Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Tiếng Anh

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 đủ cả hai kỳ học

  • 29/08/202429/08/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    29/08/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 có số lượng rất lớn trải rộng qua nhiều chủ đề thú vị như chào hỏi, màu sắc, gia đình, thiên nhiên… Để giúp bé học tốt và không bỏ sót kiến thức quan trọng, sau đây là Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 đủ cả hai kỳ học.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1:
        • 1.1 1.1. Unit 1 – Hello:
        • 1.2 1.2. Unit 2 – What’s your name?
        • 1.3 1.3. Unit 3 – This is Tony:
        • 1.4 1.4. Unit 4 – How old are you?
        • 1.5 1.5. Unit 5 – Are they your friends?
        • 1.6 1.6. Unit 6 – Stand up!
        • 1.7 1.7. Unit 7 – That’s my school:
        • 1.8 1.8. Unit 8 – This is my pen:
        • 1.9 1.9. Unit 9 – What color is it?
        • 1.10 1.10. Unit 10 – What do you do at your break time?
      • 2 2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2:
        • 2.1 2.1. Unit 11 – This is my family:
        • 2.2 2.2. Unit 12 – This is my house:
        • 2.3 2.3. Unit 13 – Where’s my book?
        • 2.4 2.4. Unit 14 – Are there posters in the room?
        • 2.5 2.5. Unit 15 – Do you have any toys?
        • 2.6 2.6. Unit 16 – Do you have any pets?
        • 2.7 2.7. Unit 17 – What toys do you like?
        • 2.8 2.8. Unit 18 – What are you doing?
        • 2.9 2.9. Unit 19 – They are in the park:
        • 2.10 2.10. Unit 20 – Where’s Sapa?
      • 3 3. Các bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 3 và lời giải:

      1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1:

      1.1. Unit 1 – Hello:

      Am

      V

      /æm/

      Thì, là, ở

      And

      Conj

      /ænd/

      Và

      Bye

      N

      /baɪ/

      Tạm biệt (thân mật hơn goodbye)

      Fine

      Adj

      /faɪn/

      Tốt

      I

      Pronoun

      /aɪ/

      Tôi

      Hi

      N

      /haɪ/

      Lời chào (thân mật hơn hello)

      Goodbye

      N

      /ɡʊdˈbaɪ/

      Chào tạm biệt

      Hello

      N

      /heˈləʊ/

      Lời chào (thân mật)

      Miss

      N

      /mis/

      Cô

      1.2. Unit 2 – What’s your name?

      Are

      V

      /a:r/

      Thì, là, ở (danh từ số nhiều)

      Is

      V

      /iz/

      Thì, là, ở (danh từ số ít)

      My

      Adj

      /maɪ/

      Của tôi

      Name

      N

      /neɪm/

      Tên

      What

      Deter

      /wɒt/

      Cái gì

      You

      Pronoun

      /ju:/

      Bạn

      Your

      Adj

      /jɔːr/

      Của bạn

      1.3. Unit 3 – This is Tony:

      It

      Pronoun

      /it/

      Nó

      No

      Deter

      /nəʊ/

      Không, không phải (phủ định)

      This

      Deter

      /ðɪs/

      Này (số ít)

      Yes

      Deter

      /jes/

      Đúng vậy (khẳng định)

      Together

      Adv

      /təˈɡeð.ər/

      Cùng nhau

      We

      Pronoun

      /wiː/

      Chúng ta

      1.4. Unit 4 – How old are you?

      One

      N

      /wʌn/

      Một (số 1)

      Two

      N

      /tu:/

      Hai (số 2)

      Three

      N

      /θriː/

      Ba (số 3)

      Four

      N

      /fɔːr/

      Bốn (số 4)

      Five

      N

      /faɪv/

      Năm (số 5)

      Six

      N

      /sɪks/

      Sáu (số 6)

      Seven

      N

      /ˈsev.ən/

      Bảy (số 7)

