Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật Đất đai

Bảng giá đền bù đất thành phố Hà Nội mới nhất là bao nhiêu?

  • 20/06/202420/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    20/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất được tính theo giá đất cụ thể. Vậy bảng giá đền bù đất thành phố Hà Nội mới nhất là bao nhiêu?

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm:
      • 2 2. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp trồng cây lâu năm:
      • 3 3. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản:
      • 4 4. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất:
      • 5 5. Bảng giá đất đền bù tại khu vực đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao:
      • 6 6. Bảng giá đền bù đất của các loại đất khác tại những quận, huyện còn lại của thành phố Hà Nội:

      1. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm:

      STT

      Tên khu vực

      Đồng Bằng

      Trung Du

      Miền núi

      1

      – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

      252 000

       

       

      – Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

      – Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

      2

      – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

      201 600

       

       

      3

      – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

      162 000

       

       

      – Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

      – Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

      – Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

      4

      – Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

      135 000

       

       

      – Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

      5

      – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

      135 000

      105 000

      71 000

      – Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

      6

      – Toàn bộ huyện Sóc Sơn

      108 000

      105 000

       

      7

      – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

      108 000

      84 000

      56 800

      Giá đền bù đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm= Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.

      2. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp trồng cây lâu năm:

      STT

      Tên khu vực

      Đồng Bằng

      Trung Du

      Miền núi

      1

      – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

      252 000

       

       

      – Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

      – Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

      2

      – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

      201 600

       

       

      3

      – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

      189 600

       

       

      – Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

      – Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

      – Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

      4

      – Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

      158 000

       

       

      – Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

      5

      – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

      158 000

      98 000

      68 000

      – Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

      6

      – Toàn bộ huyện Sóc Sơn

      126 000

      78 000

       

      7

      – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

      126 000

      78 000

      54 400

      Giá đền bù đất nông nghiệp trồng cây lâu năm= Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.

      3. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản:

      STT

      Tên khu vực

      Đồng Bằng

      Trung Du

      Miền núi

      1

      – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

      252 000

       

       

      – Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

      – Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

      2

      – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

      201 600

       

       

      3

      – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

      162 000

       

       

      – Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

      – Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

      – Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

      4

      – Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

      135 000

       

       

      – Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

      5

      – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

      135 000

      84 000

      43 200

      – Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

      6

      – Toàn bộ huyện Sóc Sơn

      108 000

      105000

       

      7

      – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

      108 000

      84 000

      36 000

      Giá đền bù đất nuôi trồng thủy sản = Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.

      4. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất:

      STT

      Tên khu vực

      Đồng Bằng

      Trung Du

      Miền núi

      1

      – Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây.

      60 000

      45 600

      36 000

      2

      – Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì

      48 000

      38 000

      30 000

      Giá đền bù đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất = Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.

      5. Bảng giá đất đền bù tại khu vực đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao:

      TT

      Quận, huyện

      Khu đô thị

      Mặt cắt đường

      Giá đất ở

      Giá đất thương mại, dịch vụ

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

      1

      Cầu Giấy

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Cầu Giấy

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40,0m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

       

       

      11,5m – 17,5m

      20 033

      11 419

      12 421

      7 099

      10 764

      6 862

       

       

      Khu đô thị Yên Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40,0m

      30 160

      16 890

      18 699

      10 472

      15 611

      9 531

       

       

       

      17,5m-25,0m

      23 525

      13 174

      14 585

      8 168

      12 571

      7 674

       

       

       

      < 17,5m

      18 349

      10 276

      11 377

      6 393

      10 123

      6 180

       

       

      Khu đô thị Nam Trung Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40,0m

      33 640

      18 838

      20 857

      11 680

      17 254

      10 271

       

       

       

      17,5m-25,0m

      26 239

      14 694

      16 268

      9110

      13 762

      8 192

       

       

       

      < 17,5m

      20 467

      11 461

      12 689

      7 106

      10 977

      6 534

      2

      Bắc Từ Liêm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Nam Thăng Long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40,0m

      33 640

      18 838

      20 857

      11680

      15 698

      9 584

       

       

       

      27,0m – 30,0m

      30 160

      16 890

      18 699

      10 472

      15 611

      9 531

       

