Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Tổng đài Luật sư
  • Dịch vụ Luật sư
  • Biểu mẫu
    • Biểu mẫu Luật
    • Biểu mẫu khác
  • Văn bản pháp luật
  • Kinh tế tài chính
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
    • Từ điển pháp luật
    • Thông tin địa chỉ
    • Triết học Mác-Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Tư tưởng Hồ Chí Minh
    • Tư vấn tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Tư vấn pháp luật

Hệ số lương, thang bảng lương của quân nhân chuyên nghiệp

  • 19/03/2023
  • bởi Nguyễn Ngọc Ánh
  • Nguyễn Ngọc Ánh
    19/03/2023
    Tư vấn pháp luật
    0

    Lương quân nhân chuyên nghiệp là mức lương mà các quân nhân được hưởng theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp, kinh nghiệm, trình độ và chức vụ trong lực lượng vũ trang. Dưới đây là Hệ số lương, thang bảng lương của quân nhân chuyên nghiệp.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Mức hưởng lương của quân nhân chuyên nghiệp:
      • 2 2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng): 
      • 3 3.  Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng): 
      • 4 4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương): 
      • 5 5. Cách tính lương của quân nhân chuyên nghiệp:
      • 6 6. Một số lưu ý khi tính lương quân nhân chuyên nghiệp: 

      1. Mức hưởng lương của quân nhân chuyên nghiệp:

      Theo nghị định mới nhất do Bộ Quốc phòng ban hành, quân nhân chuyên nghiệp có hệ số lương dưới 3,95 hưởng lương của hạ sĩ quan. Hệ số 6,80 trở lên tương ứng với mức lương của sĩ quan chuyên nghiệp có cấp bậc hàm Trung tá.

      Thông tư 170/2016/TT-BQP quy định về quân hàm, tiền lương, thăng, giáng quân hàm tương ứng đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức và sĩ quan trong trường hợp bị xử lý kỷ luật có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2016. Nghị định này bao gồm 5 chương, 15 điều và áp dụng đối với quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ, dự bị động viên, công nhân, viên chức và tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.

      Chương II, Điều 4 của nghị định này quy định các cấp bậc quân hàm tương ứng để xếp lương như sau:

      • Hạ sĩ quan: hệ số dưới 3,95
      • Thiếu úy: hệ số từ 3,95 đến dưới 4,45
      • Thượng úy: hệ số từ 4,45 đến dưới 4,90
      • Đội trưởng: hệ số từ 4,90 đến 5,30
      • Chuyên ngành: hệ số từ 5,30 đến dưới 6,10
      • Trung tá: hệ số từ 6,10 đến dưới 6,80
      • Đại tá trở lên: hệ số 6,80 trở lên.

      2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng): 

       
      Nhóm lương và trình độ
      Bậc lương
      Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
      MỨC LƯƠNG ĐẾN NGÀY 30/6/2023
      Hệ số lương quân hàm
      Hệ số phụ cấp công vụ
      Hệ số phụ cấp thâm   niên nghề
      Tổng hệ số lương
      Tiền lương 1 tháng
      (lương cơ sở 1,49 triệu)
      Cao cấp Đại học
      (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
      1
      Thiếu uý
      3,85
      0,96
       
      4,81
      7.166.900
      2
      Trung uý
      4,20
      1,05
      0,25
      5,50
      8.195.000
      3
      Thượng uý
      4,55
      1,14
      0,41
      6,10
      9.089.000
      4
      Đại uý
      4,90
      1,23
      0,59
      6,71
      9.997.900
      5
      Đại uý
      5,25
      1,31
      0,79
      7,35
      10.951.500
      6
      Thiếu tá
      5,60
      1,40
      1,01
      8,01
      11.934.900
      7
      Thiếu tá
      5,95
      1,49
      1,25
      8,69
      12.948.100
      8
      Trung tá
      6,30
      1,58
      1,51
      9,39
      13.991.100
      9
      Trung tá
      6,65
      1,66
      1,80
      10,11
      15.063.900
      10
      Trung tá
      6,70
      1,68
      2,01
      10,39
      15.481.100
      11
      Thượng tá
      7,35
      1,84
      2,43
      11,61
      17.298.900
      12
      Thượng tá
      7,70
      1,93
      2,77
      12,40
      19.835.200
      Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
      1
      Thiếu uý
      3,65
      0,91
       
