Tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất được tính theo giá đất cụ thể. Vậy bảng giá đền bù đất thành phố Hà Nội mới nhất là bao nhiêu?
Mục lục bài viết
- 1 1. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm:
- 2 2. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp trồng cây lâu năm:
- 3 3. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản:
- 4 4. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất:
- 5 5. Bảng giá đất đền bù tại khu vực đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao:
- 6 6. Bảng giá đền bù đất của các loại đất khác tại những quận, huyện còn lại của thành phố Hà Nội:
1. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm:
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 | – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 |
|
|
3 | – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 162 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
4 | – Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 135 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 105 000 | 71 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | – Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 |
|
7 | – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 56 800 |
Giá đền bù đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm= Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.
2. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp trồng cây lâu năm:
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 | – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 |
|
|
3 | – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 189 600 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
4 | – Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 158 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 158 000 | 98 000 | 68 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | – Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 126 000 | 78 000 |
|
7 | – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 126 000 | 78 000 | 54 400 |
Giá đền bù đất nông nghiệp trồng cây lâu năm= Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.
3. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản:
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 | – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 |
|
|
3 | – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 162 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
4 | – Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 135 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 84 000 | 43 200 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | – Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105000 |
|
7 | – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 36 000 |
Giá đền bù đất nuôi trồng thủy sản = Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.
4. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất:
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây. | 60 000 | 45 600 | 36 000 |
2 | – Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì | 48 000 | 38 000 | 30 000 |
Giá đền bù đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất = Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.
