Trong Công giáo, hành động suy ngẫm về tội lỗi của một người, thú nhận chúng và được Chúa tha thứ thông qua một linh mục. Dưới đây là Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Tiếng Việt - Tây Ban Nha
Mục lục bài viết
- 1 1. Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Bằng tiếng Việt – Tây Ban Nha:
- 2 2. Điều răn thứ nhất: (PRIMERO LA PESCA:10 Điều Răn):
- 3 3. Điều răn thứ hai:
- 4 4. Điều răn thứ ba:
- 5 5. Điều răn thứ tư:
- 6 6. Ðiều răn thứ năm:
- 7 7. Ðiều răn thứ sáu và thứ chín:
- 8 8. Điều răn thứ bảy và thứ mười:
- 9 9. Điều răn thứ tám:
- 10 10. Điều răn giáo hội (KIRCHE GEBOTE):
- 11 11. Kết thúc (ENDE):
1. Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Bằng tiếng Việt – Tây Ban Nha:
Trong tất cả các tôn giáo đều có những quy tắc ứng xử mà chúng ta hiểu là một phần trong cuộc sống hàng ngày của các tín đồ. Đây là trường hợp của 10 điều răn, một bộ luật dựa trên Cựu Ước và Tân Ước, là một phần cấu trúc đạo đức của Cơ đốc giáo.
Chắc chắn hầu hết độc giả đều biết, hoặc theo tôn giáo hoặc văn hóa nói chung, những điều răn quan trọng này dành cho Cơ đốc nhân. Tuy nhiên, điều cần thiết không chỉ là biết những điều răn này là gì mà còn biết chúng tượng trưng cho điều gì và tầm quan trọng của chúng trong cuộc sống hàng ngày của các tín đồ.
10 điều răn của Giáo hội Công giáo, còn được gọi là “Decalogue” hoặc “10 điều răn của Chúa”, đề cập đến hướng dẫn cách cư xử mà theo các tín đồ, Chúa đã tiết lộ cho Môi-se trên Núi Sinai. Giáo hội Công giáo công nhận những luật này như một loạt hướng dẫn đánh dấu hành vi tốt của tất cả các Cơ đốc nhân, vì vậy việc không tuân theo chúng có nghĩa là rời xa con đường tốt đã được giao phó cho họ.
Cần lưu ý rằng trong số các tín hữu, có một số người miễn cưỡng nói “các điều răn”, vì họ cho rằng Chúa không buộc chúng ta phải làm bất cứ điều gì , mà là đưa ra lời khuyên cho các Cơ đốc nhân về cách sống tốt. Mười điều răn được chia thành những điều đề cập đến tình yêu đối với Chúa (là ba điều đầu tiên) và tình yêu đối với người khác (là bảy điều còn lại). Mỗi điều răn ám chỉ đến những thực hành cụ thể trong cuộc sống hàng ngày mà Cơ đốc nhân phải tuân theo.
Điều răn này dựa trên niềm tin rằng chỉ có một Đức Chúa Trời, đấng sáng tạo và toàn năng. Các tôn giáo độc thần như Cơ đốc giáo công nhận và tôn kính nhân vật này như một vị thần không thể so sánh với bất cứ thứ gì hoặc bất kỳ ai và do đó, là vị thần duy nhất được tôn thờ.
Trong Công giáo, hành động suy ngẫm về tội lỗi của một người, thú nhận chúng và được Chúa tha thứ thông qua một linh mục. Linh mục tha tội nhân danh Đức Kitô, in persona Christi. Như được viết nơi Giăng 20:21-23 , Chúa Giê-su ban quyền cho các môn đồ để tha tội nhân danh Ngài. Chúa Giêsu trao quyền của Người cho chức tư tế mới của Nhóm Mười Hai mà Người đã tấn phong trong Bữa Tiệc Ly, x. Giăng 13.