      4,56
      6.794.400
      2
      Trung uý
      4,00
      1,00
      0,20
      5,20
      7.748.000
      3
      Trung uý
      4,35
      1,09
      0,35
      5,79
      8.627.100
      4
      Thượng uý
      4,70
      1,18
      0,38
      6,25
      9.312.500
      5
      Đại uý
      5,05
      1,26
      0,56
      6,87
      10.236.300
      6
      Thiếu tá
      5,40
      1,35
      0,76
      7,51
      11.189.900
      7
      Thiếu tá
      5,75
      1,44
      0,98
      8,17
      12.173.300
      8
      Trung tá
      6,10
      1,53
      1,22
      8,85
      13.186.500
      9
      Trung tá
      6,45
      1,61
      1,48
      9,55
      14.229.500
      10
      Thượng tá
      6,80
      1,77
      2,01
      10,27
      15.302.300
      11
      Thượng tá
      7,15
      2,07
      2,43
      11,01
      17.617.600
      12
      Thượng tá
      7,70
      1,93
      2,46
      12,09
      16.404.900
      Trung cấp
      (QNCN trung cấp nhóm 1)
      1
      Thiếu uý
      3,50
      0,88
       
      4,38
      6.526.200
      2
      Thiếu uý
      3,80
      0,95
       
      4,75
      7.077.500
      3
      Trung uý
      4,10
      1,03
      0,25
      5,37
      8.593.600
      4
      Trung uý
      4,40
      1,10
      0,40
      5,90
      8.791.000
      5
      Thượng uý
      4,70
      1,18
      0,56
      6,44
      9.595.600
      6
      Đại uý
      5,00
      1,25
      0,75
      7,00
      10.430.000
      7
      Thiếu tá
      5,30
      1,33
      0,95
      7,58
      11.294.200
      8
      Thiếu tá
      5,60
      1,40
      1,18
      8,18
      12.188.200
      9
      Thiếu tá
      5,90
      1,48
      1,42
      8,79
      13.097.100
      10
      Trung tá
      6,20
      1,55
      1,67
      9,42
      14.035.800
      Sơ cấp
      (QNCN sơ cấp nhóm 1)
      1
      Thiếu uý
      3,20
      0,80
       
      4,00
      5.960.000
      2
      Thiếu uý
      3,45
      0,86
       
      4,31
      6.421.900
      3
      Thiếu uý
      3,70
      0,93
      0,19
      4,81
      7.166.900
      4
      Trung uý
      3,95
      0,99
      0,32
      5,25
      7.822.500
      5
      Trung uý
      4,20
      1,05
      0,46
      5,71
      8.507.900
      6
      Thượng uý
      4,45
      1,11
      0,62
      6,19
      9.223.100
      7
      Thượng uý
      4,70
      1,18
      0,80
      6,67
      9.938.300
      8
      Đại uý
      4,95
      1,24
      0,99
      7,18
      10.698.200
      9
      Đại uý
      5,20
      1,30
      1,20
      7,70
      11.473.000
      10
      Thiếu tá
      5,45
      1,36
      1,42
      8,23
      12.262.700

      3.  Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng): 

      Nhóm lương và trình độ
      Bậc lương
      Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
      MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2023
      Hệ số lương quân hàm
      Hệ số phụ cấp công vụ
      Hệ số phụ cấp thâm   niên nghề
      Tổng hệ số lương
      Tiền lương 1 tháng
      (lương cơ sở 1,8 triệu)
      Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
      1
      Thiếu uý
      3,85
      0,96
       
      4,81
      8.658.000
      2
      Trung uý
      4,20
      1,05
      0,25
      5,50
      9.900.000
      3
      Thượng uý
      4,55
      1,14
      0,41
      6,10
      10.980.200
      4
      Đại uý
      4,90
      1,23
      0,59
      6,71
      12.078.000
      5
      Đại uý
      5,25
      1,31
      0,79
      7,35
      13.230.000
      6
      Thiếu tá
      5,60
      1,40
      1,01
      8,01
      14.418.000
      7
      Thiếu tá
      5,95
      1,49
      1,25
      8,69
      15.642.000
      8
      Trung tá
      6,30
      1,58
      1,51
      9,39
      16.902.000
      9
      Trung tá
      6,65
      1,66
      1,80
      10,11
      18.198.000
      10
      Trung tá
      6,70
      1,68
      2,01
      10,39
      18.702.000
      11
      Thượng tá
      7,35
      1,84
      2,43
      11,61
      20.898.000
      12
      Thượng tá
      7,70
      1,93
      2,77
      12,40
      22.320.000
      Cao cấp cao đẳng
      (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
      1
      Thiếu uý
      3,65
      0,91
       