      Eight

      N

      /eɪt/

      Tám (số 8)

      Nine

      N

      /naɪn/

      Chín (số 9)

      Too

      Adv

      /tu:/

      Cũng

      Jump

      V

      /dʒʌmp/

      Nhảy (lên và xuống)

      Who

      Deter

      /hu:/

      Ai

      Year

      N

      /jɪər/

      Năm

      Mr

      N

      /ˈmɪs.tər/

      Thầy, quý ông, ngài… (xưng hô trang trọng cho nam)

      Xem thêm:  Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      1.5. Unit 5 – Are they your friends?

      Friend

      N

      /frend/

      Bạn bè

      They

      Pronoun

      /ðeɪ/

      Họ

      He

      Pronoun

      /hiː/

      Anh ấy

      She

      Pronoun

      /ʃiː/

      Cô ấy

      1.6. Unit 6 – Stand up!

      Close

      V

      /kləʊz/

      Đóng, khép

      Come here

      V

      /kʌm hɪər/

      Đến đây

      Come in

      V

      /kʌm ɪn/

      Mời vào (nơi nào đó)

      Don’t talk

      V

      /dəʊnt tɔːk/

      Đừng nói chuyện

      Good morning

      N

      /ɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/

      Chào buổi sáng (lịch sự)

      May

      Modal V

      /meɪ/

      Có thể

      Open

      V

      /ˈəʊ.pən/

      Mở

      Please

      Exclamation

      /pliːz/

      Vui lòng

      Question

      N

      /ˈkwes.tʃən/

      Câu hỏi

      Quiet

      Adj

      /ˈkwaɪ.ət/

      Im lặng

      Write

      V

      /raɪt/

      Viết

      1.7. Unit 7 – That’s my school:

      Beautiful

      Adj

      /ˈbjuː.tɪ.fəl/

      Đẹp

      Big

      Adj

      /bɪɡ/

      To, lớn

      But

      Conj

      /bʌt/

      Nhưng mà

      Classroom

      N

      /ˈklɑːs.ruːm/

      Lớp học

      Large

      Adj

      /lɑːdʒ/

      Rộng

      Library

      N

      /ˈlaɪ.brər.i/

      Thư viện

      Look

      V

      /lʊk/

      Nhìn

      New

      Adj

      /njuː/

      Mới

      Computer

      V

      /kəmˈpjuː.tər/

      Máy vi tính

      Gym

      V

      /dʒɪm/

      Nhà đa năng, phòng tập

      Old

      Adj

      /əʊld/

      Cũ

      Playground

      N

      /ˈpleɪ.ɡraʊnd/

      Sân chơi

      Room

      N

      /ru:m/

      Phòng

      1.8. Unit 8 – This is my pen:

      Desk

      N

      /desk/

      Bàn học sinh

      Notebook

      N

      /ˈnəʊt.bʊk/

      Vở ghi

      Pen

      N

      /pen/

      Bút

      Pencil

      N

      /ˈpen.səl/

      Bút chì

      Pencil case

      N

      /ˈpen.səl keɪs/

      Túi/ hộp bút chì

      Rubber

      N

      /ˈrʌb.ər/

      Cục tẩy

      These

      Deter

      /ðiːz/

      Này (số nhiều)

