Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Biểu mẫu

Mẫu báo cáo công tác y tế trường học, y tế học đường các cấp

  • 20/06/202420/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    20/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Vấn đề y tế là vô cùng quan trọng đặc biệt trong môi trường giáo dục. Dưới đây là bài viết về: Mẫu báo cáo công tác y tế trường học, y tế học đường các cấp, mời bạn đọc theo dõi.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học các cấp:
      • 2 2. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học dành cho cơ sở giáo dục mầm non:
      • 3 3. Lưu ý về mẫu báo cáo công tác y tế trường học các cấp:
        • 3.1 3.1. Cơ sở pháp lý:
        • 3.2 3.2. Hình thức, nội dung báo cáo:

      1. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học các cấp:

      (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

      Tên trường…..

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      ……….., ngày ……. tháng …… năm 20……

      BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC

      I. Thông tin chung

      1. Tổng số học sinh: ……. Tổng số giáo viên………

      2. Tổng số lớp học……

      3. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh: Có □ Không □

      4. Kế hoạch YTTH được phê duyệt: Có □ Không □

      5. Kinh phí thực hiện: …..đồng

      II. Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh

      2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ về sức khỏe

      TT

      Nguy cơ sức khỏe

      Tổng số phát hiện

      Xử trí, chuyển tuyến

      Tỷ lệ %

      1.

      Suy dinh dưỡng

      2.

      Thừa cân, béo phì

      3.

      Bệnh răng miệng

      4.

      Bệnh về mắt

      5.

      Tim mạch

      6.

      Hô hấp

      7.

      Tâm thần – thần kinh

      8.

      Bệnh cơ xương khớp

      9.

      Khác (ghi rõ)

      10.

      ………….

      Cộng

      * Tỷ lệ % – Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/Tổng số phát hiện

      Nhận xét: ………

      2.2. Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa

      TT

      Tên chuyên khoa

      Tổng số khám

      Tổng số mắc

      Tổng số được điều trị

      Tỷ lệ %

      1.

      Nhi khoa/nội khoa

      2.

      Mắt

      3.

      Tai-Mũi-Họng

      4.

      Răng- Hàm- Mặt

      5.

      Cơ xương khớp

      6.

      Tâm thần

      7.

      Khác (ghi rõ)

      8.

      ……………..

      Cộng

      * Tỷ lệ % = Tổng số được điều trị x 100/Tổng số mắc

      Nhận xét: ……

      2.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm

      TT

      Tên dịch bệnh

      Tổng số mắc

      Số tử vong

      Ghi chú

      1.

      Tiêu chảy

      2.

      Tay chân miệng

      3.

      Sởi

      4.

      Quai bị

      5.

      Khác (ghi rõ)

      6.

      ………..

      Cộng

      Nhận xét:

      ……

      2.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích

      TT

      Loại tai nạn thương tích

      Tổng số mắc

      Xử trí, chuyển tuyến

      Tỷ lệ %

      1.

      Trượt, ngã

      2.

      Bỏng

      3.

      Đuối nước

      4.

      Điện giật

      5.

      Súc vật cắn

      6.

      Ngộ độc

      7.

      Hóc dị vật

      8.

      Cắt vào tay chân

      9.

      Bị đánh

      10.

      Tai nạn giao thông

      11.

      Khác (ghi rõ)

      12.

      ………….

      Cộng

      * Tỷ lệ %= Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/ Tổng số mắc

      Nhận xét:

      ……

      2.5. Hoạt động tư vấn sức khỏe

      TT

      Nội dung tư vấn

      Tổng số đối tượng nguy cơ

      Số học sinh được tư vấn

      Tỷ lệ %

      1.

      Dinh dưỡng hợp lý

      2.

      Hoạt động thể lực

      3.

      Tâm sinh lý

      4.

      Phòng chống bệnh tật

      5.

      Phòng chống bệnh tật học đường

      6.

      Sức khỏe tâm thần

      7.

      Khác (ghi rõ)

      8.

      ……………….

