Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Sóc Trăng.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 16/2018/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Căn cứ
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình và hạng mục sau:
a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
b) Các dự án đo đạc địa chính.
c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – Các Bộ: TN&MT, TC; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; – TT. TU, TT HĐND tỉnh; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Công báo tỉnh; – Cổng TTĐT tỉnh; – HTĐT: [email protected]: – Lưu: VT, KT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lê Văn Hiểu |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
I. ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng/điểm) | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3+ 4+5+6 | 8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) | 9=7+8 |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 1.153.389 | 257.580 | 4.372 | 236.997 | 57.600 | 0 | 1.709.938 | 427.485 | 2.137.423 |
Điểm | 2 | 1.532.585 | 343.440 | 5.465 | 236.997 | 73.600 | 0 | 2.192.088 | 548.022 | 2.740.110 | ||
Điểm | 3 | 1.982.881 | 429.300 | 7.287 | 236.997 | 86.400 | 0 | 2.742.865 | 685.716 | 3.428.581 | ||
Điểm | 4 | 2.622.775 | 558.620 | 9.473 | 236.997 | 108.800 | 0 | 3.536.665 | 884.166 | 4.420.831 | ||
Điểm | 5 | 3.325.868 | 730.340 | 12.023 | 236.997 | 115.200 | 0 | 4.420.429 | 1.105.107 | 5.525.536 | ||
2 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 992.464 | 508.800 | 3.190 | 531.168 | 57.600 | 0 | 2.093.222 | 523.305 | 2.616.527 |
Điểm | 2 | 1.073.331 | 667.800 | 4.172 | 531.168 | 57.600 | 0 | 2.334.071 | 583.518 | 2.917.588 | ||
Điểm | 3 | 1.190.957 | 890.400 | 4.908 | 531.168 | 70.400 | 0 | 2.687.832 | 671.958 | 3.359.790 | ||
Điểm | 4 | 1.389.449 | 1.526.400 | 6.380 | 531.168 | 83.200 | 0 | 3.536.597 | 884.149 | 4.420.747 | ||
Điểm | 5 | 1.587.942 | 1.780.800 | 8.098 | 531.168 | 92.800 | 0 | 4.000.808 | 1.000.202 | 5.001.010 | ||
3 | Tiếp điểm | Điểm | 1 | 213.298 | 38.160 | 630 | 108.216 | 57.600 | 0 | 417.903 | 104.476 | 522.379 |
Điểm | 2 | 268.597 | 38.160 | 823 | 108.216 | 73.600 | 0 | 489.397 | 122.349 | 611.746 | ||
Điểm | 3 | 323.897 | 57.240 | 968 | 108.216 | 86.400 | 0 | 576.721 | 144.180 | 720.902 | ||
Điểm | 4 | 402.896 | 72.080 | 1.211 | 108.216 | 108.800 | 0 | 693.203 | 173.301 | 866.503 | ||
Điểm | 5 | 537.195 | 72.080 | 1.598 | 108.216 | 115.200 | 0 | 834.289 | 208.572 | 1.042.861 | ||
4 | Đo ngắm | Điểm | 1 | 676.544 | 47.700 | 1.853 | 9.147 | 14.826 | 0 | 750.070 | 187.517 | 937.587 |
Điểm | 2 | 817.911 | 66.780 | 2.696 | 9.147 | 22.456 | 0 | 918.989 | 229.747 | 1.148.737 | ||
Điểm | 3 | 989.572 | 133.560 | 3.370 | 9.147 | 26.944 | 0 | 1.162.592 | 290.648 | 1.453.240 | ||
Điểm | 4 | 1.231.916 | 238.500 | 4.549 | 9.147 | 36.817 | 0 | 1.520.929 | 380.232 | 1.901.161 | ||
Điểm | 5 | 1.918.557 | 296.800 | 6.066 | 9.147 | 48.935 | 0 | 2.279.504 | 569.876 | 2.849.380 | ||
5 | Tính toán | Điểm | 1-5 | 314.861 | 0 | 1.009 | 14.472 | 1.144 | 0 | 331.485 | 49.723 | 381.208 |
6 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Điểm | 1-5 | 181.758 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 181.758 | 45.440 | 227.198 |
II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) | Đơn giá tính quy đổi theo ha | ||||
Khấu hao | Năng lượng | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng/ha) | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3+ 4+5+6 | 8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) | 9=7+8 | 10 | 11=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc 100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000) | 12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) | 13=11+12 |