      4,56
      8.208.000
      2
      Trung uý
      4,00
      1,00
      0,20
      5,20
      9.360.000
      3
      Trung uý
      4,35
      1,09
      0,35
      5,79
      10.422.000
      4
      Thượng uý
      4,70
      1,18
      0,38
      6,25
      11.250.000
      5
      Đại uý
      5,05
      1,26
      0,56
      6,87
      12.366.000
      6
      Thiếu tá
      5,40
      1,35
      0,76
      7,51
      13.518.000
      7
      Thiếu tá
      5,75
      1,44
      0,98
      8,17
      14.706.000
      8
      Trung tá
      6,10
      1,53
      1,22
      8,85
      15.930.000
      9
      Trung tá
      6,45
      1,61
      1,48
      9,55
      17.190.000
      10
      Thượng tá
      6,80
      1,77
      2,01
      10,27
      18.486.000
      11
      Thượng tá
      7,15
      2,07
      2,43
      11,01
      19.818.000
      12
      Thượng tá
      7,70
      1,93
      2,46
      12,09
      21.762.000
      Trung cấp
      (QNCN trung cấp nhóm 1)
      1
      Thiếu uý
      3,50
      0,88
       
      4,38
      7.884.000
      2
      Thiếu uý
      3,80
      0,95
       
      4,75
      8.550.000
      3
      Trung uý
      4,10
      1,03
      0,25
      5,37
      9.666.000
      4
      Trung uý
      4,40
      1,10
      0,40
      5,90
      10.620.000
      5
      Thượng uý
      4,70
      1,18
      0,56
      6,44
      11.520.000
      6
      Đại uý
      5,00
      1,25
      0,75
      7,00
      12.600.000
      7
      Thiếu tá
      5,30
      1,33
      0,95
      7,58
      13.644.000
      8
      Thiếu tá
      5,60
      1,40
      1,18
      8,18
      14.724.000
      9
      Thiếu tá
      5,90
      1,48
      1,42
      8,79
      15.822.600
      10
      Trung tá
      6,20
      1,55
      1,67
      9,42
      16.956.000
      Sơ cấp
      (QNCN sơ cấp nhóm 1)
      1
      Thiếu uý
      3,20
      0,80
       
      4,00
      7.200.000
      2
      Thiếu uý
      3,45
      0,86
       
      4,31
      7.758.000
      3
      Thiếu uý
      3,70
      0,93
      0,19
      4,81
      8.658.000
      4
      Trung uý
      3,95
      0,99
      0,32
      5,25
      9.450.000
      5
      Trung uý
      4,20
      1,05
      0,46
      5,71
      10.278.000
      6
      Thượng uý
      4,45
      1,11
      0,62
      6,19
      11.142.000
      7
      Thượng uý
      4,70
      1,18
      0,80
      6,67
      12.006.000
      8
      Đại uý
      4,95
      1,24
      0,99
      7,18
      12.924.000
      9
      Đại uý
      5,20
      1,30
      1,20
      7,70
      13.860.000
      10
      Thiếu tá
      5,45
      1,36
      1,42
      8,23
      14.814.000

      4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương): 

      Nhóm lương và trình độ
      Bậc lương
      Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
      MỨC LƯƠNG  SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27
      Lương chức danh (65%)
      Lương quân hàm (35%)
      Lương phụ cấp thâm niên nghề
      Tiền lương 1 tháng
      Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020
      (%)
      Cao cấp Đại học
      1
      Thiếu uý
      9.000.000
      4.600.000
       
      13.600.000
      77
      2
      Trung uý
      9.500.000
      5.000.000
      570.000
      15.070.000
      71
      3
      Thượng uý
      10.000.000
      5.700.000
      900.000
      16.600.000
      70
      4
      Đại uý
      10.500.000
      6.400.000
      1.260.000
      18.160.000
      69
      5
      Đại uý
      11.000.000
      6.400.000
      1.650.000
      19.050.000
      62
      6
      Thiếu tá
      11.500.000
      7.100.000
      2.070.000
      20.670.000
      61
      7
      Thiếu tá
      12.000.000
      7.100.000
      2.520.000
      21.620.000
      56
      8
      Trung tá
      12.500.000
      7.800.000
      3.000.000
      23.300.000
      55
      9
      Trung tá
      13.000.000
      7.800.000
      3.510.000
      24.310.000
      50
      10
      Trung tá
      13.500.000
      7.800.000
      4.050.000
      25.350.000
      53
      11
      Thượng tá
      14.000.000
      8.500.000
      4.620.000
      27.120.000
      46
      12
      Thượng tá
      14.500.000
      8.500.000
      5.220.000
      28.220.000
      42
      Cao cấp cao đẳng
      1
      Thiếu uý
      8.300.000
      4.300.000
       