      Ruler

      N

      /ˈruː.lər/

      Thước kẻ

      School bag

      N

      /sku:l bæɡ/

      Cặp sách

      School thing

      N

      /sku:l θɪŋ/

      Dụng cụ học tập

      1.9. Unit 9 – What color is it?

      Color

      N

      /ˈkʌl.ər/

      Màu sắc

      Green

      N

      /gri:n/

      Màu xanh lá cây

      Orange

      N

      /ˈɒr.ɪndʒ/

      Màu da cam

      Pencil sharpener

      N

      /ˈpen.səl ˈʃɑː.pən.ər/

      Cái gọt bút chì

      Red

      N

      /red/

      Màu đỏ

      Yellow

      N

      /ˈjel.əʊ/

      Màu vàng

      1.10. Unit 10 – What do you do at your break time?

      Badminton

      N

      /ˈbæd.mɪn.tən/

      Cầu lông

      Basketball

      N

      /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/

      Bóng rổ

      Blind man’s buff

      N

      /ˌblaɪnd.mænz ˈbʌf/

      Trò chơi bịt mắt bắt dê

      Football

      N

      /ˈfʊt.bɔːl/

      Bóng đá

      Chess

      N

      /ches/

      Cờ

      Hide-and-seek

      N

      /ˌhaɪd.ənˈsiːk/

      Trò chơi trốn tìm

      Play

      V

      /pleɪ/

      Chơi

      Skating

      N

      /ˈskeɪ.tɪŋ/

      Trượt băng / pa-tanh

      Table tennis

      N

      /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

      Bóng bàn

      2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2:

      2.1. Unit 11 – This is my family:

      Brother

      N

      /ˈbrʌð.ər/

      Anh/ em trai

      Family

      N

      /ˈfæm.əl.i/

      Gia đình

      Grandfather

      N

      /ˈɡræn.fɑː.ðər/

      Ông

      Grandmother

      N

      /ˈɡræn.mʌð.ər/

      Bà

      In

      Prep.

      /in/

      Bên trong

      Man

      N

      /mæn/

      Người đàn ông

      Photo

      N

      /ˈfəʊ.təʊ/

      Bức ảnh/hình

      Sister

      N

      /ˈsɪs.tər/

      Chị/ em gái

      Woman

      N

      /ˈwʊm.ən/

      Người phụ nữ

      2.2. Unit 12 – This is my house:

      Bathroom

      N

      /ˈbɑːθ.ruːm/

      Phòng tắm

      Bedroom

      N

      /ˈbed.ruːm/

      Phòng ngủ

      Dining room

      N

      /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/

      Phòng ăn

      Fence

      N

      /fens/

      Hàng rào

      Garage

      N

      /ˈɡær.ɑːʒ/

      Ga ra để ô tô

      Garden

      N

      /ˈɡɑː.dən/

      Vườn

      Gate

      N

      /ɡeɪt/

      Cổng

      Kitchen

      N

      /ˈkɪtʃ.ən/

      Phòng bếp

      Living room

      N

      /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

      Phòng khách

      Pond

      N

      /pɒnd/

      Cái ao

      Tree

      N

      /tri:/

      Cây

      Yard

      N

      /jɑːd/

      Sân

      Xem thêm:  The most important thing is to keep yourself occupied

      2.3. Unit 13 – Where’s my book?

      Ball

      N

      /bɔːl/

      Quả bóng

      Bed

      N

      /bed/

      Cái gường

      Behind

      Prep.

      /bɪˈhaɪnd/

      Ở đằng sau

      Chair

      N

      /tʃeər/

      Cái ghế

      Coat

      N

      /kəʊt/

      Cái áo khoác

      Desk

      N

      /desk/

      Bàn học

      Here

      adv

      /hɪər/

      Ở đây

      Near

      Prep.

      /nɪər/

      Ở gần

      On

      Prep.

      /on/

      Ở trên

      Picture

      N

      /ˈpɪk.tʃər/

      Bức tranh

      Poster

      N

      /ˈpəʊ.stər/

      Tấm áp phích

      Table

      N

      /ˈteɪ.bəl/

      Cái bàn

      There

      adv

      /ðeər/

      Ở kia

      Under

      Prep.