5. Bảng giá đất đền bù tại khu vực đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao:
TT | Quận, huyện | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||
1 | Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| 11,5m – 17,5m | 20 033 | 11 419 | 12 421 | 7 099 | 10 764 | 6 862 |
|
| Khu đô thị Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0m | 30 160 | 16 890 | 18 699 | 10 472 | 15 611 | 9 531 |
|
|
| 17,5m-25,0m | 23 525 | 13 174 | 14 585 | 8 168 | 12 571 | 7 674 |
|
|
| < 17,5m | 18 349 | 10 276 | 11 377 | 6 393 | 10 123 | 6 180 |
|
| Khu đô thị Nam Trung Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0m | 33 640 | 18 838 | 20 857 | 11 680 | 17 254 | 10 271 |
|
|
| 17,5m-25,0m | 26 239 | 14 694 | 16 268 | 9110 | 13 762 | 8 192 |
|
|
| < 17,5m | 20 467 | 11 461 | 12 689 | 7 106 | 10 977 | 6 534 |
2 | Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Nam Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0m | 33 640 | 18 838 | 20 857 | 11680 | 15 698 | 9 584 |
|
|
| 27,0m – 30,0m | 30 160 | 16 890 | 18 699 | 10 472 | 15 611 | 9 531 |
|
|
| < 27,0m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| < 15m | 20 033 | 11 419 | 12 421 | 7 099 | 10 764 | 6 862 |
|
| Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,5m | 30 160 | 16 890 | 18 699 | 10 472 | 15 611 | 9 531 |
|
|
| 30m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| 21,5m | 24 360 | 13 885 | 15 103 | 8 609 | 12 324 | 8 219 |
|
|
| 13,5m | 22 736 | 13 187 | 14 096 | 8 335 | 11 936 | 8 057 |
|
|
| 11,5m | 22 272 | 12 918 | 13 809 | 8 165 | 11 693 | 7 893 |
|
|
| 5,5m | 21 112 | 12 456 | 13 089 | 7 873 | 11 084 | 7 611 |
|
| Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,5m | 18 096 | 11 220 | 11 232 | 7 862 | 10 858 | 7 600 |
|
|
| 20m | 17 596 | 10910 | 10 922 | 7 645 | 10 558 | 7 390 |
|
|
| 13,5m | 16 508 | 10 565 | 10 235 | 6 550 | 8 613 | 6 115 |
|
|
| 12m | 16 008 | 10 245 | 9 925 | 6 352 | 8 482 | 6 023 |
|
|
| 6m | 13 920 | 9 048 | 8 640 | 6 134 | 8 352 | 5 930 |
|
| Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,5m | 11 136 | 7 572 | 6 912 | 4 769 | 6 682 | 4 610 |
|
|
| 11,5m | 9 744 | 6 723 | 6 041 | 4 168 | 4 930 | 3 401 |
|
| Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,5m | 18 096 | 11 220 | 11 232 | 7 862 | 10 858 | 7 600 |
|
|
| 20m | 17 596 | 10 910 | 10 922 | 7 645 | 10 558 | 7 390 |
|
|
| 13,5m | 16 008 | 10 245 | 9 925 | 6 947 | 9 455 | 6 660 |
|
|
| 7m | 13 920 | 9 048 | 8 640 | 6 134 | 8 352 | 5 930 |
|
| Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,5m | 18 096 | 11 220 | 11 232 | 7 862 | 10 858 | 7 600 |
|
|
| 11,5m | 16 008 | 10 245 | 9 925 | 6 352 | 8 352 | 5 930 |
|
|
| 10,5m | 14 152 | 9 199 | 8 774 | 5 703 | 7 395 | 5 324 |
|
| Khu đô thị thành phố giao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50m | 33 640 | 18 838 | 20 857 | 11 680 | 17 254 | 10 271 |
|
|
| 40m | 30 160 | 16 890 | 18 699 | 10 472 | 15 611 | 9 531 |
|
|
| 30m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| 21,5m | 24 360 | 13 885 | 15 103 | 8 609 | 12 324 | 8 196 |
|
|
| 20m | 23 860 | 13 600 | 14 793 | 8 432 | 12 071 | 8 011 |
|
|