      * Tỷ lệ % = Số người được tư vấn x 100/ Tổng số đối tượng nguy cơ

      Nhận xét:

      ………

      2.5. Tổ chức bữa ăn học đường

      – Trường có tổ chức ăn bán trú/nội trú: Có □ không □

      – Xây dựng thực đơn bảo đảm dinh dưỡng hợp lý: Có □ không □

      Nhận xét:

      ………

      2.6. Tiêm chủng phòng bệnh trong các chiến dịch tại trường

      TT

      Loại vắc xin

      Tổng số học sinh

      Số học sinh được tiêm

      Tỷ lệ %

      1.

      2.

      3.

      …………

      * Tỷ lệ %= Số học sinh được tiêm chủng đầy đủ x 100/ Tổng số học sinh

      Nhận xét:

      ………

      2.7. Quản lý số theo dõi sức khỏe học sinh

      – Tổng số học sinh có sổ theo dõi sức khỏe: ………

      – Số sổ theo dõi sức khỏe học sinh và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh được cập nhật thông tin thường xuyên về sức khỏe: ……tỷ lệ …………%

      – Tổng số HS được thông báo về tình trạng SK cho gia đình/người giám hộ………

      Nhận xét:

      ………

      2.8. Kết quả chủ động triển khai các biện pháp vệ sinh phòng bệnh

      TT

      Nội dung

      Số lượt

      Ghi chú

      1

      Tổng vệ sinh trường lớp

      2

      Phun hóa chất diệt côn trùng

      3

      Vệ sinh khử trùng đồ chơi, đồ dùng học tập

      4

      Vệ sinh nhà ăn, nhà bếp

      5

      Vệ sinh nguồn nước

      6

      Thu gom, xử lý rác thải

      7

      Khác (ghi rõ)

      Nhận xét:

      ………

      2.9. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh phòng bệnh

      TT

      Nội dung

      Có

      Không

      Ghi chú

      1

      Phòng chống HIV/AIDS

      2

      Phòng chống tai nạn thương tích

      3

      Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm

      4

      Phòng chống suy dinh dưỡng

      5

      An toàn thực phẩm

      6

      Phòng chống thuốc lá

      7

      Phòng chống rượu bia

      8

      Xây dựng Trường học nâng cao sức khỏe

      9

      Khác (ghi rõ)

      Nhận xét:………

      2.10. Báo cáo kết quả kinh phí dành cho công tác y tế trường học

      TT

      Nội dung

      Số tiền

      Ghi chú

      1

      Tổng số kinh phí

      2

      Nguồn NSNN

      3

      Nguồn bảo hiểm y tế học sinh

      4

      Nguồn kinh phí khác

      Nhận xét:

      ………

      III. Hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe

      3.1. Biên soạn tài liệu, nội dung truyền thông phù hợp với tình hình dịch bệnh của địa phương: Có □ Không □

      3.2. Có góc truyền thông giáo dục sức khỏe: Có □ Không □

      3.3. Tổ chức truyền thông, giáo dục sức khỏe

      TT

      Nội dung

      Số lượt

      Số người

      Ghi chú

      1

      Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm

      2

      Phòng chống ngộ độc thực phẩm

      3

      Dinh dưỡng hợp lý

      4

      Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe

      5

      Phòng chống tác hại thuốc lá

      6

      Phòng chống tác hại rượu bia

      7

      Phòng chống bệnh, tật học đường

      8

      Chăm sóc răng miệng

      9

      Phòng chống các bệnh về mắt

      10

      Phòng chống tai nạn thương tích

      11

      Khác (ghi rõ)

      Nhận xét:

      ……

      IV. Bảo đảm điều kiện chăm sóc sức khỏe

      TT

      Nội dung

      Có

      Không

      Ghi chú

      1

      Phòng y tế trường học

      2

      Phòng y tế có đủ điều kiện chăm sóc SK học sinh

      3

      Có sổ khám bệnh

      4

      Có sổ theo dõi sức khỏe học sinh

      5

      Có sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

      6

      Nhân viên y tế trường học

      Nhận xét:

      ……

      V. Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm theo quy định

      TT

      Nội dung

      Đạt

      Không đạt

      Ghi chú

      1

      Điều kiện về phòng học

      2

      Điều kiện về bàn ghế

      3

      Điều kiện về bảng phòng học

      4

      Điều kiện về chiếu sáng

      5

      Điều kiện về thiết bị, đồ chơi trẻ em

      6

      Điều kiện về nước ăn uống

      7

      Điều kiện về nước sinh hoạt

      8

      Điều kiện về công trình vệ sinh

      9

      Điều kiện về thu gom, xử lý chất thải

      10

      Điều kiện về an toàn thực phẩm

      Nhận xét: ………

      VI. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng

      TT

      Nội dung

      Có

      Không

      Ghi chú

      1

      Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ

      2

      Có các quy định để thực hiện các chính sách, chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh

      3

      Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh

      4

      Xây dựng mối liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh để giúp đỡ, hỗ trợ

      Nhận xét:

      ………

      VII. Đánh giá công tác y tế trường học

      -Tự đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học theo mẫu quy định tại Thông tư liên tịch số /TTLT-BYT-BGDĐT ngày tháng 5 năm 2016: Có □ Không □

      Tổng điểm: điểm

      Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □

      – Đánh giá của cơ quan quản lý: Có □ Không □

      Tổng điểm: điểm

      Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □

      Nhận xét chung:

      ……

      Kiến nghị:

      ………

      Lãnh đạo nhà trường
      (Ký lên đóng dấu)

      Ngày …… tháng ….. năm 201…..

      Người báo cáo
      (Ký ghi rõ họ tên)

      2. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học dành cho cơ sở giáo dục mầm non:

      (Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non)
      (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

      Tên trường………..

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      ……….., ngày ……. tháng …… năm 20……

      ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
      (Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non)

      I. Thông tin chung

      1. Tên cơ sở được đánh giá: Trường mầm non …….

      xã/phường …… quận/huyện ……

      Tỉnh/thành phố ……

      2. Tổng số lớp: ……..Tổng số học sinh …….Tổng số giáo viên:………..

      3. Hình thức đánh giá: Tự đánh giá □ Đánh giá của cơ quan quản lý □

      4. Thời gian: Ngày tháng năm 200

      II. Kết quả đánh giá

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm chuẩn

      Điểm đạt

      I

      Công tác tổ chức và kế hoạch

      5.0

      1.1.

      Ban Chăm sóc sức khỏe học sinh

      2.0

      Có Quyết định thành lập, phân công trách nhiệm các thành viên

      1.0

      Định kỳ tổ chức họp Ban Chăm sóc sức khỏe và đề ra nhiệm vụ cụ thể cho từng học kỳ (tối thiểu 1 lần/học kỳ)

      1.0

      1.2.

      Kế hoạch hoạt động YTTH hàng năm

      3.0

      Có bản kế hoạch hoạt động YTTH theo năm học được phê duyệt

      1.0

      Nội dung bản kế hoạch được xây dựng đủ các nội dung về YTTH theo quy định

      1.0

      Có bố trí kinh phí để thực hiện nhiệm vụ YTTH hàng năm

      1.0

      II

      Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất

      10

      2.1.

      Phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ

      2.0

      2.1.1

      Phòng sinh hoạt chung

      1.0

      Diện tích từ 1,5-1,8m2/1 trẻ nhưng không được nhỏ hơn 24 m2/phòng đối với nhóm trẻ và 36m2/1 phòng đối với lớp mẫu giáo

      0.5

      Bảo đảm chiếu sáng và thông gió tự nhiên

      0.3

      Được trang bị đầy đủ thiết bị học tập, đồ chơi

      0.2

      2.1.2

      Phòng ngủ

      1.0

      Diện tích từ 1,2 m2/trẻ – 1,5 m2/trẻ nhưng không được nhỏ hơn 18 m2/phòng đối với nhóm trẻ và 30m2/phòng đối với lớp mẫu giáo

      0.5

      Yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông

      0.3

      Được trang bị đầy đủ đệm, chiếu, tủ, kệ, giá đựng các đồ dùng

      0.2

      2.2

      Bàn ghế

      3.0

      Sử dụng bàn ghế 2 chỗ ngồi (hoặc 4 chỗ ngồi), mặt bàn phẳng, nằm ngang, ghế rời có tựa lưng

      1.0

      Có đủ 3 cỡ bàn ghế A, B, C tương ứng với nhóm tuổi của trẻ theo quy định

      1.0

      Chiều cao bàn, ghế phù hợp với chiều cao của trẻ, khoảng cách giữa chiều cao bàn và mặt ghế ngồi không thấp hơn 220mm và không cao hơn 270mm