1 | Tỷ lệ 1/200 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 15.793.587 | 1.817.900 | 43.365 | 228.735 | 238.488 | 384 | 18.122.459 | 4.530.615 | 22.653.074 | Ha | 18.122.459 | 4.530.615 | 22.653.074 |
Mảnh | 2 | 18.422.901 | 2.177.240 | 52.086 | 228.735 | 276.187 | 384 | 21.157.534 | 5.289.383 | 26.446.917 | Ha | 21.157.534 | 5.289.383 | 26.446.917 | ||
Mảnh | 3 | 21.322.289 | 2.567.320 | 60.807 | 228.735 | 335.429 | 384 | 24.514.964 | 6.128.741 | 30.643.705 | Ha | 24.514.964 | 6.128.741 | 30.643.705 | ||
Mảnh | 4 | 24.663.617 | 2.990.260 | 72.569 | 228.735 | 397.363 | 384 | 28.352.927 | 7.088.232 | 35.441.159 | Ha | 28.352.927 | 7.088.232 | 35.441.159 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 1.990.971 | 0 | 10.213 | 531.098 | 25.935 | 48.924 | 2.607.141 | 391.071 | 2.998.212 | Ha | 2.607.141 | 391.071 | 2.998.212 |
Mảnh | 2 | 2.161.682 | 0 | 11.279 | 531.098 | 28.719 | 54.792 | 2.787.571 | 418.136 | 3.205.706 | Ha | 2.787.571 | 418.136 | 3.205.706 | ||
Mảnh | 3 | 2.316.513 | 0 | 12.345 | 531.098 | 31.271 | 60.108 | 2.951.336 | 442.700 | 3.394.036 | Ha | 2.951.336 | 442.700 | 3394.036 | ||
Mảnh | 4 | 2.586.475 | 0 | 14.122 | 531.098 | 35.721 | 69.312 | 3.236.729 | 485.509 | 3.722.238 | Ha | 3.236.729 | 485.509 | 3.722.238 | ||
2 | Tỉ lệ 1/500 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 27.280.875 | 3.439.700 | 50.512 | 362.924 | 302.166 | 384 | 31.436.560 | 7.859.140 | 39.295.700 | Ha | 5.029.850 | 1.257.462 | 6.287.312 |
Mảnh | 2 | 31.727.049 | 4.142.480 | 63.737 | 362.924 | 373.974 | 384 | 36.670.549 | 9.167.637 | 45.838.186 | Ha | 5.867.288 | 1.466.822 | 7.334.110 | ||
Mảnh | 3 | 37.130.759 | 4.987.300 | 84.186 | 362.924 | 500.984 | 384 | 43.066.537 | 10.766.634 | 53.833.172 | Ha | 6.890.646 | 1.722.661 | 8.613.307 | ||
Mảnh | 4 | 43.646.012 | 6.013.380 | 107.648 | 362.924 | 646.395 | 384 | 50.776.744 | 12.694.186 | 63.470.930 | Ha | 8.124.279 | 2.031.070 | 10.155.349 | ||
Mảnh | 5 | 51.402.266 | 7.224.960 | 138.333 | 362.924 | 806.617 | 384 | 59.935.485 | 14.983.871 | 74.919.356 | Ha | 9.589.678 | 2.397.419 | 11.987.097 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 5.752.575 | 0 | 27.657 | 1.248.031 | 78.612 | 164.652 | 7.271.527 | 1.090.729 | 8.362.256 | Ha | 1.163.444 | 174.517 | 1.337.961 |
Mảnh | 2 | 6.157.518 | 0 | 30.659 | 1.248.031 | 85.295 | 198.204 | 7.719.706 | 1.157.956 | 8.877.662 | Ha | 1.235.153 | 185.273 | 1.420.426 | ||
Mảnh | 3 | 6.562.461 | 0 | 33.660 | 1.248.031 | 91.892 | 216.444 | 8.152.488 | 1.222.873 | 9.375.361 | Ha | 1.304.398 | 195.660 | 1.500.058 | ||
Mảnh | 4 | 7.102.385 | 0 | 37.662 | 1.248.031 | 100.798 | 230.016 | 8.718.893 | 1.307.834 | 10.026.727 | Ha | 1.395.023 | 209.253 | 1.604.376 | ||
Mảnh | 5 | 7.745.530 | 0 | 42.665 | 1.248.031 | 111.283 | 251.232 | 9.398.742 | 1.409.811 | 10.808.553 | Ha | 1.503.799 | 225.570 | 1.729.368 | ||
3 | Tỷ lệ 1/1000 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 34.866.170 | 3.708.940 | 99.903 | 503.862 | 547.386 | 792 | 39.727.053 | 9.931.763 | 49.658.817 | Ha | 1.589.082 | 397.271 | 1.986.353 |
Mảnh | 2 | 40.443.977 | 4.405.360 | 120.329 | 503.862 | 644.775 | 792 | 46.119.095 | 11.529.774 | 57.648.869 | Ha | 1.844.764 | 461.191 | 2.305.955 | ||
Mảnh | 3 | 50.543.847 | 6.056.840 | 141.563 | 503.862 | 762.361 | 792 | 58.009.265 | 14.502.316 | 72.511.581 | Ha | 2.320.371 | 580.093 | 2.900.463 | ||
Mảnh | 4 | 67.734.831 | 9.668.260 | 176.954 | 503.862 | 971.053 | 792 | 79.055.751 | 19.763.938 | 98.819.689 | Ha | 3.162.230 | 790.558 | 3.952.788 | ||
Mảnh | 5 | 83.437.060 | 12.407.300 | 220.838 | 503.862 | 1.229.113 | 792 | 97.798.965 | 24.449.741 | 122.248.706 | Ha | 3.911.959 | 977.990 | 4.889.948 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 11.042.641 | 0 | 49.452 | 2.320.527 | 132.427 | 300.276 | 13.845.323 | 2.076.798 | 15.922.121 | Ha | 553.813 | 83.072 | 636.885 |
