Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Tiếng Anh

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 12 đầy đủ nhất

  • 29/08/202429/08/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    29/08/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Ở lớp 12, 10 Unit chia thành hai học kỳ. Bên cạnh từ vựng xuất hiện trong chương trình học, các bạn học sinh cũng nên chủ động tìm hiểu và bổ sung thêm từ vựng có liên quan từ các nguồn khác. Sau đây là Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 12 đầy đủ nhất.

      Mục lục bài viết

      • 1 1.  Unit 1 – Life Stories:
      • 2 2. Unit 2 – Urbanisation:
      • 3 3. Unit 3 – The green movement:
      • 4 4. Unit 4 – The mass media:
      • 5 5. Unit 5 – Cutural identity:
      • 6 6. Unit 6 – Endangered species:
      • 7 7. Unit 7 – Artifical intelligence:
      • 8 8. Unit 8 – The world of work:
      • 9 9. Unit 9 – Choosing a career:
      • 10 10. Unit 10 – Lifelong learning:

      1.  Unit 1 – Life Stories:

      accuse (of) (v)

      /əˈkjuːz/

      buộc tội

      achieve (v)

      /əˈtʃiːv/

      đạt được

      administrative (adj)

      /ədˈmɪnɪstreɪtɪv/

      liên quan đến quản lý, hành chính

      adopt (v)

      /əˈdɑːpt/

      nhận nuôi

      amputate (v)

      /ˈæmpjuteɪt/

      cắt bỏ (chân, tay trong phẫu thuật)

      anonymous (adj)

      /əˈnɑːnɪməs/

      ẩn danh, giấu tên

      candidacy (n)

      /ˈkændɪdəsi/

      sự ứng cử, tham gia ứng cử

      candidate (n)

      /ˈkændɪdət/

      thí sinh, ứng viên

      career (n)

      /kəˈrɪə(r)/

      sự nghiệp, nghề nghiệp

      characteristic (n)

      /ˌkærəktəˈrɪstɪk/

      đặc điểm, tính cách

      charitable (adj)

      /ˈtʃærətəbl/

      (liên quan đến) từ thiện

      compose (v)

      /kəmˈpəʊz/

      sáng tác

      confident (adj)

      /ˈkɑːnfɪdənt/

      tự tin

      controversial (adj)

      /ˌkɑːntrəˈvɜːrʃl/

      gây tranh cãi

      courageous (adj)

      /kəˈreɪdʒəs/

      can đảm, dũng cảm

      create (v)

      /kriˈeɪt/

      tạo ra, sáng tạo

      determined (adj)

      /dɪˈtɜːrmɪnd/

      nhất quyết, quyết tâm

      devote (v)

      /dɪˈvəʊt/

      hiến dâng, dành cho

      diagnose (v)

      /ˌdaɪəɡˈnəʊs/

      chẩn đoán (bệnh)

      distinguished (adj)

      /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/

      xuất sắc, kiệt xuất

      divorce (n)

      /dɪˈvɔːrs/

      sự ly hôn

      generosity (n)

      /ˌdʒenəˈrɑːsəti/

      sự hào phóng, tính rộng lượng

      gifted (adj)

      /ˈɡɪftɪd/

      thiên tài, có năng khiếu

      hospitality (n)

      /ˌhɒspɪˈtæləti/

      lòng mến khách

      hospitalize (v)

      /ˈhɑːspɪtəlaɪz/

      nhập viện

      identity (n)

      /aɪˈdentəti/

      danh tính

      implement (v)

      /ˈɪmplɪment/

      thi hành, thực hiện, thực thi

      initate (v)

      /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/

      bắt đầu

      innovation (n)

      /ˌɪnəˈveɪʃn/

      sáng kiến, cải tiến

      jobless (adj)

      /ˈdʒɑːbləs/

      thất nghiệp

      memoir (n)

      /ˈmemwɑːr/

      hồi ký

      motto (n)

      /ˈmɑːtəʊ/

      khẩu hiệu, phương châm

      patriotic (adj)

      /ˌpeɪtriˈɑːtɪk/

      ái quốc, yêu nước

      patriotism (n)

      /ˈpeɪtriətɪzəm/

      chủ nghĩa yêu nước

      perseverance (n)