      1.0

      2.3

      Bảng dạy học (nếu có)

      1.0

      Số lượng đáp ứng theo quy định tại Thông tư số 02/2010/TT- BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 11/02/2010 về việc ban hành danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non

      0.5

      Bảo đảm an toàn, có giá trị sử dụng cao, phù hợp với nội dung giáo dục

      0.5

      2.4

      Chiếu sáng

      2.0

      Phòng sinh hoạt chung, phòng tắm rửa, phòng vệ sinh, hiên chơi, nhà bếp được chiếu sáng tự nhiên, trực tiếp

      0.5

      Tỷ lệ diện tích cửa sổ với diện tích sàn của các phòng không nhỏ hơn 1/5

      0.5

      Chiếu sáng nhân tạo ở hành lang, cầu thang bảo đảm không nhỏ hơn 100 Lux, các phòng khác bảo đảm không nhỏ hơn 300 Lux

      1.0

      2.5

      Đồ chơi

      2.0

      Đồ chơi bảo đảm an toàn theo quy định tại Thông tư số 16/2011/TT- BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

      1.0

      Đồ chơi có tính giáo dục và tính thẩm mỹ, giúp trẻ phát triển khả năng vận động, ngôn ngữ, cảm xúc, thẩm mỹ và quan hệ xã hội

      0.5

      Phù hợp với thuần phong mỹ tục, tâm sinh lý lứa tuổi

      0.3

      Có tủ, giá đựng đồ chơi ngăn nắp, gọn gàng

      0.2

      III

      Bảo đảm các điều kiện về cấp thoát nước và vệ sinh môi trường

      10

      3.1

      Cấp nước ăn uống và sinh hoạt

      3.0

      Nước uống bảo đảm tối thiểu bình quân mỗi học sinh trong một ca học có 0,5 lít về mùa hè và 0,3 lít về mùa đông

      1.0

      Nước sinh hoạt bảo đảm tối thiểu 4 lít cho một học sinh trong một ca học; nếu dùng hệ thống cấp nước bằng đường ống thì mỗi vòi sử dụng tối đa cho 200 học sinh trong một ca học

      0.5

      Khu nội trú của trường học có đủ nước sạch để học sinh sử dụng trong ăn uống và sinh hoạt hằng ngày, bảo đảm tối thiểu 100 lít cho một học sinh trong 24 giờ

      0.5

      Chất lượng nước bảo đảm theo các quy định của Bộ Y tế

      0.5

      Giếng nước, bể nước, chum, vại nước (nếu có) có nắp đậy, độ cao bảo đảm an toàn cho trẻ khi sử dụng theo quy định

      0.5

      3.2

      Công trình vệ sinh

      4.0

      Phòng vệ sinh khép kín với phòng sinh hoạt chung và phòng ngủ hoặc liền kề với nhóm lớp; riêng cho trẻ và giáo viên, riêng nam và nữ

      0.5

      Bảo đảm diện tích từ 0,4 m2/trẻ – 0,6 m2/trẻ nhưng không nhỏ hơn 12 m2/phòng

      0.5

      Có vách ngăn cao 1,2m giữa chỗ đi tiểu và bồn cầu

      0.5

      Kích thước mỗi ô đặt bệ xí 0,8m x 0,7m

      0.5

      Bố trí từ 2 – 3 tiểu treo dùng cho trẻ em nam và từ 2 – 3 xí bệt dùng cho trẻ em nữ

      0.5

      Khu vực rửa tay của trẻ được bố trí riêng, bảo đảm 8-10 trẻ/ chậu rửa, có xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn khác

      1.0

      Trang thiết bị vệ sinh được lắp đặt phù hợp với độ tuổi

      0.5

      3.3

      Thu gom và xử lý chất thải

      3.0

      Có hệ thống cống rãnh thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không có nước ứ đọng xung quanh trường lớp

      1.0

      Có thùng chứa rác và phân loại rác thải

      1.0

      Có hợp đồng với các cơ sở đủ điều kiện thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt hoặc tự thu gom, xử lý chất thải, rác thải theo quy định

      1.0

      IV

      Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm

      10

      4.1

      Nhà ăn, căng tin

      4.0

      Thông thoáng, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột, ruồi nhặng, côn trùng