| 17,5m | 23 500 | 13 395 | 14 570 | 8 332 | 11 889 | 7 955 |
|
|
| 15,5m | 23 200 | 13 224 | 14 384 | 8 226 | 11 737 | 7 952 |
|
|
| 12m | 22 572 | 13 092 | 13 995 | 8 200 | 11 700 | 7 900 |
|
|
| 11,5m | 22 272 | 12 918 | 13 809 | 8 165 | 11 693 | 7 893 |
|
|
| 7,5m | 21 112 | 12 456 | 13 089 | 7 873 | 11 084 | 7 611 |
|
| Khu đấu giá 3ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,5m | 12 136 | 8 252 | 7 533 | 5 197 | 7 282 | 5 024 |
|
|
| 15,5m | 11 136 | 7 572 | 6 912 | 4 769 | 6 682 | 4 610 |
|
|
| 13,5m | 9 744 | 6 723 | 6 041 | 4 168 | 4 930 | 3 401 |
|
|
| 11,5m | 9 280 | 6 403 | 5 754 | 3 970 | 4 656 | 3 260 |
|
| Khu đô thị mới Cổ Nhuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40m | 30 160 | 16 890 | 18 699 | 10 472 | 15611 | 9 531 |
|
|
| 25m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| 17,5m | 24 360 | 13 885 | 15 103 | 8 609 | 12 324 | 8011 |
|
|
| 15,5m | 23 200 | 13 224 | 14 384 | 8 226 | 11 737 | 7 952 |
|
|
| 15m | 22 736 | 13 187 | 14 096 | 8 176 | 11 693 | 7 893 |
|
| Khu Đoàn Ngoại Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60m | 34 800 | 19 140 | 21 576 | 11 867 | 18 076 | 10 599 |
|
|
| 50m | 33 640 | 18 838 | 20 857 | 11 680 | 17 254 | 10 271 |
|
|
| 40m | 32 480 | 18 189 | 20 138 | 11 277 | 16 433 | 9 860 |
|
|
| 30m | 31 320 | 17 539 | 19 418 | 10 874 | 14 616 | 8 770 |
|
|
| 21m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| 17,5m | 24 360 | 13 885 | 15 103 | 8 609 | 12 324 | 8 011 |
|
|
| 13,5m | 23 200 | 13 224 | 14 384 | 8 199 | 11 737 | 4 005 |
|
|
| <13,5m | 18 212 | 10 381 | 11 291 | 6 436 | 7 871 | 2 686 |
|
| Khu đô thị Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,5m | 20 200 | 12 069 | 12 524 | 7 483 | 10 597 | 7 374 |
|
|
| 13,5m | 15 300 | 9 772 | 9 486 | 6 059 | 7 953 | 5 768 |
|
|
| 11,5m | 13 900 | 8 883 | 8 618 | 5 508 | 7 230 | 5 244 |
|
| Khu đô thị Tây Hồ Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60m | 34 800 | 19 140 | 21 576 | 11 867 | 18 076 | 10 599′ |
|
|
| 50m | 33 640 | 18 838 | 20 857 | 11 680 | 17 254 | 10 271 |
|
|
| 40m | 32 480 | 18 189 | 20 138 | 11 277 | 16 433 | 9 860 |
|
|
| 30m | 29 000 | 16 240 | 17 980 | 10 069 | 14 616 | 8 770 |
|
|
| 21m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| 17,5m | 24 360 | 13 885 | 15 103 | 8 609 | 12 324 | 8 011 |
|
|
| 13,5m | 23 200 | 13 224 | 14 384 | 8 199 | 11 737 | 4 005 |
|
|
| <13,5m | 18 212 | 10 381 | 11 291 | 6 436 | 7 871 | 2 686 |
|
| Khu nhà ở và Công trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,5m | 22 272 | 12 918 | 13 809 | 8 165 | 11 693 | 7 893 |
|
|
| 15,5m | 18 096 | 11 220 | 11 232 | 7 862 | 10 858 | 7 600 |
|
|
| 8,5m | 15 312 | 9 800 | 9 493 | 6 076 | 7 806 | 5 386 |
|
|
| 5,5m | 14 848 | 9 651 | 9 206 | 5 984 | 7 654 | 5 281 |
3 | Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đất sau huyện ủy | 7,0m | 14 030 | 9 120 | 5 962 | 5 962 | 4 320 | 4 320 |
|
| Khu đô thị Đồng Ông (DIA) | 7,0m | 14 030 | 9 120 | 5 962 | 4 114 | 4 320 | 2 981 |
|
| Khu đô thị Tân Tây Đô | 7,0m | 14 490 | 9 419 | 6 293 | 4 341 | 4 560 | 3 146 |
4 | Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Đặng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35,0m | 22 080 | 12 806 | 13 910 | 9 390 | 10 080 | 6 804 |