      /ˌpɜːrsəˈvɪrəns/

      tính kiên trì, bền bỉ

      physician (n)

      /fɪˈzɪʃn/

      bác sỹ điều trị

      prosthetic (adj)

      /prɑːsˈθetɪk/

      giả, nhân tạo (bộ phận cơ thể)

      recession (n)

      /rɪˈseʃn/

      cuộc khủng hoảng, suy thoái

      resistance (n)

      /rɪˈzɪstəns/

      sự phản đối, chống đối

      respectable (adj)

      /rɪˈspektəbl/

      đáng kính, kính trọng

      stimulate (v)

      /ˈstɪmjuleɪt/

      kích thích

      tolerant (adj)

      /ˈtɒlərənt/

      khoan dung, bao dung

      trophy (n)

      /ˈtrəʊfi/

      chiến thắng, chiến lợi phẩm

      upbringing (n)

      /ˈʌpbrɪŋɪŋ/

      sự nuôi dạy

      vivid (adj)

      /ˈvɪvɪd/

      sống động

      vow (n)

      /vaʊ/

      lời thề, lời nguyền

      waver (v)

      /ˈweɪvər/

      dao động, phân vân

      claim someone’s life (idiom)

       

      đoạt mạng, lấy đi tính mạng

      2. Unit 2 – Urbanisation:

      abundant (adj)

      /əˈbʌndənt/

      phong phú, dồi dào

      accelerate (v)

      /əkˈseləreɪt/

      thúc đẩy, đẩy nhanh

      address (v)

      /əˈdres/

      giải quyết

      adequate (adj)

      /ˈædɪkwət/

      đủ, tương xứng

      aggravate (v)

      /ˈæɡrəveɪt/

      làm tồi tệ, trầm trọng hơn

      alleviate (v)

      /əˈliːvieɪt/

      xoa dịu, làm giảm bớt

      ambitious (adj)

      /æmˈbɪʃəs/

      tham vọng

      anxious (adj)

      /ˈæŋkʃəs/

      lo lắng, lo âu

      catastrophic (adj)

      /ˌkætəˈstrɒfɪk/

      thảm khốc

      compromise (n, v )

      /ˈkɑːmprəmaɪz/

      sự thoả hiệp

      thoả hiệp

      congestion (n)

      /kənˈdʒestʃən/

      sự tắc nghẽn

      criminal (n)

      /ˈkrɪmɪnl/

      tội phạm

      decent (adj)

      /ˈdiːsnt/

      khá, tốt

      degrade (v)

      /dɪˈɡreɪd/

      hạ thấp giá trị

      dense (adj)

      /dens/

      dày đặc, đông đúc, rậm rạp

      deteriorate (v)

      /dɪˈtɪəriəreɪt/

      trở nên tồi tệ

      developed (adj)

      /dɪˈveləpt/

      phát triển (có nhiều ngành công nghiệp và một hệ thống kinh tế phức tạp)

      dilemma (n)

      /dɪˈlemə/

      thế khó xử, tiến thoái lưỡng nan

      emulate (v)

      /ˈemjuleɪt/

      cạnh tranh, ganh đua

      exacerbate (v)

      /ɪɡˈzæsəbeɪt/

      làm tăng, trầm trọng hơn

      finance (n)

      /ˈfaɪnæns/

      tài chính

      flourish (v)

      /ˈflʌrɪʃ/

      bùng nổ, phát triển

      Gross Domestic Product (n)

      /ˌɡrəʊs dəˌmestɪk ˈprɒdʌkt/

      tổng sản phẩm quốc nội

      illicit (adj)

      /ɪˈlɪsɪt/

      trái phép, bất hợp pháp, bị cấm, lậu

      immigrate (v)

      /ˈɪmɪɡreɪt/

      nhập cư

      infrastructure (n)

      /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

      cơ sở hạ tầng

      inhabitant (n)

      /ɪnˈhæbɪtənt/

      cư dân, người cư trú

      initiative (n)

      /ɪˈnɪʃətɪv/

      sáng kiến, sự khởi xướng đi trước

      marginalize (v)

      /ˈmɑːrdʒɪnəlaɪz/

      gạt ra ngoài lề, loại trừ

      massive (adj)

      /ˈmæsɪv/

      đồ sộ, to lớn

      megacity (n)

