Dưới đây là danh sách các mã tỉnh, mã huyện, mã trường của trường phổ thông tỉnh Cà Mau. Xin mời bạn đọc theo dõi bài viết dưới đây để theo dõi các mã mã tỉnh, mã huyện, mã trường của trường phổ thông tỉnh Cà Mau.
Mục lục bài viết
1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường của trường THPT tỉnh Cà Mau:
Thành phố Cà Mau: Mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Phổ thông Dân tộc nội trú | 019 | Khu vực 2, dân tộc nội trú |
Trung học phổ thông Nguyễn Việt Khái | 020 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Tắc Vân | 003 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ | 002 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Cà Mau | 015 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Chuyên Phan Ngọc Hiển | 016 | Khu vực 2 |
Phổ thông Hermann Gmeiner | 030 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Lý Văn Lâm | 042 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Thanh Bình Cà Mau | 037 | Khu vực 1 |
Huyện Thới Bình: Mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung học phổ thông Nguyễn Văn Nguyễn | 028 | Khu vực 2 NT |
Trung học phổ thông Lê Công Nhân | 005 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Thới Bình | 004 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Tân Bằng | 053 | Khu vực 1 |
Huyện U Minh: Mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung học phổ thông U Minh | 006 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Khánh Lâm | 031 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Khánh An | 040 | Khu vực 1 |
Huyện Trần Văn Thời: Mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung học phổ thông Trần Văn Thời | 007 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Võ Thị Hồng | 039 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Sông Đốc | 021 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Khánh Hưng | 018 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng | 008 | Khu vực 1 |
Huyện Cái Nước: Mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung học phổ thông Nguyễn Mai | 012 | Khu vực 2 NT |
Trung học phổ thông Phú Hưng | 029 | Khu vực 2 NT |
Trung học phổ thông Cái Nước | 011 | Khu vực 2 NT |
Huyện Đầm Dơi: Mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung học phổ thông Tân Đức | 034 | Khu vực 2 NT |
Trung học phổ thông Thái Thanh Hoà | 010 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Đầm Dơi | 009 | Khu vực 1 |
Huyện Ngọc Hiển: Mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung học phổ thông Ngọc Hiển | 038 | Khu vực 2 N |
Trung học phổ thông Viên An | 035 | Khu vực 1 |
Huyện Phú Tân: Mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung học phổ thông Phú Tân | 036 | Khu vực 1 |
Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai | 013 | Khu vực 2 NT |
2. Mã trường trung tâm giáo dục, trường trung cấp, cao đẳng tỉnh Cà Mau:
Thành phố Cà Mau: Mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thị xã Thành phố Cà Mau | 017 | Khu vực 1 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp thành phố Cà Mau | 043 | Khu vực 1 |
Trường Trung cấp Nghề Cà Mau | 041 | Khu vực 1 |
Cao đẳng Nghề Việt Nam-Hàn Quốc Cà Mau | 052 | Khu vực 1 |
Huyện Thới Bình: Mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thị xã Thới Bìn h | 022 | Khu vực 1 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Thới Bình | 044 | Khu vực 1 |
Huyện U Minh: Mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thị xã U Minh | 023 | Khu vực 1 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp U Minh | 045 | Khu vực 1 |
Huyện Trần Văn Thời: Mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Trần Văn Thời | 046 | Khu vực 1 |
Trung tâm giáo dục thị xã Trần Văn Thời | 024 | Khu vực 1 |
Huyện Cái Nước: Mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thị xã Cái Nước | 025 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Cái Nước | 047 | Khu vực 2 NT |
Huyện Đầm Dơi: Mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thị xã Đầm Dơi | 026 | Khu vực 1 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Đầm Dơi | 048 | Khu vực 1 |
Huyện Ngọc Hiển: Mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thị xã Ngọc Hiển | 032 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Ngọc Hiển | 049 | Khu vực 2 NT |
Huyện Năm Căn: Mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thị xã Năm Căn | 027 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Năm Căn | 050 | Khu vực 2 NT |
Huyện Phú Tân: Mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thị xã Phú Tân | 033 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Phú Tân | 051 | Khu vực 2 NT |
3. Mã trường đối với quân nhân, công an tại ngũ và học ở nước ngoài:
Tỉnh Cà Mau: Mã 61
Mã quận huyện | Tên quận huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_61 | Khu vực 3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_61 | Khu vực 3 |