Mảnh | 2 | 11.832.677 | 0 | 54.914 | 2.320.527 | 142.499 | 321.276 | 14.671.893 | 2.200.784 | 16.872.677 | Ha | 586.376 | 88.031 | 674.907 | ||
Mảnh | 3 | 12.821.215 | 0 | 61.740 | 2.320.527 | 161.604 | 360.660 | 15.725.746 | 2.358.862 | 18.084.608 | Ha | 629.030 | 94.354 | 723.384 | ||
Mảnh | 4 | 14.055.895 | 0 | 70.274 | 2.320.527 | 181.895 | 402.432 | 17.031.023 | 2.554.653 | 19.585.676 | Ha | 681.241 | 102.186 | 783.427 | ||
Mảnh | 5 | 15.600.237 | 0 | 80.856 | 2.320.527 | 207.196 | 454.224 | 18.663.039 | 2.799.456 | 21.462.495 | Ha | 746.522 | 111.978 | 858.500 | ||
4 | Tỷ lệ 1/2000 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 60.169.057 | 6.394.980 | 171.255 | 711.250 | 744.031 | 1.188 | 68.191.762 | 17.047.940 | 85.239.702 | Ha | 681.918 | 170.479 | 852.397 |
Mảnh | 2 | 69.371.657 | 7.554.620 | 207.953 | 711.250 | 875.530 | 1.188 | 78.722.198 | 19.680.549 | 98.402.747 | Ha | 787.222 | 196.805 | 984.027 | ||
Mảnh | 3 | 81.295.084 | 9.361.920 | 244.650 | 711.250 | 1.035.751 | 1.188 | 92.649.844 | 23.162.461 | 115.812.305 | Ha | 926.498 | 231.625 | 1.158.123 | ||
Mảnh | 4 | 103.389.806 | 13.395.220 | 318.045 | 711.250 | 1.378.634 | 1.188 | 119.194.143 | 29.798.536 | 148.992.679 | Ha | 1.191.941 | 297.985 | 1.489.927 | ||
Mảnh | 5 | 133.104.628 | 18.038.020 | 415.905 | 711.250 | 1.870.968 | 1.188 | 154.141.959 | 38.535.490 | 192.677.449 | Ha | 1.541.420 | 385.355 | 1.926.774 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 18.700.831 | 0 | 127.273 | 3.401.946 | 226.424 | 495.588 | 22.952.062 | 3.442.809 | 26.394.871 | Ha | 229.521 | 34.428 | 263.949 |
Mảnh | 2 | 20.134.012 | 0 | 137.673 | 3.401.946 | 251.379 | 557.100 | 24.482.111 | 3.672.317 | 28.154.427 | Ha | 244.821 | 36.723 | 281.544 | ||
Mảnh | 3 | 21.857.006 | 0 | 151.744 | 3.401.946 | 281.659 | 634.308 | 26.326.663 | 3.948.999 | 30.275.662 | Ha | 263.267 | 39.490 | 302.757 | ||
Mảnh | 4 | 19.804.500 | 0 | 135.838 | 3.401.946 | 246.390 | 550.176 | 24.138.850 | 3.620.827 | 27.759.677 | Ha | 241.388 | 36.208 | 277.597 | ||
Mảnh | 5 | 21.876.856 | 0 | 151.744 | 3.401.946 | 282.542 | 640.416 | 26.353.504 | 3.953.026 | 30.306.529 | Ha | 263.535 | 39.530 | 303.065 | ||
5 | Tỷ lệ 1/5000 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 208.337.837 | 19.445.700 | 637.571 | 1.059.138 | 2.973.454 | 2.496 | 232.456.196 | 58.114.049 | 290.570.245 | Ha | 258.285 | 64.571 | 322.856 |
Mảnh | 2 | 238.862.881 | 23.046.520 | 762.123 | 1.059.138 | 3.566.767 | 2.496 | 267.299.925 | 66.824.981 | 334.124.906 | Ha | 297.000 | 74.250 | 371.250 | ||
Mảnh | 3 | 275.476.864 | 27.366.020 | 834.505 | 1.059.138 | 3.863.873 | 2.496 | 308.602.895 | 77.150.724 | 385.753.619 | Ha | 342.892 | 85.723 | 428.615 | ||
Mảnh | 4 | 319.445.337 | 32.549.420 | 924.203 | 1.059.138 | 4.160.530 | 2.496 | 358.141.123 | 89.535.281 | 447.676.404 | Ha | 397.935 | 99.484 | 497.418 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 22.698.652 | 0 | 187.685 | 5.936.380 | 352.592 | 805.392 | 29.980.701 | 4.497.105 | 34.477.806 | Ha | 33.312 | 4.997 | 38.309 |
Mảnh | 2 | 25.791.306 | 0 | 207.829 | 5.936.380 | 403.257 | 909.204 | 33.247.977 | 4.987.197 | 38.235.174 | Ha | 36.942 | 5.541 | 42.484 | ||
Mảnh | 3 | 29.963.809 | 0 | 235.396 | 5.936.380 | 471.511 | 1.442.568 | 38.049.663 | 5.707.450 | 43.757.113 | Ha | 42.277 | 6.342 | 48.619 | ||
Mảnh | 4 | 35.597.283 | 0 | 272.505 | 5.936.380 | 563.716 | 2.162.628 | 44.532.512 | 6.679.877 | 51.212.389 | Ha | 49.481 | 7.422 | 56.903 | ||
6 | Tỷ lệ 1/10.000 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 398.172.554 | 39.835.860 | 1.156.328 | 1.440.751 | 5.405.824 | 4.536 | 446.015.852 | 111.503.963 | 557.519.816 | Ha | 123.893 | 30.973 | 154.867 |