       

       

      < 27,0m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

       

       

      < 15m

      20 033

      11 419

      12 421

      7 099

      10 764

      6 862

       

       

      Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36,5m

      30 160

      16 890

      18 699

      10 472

      15 611

      9 531

       

       

       

      30m

      25 520

      14 546

      15 822

      9019

      13 146

      8 381

       

       

       

      21,5m

      24 360

      13 885

      15 103

      8 609

      12 324

      8 219

       

       

       

      13,5m

      22 736

      13 187

      14 096

      8 335

      11 936

      8 057

       

       

       

      11,5m

      22 272

      12 918

      13 809

      8 165

      11 693

      7 893

       

       

       

      5,5m

      21 112

      12 456

      13 089

      7 873

      11 084

      7 611

       

       

      Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,5m

      18 096

      11 220

      11 232

      7 862

      10 858

      7 600

       

       

       

      20m

      17 596

      10910

      10 922

      7 645

      10 558

      7 390

       

       

       

      13,5m

      16 508

      10 565

      10 235

      6 550

      8 613

      6 115

       

       

       

      12m

      16 008

      10 245

      9 925

      6 352

      8 482

      6 023

       

       

       

      6m

      13 920

      9 048

      8 640

      6 134

      8 352

      5 930

       

       

      Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15,5m

      11 136

      7 572

      6 912

      4 769

      6 682

      4 610

       

       

       

      11,5m

      9 744

      6 723

      6 041

      4 168

      4 930

      3 401

       

       

      Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,5m

      18 096

      11 220

      11 232

      7 862

      10 858

      7 600

       

       

       

      20m

      17 596

      10 910

      10 922

      7 645

      10 558

      7 390

       

       

       

      13,5m

      16 008

      10 245

      9 925

      6 947

      9 455

      6 660

       

       

       

      7m

      13 920

      9 048

      8 640

      6 134

      8 352

      5 930

       

       

      Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,5m

      18 096

      11 220

      11 232

      7 862

      10 858

      7 600

       

       

       

      11,5m

      16 008

      10 245

      9 925

      6 352

      8 352

      5 930

       

       

       

      10,5m

      14 152

      9 199

      8 774

      5 703

      7 395

      5 324

       

       

      Khu đô thị thành phố giao lưu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50m

      33 640

      18 838

      20 857

      11 680

      17 254

      10 271

       

       

       

      40m

      30 160

      16 890

      18 699

      10 472

      15 611

      9 531

       

       

       

      30m

      25 520

      14 546

      15 822

      9019

      13 146

      8 381

       

       

       

      21,5m

      24 360

      13 885

      15 103

      8 609

      12 324

      8 196

       

       

       

      20m

      23 860

      13 600

      14 793

      8 432

      12 071

      8 011

       

       

       

      17,5m

      23 500

      13 395

      14 570

      8 332

      11 889

      7 955

       

       

       

      15,5m

      23 200

      13 224

      14 384

      8 226

      11 737

      7 952

       

       

       

      12m

      22 572

      13 092

      13 995

      8 200

      11 700

      7 900

       

       

       

      11,5m

      22 272

      12 918

      13 809

      8 165

      11 693

      7 893

       

       

       

      7,5m

      21 112

      12 456

      13 089

      7 873

      11 084

      7 611

       

       

      Khu đấu giá 3ha

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17,5m

      12 136

      8 252

      7 533

      5 197

      7 282

      5 024

       

       

       

      15,5m

      11 136

      7 572

      6 912

      4 769

      6 682

      4 610

       

       

       

      13,5m

      9 744

      6 723

      6 041

      4 168

      4 930

      3 401

       

       

       

      11,5m

      9 280

      6 403

      5 754

      3 970

      4 656

      3 260

       

       

      Khu đô thị mới Cổ Nhuế

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40m

      30 160

      16 890

      18 699

      10 472

      15611

      9 531

       

       

       

      25m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

       

       

      17,5m

      24 360

      13 885

      15 103

      8 609

      12 324

      8011

       

       

       

      15,5m

      23 200

      13 224

      14 384

      8 226

      11 737

      7 952

       