      0.5

      Tường, trần nhà bằng phẳng, nhẵn, thuận tiện làm vệ sinh

      0.5

      Bàn, ghế, dụng cụ, phương tiện làm bằng vật liệu dễ cọ rửa

      0.5

      Khu vực ăn uống thoáng mát, đủ bàn ghế và các trang thiết bị để ngăn côn trùng

      0.5

      Dụng cụ chứa thức ăn và sử dụng để ăn uống được làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh và không thôi nhiễm yếu tố độc hại

      0.5

      Có phương tiện bảo quản, lưu giữ thực phẩm

      0.5

      Có đủ phương tiện, trang thiết bị phục vụ làm vệ sinh, khử trùng

      0.5

      Có nguồn nước sạch và chỗ rửa tay với xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn

      0.5

      4.2

      Nhà bếp

      2.0

      Có khu sơ chế nguyên liệu, khu chế biến nấu nướng, khu bảo quản thức ăn, khu ăn uống, kho nguyên liệu, bảo quản thực phẩm

      0.5

      Nơi chế biến thức ăn được thiết kế theo nguyên tắc 1 chiều, có đủ dụng cụ chế biến, bảo quản, sử dụng riêng đối với thực phẩm sống và thức ăn chín

      1.0

      Có lưu mẫu thức ăn theo quy định

      0.5

      Đối với các trường không tự cung cấp thức ăn: Có ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn cho học sinh

      2.0

      4.3

      Kho chứa thực phẩm

      1.0

      Bảo đảm lưu thông không khí, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột và côn trùng

      0.3

      Tường, trần nhà, sàn nhà nhẵn, bằng phẳng, thuận tiện cho việc làm vệ sinh và khử trùng

      0.2

      Có phương tiện, dụng cụ để phân loại, bảo quản và lưu giữ thực phẩm

      0.5

      4.4

      Người làm việc tại nhà ăn, căng tin

      3.0

      Có giấy chứng nhận tập huấn về an toàn thực phẩm

      1.0

      Có giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế

      1.0

      Người trực tiếp làm việc tại nhà ăn, nhà bếp mặc trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dụng, đeo khẩu trang

      1.0

      V

      Bảo đảm môi trường thực thị chính sách và xây dựng các môi quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng

      10

      5.1

      Thực hiện các chính sách, quy định và chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học

      4.0

      Có quy định và thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân

      0.5

      Có quy định và thực hiện phòng chống tai nạn thương tích

      0.5

      Có quy định và thực hiện bảo đảm an toàn thực phẩm

      0.5

      Có quy định và thực hiện dinh dưỡng hợp lý

      0.5

      Có quy định và thực hiện tăng cường hoạt động thể lực

      0.5

      Có quy định cụ thể trách nhiệm của giáo viên và người chăm sóc

      0.5

      Có quy chế phối hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh

      0.5

      Có tổ chức chương trình dạy học phù hợp lứa tuổi, bảo đảm thời gian nghỉ ngơi, vui chơi, tạo môi trường thuận lợi cho học sinh cùng tham gia

      0.5

      5.2

      Xây dựng mối quan hệ giữa thầy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh

      3.0

      Thầy cô giáo và người chăm sóc học sinh không vi phạm các nội quy ứng xử, tôn trọng và không đối xử thô bạo với học sinh; thực hiện bình đẳng giới, dân tộc, tôn giáo, không phân biệt đối xử

      2.0

      Học sinh có hoàn cảnh khó khăn và học sinh khó hòa nhập được phát hiện và giúp đỡ

      1.0

      5.3

      Xây dựng mối liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh

      3.0

      Trường học có hướng dẫn cha mẹ học sinh bảo đảm các điều kiện học tập, rèn luyện cho con em mình tại nhà

      0.5

      Trường học vận động sự ủng hộ của chính quyền, ban ngành, đoàn thể tại địa phương hỗ trợ nguồn lực tạo điều kiện cho hoạt động y tế trường học

      1.0

      Giáo viên và học sinh tích cực tham gia các phong trào, hoạt động thể thao văn hóa của địa phương, tạo sự gắn kết giữa trường học và chính quyền, đoàn thể địa phương

      0.5

      Trường học phối hợp với cơ quan y tế địa phương tổ chức các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho học sinh