Mảnh | 2 | 457.550.862 | 47.278.120 | 1.382.423 | 1.440.751 | 6.484.739 | 4.536 | 514.141.431 | 128.535.358 | 642.676.789 | Ha | 142.817 | 35.704 | 178.521 | ||
Mảnh | 3 | 528.812.421 | 56.209.680 | 1.514.706 | 1.440.751 | 7.025.094 | 4.536 | 595.007.189 | 148.751.797 | 743.758.986 | Ha | 165.280 | 41.320 | 206.600 | ||
Mảnh | 4 | 614.318.703 | 66.926.280 | 1.677.284 | 1.440.751 | 7.564.552 | 4.536 | 691.932.106 | 172.983.026 | 864.915.132 | Ha | 192.203 | 48.051 | 240.254 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 26.698.414 | 0 | 269.551 | 5.938.243 | 560.714 | 1.298.508 | 34.765.429 | 5.214.814 | 39.980.243 | Ha | 9.657 | 1.449 | 11.106 |
Mảnh | 2 | 30.485.768 | 0 | 294.256 | 5.938.243 | 626.397 | 1.432.968 | 38.777.631 | 5.816.645 | 44.594.276 | Ha | 10.772 | 1.616 | 12.387 | ||
Mảnh | 3 | 35.596.639 | 0 | 327.196 | 5.938.243 | 715.063 | 2.125.836 | 44.702.976 | 6.705.446 | 51.408.423 | Ha | 12.417 | 1.863 | 14.280 | ||
Mảnh | 4 | 42.490.894 | 0 | 393.076 | 5.938.243 | 834.878 | 3.061.224 | 52.718.315 | 7.907.747 | 60.626.063 | Ha | 14.644 | 2.197 | 16.841 |
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 +4+5+6 | 8=7*15% | 9=7+8 |
1 | SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||
a | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.200.934 | 0 | 12.247 | 111.485 | 23.873 | 26.760 | 1.375.299 | 206.295 | 1.581.594 |
Mảnh | 2 | 1.304.155 | 0 | 14.019 | 111.485 | 27.537 | 30.360 | 1.487.557 | 223.133 | 1.710.690 | ||
Mảnh | 3 | 1.425.241 | 0 | 16.114 | 111.485 | 32.073 | 34.920 | 1.619.833 | 242.975 | 1.862.808 | ||
Mảnh | 4 | 1.564.192 | 0 | 18.531 | 111.485 | 37.481 | 40.320 | 1.772.010 | 265.801 | 2.037.811 | ||
Mảnh | 5 | 1.722.993 | 0 | 21.271 | 111.485 | 43.687 | 46.680 | 1.946.116 | 291.917 | 2.238.034 | ||
b | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.885.765 | 0 | 21.559 | 111.485 | 46.553 | 49.440 | 2.114.802 | 317.220 | 2.432.023 |
Mảnh | 2 | 2.084.266 | 0 | 24.680 | 111.485 | 49.145 | 52.080 | 2.321.656 | 348.248 | 2.669.905 | ||
Mảnh | 3 | 2.312.543 | 0 | 28.368 | 111.485 | 55.625 | 58.440 | 2.566.461 | 384.969 | 2.951.430 | ||
Mảnh | 4 | 2.574.565 | 0 | 32.623 | 111.485 | 64.049 | 67.080 | 2.849.802 | 427.470 | 3.277.272 | ||
Mảnh | 5 | 2.876.287 | 0 | 37.445 | 111.485 | 91.913 | 94.800 | 3.211.931 | 481.790 | 3.693.720 | ||
c | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 3.185.950 | 0 | 28.789 | 117.815 | 61.367 | 66.924 | 3.460.845 | 519.127 | 3.979.972 |
Mảnh | 2 | 3.565.088 | 0 | 32.956 | 117.815 | 75.261 | 83.028 | 3.874.148 | 581.122 | 4.455.270 | ||
Mảnh | 3 | 3.999.806 | 0 | 37.881 | 117.815 | 97.073 | 109.536 | 4.362.111 | 654.317 | 5.016.428 | ||
Mảnh | 4 | 4.500.030 | 0 | 43.563 | 117.815 | 113.633 | 126.876 | 4.901.917 | 735.288 | 5.637.204 | ||
Mảnh | 5 | 5.075.685 | 0 | 50.002 | 117.815 | 140.999 | 157.020 | 5.541.521 | 831.228 | 6.372.749 | ||
d | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 5.478.643 | 0 | 45.434 | 124.014 | 101.429 | 115.008 | 5.864.528 | 879.679 | 6.744.207 |
Mảnh | 2 | 6.169.428 | 0 | 52.010 | 124.014 | 129.089 | 151.920 | 6.626.461 | 993.969 | 7.620.430 | ||
Mảnh | 3 | 6.965.419 | 0 | 59.781 | 124.014 | 153.739 | 180.984 | 7.483.938 | 1.122.591 | 8.606.528 | ||
Mảnh | 4 | 7.880.512 | 0 | 68.748 | 124.014 | 183.469 | 215.808 | 8.472.551 | 1.270.883 | 9.743.434 | ||
2 | CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||
a | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.348.368 | 0 | 7.429 | 67.380 | 13.844 | 13.524 | 1.443.116 | 216.467 | 1.659.584 |
Mảnh | 2 | 1.411.889 | 0 | 8.358 | 67.380 | 15.388 | 15.072 | 1.509.729 | 226.459 | 1.736.188 | ||
Mảnh | 3 | 1.475.409 | 0 | 9.286 | 67.380 | 16.734 | 16.464 | 1.575.987 | 236.398 | 1.812.386 | ||
Mảnh | 4 | 1.538.930 | 0 | 10.215 | 67.380 | 18.104 | 18.072 | 1.642.486 | 246.373 | 1.888.859 | ||