Chúa Giê-xu ban cho các Sứ Đồ quyền phép chữa lành người bệnh, tẩy sạch người phung, làm kẻ chết sống lại và đuổi quỷ (Ma-thi-ơ 10:7-8). Cũng vậy, Ngài cũng ban cho họ quyền tha tội. Đó là, họ đã chữa lành những người bị bệnh về thiêng liêng, những người phung về thiêng liêng và những người chết về thiêng liêng.
XƯNG TỘI BẰNG TIẾNG VIỆT | XƯNG TỘI BẰNG TIẾNG TÂY BAN NHA |
Nhân danh Cha, và Con, và Thánh Thần. Amen. | En el nombre del Padre, y del Hijo, y del Espíritu Santo. Amén. |
Thưa cha, xin cha làm phép giải tội cho con. | Padre, por favor, confiesa por mí. |
Con xưng tội lần trước cách đây… (1, 2, 3…) tuần (tháng). | Confesé la última vez hace … (1, 2, 3 …) semanas (meses). |
2. Điều răn thứ nhất: (PRIMERO LA PESCA:10 Điều Răn):
Con bỏ đọc kinh tối sáng ngày thường … lần. | Dejé de orar por la mañana y por la tarde … a menudo. |
Con đã tin dị đoan (tin bói toán, chiêm bao, chiêu hồn) … lần. | Creo en la superstición (adivinación, sueño, alma) … veces. |
Con có phạm sự thánh vì Rước Lễ trong khi mắc tội trọng … lần. | Soy blasfemo por la comunión mientras soy culpable … veces. |
Con đã phạm sự thánh vì giấu tội trọng trong khi xưng tội … lần. | He cometido el carácter sagrado porque he ocultado un grave pecado mientras confesaba … veces. |
Con có ngã lòng trông cậy Chúa … lần. | Me he deprimido y espero a Dios … veces. |
3. Điều răn thứ hai:
Con đã chửi thề … lần. | Lo juré … veces. |
Con kêu tên Chúa vô cớ … lần. | Llamo tu nombre sin causa … una vez. |
Con đã không giữ điều đã khấn hứa vói Chúa … lần. | No cumplí lo que prometí prometer a Dios … veces. |
4. Điều răn thứ ba:
Con bỏ lễ Chúa Nhật (hoặc Lễ buộc) vì lười biếng … lần. | Renuncié a la ceremonia del domingo (o misa) porque fui perezoso … veces. |
Con đi lễ trễ ngày Chúa Nhật … lần. | Fui a la iglesia a última hora del domingo … veces. |
Con để cho con cái mất lễ Chúa Nhật … lần. | Dejo que mis hijos pierdan la misa dominical … veces. |
Con làm việc xác ngày Chúa Nhật trái luật … lần. | Trabajo en el domingo ilegal … veces. |
5. Điều răn thứ tư:
Con không vâng lời cha mẹ … lần. | Desobedezco a mis padres … veces. |
Con cãi lại cha mẹ … lần. | Le contesto a mis padres … veces. |
Con đã bất kính cha mẹ … lần. | Me faltó el respeto a mis padres … veces. |
Con đã không giúp đỡ cha mẹ … lần. | No ayudé a mis padres … veces. |
6. Ðiều răn thứ năm:
Con có nóng giận và ghét người khác … lần. | Estoy enojada y odio a los demás … veces. |
Con có ghen tương … lần. | Tengo celos … veces. |
Con có dùng thuốc (phương pháp bất chính) ngừa thai … lần. | ¿Toma medicamentos (método ilícito) para prevenir el embarazo … veces? |
Con có phá thai … lần. | Tengo aborto … veces. |
Con có cộng tác vào việc phá thai … lần. | He colaborado en aborto … veces. |
Con có làm gương xấu … lần. | Tienes un mal ejemplo … veces. |
Con đánh nhau với người ta … lần. | Luché con la gente … veces. |