       

       

      15m

      22 736

      13 187

      14 096

      8 176

      11 693

      7 893

       

       

      Khu Đoàn Ngoại Giao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60m

      34 800

      19 140

      21 576

      11 867

      18 076

      10 599

       

       

       

      50m

      33 640

      18 838

      20 857

      11 680

      17 254

      10 271

       

       

       

      40m

      32 480

      18 189

      20 138

      11 277

      16 433

      9 860

       

       

       

      30m

      31 320

      17 539

      19 418

      10 874

      14 616

      8 770

       

       

       

      21m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

       

       

      17,5m

      24 360

      13 885

      15 103

      8 609

      12 324

      8 011

       

       

       

      13,5m

      23 200

      13 224

      14 384

      8 199

      11 737

      4 005

       

       

       

      <13,5m

      18 212

      10 381

      11 291

      6 436

      7 871

      2 686

       

       

      Khu đô thị Nghĩa Đô

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17,5m

      20 200

      12 069

      12 524

      7 483

      10 597

      7 374

       

       

       

      13,5m

      15 300

      9 772

      9 486

      6 059

      7 953

      5 768

       

       

       

      11,5m

      13 900

      8 883

      8 618

      5 508

      7 230

      5 244

       

       

      Khu đô thị Tây Hồ Tây

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60m

      34 800

      19 140

      21 576

      11 867

      18 076

      10 599′

       

       

       

      50m

      33 640

      18 838

      20 857

      11 680

      17 254

      10 271

       

       

       

      40m

      32 480

      18 189

      20 138

      11 277

      16 433

      9 860

       

       

       

      30m

      29 000

      16 240

      17 980

      10 069

      14 616

      8 770

       

       

       

      21m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

       

       

      17,5m

      24 360

      13 885

      15 103

      8 609

      12 324

      8 011

       

       

       

      13,5m

      23 200

      13 224

      14 384

      8 199

      11 737

      4 005

       

       

       

      <13,5m

      18 212

      10 381

      11 291

      6 436

      7 871

      2 686

       

       

      Khu nhà ở và Công trình công cộng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,5m

      22 272

      12 918

      13 809

      8 165

      11 693

      7 893

       

       

       

      15,5m

      18 096

      11 220

      11 232

      7 862

      10 858

      7 600

       

       

       

      8,5m

      15 312

      9 800

      9 493

      6 076

      7 806

      5 386

       

       

       

      5,5m

      14 848

      9 651

      9 206

      5 984

      7 654

      5 281

      3

      Đan Phượng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đất sau huyện ủy

      7,0m

      14 030

      9 120

      5 962

      5 962

      4 320

      4 320

       

       

      Khu đô thị Đồng Ông (DIA)

      7,0m

      14 030

      9 120

      5 962

      4 114

      4 320

      2 981

       

       

      Khu đô thị Tân Tây Đô

      7,0m

      14 490

      9 419

      6 293

      4 341

      4 560

      3 146

      4

      Gia Lâm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Đặng Xá

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      35,0m

      22 080

      12 806

      13 910

      9 390

      10 080

      6 804

       

       

       

      22,0m

      20 240

      12 144

      12 917

      9 041

      9 360

      6 552

       

       

       

      17,5m

      18 860

      11 505

      11 923

      8 287

      8 640

      6 005

       

       

       

      15,0m

      17 250

      10 695

      10 930

      7 750

      7 920

      5 616

       

       

       

      13,5m

      15 870

      10 157

      9 936

      7 054

      7 200

      5 112

       

       

       

      11,5m

      14 030

      9 120

      8 942

      6 439

      6 480

      4 666

       

       

      Khu đô thị Trâu Quỳ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ≤ 30m

      20 700

      12 213

      13 116

      8 573

      10 200

      7 000

       

       

       

      ≤ 22,0m

      19 200

      11 136

      12 096

      8 165

      10 080

      6 804

       

       

       

      ≤ 19m

      18 400

      10 848

      11 664

      8 014

      9 720

      6 678

       

       

       