Mảnh | 5 | 1.634.211 | 0 | 12.072 | 67.380 | 18.976 | 18.912 | 1.739.479 | 260.922 | 2.000.400 | ||
b | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.554.810 | 0 | 9.144 | 67.380 | 17.424 | 15.912 | 1.655.526 | 248.329 | 1.903.855 |
Mảnh | 2 | 1.634.211 | 0 | 10.287 | 67.380 | 18.770 | 16.632 | 1.736.993 | 260.549 | 1.997.542 | ||
Mảnh | 3 | 1.713.611 | 0 | 11.430 | 67.380 | 20.714 | 19.128 | 1.820.833 | 273.125 | 2.093.958 | ||
Mảnh | 4 | 1.793.012 | 0 | 12.572 | 67.380 | 22.658 | 20.964 | 1.904.014 | 285.602 | 2.189.616 | ||
Mảnh | 5 | 1.912.113 | 0 | 14.858 | 67.380 | 23.654 | 22.104 | 2.025.251 | 303.788 | 2.329.038 | ||
c | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 1.826.757 | 0 | 11.430 | 96.257 | 21.708 | 19.800 | 1.964.522 | 294.678 | 2.259.201 |
Mảnh | 2 | 1.926.008 | 0 | 12.858 | 96.257 | 23.652 | 21.600 | 2.067.517 | 310.128 | 2.377.645 | ||
Mảnh | 3 | 2.025.259 | 0 | 14.287 | 96.257 | 25.920 | 23.880 | 2.171.316 | 325.697 | 2.497.013 | ||
Mảnh | 4 | 2.124.509 | 0 | 15.716 | 96.257 | 28.188 | 26.160 | 2.275.115 | 341.267 | 2.616.382 | ||
Mảnh | 5 | 2.273.386 | 0 | 18.573 | 96.257 | 29.682 | 27.660 | 2.426.985 | 364.048 | 2.791.033 | ||
d | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 2.459.977 | 0 | 18.516 | 96.819 | 29.592 | 27.480 | 2.613.868 | 392.080 | 3.005.948 |
Mảnh | 2 | 2.559.228 | 0 | 20.574 | 96.819 | 34.014 | 31.200 | 2.721.261 | 408.189 | 3.129.450 | ||
Mảnh | 3 | 2.658.479 | 0 | 20.574 | 96.819 | 36.282 | 33.480 | 2.825.059 | 423.759 | 3.248.818 | ||
Mảnh | 4 | 2.757.729 | 0 | 22.631 | 96.819 | 38.550 | 35.760 | 2.928.858 | 439.329 | 3.368.187 |
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động <15% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 +4+5+6 | 8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) | 9=7+8 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | |||||||||||
a | Ngoại nghiệp | |||||||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 296.307 | 0 | 1.609 | 2.091 | 0 | 0 | 300.007 | 75.002 | 375.009 | |
2 | 384.797 | 0 | 2.012 | 2.091 | 0 | 0 | 388.900 | 97.225 | 486.124 | |||
3 | 500.772 | 0 | 2.682 | 2.091 | 0 | 0 | 505.545 | 126.386 | 631.932 | |||
4 | 650.937 | 0 | 3.621 | 2.091 | 0 | 0 | 656.649 | 164.162 | 820.811 | |||
5 | 846.017 | 0 | 4.694 | 2.091 | 0 | 0 | 852.802 | 213.200 | 1.066.002 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 14.731 | 0 | 56 | 64 | 358 | 2 | 15.212 | 3.803 | 19.015 | |
2 | 18.414 | 0 | 71 | 64 | 448 | 3 | 19.000 | 4.750 | 23.750 | |||
3 | 24.552 | 0 | 94 | 64 | 598 | 4 | 25.312 | 6.328 | 31.640 | |||
4 | 33.145 | 0 | 127 | 64 | 807 | 5 | 34.148 | 8.537 | 42.685 | |||
5 | 41.739 | 0 | 165 | 64 | 1.015 | 7 | 42.989 | 10.747 | 53.736 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 186.150 | 12.360 | 534 | 1.274 | 4.326 | 30 | 204.674 | 51.169 | 255.843 | |
2 | 223.425 | 14.840 | 668 | 1.274 | 5.407 | 37 | 245.651 | 61.413 | 307.063 | |||
3 | 268.065 | 17.808 | 890 | 1.274 | 7.210 | 49 | 295.296 | 73.824 | 369.120 | |||
4 | 321.633 | 21.359 | 1.202 | 1.274 | 9.734 | 66 | 355.268 | 88.817 | 444.086 | |||
5 | 386.027 | 25.641 | 1.558 | 1.274 | 12.258 | 83 | 426.841 | 106.710 | 533.551 | |||
b | Nội nghiệp | |||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 7.365 | 0 | 70 | 4.575 | 136 | 263 | 12.409 | 1.861 | 14.270 | |
2 | 9.172 | 0 | 88 | 4.575 | 136 | 263 | 14.233 | 2.135 | 16.368 | |||
3 | 9.805 | 0 | 117 | 4.575 | 136 | 263 | 14.895 | 2.234 | 17.129 | |||
4 | 16.537 | 0 | 158 | 4.575 | 136 | 263 | 21.668 | 3.250 | 24.919 | |||
5 | 20.830 | 0 | 205 | 4.575 | 136 | 263 | 26.008 | 3.901 | 29.909 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-5 | 5.955 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.955 | 893 | 6.848 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-5 | 5.161 | 0 | 49 | 958 | 76 | 148 | 6.392 | 959 | 7.350 | |
Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 58.121 | 0 | 176 | 22.889 | 391 | 576 | 82.154 | 12.323 | 94.477 | |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | |||||||||||
a | Ngoại nghiệp | |||||||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 111.115 | 0 | 603 | 523 | 0 | 0 | 112.241 | 28.060 | 140.302 | |
2 | 144.466 | 0 | 754 | 523 | 0 | 0 | 145.743 | 36.436 | 182.179 | |||
3 | 187.706 | 0 | 1.006 | 523 | 0 | 0 | 189.234 | 47.309 | 236.543 | |||
4 | 244.018 | 0 | 1.358 | 523 | 0 | 0 | 245.898 | 61.474 | 307.372 | |||
5 | 317.256 | 0 | 1.760 | 523 | 0 | 0 | 319.539 | 79.885 | 399.424 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 4.018 | 0 | 15 | 61 | 100 | 1 | 4.194 | 1.049 | 5.243 | |
2 | 5.022 | 0 | 19 | 61 | 122 | 1 | 5.225 | 1.306 | 6.531 | |||
3 | 6.696 | 0 | 26 | 61 | 163 | 1 | 6.947 | 1.737 | 8.683 | |||
4 | 9.040 | 0 | 35 | 61 | 222 | 1 | 9.358 | 2.340 | 11.698 | |||
5 | 11.606 | 0 | 45 | 61 | 281 | 2 | 11.995 | 2.999 | 14.993 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 67.965 | 4.505 | 215 | 1.214 | 1.746 | 11 | 75.657 | 18.914 | 94.572 | |
2 | 81.580 | 5.417 | 269 | 1.214 | 2.183 | 15 | 90.678 | 22.669 | 113.347 | |||
3 | 97.762 | 6.487 | 359 | 1.214 | 2.905 | 19 | 108.747 | 27.187 | 135.934 | |||
4 | 117.404 | 7.791 | 484 | 1.214 | 3.929 | 26 | 130.849 | 32.712 | 163.561 | |||
5 | 140.840 | 9.349 | 628 | 1.214 | 5.088 | 34 | 157.154 | 39.288 | 196.442 | |||
b | Nội nghiệp | |||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 2.485 | 0 | 45 | 4.575 | 104 | 202 | 7.411 | 1.112 | 8.523 | |
2 | 3.118 | 0 | 56 | 4.575 | 108 | 209 | 8.066 | 1.210 | 9.276 | |||
3 | 4.157 | 0 | 75 | 4.575 | 115 | 222 | 9.144 | 1.372 | 10.516 | |||
4 | 5.603 | 0 | 102 | 4.575 | 124 | 240 | 10.644 | 1.597 | 12.240 | |||
5 | 7.275 | 0 | 132 | 4.575 | 135 | 262 | 12.379 | 1.857 | 14.235 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-5 | 5.955 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.955 | 893 | 6.848 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-5 | 5.161 | 0 | 49 | 958 | 76 | 148 | 6.392 | 959 | 7.350 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 18.500 | 0 | 54 | 3.919 | 107 | 163 | 22.743 | 3.412 | 26.155 | |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | |||||||||||
a | Ngoại nghiệp | |||||||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 48.854 | 0 | 226 | 131 | 0 | 0 | 49.211 | 12.303 | 61.513 | |
2 | 58.658 | 0 | 283 | 131 | 0 | 0 | 59.072 | 14.768 | 73.840 | |||
3 | 70.390 | 0 | 377 | 131 | 0 | 0 | 70.898 | 17.724 | 88.622 | |||
4 | 84.468 | 0 | 509 | 131 | 0 | 0 | 85.107 | 21.277 | 106.384 | |||
5 | 101.353 | 0 | 660 | 131 | 0 | 0 | 102.143 | 25.536 | 127.679 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 3.460 | 0 | 13 | 19 | 86 | 1 | 3.579 | 895 | 4.474 | |
2 | 4.687 | 0 | 17 | 19 | 113 | 1 | 4.837 | 1.209 | 6.046 | |||
3 | 5.803 | 0 | 22 | 19 | 141 | 1 | 5.986 | 1.497 | 7.483 | |||
4 | 7.254 | 0 | 30 | 19 | 177 | 1 | 7.481 | 1.870 | 9.351 | |||
5 | 10.156 | 0 | 39 | 19 | 249 | 1 | 10.464 | 2.616 | 13.080 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 95.195 | 6.318 | 223 | 378 | 1.811 | 13 | 103.939 | 25.985 | 129.923 | |
2 | 114.279 | 7.590 | 279 | 378 | 2.416 | 16 | 124.959 | 31.240 | 156.198 | |||
3 | 137.046 | 9.105 | 372 | 378 | 3.017 | 21 | 149.940 | 37.485 | 187.424 | |||
4 | 164.500 | 10.929 | 503 | 378 | 3.774 | 26 | 180.108 | 45.027 | 225.135 | |||
5 | 197.422 | 13.112 | 652 | 378 | 5.206 | 0 | 216.769 | 54.192 | 270.962 | |||
b | Nội nghiệp | |||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 3.027 | 0 | 48 | 4.575 | 108 | 208 | 7.965 | 1.195 | 9.160 | |