      /ˈmeɡəsɪti/

      siêu đô thị

      migrate (v)

      /maɪˈɡreɪt/

      di cư

      obstacle (n)

      /ˈɒbstəkl/

      vật cản, chướng ngại

      outlying (adj)

      /ˈaʊtlaɪɪŋ/

      xa trung tâm

      privileged (adj)

      /ˈprɪvəlɪdʒd/

      có đặc quyền, đặc lợi

      propose (v)

      /prəˈpəʊz/

      đề nghị, đề xuất, đưa ra

      prospect (n)

      /ˈprɑːspekt/

      khả năng, viễn cảnh

      prosperity (n)

      /prɑːˈsperəti/

      sự thịnh vượng

      recede (v)

      /rɪˈsiːd/

      lùi xa dần

      reform (v)

      /rɪˈfɔːm/

      thay đổi

      regulate (v)

      /ˈreɡjuleɪt/

      kiểm soát, điều tiết

      remedy (n)

      /ˈremədi/

      phương thuốc, cách chữa lành

      rural (adj)

      /ˈrʊərəl/

      ở nông thôn

      sanitation (n)

      /ˌsænɪˈteɪʃn/

      sự vệ sinh

      scale (n)

      /skeɪl/

      quy mô, mức

      setback (n)

      /ˈsetbæk/

      trở ngại (làm trì hoãn)

      slum (n)

      /slʌm/

      khu ổ chuột

      staggering (adj)

      /ˈstæɡərɪŋ/

      gây sửng sốt, kinh ngạc

      sustainable (adj)

      /səˈsteɪnəbl/

      bền vững

      thought-provoking (adj)

      /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/

      đáng để suy nghĩ

      urban (adj)

      /ˈɜːbən/

      (thuộc về) thành thị

      utilize (v)

      /ˈjuːtəlaɪz/

      dùng, sử dụng, tận dụng

      weather-beaten (adj)

      /ˈweðər biːtn/

      dãi dầu sương gió

      wide-ranging (adj)

      /ˌwaɪd ˈreɪndʒɪŋ/

      trên phạm vi rộng

      make a living (phrase)

      /meɪk ə ˈlɪvɪŋ/

      kiếm sống

      Xem thêm:  Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      3. Unit 3 – The green movement:

      exhaust (v)

      /ɪɡˈzɔːst/

      làm kiệt sức, dùng cạn

      advocate (v)

      /ˈædvəkeɪt/

      tán thành, ủng hộ

      asthma (n)

      /ˈæzmə/

      bệnh hen, bệnh suyễn

      barren (adj)

      /ˈbærən/

      không có quả (cây cối)

      vô sinh, hiếm muộn

      biomass (n)

      /ˈbaɪəʊmæs/

      nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật

      biosphere (n)

      /ˈbaɪəʊsfɪr/

      sinh quyển

      bloodstream (n )

      /ˈblʌdstriːm/

      đường máu

      bronchitis (n)

      /brɑːŋˈkaɪtɪs/

      bệnh viêm phế quản

      chemical (n)

      /ˈkemɪkl/

      hoá chất

      clutter (n, v)

      /ˈklʌtər/

      sự bừa bộn, lộn xộn

      làm bừa bộn, lộn xộn

      combustion (n)

      /kəmˈbʌstʃən/

      sự đốt cháy

      conserve (v)

      /kənˈsɜːv/

      bảo tồn

      consume (v)

      /kənˈsuːm/

      làm hao mòn, tiêu thụ

      deforestation (n)

      /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

      sự tàn phá rừng

      delay (n)

      /dɪˈleɪ/

      sự trì trệ, trì hoãn

      deplete (v)

      /dɪˈpliːt/

      làm cạn kiệt, suy yếu

      dweller (n)

      /ˈdwelər/

      cư dân, người ở

      ecotourism (n)

      /ˈiːkəʊtʊrɪzəm/

      du lịch sinh thái

      emission (n)

      /iˈmɪʃn/

      khí thải, sự thải ra, phát ra

      energy-saving (adj)

      /ˈenərdʒi seɪvɪŋ/

      tiết kiệm năng lượng

      excessive (adj)

      /ɪkˈsesɪv/

      quá mức, quá đáng

      exploit (v)

      /ɪkˈsplɔɪt/

      khai thác

      filter (n, v)