      ≤ 13,5m

      17 600

      10 560

      11 232

      7 862

      9 360

      6 552

      5

      Hà Đông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19,0m – 24,0m

      22 272

      12 918

      13 809

      8 032

      11 503

      7 764

       

       

       

      13,5m -18,5m

      19 024

      11 605

      11 795

      7 195

      9 860

      6 852

       

       

       

      11,0m -13,0m

      16 008

      10 312

      9 925

      6 394

      8 216

      5 834

       

       

       

      < 11,0m

      14 152

      9 199

      8 774

      5 703

      7 395

      5 324

       

       

      Khu đô thị Mỗ lao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25,0m – 36,0m

      24 360

      13 885

      15 103

      8 609

      12 324

      8 011

       

       

       

      11,5m – 24,0m

      19 024

      11 605

      11 795

      7 195

      9 860

      6 852

       

       

       

      8,5m -11,0m

      16 240

      10 231

      10 069

      6 343

      8 627

      5 953

       

       

       

      < 8,5m

      15 312

      9 800

      9 493

      6 076

      7 806

      5 386

       

       

      Khu đô thị Xa La

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      42,0m

      17 400

      10 788

      10 788

      6 689

      9 038

      6 409

       

       

       

      24,0m

      16 008

      10 312

      9 925

      6 394

      8 216

      5 834

       

       

       

      11,5m -13,0m

      13 224

      8 728

      8 199

      5 411

      6 984

      4 819

       

       

      Khu đô thị Văn Phú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      42,0m

      17 400

      10 788

      10 788

      6 689

      9 038

      6 409

       

       

       

      24,0m

      16 008

      10 312

      9 925

      6 394

      8 216

      5 834

       

       

       

      18,5m

      15 312

      9 800

      9 493

      6 076

      7 806

      5 386

       

       

       

      13,0m

      12 528

      8 394

      7 767

      5 204

      6 573

      4 536

       

       

       

      11,0 m

      11 832

      7 927

      7 336

      4 915

      6 162

      4 251

       

       

      Khu đô thị Văn Khê

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27,0m – 28,0m

      17 400

      10 788

      10 788

      6 689

      9 038

      6 409

       

       

       

      24,0 m

      16 240

      10 550

      10 069

      6 541

      8 627

      5 953

       

       

       

      17,5m -18,0m

      16 008

      10312

      9 925

      6 394

      8 216

      5 834

       

       

       

      ≤13,5m

      15 312

      9 800

      9 493

      6 076

      7 806

      5 386

       

       

      Khu đô thị mới An Hưng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22,5m – 23,0m

      16 008

      10 312

      9 925

      6 394

      8 216

      5 834

       

       

       

      < 22,5m

      12 528

      8 394

      7 767

      5 204

      6 573

      4 536

       

       

       

      ≤ 11,5 m

      11 832

      7 927

      7 336

      4 915

      6 162

      4 251

       

       

      Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18,5 m

      14 152

      9 199

      8 774

      5 703

      7 395

      5 324

       

       

       

      13 m

      10 904

      7 415

      6 760

      4 597

      5 751

      3 968

       

       

       

      11,5 m

      9 744

      6 723

      6 041

      4 168

      4 930

      3 401

       

       

      Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18,5 m

      11 136

      7 572

      6 904

      4 695

      5 916

      4 305

       

       

       

      13 m

      9 280

      6 403

      5 754

      3 970

      4 656

      3 260

       

       

       

      11,5 m

      7 656

      5 436

      4 747

      3 370

      4 108

      2 876

       

       

      Tiểu khu đô thị Nam La Khê

      11,5m -15,0m

      16 008

      10 312

      9 925

      6 394

      8 216

      5 834

       

       

      Khu nhà ở Nam La Khê

      11,5m -15,0m

      16 008

      10 312

      9 925

      6 394

      8 216

      5 834

       

       

      Khu nhà ở thấp tầng Huyndai

      18,5 m

      16 008

      10 312

      9 925

      6 394

      8 216

      5 834

       

       

      Khu nhà ở Sông Công

      24 m

      14 152

      9 199

      8 774

      5 703

      7 395

      5 324

       

       

      Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11,0m -13,0m

      14 152

      9 199

      8 774

      5 703

      7 395

      5 324

       