2 | 4.021 | 0 | 60 | 4.575 | 114 | 221 | 8.991 | 1.349 | 10.339 | |||
3 | 5.015 | 0 | 80 | 4.575 | 121 | 233 | 10.024 | 1.504 | 11.527 | |||
4 | 6.281 | 0 | 100 | 4.575 | 128 | 248 | 11.332 | 1.700 | 13.032 | |||
5 | 8.766 | 0 | 140 | 4.575 | 145 | 7 | 13.632 | 2.045 | 15.677 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-5 | 5.955 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.955 | 893 | 6.848 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-5 | 5.161 | 0 | 49 | 958 | 76 | 148 | 6.392 | 959 | 7.350 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 6.233 | 0 | 18 | 788 | 29 | 46 | 7.114 | 1.067 | 8.181 | |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | |||||||||||
a | Ngoại nghiệp | |||||||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 10.861 | 0 | 50 | 15 | 0 | 0 | 10.926 | 2.731 | 13.657 | |
2 | 13.035 | 0 | 63 | 15 | 0 | 0 | 13.113 | 3.278 | 16.391 | |||
3 | 15.642 | 0 | 84 | 15 | 0 | 0 | 15.740 | 3.935 | 19.676 | |||
4 | 18.771 | 0 | 92 | 15 | 0 | 0 | 18.877 | 4.719 | 23.597 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 9.040 | 0 | 32 | 23 | 222 | 1 | 9.318 | 2.329 | 11.647 | |
2 | 10.379 | 0 | 40 | 23 | 254 | 2 | 10.697 | 2.674 | 13.371 | |||
3 | 13.838 | 0 | 53 | 23 | 335 | 2 | 14.252 | 3.563 | 17.815 | |||
4 | 15.178 | 0 | 58 | 23 | 372 | 3 | 15.633 | 3.908 | 19.541 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 133.363 | 8.862 | 338 | 456 | 2.593 | 18 | 145.630 | 36.408 | 182.038 | |
2 | 160.036 | 10.632 | 423 | 456 | 2.991 | 20 | 174.558 | 43.640 | 218.198 | |||
3 | 192.065 | 12.752 | 564 | 456 | 3.990 | 28 | 209.854 | 52.464 | 262.318 | |||
4 | 230.456 | 15.306 | 620 | 456 | 4.392 | 30 | 251.260 | 62.815 | 314.075 | |||
b | Nội nghiệp | |||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 6.326 | 0 | 62 | 4.580 | 129 | 250 | 11.346 | 1.702 | 13.048 | |
2 | 7.320 | 0 | 78 | 4.580 | 135 | 262 | 12.374 | 1.856 | 14.231 | |||
3 | 9.760 | 0 | 104 | 4.580 | 152 | 293 | 14.888 | 2.233 | 17.121 | |||
4 | 10.754 | 0 | 114 | 4.580 | 158 | 305 | 15.910 | 2.387 | 18.297 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-4 | 5.955 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.955 | 893 | 6.848 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 5.161 | 0 | 49 | 958 | 76 | 148 | 6.392 | 959 | 7.350 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 937 | 0 | 3 | 66 | 4 | 6 | 1.016 | 152 | 1.168 |
IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
1 | Ngoại nghiệp | ||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 337.508 | 126.271 | 55.362 | 12.292 | |
2 | 437.512 | 163.961 | 66.456 | 14.752 | |||
3 | 568.739 | 212.888 | 79.760 | 17.708 | |||
4 | 738.730 | 276.635 | 95.746 | 21.237 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 17.114 | 4.719 | 4.719 | 10.482 | |
2 | 21.375 | 5.878 | 5.878 | 12.034 | |||
3 | 28.476 | 7.815 | 7.815 | 16.033 | |||
4 | 38.416 | 10.528 | 10.528 | 17.587 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 230.258 | 85.115 | 116.931 | 163.834 | |
2 | 276.357 | 102.012 | 140.579 | 196.378 | |||
3 | 332.208 | 122.341 | 168.682 | 236.086 | |||
4 | 399.677 | 147.205 | 202.622 | 282.668 | |||
2 | Nội nghiệp | ||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 12.843 | 7.670 | 8.244 | 11.743 | |
2 | 14.732 | 8.348 | 9.305 | 12.808 | |||
3 | 15.417 | 9.464 | 10.374 | 15.409 | |||
4 | 22.427 | 11.016 | 11.729 | 16.467 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-4 | 6.163 | 6.163 | 6.163 | 6.163 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 6.615 | 6.615 | 6.615 | 6.615 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 85.029 | 23.539 | 7.363 | 1.051 |
IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
1 | Ngoại nghiệp | ||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 300.007 | 112.241 | 49.211 | 10.926 | |