|
|
| 22,0m | 20 240 | 12 144 | 12 917 | 9 041 | 9 360 | 6 552 |
|
|
| 17,5m | 18 860 | 11 505 | 11 923 | 8 287 | 8 640 | 6 005 |
|
|
| 15,0m | 17 250 | 10 695 | 10 930 | 7 750 | 7 920 | 5 616 |
|
|
| 13,5m | 15 870 | 10 157 | 9 936 | 7 054 | 7 200 | 5 112 |
|
|
| 11,5m | 14 030 | 9 120 | 8 942 | 6 439 | 6 480 | 4 666 |
|
| Khu đô thị Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ≤ 30m | 20 700 | 12 213 | 13 116 | 8 573 | 10 200 | 7 000 |
|
|
| ≤ 22,0m | 19 200 | 11 136 | 12 096 | 8 165 | 10 080 | 6 804 |
|
|
| ≤ 19m | 18 400 | 10 848 | 11 664 | 8 014 | 9 720 | 6 678 |
|
|
| ≤ 13,5m | 17 600 | 10 560 | 11 232 | 7 862 | 9 360 | 6 552 |
5 | Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,0m – 24,0m | 22 272 | 12 918 | 13 809 | 8 032 | 11 503 | 7 764 |
|
|
| 13,5m -18,5m | 19 024 | 11 605 | 11 795 | 7 195 | 9 860 | 6 852 |
|
|
| 11,0m -13,0m | 16 008 | 10 312 | 9 925 | 6 394 | 8 216 | 5 834 |
|
|
| < 11,0m | 14 152 | 9 199 | 8 774 | 5 703 | 7 395 | 5 324 |
|
| Khu đô thị Mỗ lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,0m – 36,0m | 24 360 | 13 885 | 15 103 | 8 609 | 12 324 | 8 011 |
|
|
| 11,5m – 24,0m | 19 024 | 11 605 | 11 795 | 7 195 | 9 860 | 6 852 |
|
|
| 8,5m -11,0m | 16 240 | 10 231 | 10 069 | 6 343 | 8 627 | 5 953 |
|
|
| < 8,5m | 15 312 | 9 800 | 9 493 | 6 076 | 7 806 | 5 386 |
|
| Khu đô thị Xa La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42,0m | 17 400 | 10 788 | 10 788 | 6 689 | 9 038 | 6 409 |
|
|
| 24,0m | 16 008 | 10 312 | 9 925 | 6 394 | 8 216 | 5 834 |
|
|
| 11,5m -13,0m | 13 224 | 8 728 | 8 199 | 5 411 | 6 984 | 4 819 |
|
| Khu đô thị Văn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42,0m | 17 400 | 10 788 | 10 788 | 6 689 | 9 038 | 6 409 |
|
|
| 24,0m | 16 008 | 10 312 | 9 925 | 6 394 | 8 216 | 5 834 |
|
|
| 18,5m | 15 312 | 9 800 | 9 493 | 6 076 | 7 806 | 5 386 |
|
|
| 13,0m | 12 528 | 8 394 | 7 767 | 5 204 | 6 573 | 4 536 |
|
|
| 11,0 m | 11 832 | 7 927 | 7 336 | 4 915 | 6 162 | 4 251 |
|
| Khu đô thị Văn Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27,0m – 28,0m | 17 400 | 10 788 | 10 788 | 6 689 | 9 038 | 6 409 |
|
|
| 24,0 m | 16 240 | 10 550 | 10 069 | 6 541 | 8 627 | 5 953 |
|
|
| 17,5m -18,0m | 16 008 | 10312 | 9 925 | 6 394 | 8 216 | 5 834 |
|
|
| ≤13,5m | 15 312 | 9 800 | 9 493 | 6 076 | 7 806 | 5 386 |
|
| Khu đô thị mới An Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,5m – 23,0m | 16 008 | 10 312 | 9 925 | 6 394 | 8 216 | 5 834 |
|
|
| < 22,5m | 12 528 | 8 394 | 7 767 | 5 204 | 6 573 | 4 536 |
|
|
| ≤ 11,5 m | 11 832 | 7 927 | 7 336 | 4 915 | 6 162 | 4 251 |
|
| Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,5 m | 14 152 | 9 199 | 8 774 | 5 703 | 7 395 | 5 324 |
|
|
| 13 m | 10 904 | 7 415 | 6 760 | 4 597 | 5 751 | 3 968 |
|
|
| 11,5 m | 9 744 | 6 723 | 6 041 | 4 168 | 4 930 | 3 401 |
|
| Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,5 m | 11 136 | 7 572 | 6 904 | 4 695 | 5 916 | 4 305 |
|
|
| 13 m | 9 280 | 6 403 | 5 754 | 3 970 | 4 656 | 3 260 |
|
|
| 11,5 m | 7 656 | 5 436 | 4 747 | 3 370 | 4 108 | 2 876 |
|
| Tiểu khu đô thị Nam La Khê | 11,5m -15,0m | 16 008 | 10 312 | 9 925 | 6 394 | 8 216 | 5 834 |