       

       

      < 11 m

      12 528

      8 394

      7 767

      5 204

      6 573

      4 536

       

       

      Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18 m

      15 312

      9 800

      9 493

      6 076

      7 806

      5 386

       

       

       

      11,0m -13,0m

      14 152

      9 199

      8 774

      5 703

      7 395

      5 324

       

       

       

      < 11 m

      12 528

      8 394

      7 767

      5 204

      6 573

      4 536

       

       

      Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18,5 m

      16 240

      10 231

      10 069

      6 343

      8 627

      5 953

       

       

       

      11 m

      14 152

      9 199

      8 774

      5 703

      7 395

      5 324

       

       

       

      < 11 m

      12 528

      8 394

      7 767

      5 204

      6 573

      4 536

      6

      Hoài Đức

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị LIDECO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      31,0 m

      18 860

      11 505

      12 917

      9 041

      9 360

      6 552

       

       

       

      24m

      17 940

      11 123

      11 730

      8 151

      8 500

      5 907

       

       

       

      21,0 m

      17 250

      10 695

      10 751

      7 625

      7 791

      5 525

       

       

       

      19,0 m

      15 870

      10 157

      9 936

      7 054

      7 200

      5 112

       

       

       

      13,5 m

      14 030

      9 120

      8 798

       6 334

      6 375

      4 590

       

       

       

      11,0m -11,5m

      12 420

      8 321

      7 819

      5 396

      5 666

      3 910

       

       

       

      8,0m

      11 040

      7 507

      7 038

      5 121

      5 100

      3 711

       

       

      Khu đô thị Vân Canh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30,0 m

      12 420

      8 321

      7 819

      5 396

      5 666

      3 910

       

       

       

      21,5 m

      10 810

      7 351

      6 843

      4 721

      4 958

      3 421

       

       

       

      17,5 m

      9 660

      6 665

      5 865

      4 046

      4 250

      2 932

       

       

       

      12,0m – 13,5m

      8 970

      6 279

      5 465

      3 825

      3 960

      2 772

       

       

       

      <12,0m

      7 625

      5 337

      4 645

      3 251

      3 366

      2 356

      7

      Hoàng Mai

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Đền Lừ I, II

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15,0m

      22 272

      12 918

      13 809

      8 032

      11 503

      7 764

       

       

       

      11,5m

      19 024

      11605

      11795

      7 195

      9 860

      6 852

       

       

      Khu đô thị Định Công

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25,0m

      29 000

      16 240

      17 980

      10 069

      14 789

      9 202

       

       

       

      12,0m

      25 520

      14 546

      15 822

      9019

      13 146

      8 381

       

       

       

      10,5m

      20 416

      12 250

      12 658

      7 734

      10 681

      7 476

       

       

      Khu đô thị Đồng Tàu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12,5m

      20 416

      12 250

      12 658

      7 734

      10 681

      7 476

       

       

       

      <12,5m

      16 333

      9 800

      10 126

      6 574

      9 079

      6 355

      8

      Mê Linh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị An Phát

      24,0m

      5 175

      3 881

      3 478

      2 469

      2 520

      1 789

       

       

      Khu đô thị Cienco 5

      24,0m

      5 865

      4 340

      3 974

      2 822

      2 880

      2 045

       

       

      Khu đô thị Chi Đông

      24,0m

      5 175

      3 881

      3 478

      2 469

      2 520

      1 789

       

       

      Khu đô thị Hà Phong

      24,0m

      5 175

      3 881

      3 478

      2 469

      2 520

      1 789.