      /ˈʌn.dər/

      Ở dưới

      Wall

      N

      /wɔːl/

      Tường

      Where

      Deter

      /weər/

      Ở đâu

      2.4. Unit 14 – Are there posters in the room?

      Count

      V

      /kaʊnt/

      Đếm

      Cup

      N

      /kʌp/

      Cái cốc

      Cupboard

      N

      /ˈkʌb.əd/

      Tủ trà

      Door

      N

      /dɔːr/

      Cửa ra vào

      Fan

      N

      /fæn/

      Cái quạt

      How many

       

      /haʊ ˈmen.i/

      Có bao nhiêu

      Map

      N

      /mæp/

      Bản đồ

      Mirror

      N

      /ˈmɪr.ər/

      Gương soi

      Sofa

      N

      /ˈsəʊ.fə/

      Cái ghế sô pha

      Wardrobe

      N

      /ˈwɔː.drəʊb/

      Tủ quần áo

      Window

      N

      /ˈwɪn.dəʊ/

      Cửa sổ

      2.5. Unit 15 – Do you have any toys?

      Do/Does

      V

      /du/, /dʌz/

      Làm

      Doll

      N

      /dɒl/

      Búp bê

      Kite

      N

      /kaɪt/

      Con diều

      Plane

      N

      /pleɪn/

      Máy bay

      Puzzle

      N

      /ˈpʌz.əl/

      Trò chơi ghép hình

      Robot

      N

      /ˈrəʊ.bɒt/

      Người máy

      Ship

      N

      /ʃɪp/

      Tàu thuỷ

      Skipping

      N

      /skipɪŋ/

      Dây nhảy

      Train

      N

      /treɪn/

      Tàu hoả

      Yo-yo

      N

      /ˈjəʊ.jəʊ/

      Yo-yo

      2.6. Unit 16 – Do you have any pets?

      Cat

      N

      /kæt/

      Con mèo

      Dog

      N

      /dɒɡ/

      Con chó

      Fish tank

      N

      /ˈfɪʃ ˌtæŋk/

      Bể cá

      Goldfish

      N

      /ˈɡəʊld.fɪʃ/

      Cá vàng

      In front of

      Prep.

      /in frʌnt əv/

      Trước

      Next to

      Prep.

      /nekst tu:/

      Bên cạnh

      Parrot

      N

      /ˈpær.ət/

      Con vẹt

      Rabbit

      N

      /ˈræb.ɪt/

      Con thỏ

      2.7. Unit 17 – What toys do you like?

      Different

      Adj

      /ˈdɪf.ər.ənt/

      Khác nhau

      Keep

      V

      /ki:p/

      Để, giữ

      Like

      V

      /laik/

      Thích

      Park

      N

      /pa:k/

      Công viên

      Toy room

      N

      /tɔɪ ru:m/

      Phòng đồ chơi

      Truck

      N

      /trʌk/

      Xe tải

      2.8. Unit 18 – What are you doing?

      Homework

      N

      /ˈhəʊm.wɜːk/

      Bài tập về nhà

      Draw

      V

      /drɔː/

      Vẽ

      Know

      V

      /nəʊ/

      Hiểu, biết

      Play the piano

      V

      /pleɪ ðə piˈæn.əʊ/

      Chơi piano

      Read

      V

      /ri:d/

      Đọc

      Sing

      V

      /sing/

      Hát

      Skate

      V

      /skeit/

      Trượt băng

      Skating

      N

      /skeitɪŋ/

      Trò chơi trượt patin

      Skip

      V

      /skip/

      Nhảy dây

      Watch TV

      V

      /wɒtʃ ti: vi:/

      Xem ti vi

      2.9. Unit 19 – They are in the park:

      Cloudy

      Adj

      /ˈklaʊ.di/

      Trời mây mù

      Cycle

      V

      /ˈsaɪ.kəl/

      Đi xe đạp

      Fly kites

      V

      /flaɪ kaɪts/

      Thả diều

      Great

      Adj

      /ɡreɪt/

      Tuyệt vời

      Rainy

      Adj

      /ˈreɪ.ni/

      Trời mưa

      Snowy

      Adj

      /ˈsnəʊ.i/

      Trời có tuyết

      Stormy

      Adj

      /ˈstɔː.mi/

      Trời bão

      Sunny

      Adj

      /ˈsʌn.i/

      Trời nắng

      Windy

      Adj

      /ˈwɪn.di/

      Trời giông gió

      Xem thêm:  Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 đủ cả hai kỳ học

