Việc quy định kê khai tài sản, thu nhập hàng năm là một trong những biện pháp để nhằm phòng, chống tham nhũng, đặc biệt là áp dụng đối với các chức vụ như cán bộ nhà nước, các sĩ quan, cán bộ, công chức,... Vậy theo quy định hiện nay người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập gồm những ai?
Mục lục bài viết
1. Người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập gồm những ai?
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 130/2020/NĐ-CP quy định đối tượng có nghĩa vụ kê khai hàng năm bao gồm:
– Các ngạch công chức và chức danh gồm có:
+ Chấp hành viên.
+ Điều tra viên.
+ Kế toán viên.
+ Kiểm lâm viên.
+ Kiểm sát viên.
+ Kiểm soát viên ngân hàng.
+ Kiểm soát viên thị trường.
+ Kiểm toán viên.
+ Kiểm tra viên của Đảng.
+ Kiểm tra viên hải quan.
+ Kiểm tra viên thuế.
+ Thanh tra viên.
+ Thẩm phán.
– Đối tượng là người giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác trong một số lĩnh vực theo quy định.
– Người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Những loại tài sản nào phải kê khai?
Căn cứ Điều 35 Văn bản hợp nhất số 11/VBHN-VPQH quy định tài sản, thu nhập phải kê khai gồm:
– Kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên.
– Quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà ở, công trình xây dựng.
– Tổng thu nhập giữa 02 lần kê khai.
– Tài sản, tài khoản ở nước ngoài.
3. Mẫu kê khai tài sản, thu nhập hàng năm:
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU, KÊ KHAI HẰNG NĂM, KÊ KHAI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÁN BỘ
(Kèm theo Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
A. MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP …(1)
(Ngày….. tháng….. năm….. )(2)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:…. Ngày tháng năm sinh: …….
– Chức vụ/chức danh công tác: ……
– Cơ quan/đơn vị công tác: …….
– Nơi thường trú: ……..
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): ………ngày cấp…… nơi cấp ……
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:…….. Ngày tháng năm sinh: …..
– Nghề nghiệp: ……..
– Nơi làm việc(4): ……
– Nơi thường trú: …
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: …….. ngày cấp….. nơi cấp …….
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
3.1. Con thứ nhất:
– Họ và tên:…….. Ngày tháng năm sinh: …….
– Nơi thường trú: ……..
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: …… ngày cấp…….. nơi cấp ……..
3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN(5)
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(6):
1.1. Đất ở(7):
1.1.1. Thửa thứ nhất:
– Địa chỉ(8): ……..
– Diện tích(9): ……..
– Giá trị(10): …..
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng(11): …….
– Thông tin khác (nếu có)(12): …….
1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
1.2. Các loại đất khác(13):
1.2.1. Thửa thứ nhất:
– Loại đất:…… Địa chỉ: …….
– Diện tích: …….
– Giá trị(10): ……
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ….
– Thông tin khác (nếu có): …….
1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
2. Nhà ở, công trình xây dựng:
2.1. Nhà ở:
2.1.1. Nhà thứ nhất: ……
– Địa chỉ: ……
– Loại nhà(14): …….
– Diện tích sử dụng (15): ……
– Giá trị(10): ……..
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……
– Thông tin khác (nếu có): ………
2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
2.2. Công trình xây dựng khác(16):
2.2.1. Công trình thứ nhất:
– Tên công trình:…… Địa chỉ: …….
– Loại công trình:…… Cấp công trình: ……
– Diện tích: ……
– Giá trị (10): ….
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……..
– Thông tin khác (nếu có): ……..
2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
3. Tài sản khác gắn liền với đất(17):
3.1. Cây lâu năm(18):
– Loại cây:…… Số lượng:…..Giá trị(10): ……
– Loại cây:…… Số lượng:…..Giá trị(10): ……
3.2. Rừng sản xuất(19):
– Loại rừng:…… Diện tích:……Giá trị(10): …..
– Loại rừng:……. Diện tích:……. Giá trị(10): …
3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:
– Tên gọi:….. Số lượng:….. Giá trị(10): ……
– Tên gọi:…. Số lượng:….. Giá trị(10): …..
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(20).
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(21).
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):
6.1. Cổ phiếu:
– Tên cổ phiếu:…….. Số lượng:…… Giá trị: ……
– Tên cổ phiếu:….. Số lượng:…… Giá trị: …..
6.2. Trái phiếu:
– Tên trái phiếu:…… Số lượng:….. Giá trị: …..
– Tên trái phiếu:…….. Số lượng:…… Giá trị: …
6.3. Vốn góp(22):
– Hình thức góp vốn:…… Giá trị:…….
– Hình thức góp vốn:…..Giá trị:……
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(23):
– Tên giấy tờ có giá: ……. Giá trị:…..
– Tên giấy tờ có giá:……. Giá trị:…..
7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…)(24):
– Tên tài sản:…….Số đăng ký:….. Giá trị: ……
– Tên tài sản:……. Số đăng ký:…… Giá trị: …..
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác)(25):
– Tên tài sản:………. Năm bắt đầu sở hữu:……… Giá trị: ……
– Tên tài sản:……… Năm bắt đầu sở hữu:…….. Giá trị: ……..
8. Tài sản ở nước ngoài(26).
9. Tài khoản ở nước ngoài(27):
– Tên chủ tài khoản: ……., số tài khoản: …….
– Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản: ……..
10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(28):
– Tổng thu nhập của người kê khai: ……….
– Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): ……….
– Tổng thu nhập của con chưa thành niên: ……..
– Tổng các khoản thu nhập chung: ……..
III. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (29) (nếu là kê khai tài sản, thu nhập lần đầu thì không phải kê khai Mục này): ……….
Loại tài sản, thu nhập | Tăng (30)/giảm (31) | Nội dung giải trình nguồn gốc của tài sản tăng thêm và tổng thu nhập | |
Số lượng tài sản | Giá trị tài sản, thu nhập | ||
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất 1.1. Đất ở 1.2. Các loại đất khác 2. Nhà ở, công trình xây dựng 2.1. Nhà ở 2.2. Công trình xây dựng khác 3. Tài sản khác gắn liền với đất 3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất 3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất 4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên 5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại): 6.1. Cổ phiếu 6.2. Trái phiếu 6.3. Vốn góp 6.4. Các loại giấy tờ có giá khác 7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên: 7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tàu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…). 7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh ảnh, các loại tài sản khác). 8. Tài sản ở nước ngoài. 9. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(32). |
|
|
|
….. ngày….tháng….năm…. | ….. ngày….tháng….năm…. |
Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
Văn bản hợp nhất số 11/VBHN-VPQH Luật phòng, chống tham nhũng.
Nghị định số 130/2020/NĐ-CP về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
THAM KHẢO THÊM: