61 | 00 | — Thiết bị trạm gốc thông tin di động (GSM, CDMA 2000-1x, W-CDMA FDD, DECT, PHS, hệ thống băng rộng) |
8517 | 11 | 00 | — Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
8517 | 12 | 00 | — Điện thoại di động mặt đất, thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất |
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
8517 | 62 | 69 | —- Loại khác |
8517 | 62 | 99 | —- Loại khác |
8517 | 69 | 00 | — Loại khác |
8517 | 62 | 59 | — Loại khác |
| Thiết bị thu phát vô tuyến điểm – điểm, điểm – đa điểm, thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ (trừ thiết bị trạm gốc), thiết bị truy nhập vô tuyến, bao gồm: | ||
8517 | 62 | 21 | —- Thiết bị định tuyến, thiết bị cổng |
8517 | 62 | 51 | —- Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517 | 62 | 92 | —- Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp/cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
| 1.2. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | ||
8525 | 50 | 00 | – Thiết bị phát |
8525 | 60 | 00 | – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
| 1.3. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | ||
8525 | 50 | 00 | – Thiết bị phát |
8525 | 60 | 00 | – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8517 | 69 | 00 | 1.4. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
8526 | 10 | 90 | 1.5. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
| 1.6. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) | ||
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị đầu cuối người sử dụng |
8517 | 69 | 00 | — Thiết bị khuếch đại sóng vô tuyến điện trong trạm vệ tinh |
8517 | 61 | 00 | — Trạm thu phát vệ tinh |
| 1.7. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | ||
8526 | 91 | 10 | — Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải |
8526 | 10 | 10 | — Rađa hàng hải, bộ phát đáp rađa tìm kiếm và cứu nạn |
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị thu phát vô tuyến hàng hải, thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, UHF, VHF dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải |
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị đầu cuối vệ tinh dùng cho nghiệp vụ hàng hải |
| 1.8. Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh). | ||
8517 | 18 | 00 | — Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ di động hàng không |
| Thiết bị trợ giúp dẫn đường, và hạ cánh, bao gồm: | ||
8526 | 91 | 10 | —- Loại dùng trên máy bay dân dụng |
8526 | 91 | 90 | — Loại khác |
8526 | 10 | 90 | — Thiết bị rađa khác (dò tìm cho phòng không) |
8526 | 92 | 00 | — Dụng cụ thu phát điều khiển từ xa máy bay không người lái, mô hình máy bay, … |
8517 | 62 | 99 | —- Loại khác |
8517 | 62 | 59 | 1.9. Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
| 1.10. Thiết bị Rađa | ||
8526 | 10 | 10 | — Rađa loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng trên tàu thuyền đi biển |
8526 | 10 | 90 | — Loại khác |
| 1.11. Thiết bị vô tuyến dẫn đường | ||
8526 | 91 | 10 | —- Thiết bị vô tuyến dẫn đường, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển |
8526 | 91 | 90 | —- Loại khác |
| 1.12. Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn | ||
8526 | 92 | 00 | — Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện, thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện |
8526 | 10 | 90 | — Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
8517 | 69 | 00 | 2. Thiết bị vi ba |
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568
Bạn cần xem xét chính xác hàng hóa mà mình nhập khẩu có thuộc một trong những hàng hóa nêu trên hay không? Nếu thuộc một trong những hàng hóa này bên bạn bắt buộc phải có giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện .
Hy vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc bạn có thể liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7 của Luật sư: 1900.6568 để được giải đáp.