Danh mục các loại phí đo đạc và thẩm định tại Phú Thọ. Mức thu và tỷ lệ để lại đối với các loại phí đo đạc và thẩm định trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Danh mục các loại phí đo đạc và thẩm định tại Phú Thọ. Mức thu và tỷ lệ để lại đối với các loại phí đo đạc và thẩm định trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
CHI TIẾT DANH MỤC, MỨC THU TỶ LỆ ĐỂ LẠI CHO CƠ QUAN THU PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục | Mức thu | Để lại cơ quan thu (%) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | 1.050 đồng/m2 | 70% |
|
II | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
1.1 | Đối với tổ chức |
|
|
|
1.1.1 | Khu vực đô thị: |
|
|
|
| Diện tích dưới 5.000 m2 | 650.000 đồng/hs | 40% |
|
| Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha | 1.300.000 đồng/hs | 40% |
|
| Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha | 2.625.000 đồng/hs | 40% |
|
| Diện tích trên 5 ha | 5.250.000 đồng/hs | 40% |
|
1.1.2 | Khu vực nông thôn: |
|
|
|
| Diện tích dưới 5.000 m2 | 325.000 đồng/hs | 40% |
|
| Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha | 650.000 đồng/hs | 40% |
|
| Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha | 1.300.000 đồng/hs | 40% |
|
| Diện tích trên 5 ha | 2.625.000 đồng/hs | 40% |
|
1.2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
a | Khu vực đô thị | 700.000 đồng/hs | 40% |
|
b | Khu vực nông thôn | 300.000 đồng/hs | 40% |
|
2 | Đất làm nhà ở |
|
| |
2.1 | Khu vực đô thị | 500.000 đồng/hs | 40% |
|
2.2 | Khu vực nông thôn | 200.000 đồng/hs | 40% |
|
III | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) | 210.000 đồng/hs,tài liệu | 60% |
|
IV | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
1 | Trường hợp thẩm định báo cáo ĐTM chính thức: |
|
|
|
1.1 | Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | 3.500.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng | 4.550.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng | 8.400.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng | 9.800.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 500 tỷ đồng | 11.900.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
1.2 | Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | 4.830.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng | 5.950.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng | 10.500.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng | 11.200.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 500 tỷ đồng | 17.500.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
1.3 | Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | 5.250.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng | 6.650.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng | 11.900.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng | 12.600.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 500 tỷ đồng | 17.500.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
1.4 | Nhóm 4: Dự án Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | 5.460.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng | 6.650.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng | 11.900.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng | 12.600.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 500 tỷ đồng | 16.800.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
1.5 | Nhóm 5: Dự án giao thông |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | 5.670.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng | 7.000.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng | 12.600.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng | 14.000.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 500 tỷ đồng | 17.500.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
1.6 | Nhóm 6: Dự án công nghiệp |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | 5.880.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng | 7.350.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng | 13.300.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng | 14.000.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 500 tỷ đồng | 18.200.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
1.7 | Nhóm 7: Dự án khác (Không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | 3.500.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng | 4.200.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng | 7.560.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng | 8.400.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
| từ > 500 tỷ đồng | 10.920.000 đồng/báo cáo | 70% |
|
1.8 | Trường hợp thẩm định lại, bổ sung báo cáo ĐTM | 50% mức thu phí thẩm định báo cáo ĐTM chính thức tương ứng | 70% |
|
V | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | |||
1 | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
1.1 | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày.đêm | 280.000 đồng/đề án, báo cáo | 70% |
|
1.2 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày.đêm | 770.000 đồng/đề án, báo cáo | 70% |
|
1.3 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày.đêm | 1.820.000 đồng/đề án, báo cáo | 70% |
|
1.4 | Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày.đêm | 3.500.000 đồng/đề án, báo cáo | 70% |
|
2 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
2.1 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw, hoặc cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày.đêm | 420.000 đồng/đề án, báo cáo | 70% |
|
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568