      2.10. Unit 20 – Where’s Sapa?

      Bay

      N

      /beɪ/

      Vịnh

      Far

      Adj

      /fɑːr/

      Xa

      Mountain

      N

      /ˈmaʊn.tɪn/

      Núi

      North

      N

      /nɔːθ/

      Miền Bắc

      Temple

      N

      /ˈtem.pəl/

      Đền thờ, miếu thờ

      Theater

      N

      /ˈθɪə.tər/

      Nhà hát

      Water puppet

      N

      /ˈwɔː.tər ˈpʌp.ɪt/

      Rối nước

      3. Các bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 3 và lời giải:

      – Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.

      1. I like to play with my _______ (dog/cat/fish).

      2. She is wearing a _______ (red/blue/green) dress.

      3. He goes to school by _______ (bus/bike/car).

      4. They are eating _______ (rice/bread/noodles) for lunch.

      5. She has a big _______ (book/bag/ball) in her hand.

      Lời giải:

      1. I like to play with my dog/cat/fish. (Có thể chọn bất kỳ từ nào)

      2. She is wearing a red/blue/green dress. (Có thể chọn bất kỳ từ nào)

      3. He goes to school by bus/bike/car. (Có thể chọn bất kỳ từ nào)

      4. They are eating rice/bread/noodles for lunch. (Có thể chọn bất kỳ từ nào)

      5. She has a big book/bag/ball in her hand. (Có thể chọn bất kỳ từ nào)

      – Bài tập 2: Nối các từ trong cột A với các từ trong cột B để tạo thành các cụm từ có nghĩa.

      A | B

      —|—

      a) school | 1) room

      b) living | 2) table

      c) dining | 3) uniform

      d) bed | 4) bag

      e) pencil | 5) room

      Lời giải:

      A | B

      —|—

      a) school | 3) uniform

      b) living | 5) room

      c) dining | 2) table

      d) bed | 1) room

      e) pencil | 4) bag

      – Bài tập 3: Nối các từ trong cột A với nghĩa tương ứng trong cột B.

      A | B

      — | —

      apple | quả táo

      banana | quả chuối

      orange | quả cam

      grape | quả nho

      watermelon | quả dưa hấu

      Lời giải:

      A | B

      — | —

      apple | quả táo

      banana | quả chuối

      orange | quả cam

      grape | quả nho

      watermelon | quả dưa hấu

      – Bài tập 4: Chọn từ có âm đầu giống nhau trong các nhóm sau.

      1. cat – car – can – you

      2. dog – door – tell – desk

      3. fish – go – fun – fat

      4. pen – pig – big – pot

      5. book – toy – boy – ball

      Lời giải:

      1. cat – car – can (có âm đầu /k/)

      2. dog – door – desk (có âm đầu /d/)

      3. fish – fun – fat (có âm đầu /f/)

      4. pen – pig – pot (có âm đầu /p/)

      5. book – boy – ball (có âm đầu /b/)

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 đủ cả hai kỳ học thuộc chủ đề Từ vựng tiếng Anh, thư mục Tiếng Anh. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Measure là gì? Measurement là gì? Phân biệt 2 khái niệm?
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
      • Giới thiệu các phong tục Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về giờ ra chơi ở trường hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh tả một loài hoa mà em thích hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết kèm từ vựng
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của Gap Year hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó chọn lọc hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh về một người mà em ngưỡng mộ
      • Đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt hay nhất
      • Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh
      • Write a short paragraph about the festival you attended
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tags:

      Từ vựng tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