2 | 388.900 | 145.743 | 59.072 | 13.113 | |||
3 | 505.545 | 189.234 | 70.898 | 15.740 | |||
4 | 656.649 | 245.898 | 85.107 | 18.877 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 15.212 | 4.194 | 3.579 | 9.318 | |
2 | 19.000 | 5.225 | 4.837 | 10.697 | |||
3 | 25.312 | 6.947 | 5.986 | 14.252 | |||
4 | 34.148 | 9.358 | 7.481 | 15.633 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 204.674 | 75.657 | 103.939 | 145.630 | |
2 | 245.651 | 90.678 | 124.959 | 174.558 | |||
3 | 295.296 | 108.747 | 149.940 | 209.854 | |||
4 | 355.268 | 130.849 | 180.108 | 251.260 | |||
2 | Nội nghiệp | ||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 11.416 | 6.818 | 7.328 | 10.438 | |
2 | 13.095 | 7.421 | 8.271 | 11.384 | |||
3 | 13.704 | 8.413 | 9.222 | 13.697 | |||
4 | 19.935 | 9.792 | 10.425 | 14.638 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-4 | 5.479 | 5.479 | 5.479 | 5.479 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 5.880 | 5.880 | 5.880 | 5.880 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 75.581 | 20.924 | 6.545 | 934 |
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính (m2) | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3+ 4+5+6 | 8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) | 9=7+8 |
1 | Đất đô thị | |||||||||||
1.1 | Ngoại nghiệp | < 100 | 0 | 1.233.000 | 0 | 2.153 | 7.258 | 12.928 | 8 | 1.255.347 | 313.837 | 1.569.184 |
≤ 300 | 0 | 1.464.188 | 0 | 2.557 | 8.619 | 15.352 | 9 | 1.490.725 | 372.681 | 1.863.406 | ||
≤ 500 | 0 | 1.554.094 | 0 | 2.714 | 9.149 | 16.295 | 10 | 1.582.261 | 395.565 | 1.977.826 | ||
≤ 1000 | 0 | 1.900.875 | 0 | 3.319 | 11.190 | 19.931 | 12 | 1.935.327 | 483.832 | 2.419.159 | ||
≤ 3000 | 0 | 2.607.282 | 0 | 4.553 | 15.349 | 27.337 | 16 | 2.654.537 | 663.634 | 3.318.171 | ||
≤ 10000 | 0 | 4.007.251 | 0 | 6.997 | 23.590 | 42.016 | 25 | 4.079.879 | 1.019.970 | 5.099.849 | ||
1.2 | Nội nghiệp | < 100 | 0 | 272.682 | 0 | 753 | 24.961 | 2.016 | 4.600 | 305.012 | 45.752 | 350.764 |
≤ 300 | 0 | 323.810 | 0 | 894 | 29.641 | 2.394 | 5.463 | 362.202 | 54.330 | 416.532 | ||
≤ 500 | 0 | 340.853 | 0 | 949 | 31.461 | 2.541 | 5.798 | 381.602 | 57.240 | 438.842 | ||
≤ 1000 | 0 | 420.385 | 0 | 1.161 | 38.481 | 3.108 | 7.092 | 470.227 | 70.534 | 540.761 | ||
≤ 3000 | 0 | 579.449 | 0 | 1.593 | 52.781 | 4.263 | 9.728 | 647.814 | 97.172 | 744.986 | ||
≤ 10000 | 0 | 886.217 | 0 | 2.448 | 81.122 | 6.552 | 14.951 | 991.290 | 148.693 | 1.139.983 | ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | |||||||||||
2.1 | Ngoại nghiệp | < 100 | 0 | 822.000 | 0 | 1.684 | 7.258 | 10.020 | 8 | 840.970 | 210.242 | 1.051.212 |
≤ 300 | 0 | 976.125 | 0 | 1.999 | 8.619 | 11.898 | 9 | 998.652 | 249.663 | 1.248.314 | ||
≤ 500 | 0 | 1.040.344 | 0 | 2.122 | 9.149 | 12.629 | 10 | 1.064.254 | 266.063 | 1.330.317 | ||
≤ 1000 | 0 | 1.265.110 | 0 | 2.596 | 11.190 | 15.447 | 12 | 1.294.354 | 323.589 | 1.617.943 | ||
≤ 3000 | 0 | 1.733.907 | 0 | 3.560 | 15.349 | 21.187 | 16 | 1.774.019 | 443.505 | 2.217.524 | ||
≤ 10000 | 0 | 2.671.501 | 0 | 5.472 | 23.590 | 32.564 | 25 | 2.733.152 | 683.288 | 3.416.440 | ||
2.2 | Nội nghiệp | < 100 | 0 | 181.788 | 0 | 673 | 24.961 | 1.838 | 4.329 | 213.589 | 32.038 | 245.627 |
≤ 300 | 0 | 215.873 | 0 | 799 | 29.641 | 2.182 | 5.141 | 253.636 | 38.045 | 291.682 | ||
≤ 500 | 0 | 227.235 | 0 | 849 | 31.461 | 2.316 | 5.456 | 267.317 | 40.098 | 307.415 | ||
≤ 1000 | 0 | 278.363 | 0 | 1.038 | 38.481 | 2.833 | 6.674 | 327.389 | 49.108 | 376.497 | ||
≤ 3000 | 0 | 380.619 | 0 | 1.424 | 52.781 | 3.886 | 9.154 | 447.864 | 67.180 | 515.043 | ||
≤ 10000 | 0 | 590.811 | 0 | 2.188 | 81.122 | 5.973 | 14.069 | 694.163 | 104.124 | 798.287 |
Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thực tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.