      /ˈfɪltər/

      bộ lọc

      lọc

      geothermal (adj)

      /ˌdʒiːəʊˈθɜːrml/

      (thuộc) địa nhiệt

      habitat (n)

      /ˈhæbɪtæt/

      môi trường sống

      hazardous (adj)

      /ˈhæzərdəs/

      nguy hiểm, mạo hiểm

      indigenous (adj)

      /ɪnˈdɪdʒənəs/

      bản xứ, bản địa

      integrity (n)

      /ɪnˈteɡrəti/

      tính toàn vẹn, tính nguyên

      logging (n)

      /ˈlɔːɡɪŋ/

      việc chặt phá rừng

      mildew (n)

      /ˈmɪlduː/

      nấm mốc

      mould (n)

      /məʊld/

      mốc

      organic (adj)

      /ɔːrˈɡænɪk/

      hữu cơ, không dùng chất nhân tạo

      pathway (n)

      /ˈpæθweɪ/

      đường mòn, đường nhỏ

      pollutant (n)

      /pəˈluːtənt/

      chất gây ô nhiễm

      prohibit (v)

      /prəˈhɪbɪt/

      ngăn chặn, cản trở

      purification (n)

      /ˌpjʊrɪfɪˈkeɪʃn/

      sự tinh chế, làm tinh khiết

      renewable (adj)

      /rɪˈnjuːəbl/

      có thể thay thế, tại tạo

      replenish (v)

      /rɪˈplenɪʃ/

      làm đầy lại, bổ sung

      respiratory (adj)

      /ˈrespərətɔːri/

      (thuộc) hô hấp

      soot (n)

      /sʊt/

      muội than, nhọ nồi

      species (n)

      /ˈspiːʃiːz/

      giống loài

      stabilize (v)

      /ˈsteɪbəlaɪz/

      ổn định, bình ổn

      susceptible (adj)

      /səˈseptəbl/

      nhạy cảm, dễ bị tổn thương

      dispose of (v)

      /dɪˈspəʊz əv/

      vứt bỏ

      at risk (phrase)

      /ˌæt ˈrɪsk/

      có nguy cơ

      4. Unit 4 – The mass media:

      advancement (n)

      /ədˈvænsmənt/

      sự tiến bộ

      advent (n)

      /ˈædvent/

      sự đến, xuất hiện

      advertise (v)

      /ˈædvərtaɪz/

      quảng cáo

      amuse (v)

      /əˈmjuːz/

      giải trí, làm trò tiêu khiển

      application (n)

      /ˌæplɪˈkeɪʃn/

      sự úng dụng, áp dụng

      attitude (n)

      /ˈætɪtuːd/

      quan điểm, thái độ

      broadcast (n, v)

      /ˈbrɔːdkæst/

      chương trình phát sóng

      chiếu, phát sóng

      compile (v)

      /kəmˈpaɪl/

      biên soạn, tổng hợp

      complementary (adj)

      /ˌkɑːmplɪˈmentri/

      bù, bổ sung

      cyberattack (n)

      /ˈsaɪbərətæk/

      tấn công mạng

      cyberbullying (n)

      /ˈsaɪbərbʊliɪŋ/

      bắt nạt trên mạng

      disseminate (v)

      /dɪˈsemɪneɪt/

      lan toả, lan truyền (thông tin)

      diversify (v)

      /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/

      đa dạng hoá

      documentary (n)

      /ˌdɑːkjuˈmentri/

      phim tài liệu

      dominant (adj)

      /ˈdɑːmɪnənt/

      vượt trội, chiếm ưu thế

      efficient (adj)

      /ɪˈfɪʃnt/

      có năng suất, hiệu quả

      enormous (adj)

      /ɪˈnɔːrməs/

      to lớn, khổng lồ

      eye-catching (adj)

      /ˈaɪ ketʃɪŋ/

      bắt mắt, ưa nhìn

      fivefold (adv)

      /ˈfaɪvfəʊld/

      gấp năm lần

      GPS

      (Global Positioning System) (n)

      /ˌdʒiː piː ˈes/

      hệ thống định vị toàn cầu

      inseparable (adj)

      /ɪnˈseprəbl/

      không thể tách rời

      interrupt (v)

      /ˌɪntəˈrʌpt/

      ngắt lời

      leaflet (n)