       

       

      Khu đô thị Minh Giang

      24,0m

      5 865

      4 340

      3 974

      2 822

      2 880

      2 045

       

       

      Khu đô thị Long Việt

      24,0m

      5 865

      4 340

      3 974

      2 822

      2 880

      2 045

       

       

      Khu nhà ở để bán Quang Minh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33,0m

      6 325

      4 617

      4 306

      3 057

      3 120

      2 215

       

       

       

      27,0m

      5 865

      4 340

      3 974

      2 822

      2 880

      2 045

       

       

       

      19,5m

      5 175

      3 881

      3 478

      2 469

      2 520

      1 789

      9

      Nam Từ Liêm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Mễ Trì Hạ

      13,0m

      27 840

      15 869

      17 261

      9 839

      13 968

      8 792

       

       

       

      10,0m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

       

      Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20,0m -30m

      32 480

      18 189

      20 138

      11 277

      16 433

      9 860

       

       

       

      11,0m

      27 840

      15 869

      17 261

      9 839

      13 968

      8 792

       

       

      Mỹ Đình I

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12,0m – 17,5m

      27 840

      15 869

      17 261

      9 839

      13 968

      8 792

       

       

       

      7,0m

      19 024

      11 605

      11 795

      7 195

      9 860

      6 852

       

       

      Khu đô thị Mỹ Đình II

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12,0m

      27 840

      15 869

      17 261

      9 839

      13 968

      8 792

       

       

       

      7,0m

      19 024

      11 605

      11 795

      7 195

      9 860

      6 852

       

       

      Khu đô thị Cầu Giấy

      ≤13,5m

      27 840

      15 869

      17 261

      9 839

      13 968

      8 792

       

       

      Khu đô thị Trung Văn

      13m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

      10

      Quốc Oai

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Ngôi Nhà Mới

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13m

      7 590

      5 389

      5 796

      4 290

      4 200

      3 108

       

       

       

      10,5m

      7 130

      5 134

      5 445

      4 030

      3 945

      2 920

       

       

       

      7,5m

      6 670

      4 802

      5 093

      3 770

      3 691

      2 731

       

       

       

      5,5m

      5 865

      4 340

      3 974

      2 822

      2 880

      2 045

       

       

      Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27m

      7 590

      5 389

      5 796

      4 290

      4 200

      3 108

       

       

       

      10,5m

      6 670

      4 802

      5 093

      3 823

      3 691

      2 770

       

       

       

      5,5m

      5 520

      4 085

      4 215

      3 251

      3 055

      2 356

      11

      Tây Hồ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Nam Thăng Long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40,0m

      33 640

      18 838

      20 857

      11 680

      15 698

      9 584

       

       

       

      27,0m – 30,0m

      30 160

      16 890

      18 699

      10 472

      15 611

      9 531

       

       

       

      < 27,0m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

       

       

      <15m

      20 033

      11 419

      12 421

      7 099

      10 764

      6 862

       

       

      Khu đô thị Tây Hồ Tây

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60m

      34 800

      19 140

      21 576

      11 867

      18 076

      10 599

       

       

       

      50m

      33 640

      18 838

      20 857

      11 680

      17 254

      10 271

       

       

       

      40m

      32 480

      18 189

      20 138

      11 277

      16 433

      9 860

       

       

       

      30m

      29 000

      16 240

      17 980

      10 069

      14 616

      8 770

       

       

       

      21m

      25 520

      14 546

      15 822

      9 019

      13 146

      8 381

       

       

       

      17,5m

      24 360

      13 885

      15 103

      8 609

      12 324

      8 011

       

       

       

      13,5m

      23 200

      13 224

      14 384

      8 199

      11 737

      4 005

       

       

       

      <13,5m

      18 212

      10 381

      11 291

      6 436

      7 871

      2 686

      12

      Thanh Trì

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị Cầu Bươu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ≤ 20,0m

      13 800

      9 246

      9 936

      6 857

      7 624

      5 489

       

       

       

      13,5m

      11 730

      7 859

      8 446

      5 828

      6 480

      4 666

       

       

       

      10,5m

      11 040

      7 507

      7 949

      5 484

      6 120

      4 223

       

       

      Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều

      11,5m

      12 420

      8 321

      8 942

      6 439

      6 480

      4 666

       

       

      Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,0m

      17 940

      11 123

      12 917

      9 041

      9 360

      6 552

       

       

       

      17,5m

      15 180

      9 715

      10 930

      7 750

      7 920

      5 616

       

       

       

      < 17,5m

      13 800

      8 970

      9 936

      7 054

      7 200

      5 112

       

       