Con có làm cho người khác bị thương … lần. | ¿Haces daño a los demás … veces? |
Con có hút thuốc (hoặc uống rượu) quá độ … lần. | ¿Fuma (o bebe) demasiado … veces? |
Con có dùng ma tuý … lần. | Usé drogas … veces. |
7. Ðiều răn thứ sáu và thứ chín:
Con có những tư tưởng ô uế mà lấy làm vui thích … lần. | Tengo pensamientos inmundos que me hacen feliz … veces. |
Con tham dự vào câu truyện dâm ô … lần. | Participé en la historia lasciva … veces. |
Con có phạm tội ô uế một mình … lần (Con có thủ dâm … lần). | He pecado sucio … una vez (me he masturbado … veces). |
Con có phạm tội tà dâm với người khác … lần. | He cometido adulterio con otros … veces. |
(Cho người đã kết bạn) Con có phạm tội ngoại tình … lần. | (Para alguien que ha hecho amigos) Has cometido adulterio … veces. |
Con có đọc sách báo tục tĩu … lần. | Leí libros obscenos … veces. |
Con có xem phim dâm ô … lần. | Vi películas porno … veces. |
8. Điều răn thứ bảy và thứ mười:
Con có ăn cắp tiền của cha mẹ con … lần. | Robé el dinero de mis padres … veces. |
Con có ăn cắp của người ta (kể đồ vật ra: 1 cuốn sách, năm đồng…). | Robé personas (contando cosas: 1 libro, cinco monedas …). |
Con có ước ao lấy của người ta … lần. | Tengo un deseo de aprovechar las … veces de las personas. |
9. Điều răn thứ tám:
Con có nói dối … lần. | Mentí … veces. |
Con có làm chứng gian … lần. | He presenciado el tiempo … veces. |
Con có làm xỉ nhục người ta … lần. | ¿Insultas a la gente … veces? |
Con có làm thương tổn thanh danh người khác … lần. | Heriste la reputación de los demás … veces. |
Con đã thiếu bác ái với tha nhân (với người khác) … lần. | Me ha faltado la caridad con los demás (con los demás) … veces. |
10. Điều răn giáo hội (KIRCHE GEBOTE):
Con đã ăn thịt ngày thứ 6 trong Mùa Chay (hoặc ngày Thứ Tư Lễ Tro).. lần. | Comí carne el viernes durante la Cuaresma (o el Miércoles de Ceniza) .. veces. |
Con đã không giữ chay (ngày Thứ Tư Lễ Tro, Thứ 6 Tuần Thánh) … lần. | No me mantuve vegetariana (Miércoles de Ceniza, Viernes Santo) … veces. |
Con đã không Rước Lễ trong Mùa Phục Sinh … lần. | No recibí la comunión durante la Pascua … veces. |
Con đã bỏ xưng tội quá một năm. | Renuncié a la confesión por más de un año. |
11. Kết thúc (ENDE):
Con thành thực ăn năn mọi tội kể cả những tội con quên sót, xin cha thay mặt Chúa tha tội cho con. | Honestamente, me arrepiento de todos los pecados, incluyendo el olvido de mis pecados, y le pido a mi padre que me perdone en nombre de Dios. |
YÊN LẶNG NGHE LINH MỤC KHUYÊN BẢO VÀ CHỈ VIỆC ÐỀN TỘI. | LOS JÓVENES ESCUCHAN LAS PRECAUCIONES Y SOLO LA JUSTICIA. |
NẾU LINH MỤC NÓI: “Hãy đọc kinh Ăn năn tội” thì hối nhân đọc nhỏ tiếng: | SI LOS ARTÍCULOS DICEN: “Por favor lea la Biblia que se arrepiente”, el arrepentido lee en voz baja: |
LINH MỤC NÓI: | ARTÍCULOS QUE HABLAN: |
HỐI NHÂN ÐÁP: | PRESSER: |
HỐI NHÂN CÓ THỂ CHÀO LINH MỤC KHI RỜI TÒA GIẢI TỘI: | LOS RECURSOS HUMANOS PUEDEN HACERLO ADEMÁS AL SALIR DEL TRIBUNAL: |