|
| Khu nhà ở Nam La Khê | 11,5m -15,0m | 16 008 | 10 312 | 9 925 | 6 394 | 8 216 | 5 834 |
|
| Khu nhà ở thấp tầng Huyndai | 18,5 m | 16 008 | 10 312 | 9 925 | 6 394 | 8 216 | 5 834 |
|
| Khu nhà ở Sông Công | 24 m | 14 152 | 9 199 | 8 774 | 5 703 | 7 395 | 5 324 |
|
| Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,0m -13,0m | 14 152 | 9 199 | 8 774 | 5 703 | 7 395 | 5 324 |
|
|
| < 11 m | 12 528 | 8 394 | 7 767 | 5 204 | 6 573 | 4 536 |
|
| Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 m | 15 312 | 9 800 | 9 493 | 6 076 | 7 806 | 5 386 |
|
|
| 11,0m -13,0m | 14 152 | 9 199 | 8 774 | 5 703 | 7 395 | 5 324 |
|
|
| < 11 m | 12 528 | 8 394 | 7 767 | 5 204 | 6 573 | 4 536 |
|
| Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,5 m | 16 240 | 10 231 | 10 069 | 6 343 | 8 627 | 5 953 |
|
|
| 11 m | 14 152 | 9 199 | 8 774 | 5 703 | 7 395 | 5 324 |
|
|
| < 11 m | 12 528 | 8 394 | 7 767 | 5 204 | 6 573 | 4 536 |
6 | Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị LIDECO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31,0 m | 18 860 | 11 505 | 12 917 | 9 041 | 9 360 | 6 552 |
|
|
| 24m | 17 940 | 11 123 | 11 730 | 8 151 | 8 500 | 5 907 |
|
|
| 21,0 m | 17 250 | 10 695 | 10 751 | 7 625 | 7 791 | 5 525 |
|
|
| 19,0 m | 15 870 | 10 157 | 9 936 | 7 054 | 7 200 | 5 112 |
|
|
| 13,5 m | 14 030 | 9 120 | 8 798 | 6 334 | 6 375 | 4 590 |
|
|
| 11,0m -11,5m | 12 420 | 8 321 | 7 819 | 5 396 | 5 666 | 3 910 |
|
|
| 8,0m | 11 040 | 7 507 | 7 038 | 5 121 | 5 100 | 3 711 |
|
| Khu đô thị Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,0 m | 12 420 | 8 321 | 7 819 | 5 396 | 5 666 | 3 910 |
|
|
| 21,5 m | 10 810 | 7 351 | 6 843 | 4 721 | 4 958 | 3 421 |
|
|
| 17,5 m | 9 660 | 6 665 | 5 865 | 4 046 | 4 250 | 2 932 |
|
|
| 12,0m – 13,5m | 8 970 | 6 279 | 5 465 | 3 825 | 3 960 | 2 772 |
|
|
| <12,0m | 7 625 | 5 337 | 4 645 | 3 251 | 3 366 | 2 356 |
7 | Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Đền Lừ I, II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,0m | 22 272 | 12 918 | 13 809 | 8 032 | 11 503 | 7 764 |
|
|
| 11,5m | 19 024 | 11605 | 11795 | 7 195 | 9 860 | 6 852 |
|
| Khu đô thị Định Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,0m | 29 000 | 16 240 | 17 980 | 10 069 | 14 789 | 9 202 |
|
|
| 12,0m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| 10,5m | 20 416 | 12 250 | 12 658 | 7 734 | 10 681 | 7 476 |
|
| Khu đô thị Đồng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,5m | 20 416 | 12 250 | 12 658 | 7 734 | 10 681 | 7 476 |
|
|
| <12,5m | 16 333 | 9 800 | 10 126 | 6 574 | 9 079 | 6 355 |
8 | Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị An Phát | 24,0m | 5 175 | 3 881 | 3 478 | 2 469 | 2 520 | 1 789 |
|
| Khu đô thị Cienco 5 | 24,0m | 5 865 | 4 340 | 3 974 | 2 822 | 2 880 | 2 045 |
|
| Khu đô thị Chi Đông | 24,0m | 5 175 | 3 881 | 3 478 | 2 469 | 2 520 | 1 789 |
|
| Khu đô thị Hà Phong | 24,0m | 5 175 | 3 881 | 3 478 | 2 469 | 2 520 | 1 789. |
|
| Khu đô thị Minh Giang | 24,0m | 5 865 | 4 340 | 3 974 | 2 822 | 2 880 | 2 045 |
|
| Khu đô thị Long Việt | 24,0m | 5 865 | 4 340 | 3 974 | 2 822 | 2 880 | 2 045 |
|