      12.600.000
      73
      2
      Trung uý
      8.800.000
      4.700.000
      440.000
      13.940.000
      68
      3
      Trung uý
      9.300.000
      4.700.000
      744.000
      14.744.000
      59
      4
      Thượng uý
      9.800.000
      5.100.000
      784.000
      15.684.000
      57
      5
      Đại uý
      10.300.000
      5.500.000
      1.133.000
      16.933.000
      54
      6
      Thiếu tá
      10.800.000
      5.900.000
      1.512.000
      18.212.000
      52
      7
      Thiếu tá
      11.300.000
      5.900.000
      1.921.000
      19.121.000
      46
      8
      Trung tá
      11.800.000
      6.300.000
      2.360.000
      20.460.000
      45
      9
      Trung tá
      12.300.000
      6.300.000
      2.829.000
      21.429.000
      40
      10
      Thượng tá
      12.800.000
      6.700.000
      3.328.000
      22.828.000
      39
      11
      Thượng tá
      13.300.000
      6.700.000
      3.857.000
      23.857.000
      35
      12
      Thượng tá
      13.800.000
      6.700.000
      4.416.000
      24.916.000
      29
      Trung cấp
      1
      Thiếu uý
      7.600.000
      4.000.000
       
      11.600.000
      66
      2
      Thiếu uý
      8.100.000
      4.000.000
       
      12.100.000
      59
      3
      Trung uý
      8.600.000
      4.400.000
      516.000
      13.516.000
      57
      4
      Trung uý
      9.100.000
      4.400.000
      819.000
      14.319.000
      52
      5
      Thượng uý
      9.600.000
      4.800.000
      1.152.000
      15.552.000
      51
      6
      Đại uý
      10.100.000
      5.200.000
      1.515.000
      16.815.000
      50
      7
      Thiếu tá
      10.600.000
      5.600.000
      1.908.000
      18.108.000
      49
      8
      Thiếu tá
      11.100.000
      5.600.000
      2.331.000
      19.031.000
      45
      9
      Thiếu tá
      11.600.000
      5.600.000
      2.784.000
      19.984.000
      42
      10
      Trung tá
      12.100.000
      6.000.000
      3.267.000
      21.367.000
      42
      Sơ cấp
      1
      Thiếu uý
      6.900.000
      3.700.000
       
      10.600.000
      66
      2
      Thiếu uý
      7.400.000
      3.700.000
       
      11.100.000
      61
      3
      Thiếu uý
      7.900.000
      3.700.000
      395.000
      11.995.000
      56
      4
      Trung uý
      8.400.000
      4.100.000
      672.000
      13.172.000
      57
      5
      Trung uý
      8.900.000
      4.100.000
      979.000
      13.979.000
      53
      6
      Thượng uý
      9.400.000
      4.500.000
      1.316.000
      15.216.000
      54
      7
      Thượng uý
      9.9 00.000
      4.500.000
      1.683.000
      16.083.000
      51
      8
      Đại uý
      10.400.000
      4.900.000
      2.080.000
      17.380.000
      51
      9
      Đại uý
      10.900.000
      4.900.000
      2.507.000
      18.307.000
      49
      10
      Thiếu tá
      11.400.000
      5.300.000
      2.964.000
      19.664.000
      49

      5. Cách tính lương của quân nhân chuyên nghiệp:

      Công thức tính lương quân nhân chuyên nghiệp được thể hiện như sau như sau:

      Mức lương QNCN = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng.

      Năm 2023 mức lương cơ sở không có sự thay đổi và là 1,8 triệu đồng/tháng

      6. Một số lưu ý khi tính lương quân nhân chuyên nghiệp: 

      Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp theo chính sách cải cách tiền lương mới có những điểm sau đây: 

      Trước tiên, bảng lương mới sẽ phân bổ tỷ lệ lương theo hai loại chức danh là chức danh chiếm tỷ lệ 65% và quân hàm chiếm tỷ lệ 35% trong tổng lương. Điều này có nghĩa là lương của các chức danh sẽ chiếm phần lớn trong bảng lương.

      Thứ hai, chỉ có một loại phụ cấp duy nhất được tính đến trong bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, đó là phụ cấp thâm niên nghề. Điều này có nghĩa là những khoản phụ cấp khác như phụ cấp vùng, phụ cấp chức vụ hay phụ cấp nguy hiểm sẽ không được tính đến trong bảng lương mới.