      1.0

      VI

      Bảo đảm các điều kiện về chăm sóc sức khỏe cho học sinh

      10

      6.1

      Phòng y tế trường học

      5.0

      Có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích để triển khai các hoạt động chuyên môn

      1.0

      Có vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu

      0.5

      Có ít nhất 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân

      0.5

      Có bàn, ghế, tủ dụng cụ và thiết bị làm việc thông thường

      1.0

      Có thuốc thiết yếu phù hợp để phục vụ cho việc chăm sóc sức khỏe học sinh trong thời gian học tập và sinh hoạt tại trường

      1.0

      Có sổ khám bệnh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo quy định

      1.0

      6.2.

      Nhân viên YTTH

      5.0

      Nhân viên YTTH có trình độ chuyên môn từ y sĩ trung cấp trở lên

      2.0

      Trường hợp trường học chưa có nhân viên y tế hoặc nhân viên y tế chưa đáp ứng trình độ chuyên môn theo quy định, các trường học ký hợp đồng với Trạm Y tế xã hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ hình thức phòng khám đa khoa trở lên để chăm sóc sức khỏe học sinh

      2.0

      Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn y tế thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành y tế, ngành giáo dục tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ theo quy định

      3.0

      VII

      Quản lý, bảo vệ, chăm sóc sức khỏe học sinh

      20

      Thực hiện kiểm tra sức khỏe cho học sinh vào đầu năm học (đo chiều cao và cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi; đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên)

      2.0

      Có đo chiều cao, cân nặng, ghi biểu đồ tăng trưởng, theo dõi sự phát triển thể lực cho trẻ em dưới 24 tháng tuổi mỗi tháng một lần, trẻ em trên 24 tháng tuổi mỗi quý một lần

      2.0

      Có theo dõi sức khỏe học sinh, suy dinh dưỡng, thừa cân, béo phì, bệnh răng miệng, dấu hiệu bất thường và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe.

      2.0

      Có phối hợp với các cơ sở y tế có đủ điều kiện để tổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh

      1.0

      Thực hiện sơ cứu, cấp cứu (nếu có) theo quy định của Bộ Y tế

      1.0

      Có tư vấn cho giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, phát triển thể chất và tinh thần của học sinh; hướng dẫn cho học sinh tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòa nhập

      1.0

      Có hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng hợp lý, đa dạng thực phẩm, phù hợp với đối tượng và lứa tuổi

      1.0

      Có phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việc tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh cho học sinh

      1.0

      Có thông báo định kỳ tối thiểu 01 lần/năm học và khi cần thiết về tình hình sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh

      1.0

      Có ghi chép đầy đủ vào sổ khám bệnh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

      2.0

      Thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay

      2.0

      Chủ động triển khai các biện pháp và chế độ vệ sinh phòng, chống dịch theo quy định tại Thông tư số 46/2010/TT-BYT và các hướng dẫn khác của cơ quan y tế

      2.0

      Có tổ chức triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý

      2.0

      VIII

      Hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe

      15

      Có biên soạn, sử dụng các tài liệu truyền thông giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp cho từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương

      1.0

      Có nội dung truyền thông, giáo dục sức khỏe về các biện pháp (1) phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; (2) phòng chống ngộ độc thực phẩm; (3) phòng chống tai nạn thương tích; (4) dinh dưỡng và hoạt động thể lực; (5) phòng chống bệnh tật học đường; (6) chăm sóc răng miệng; (7) chăm sóc mắt cho học sinh (mỗi nội dung 1,0 điểm)

      7.0

      Có lồng ghép các nội dung giáo dục sức khỏe, phòng chống bệnh tật trong các giờ giảng

      1.0

      Có tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi (1) vệ sinh cá nhân; (2) vệ sinh môi trường; (3) dinh dưỡng hợp lý; (4) rèn luyện thể lực; (5) chăm sóc răng miệng; (6) chăm sóc mắt thông qua các hình thức, mô hình phù hợp (mỗi nội dung 1,0 điểm)

      6.0

      IX

      Thống kê báo cáo và đánh giá

      10

      Hằng năm có báo cáo thực hiện công tác y tế trường học khi kết thúc năm học theo quy định