| Khu nhà ở để bán Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33,0m | 6 325 | 4 617 | 4 306 | 3 057 | 3 120 | 2 215 |
|
|
| 27,0m | 5 865 | 4 340 | 3 974 | 2 822 | 2 880 | 2 045 |
|
|
| 19,5m | 5 175 | 3 881 | 3 478 | 2 469 | 2 520 | 1 789 |
9 | Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Mễ Trì Hạ | 13,0m | 27 840 | 15 869 | 17 261 | 9 839 | 13 968 | 8 792 |
|
|
| 10,0m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
|
| Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,0m -30m | 32 480 | 18 189 | 20 138 | 11 277 | 16 433 | 9 860 |
|
|
| 11,0m | 27 840 | 15 869 | 17 261 | 9 839 | 13 968 | 8 792 |
|
| Mỹ Đình I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,0m – 17,5m | 27 840 | 15 869 | 17 261 | 9 839 | 13 968 | 8 792 |
|
|
| 7,0m | 19 024 | 11 605 | 11 795 | 7 195 | 9 860 | 6 852 |
|
| Khu đô thị Mỹ Đình II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,0m | 27 840 | 15 869 | 17 261 | 9 839 | 13 968 | 8 792 |
|
|
| 7,0m | 19 024 | 11 605 | 11 795 | 7 195 | 9 860 | 6 852 |
|
| Khu đô thị Cầu Giấy | ≤13,5m | 27 840 | 15 869 | 17 261 | 9 839 | 13 968 | 8 792 |
|
| Khu đô thị Trung Văn | 13m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
10 | Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Ngôi Nhà Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13m | 7 590 | 5 389 | 5 796 | 4 290 | 4 200 | 3 108 |
|
|
| 10,5m | 7 130 | 5 134 | 5 445 | 4 030 | 3 945 | 2 920 |
|
|
| 7,5m | 6 670 | 4 802 | 5 093 | 3 770 | 3 691 | 2 731 |
|
|
| 5,5m | 5 865 | 4 340 | 3 974 | 2 822 | 2 880 | 2 045 |
|
| Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27m | 7 590 | 5 389 | 5 796 | 4 290 | 4 200 | 3 108 |
|
|
| 10,5m | 6 670 | 4 802 | 5 093 | 3 823 | 3 691 | 2 770 |
|
|
| 5,5m | 5 520 | 4 085 | 4 215 | 3 251 | 3 055 | 2 356 |
11 | Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Nam Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0m | 33 640 | 18 838 | 20 857 | 11 680 | 15 698 | 9 584 |
|
|
| 27,0m – 30,0m | 30 160 | 16 890 | 18 699 | 10 472 | 15 611 | 9 531 |
|
|
| < 27,0m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| <15m | 20 033 | 11 419 | 12 421 | 7 099 | 10 764 | 6 862 |
|
| Khu đô thị Tây Hồ Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60m | 34 800 | 19 140 | 21 576 | 11 867 | 18 076 | 10 599 |
|
|
| 50m | 33 640 | 18 838 | 20 857 | 11 680 | 17 254 | 10 271 |
|
|
| 40m | 32 480 | 18 189 | 20 138 | 11 277 | 16 433 | 9 860 |
|
|
| 30m | 29 000 | 16 240 | 17 980 | 10 069 | 14 616 | 8 770 |
|
|
| 21m | 25 520 | 14 546 | 15 822 | 9 019 | 13 146 | 8 381 |
|
|
| 17,5m | 24 360 | 13 885 | 15 103 | 8 609 | 12 324 | 8 011 |
|
|
| 13,5m | 23 200 | 13 224 | 14 384 | 8 199 | 11 737 | 4 005 |
|
|
| <13,5m | 18 212 | 10 381 | 11 291 | 6 436 | 7 871 | 2 686 |
12 | Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Cầu Bươu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ≤ 20,0m | 13 800 | 9 246 | 9 936 | 6 857 | 7 624 | 5 489 |
|
|
| 13,5m | 11 730 | 7 859 | 8 446 | 5 828 | 6 480 | 4 666 |
|
|
| 10,5m | 11 040 | 7 507 | 7 949 | 5 484 | 6 120 | 4 223 |
|
| Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều | 11,5m | 12 420 | 8 321 | 8 942 | 6 439 | 6 480 | 4 666 |
|
| Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,0m | 17 940 | 11 123 | 12 917 | 9 041 | 9 360 | 6 552 |
|
|
| 17,5m | 15 180 | 9 715 | 10 930 | 7 750 | 7 920 | 5 616 |
|
|
| < 17,5m | 13 800 | 8 970 | 9 936 | 7 054 | 7 200 | 5 112 |
|
| Khu đô thị Tứ Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21m | 17 940 | 11 123 | 12 917 | 9 041 | 9 360 | 6 552 |
|
|
| 17m | 13 800 | 8 970 | 9 936 | 7 054 | 7 200 | 5 112 |
|
|
| 13,5m | 11 040 | 7 507 | 7 949 | 5 484 | 5 760 | 3 974 |
|
| Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,5m | 13 800 | 8 970 | 9 936 | 7 054 | 7 200 | 5 112 |
|
|
| 18,5m – 21,5m | 12 420 | 8 321 | 8 942 | 6 439 | 6 480 | 4 666 |
|
|
| 13,5m | 11 730 | 7 859 | 8 446 | 5 828 | 6 120 | 4 223 |
|
|
| < 12,0m | 11 040 | 7 507 | 7 949 | 5 484 | 5 760 | 3 974 |
13 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Từ 50m trở lên |
|
| 2 990 |
| 2 490 |
|
|
|
| Từ 42m đến dưới 50m |
|
| 2 890 |
| 2 390 |
|
|
|
| Từ 34m đến dưới 42m |
|
| 2 790 |
| 2 290 |
|
|
|
| Từ 29m đến dưới 34m |
|
| 2 690 |
| 2 190 |
|
|
|
| Từ 21,5m đến dưới 29m |
|
| 2 590 |
| 2 090 |
|
|
|
| Dưới 21,5m |
|
| 2 490 |
| 1 990 |
|
Ghi chú: Mặt cắt đường trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) bao gồm cả lòng đường, vỉa hè, dải phân cách và dải cây xanh cảnh quan ven đường (nếu có) | |||||||||
14 | Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị-Thiên Mã | 17,5m | 4 485 | 3 409 | 1 820 | 1 486 | 1 319 | 1 076 |
|
| Khu nhà ở Phú Thịnh | 13,5m -19,5m | 4 140 | 2 732 | 2 665 | 1 758 | 1 931 | 1 274 |
|
| Khu nhà ở Thuần Nghệ | 14,5m – 17,6m | 7 475 | 4 934 | 4 810 | 3 175 | 3 486 | 2 301 |
|
| Khu nhà ở Đồi Dền | 13,5m | 12 765 | 8 425 | 8 214 | 5 422 | 5 952 | 3 929 |
|
| Khu đô thị Mai Trai – Nghĩa Phủ | 35m | 12 765 | 8 425 | 8 214 | 5 422 | 5 952 | 3 929 |
|
| Khu nhà ở Sơn Lộc | 16,5m | 8 280 | 5 465 | 5 328 | 3 518 | 3 861 | 2 549 |
Giá đền bù đất tại khu vực đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao = Giá đất trong bảng giá đất (bảng giá đất nêu trên) x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.
6. Bảng giá đền bù đất của các loại đất khác tại những quận, huyện còn lại của thành phố Hà Nội:
Người dân không tra cứu giá đất cụ thể như bảng giá đất được vì giá đất cụ thể được xác định theo từng trường hợp do UBND cấp tỉnh ra quyết định và thông thường sẽ tính theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất (hay còn gọi là hệ số K). Nếu tính theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất thì giá đền bù đất sẽ được tính bằng giá đất trong bảng giá đất nhân với hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K). Lưu ý rằng, Hệ số điều chỉnh giá đất khi tính tiền bồi thường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại thời điểm quyết định thu hồi đất.
Như vậy, giá đền bù đất của các loại đất khác tại những quận, huyện còn lại của thành phố Hà Nội = Giá đất trong bảng giá đất x Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K).
Bảng giá đất của thành phố Hà Nội: Quyết định 30/2019/QĐ-UBND thành phố Hà Nội.
Văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Thành phố Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024.