      Cuối cùng, các nhóm lương trong bảng lương này sẽ có mức tăng tiền lương từ 29% đến 77% so với tiền lương của năm 2022. Điều này có nghĩa là mức lương của nhân viên sẽ tăng đáng kể trong những năm tới, giúp cải thiện đời sống kinh tế của họ và tăng cường động lực làm việc.

      Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:

      • Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức Quốc phòng năm 2015
      • Nghị định 204/2004/NĐ-CP chế độ tiền lương với cán bộ, công chức, lực lượng vũ trang
      • Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
      • Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
        Theo dõi chúng tôi trên
        5 / 5 ( 1 bình chọn )
        Gọi luật sư ngay
        Tư vấn luật qua Email
        Báo giá trọn gói vụ việc
        Đặt lịch hẹn luật sư
        Đặt câu hỏi tại đây

        Tags:

        Cách tính lương


        CÙNG CHỦ ĐỀ

        Cách tính lương hưu bình quân 5 năm cuối? Kèm ví dụ cụ thể?

        Lương hưu là gì? Đối tượng được tính lương hưu bình quân 5 năm cuối? Thủ tục hưởng lương hưu? Ví dụ về cách tính lương hưu 5 năm cuối?

        Cách tính lương giáo viên các cấp Tiểu học, THCS và THPT

        Khái quát về các cấp Tiểu học, THCS và THPT? Trường Tiểu học, THCS và THPT dịch sáng tên tiếng Anh là gì? Cách tính lương giáo viên các cấp Tiểu học? Cách tính lương giáo viên các cấp THCS? Cách tính lương giáo viên các cấp THPT?

        Cách tính lương hưu khi đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

        Lương hưu là gì? Tìm hiểu vể bảo hiểm xã hội tự nguyện? Phương thức và lợi ích khi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện? Điều kiện và cách tính lương hưu khi đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện?

        Cách tính lương theo quy định mới nhất cho giáo viên trung học phổ thông

        Tính Lương cho giáo viên trung học phổ thông là gì? Tính Lương cho giáo viên trung học phổ thông tiếng anh là gì? Cách tính lương theo quy định mới nhất cho giáo viên trung học phổ thông?

        Cách tính lương theo quy định mới nhất cho giáo viên trung học cơ sở

        Tính Lương cho giáo viên trung học cơ sở là gì? Tính Lương cho giáo viên trung học cơ sở tiếng anh là gì? Cách tính lương theo quy định mới nhất cho giáo viên trung học cơ sở?

        Cách tính lương theo quy định mới nhất cho giáo viên tiểu học, mầm non

        Tính Lương cho giáo viên tiểu học, mầm non là gì? Tính Lương cho giáo viên tiểu học, mầm non tiếng anh là gì? Cách tính lương theo quy định mới nhất cho giáo viên tiểu học, mầm non 2021?

        Lương net là gì? Lương Gross là gì? Khác nhau ở điểm nào?

        Lương net là gì? Lương Gross là gì? Phân biệt lương gross và lương net? Người lao động nên chọn hình thức nhận lương gross hay nhận lương net? Cách tính lương net? Các khoản phí cơ bản mà người lao động phải đóng?

        Hệ số lương là gì? Hệ số lương cơ bản và cách tính lương theo hệ số?

        Hệ số lương là gì? Hệ số lương cơ bản? Cách tính lương theo hệ số? Những cách trả lương thường dùng hiện nay?

        Điều kiện nghỉ hưu trước tuổi? Cách tính lương hưu nghỉ trước tuổi?

        Điều kiện nghỉ hưu trước tuổi? Cách tính lương hưu nghỉ trước tuổi? Nam nữ bao nhiêu tuổi tối thiểu được xin nghỉ hưu trước tuổi năm 2021. Nghỉ hưu sớm năm 2021 thì bị trừ bao nhiêu phần trăm lương?

        Xem thêm

        Tìm kiếm

        Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

        Đặt câu hỏi trực tuyến

        Đặt lịch hẹn luật sư

        Văn phòng Hà Nội:

        Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: dichvu@luatduonggia.vn

        Văn phòng Miền Trung:

        Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: danang@luatduonggia.vn

        Văn phòng Miền Nam:

        Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

        Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
        Scroll to top
        • Gọi ngay
        • Chỉ đường
          • HÀ NỘI
          • ĐÀ NẴNG
          • TP.HCM
        • Đặt câu hỏi
        • Trang chủ