      3.0

      Hằng năm có tự tổ chức đánh giá công tác y tế trường học theo quy định

      5.0

      Có sử dụng kết quả đánh giá để xây dựng kế hoạch

      2.0

      Tổng điểm

      100

      Kết quả đánh giá và xếp loại

      1. Tổng điểm đạt: ……điểm

      2. Các tiêu chí bắt buộc: Đạt □ Không đạt □

      3. Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □

      Đại diện đoàn kiểm tra
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      Đại diện đơn vị được kiểm tra
      (ký tên, đóng dấu)

      3. Lưu ý về mẫu báo cáo công tác y tế trường học các cấp:

      3.1. Cơ sở pháp lý:

      Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

      3.2. Hình thức, nội dung báo cáo:

      – Các bản báo cáo phải được trình bày ở Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)

      – Đối với các cấp từ tiểu học trở nên sẽ dùng mẫu báo cáo y tế tại Phụ lục 2 của Thông tư liên tịch trên, trong khi đó cấp học mầm non sử dụng biểu mẫu ở Phụ lục 3.

      – Các nội dung trong biểu mẫu phải được điền và ghi thông tin một cách đầy đủ, khách quan bởi vấn đề y tế là vô cùng quan trọng đặc biệt trong môi trường giáo dục.

      – Quy trình lập và đánh giá về công tác y tế trường học phải được đảm bảo chặt chẽ và được xác nhận bởi Đại diện đoàn kiểm tra và Đại diện của đơn vị được kiểm tra.

      Xem thêm:  Mẫu thông báo thông tin của người làm công tác y tế cơ sở

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Mẫu báo cáo công tác y tế trường học, y tế học đường các cấp thuộc chủ đề Công tác y tế trường học, thư mục Biểu mẫu. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với luật sư để được hỗ trợ

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Mẫu thông báo thông tin của người làm công tác y tế cơ sở

      Khi thành lập bộ phận y tế thì cần phải nêu rõ những thông tin của người làm công tác y tế cơ sở và phải lập thành thông báo về thông tin của người làm công tác y tế cơ sở. Vậy mẫu thông báo thông tin của người làm công tác y tế bao gồm những nội dung gì?

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Đơn đăng ký tham gia cuộc thi Em vẽ trường học hạnh phúc
      • Mẫu hợp đồng gia công may mặc và hướng dẫn cách soạn thảo
      • Mẫu báo cáo sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN CTT25/AC
      • Mẫu quyết định tạm dừng thi công, thông báo tạm dừng thi công
      • Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất chưa có sổ đỏ
      • Mẫu hợp đồng môi giới thương mại bằng tiếng Anh, song ngữ
      • Mẫu phiếu bầu Ban chấp hành chi Đoàn mới và chuẩn nhất
      • Mẫu giấy ủy quyền công bố mỹ phẩm và hướng dẫn cách viết
      • Mẫu đơn xin thuê đất mới nhất và hướng dẫn chi tiết cách viết
      • Mẫu quyết định tiếp nhận nhân sự, nhân viên chính thức chuẩn
      • Mẫu thỏa thuận bảo mật thông tin và không cạnh tranh (NDA)
      • Mẫu quyết định tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH, cổ phần
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài trọn gói
      • NATO là gì? Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
      • Sáng kiến kinh nghiệm phát triển văn hóa đọc cho cộng đồng
      • Khóc nhiều sẽ bị gì? Khóc nhiều quá thì có bị mù không?
      • Dịch vụ đại diện xử lý xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Mẫu thông báo thông tin của người làm công tác y tế cơ sở

      Khi thành lập bộ phận y tế thì cần phải nêu rõ những thông tin của người làm công tác y tế cơ sở và phải lập thành thông báo về thông tin của người làm công tác y tế cơ sở. Vậy mẫu thông báo thông tin của người làm công tác y tế bao gồm những nội dung gì?

      Xem thêm

      Tags:

      Công tác y tế trường học


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Mẫu thông báo thông tin của người làm công tác y tế cơ sở

      Khi thành lập bộ phận y tế thì cần phải nêu rõ những thông tin của người làm công tác y tế cơ sở và phải lập thành thông báo về thông tin của người làm công tác y tế cơ sở. Vậy mẫu thông báo thông tin của người làm công tác y tế bao gồm những nội dung gì?

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ
      ID: 34145