      Khu đô thị Tứ Hiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21m

      17 940

      11 123

      12 917

      9 041

      9 360

      6 552

       

       

       

      17m

      13 800

      8 970

      9 936

      7 054

      7 200

      5 112

       

       

       

      13,5m

      11 040

      7 507

      7 949

      5 484

      5 760

      3 974

       

       

      Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,5m

      13 800

      8 970

      9 936

      7 054

      7 200

      5 112

       

       

       

      18,5m – 21,5m

      12 420

      8 321

      8 942

       6 439

      6 480

      4 666

       

       

       

      13,5m

      11 730

      7 859

      8 446

      5 828

      6 120

      4 223

       

       

       

      < 12,0m

      11 040

      7 507

      7 949

      5 484

      5 760

      3 974

      13

      Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Từ 50m trở lên

       

       

      2 990

       

      2 490

       

       

       

       

      Từ 42m đến dưới 50m

       

       

      2 890

       

      2 390

       

       

       

       

      Từ 34m đến dưới 42m

       

       

      2 790

       

      2 290

       

       

       

       

      Từ 29m đến dưới 34m

       

       

      2 690

       

      2 190

       

       

       

       

      Từ 21,5m đến dưới 29m

       

       

      2 590

       

      2 090

       

       

       

       

      Dưới 21,5m

       

       

      2 490

       

      1 990

       

      Ghi chú: Mặt cắt đường trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) bao gồm cả lòng đường, vỉa hè, dải phân cách và dải cây xanh cảnh quan ven đường (nếu có)

      14

      Sơn Tây

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đô thị-Thiên Mã

      17,5m

      4 485

      3 409

      1 820

      1 486

      1 319

      1 076

       

       

      Khu nhà ở Phú Thịnh

      13,5m -19,5m

      4 140

      2 732

      2 665

      1 758

      1 931

      1 274

       

       

      Khu nhà ở Thuần Nghệ

      14,5m – 17,6m

      7 475

      4 934

      4 810

      3 175

      3 486

      2 301

       

       

      Khu nhà ở Đồi Dền

      13,5m

      12 765

      8 425

      8 214

      5 422

      5 952

      3 929

       

       

      Khu đô thị Mai Trai – Nghĩa Phủ

      35m

      12 765

      8 425

      8 214

      5 422

      5 952

      3 929

       

       

      Khu nhà ở Sơn Lộc

      16,5m

      8 280

      5 465

      5 328

      3 518

      3 861

      2 549

      Giá đền bù đất tại khu vực đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao = Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.

      6. Bảng giá đền bù đất của các loại đất khác tại những quận, huyện còn lại của thành phố Hà Nội:

      Người dân không tra cứu giá đất cụ thể như bảng giá đất được vì giá đất cụ thể được xác định theo từng trường hợp do UBND cấp tỉnh ra quyết định và thông thường sẽ tính theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất (hay còn gọi là hệ số K). Nếu tính theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất thì giá đền bù đất sẽ được tính bằng giá đất trong bảng giá đất nhân với hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Lưu ý rằng, Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.

      Như vậy, giá đền bù đất của các loại đất khác tại những quận, huyện còn lại của thành phố Hà Nội = Giá đất trong bảng giá đất x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K).

      Bảng giá đất của thành phố Hà Nội: Quyết định 30/2019/QĐ-UBND thành phố Hà Nội.

      Văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:

      – Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Thành phố Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      • Hủy hoại đất là gì? Mức xử phạt đối với hành vi hủy hoại đất?
      • Đất nuôi trồng thủy sản là gì? Hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản?
      • Trích đo địa chính là gì? Quy định mới về trích đo địa chính?
      • Mẫu đơn xin thuê đất mới nhất và hướng dẫn chi tiết cách viết
      • DRM, CHN, BHK, NHK là đất gì? Loại đất trồng cây hàng năm?
      • LUC, LUK, LUN là đất gì? Quy định về sử dụng đất trồng lúa?
      • Cách tính tiền thuê đất khi trả tiền một lần cả thời gian thuê
      • TON, TIN là gì? Mục đích sử dụng đất tôn giáo, tín ngưỡng?
      • SON, MNC là đất gì? Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