      /ˈliːflət/

      tờ rơi, tờ in ấn

      means of communication (collocation)

      /miːnz əv kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

      phương tiện truyền thông

      microblogging (n)

      /ˈmaɪkrəʊblɑːɡɪŋ/

      việc viết bài blog ngắn, tiểu blog

      obsession (n)

      /əbˈseʃn/

      sự ám ảnh, tình trạng bị ám ảnh, nỗi ám ảnh

      personalise (v)

      /ˈpɜːrsənəlaɪz/

      cá nhân hoá

      phonograph (n)

      /ˈfəʊnəɡræf/

      máy hát

      profound (adj)

      /prəˈfaʊnd/

      sâu sắc, uyên thâm, thâm thúy

      search engine (n)

      /ˈsɜːrtʃ endʒɪn/

      máy tìm kiếm, công cụ tìm kiếm

      social networking (n)

      /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːrkɪŋ/

      mạng xã hội

      subscribe (v)

      /səbˈskraɪb/

      đăng ký, đóng tiền quyên tiền định kỳ

      tangible (adj)

      /ˈtændʒəbl/

      hữu hình, rõ ràng, sờ nắm được

      transmit (v)

      /trænzˈmɪt/

      truyền tải, truyền phát

      5. Unit 5 – Cutural identity:

      ancestor (n)

      /ˈænsestər/

      tổ tiên

      assimilate (v)

      /əˈsɪməleɪt/

      đồng hoá

      ceremony (n)

      /ˈserəməʊni/

      nghi lễ

      conflict (n, v)

      /ˈkɑːnflɪkt/

      sự xung đột

      đối lập, mâu thuẫn

      currency (n)

      /kʌrənsi/

      đơn vị tiền tệ

      custom (n)

      /ˈkʌstəm/

      phong tục

      denounce (v)

      /dɪˈnaʊns/

      tố giác

      ethnic (n)

      /ˈeθnɪk/

      dân tộc, tộc người

      faithful (adj)

      /ˈfeɪθfl/

      chung thuỷ, trung thực

      fateful (adj)

      /ˈfeɪtfl/

      định mệnh (có ảnh hưởng lớn)

      folktale (n)

      /ˈfoʊkˌteɪl/

      truyện dân gian

      globalisation (n)

      /ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃn/

      sự toàn cầu hoá

      heritage (n)

      /ˈherɪtɪdʒ/

      tài sản thừa kế, di sản

      incense (n)

      /ˈɪnsens/

      hương, nhang

      integrate (v)

      /ˈɪntəˌɡreɪt/

      hội nhập

      misinterpret (v)

      /ˌmɪsɪnˈtɜːrprət/

      hiểu sai, giải thích sai

      national pride (n)

      /ˈnæʃnəl praɪd/

      lòng tự hào dân tộc

      prevalence (n)

      /ˈprevələns/

      sự phổ biến, sự thịnh hành

      racism (n)

      /ˈreɪsɪzəm/

      sự phân biệt chủng tộc

      restrain (v)

      /rɪˈstreɪn/

      ngăn cản, khống chế

      revival (n)

      /rɪˈvaɪvl/

      sự phục hưng

      solidarity (n)

      /ˌsɒlɪˈdærəti/

      tính đoàn kết, sự thống nhất

      symbolic (adj)

      /sɪmˈbɑːlɪk/

      mang tính biểu tượng

      unify (v)

      /ˈjuːnɪfaɪ/

      thống nhất, làm cho thống nhất

      unite (v)

      /juˈnaɪt/

      đoàn kết, hợp nhất

      worship (n, v)

      /ˈwɜːrʃɪp/

      sự thờ cúng

      tôn thờ

      Xem thêm:  Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      6. Unit 6 – Endangered species:

      adapt (v)

      /əˈdæpt/

      thích nghi, thích ứng

      allocate (v)

      /ˈæləkeɪt/

      phân phối

      aquatic (adj)

      /əˈkwɑːtɪk/

      sống dưới nước

      awareness (n)

      /əˈwernəs/

      sự nhận thức

      biodiversity (n)

      /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/

      sự đa dạng sinh học

      biologist (n)

      /baɪˈɒlədʒɪst/

      nhà sinh vật học

      boycott (n, v)

      /ˈbɔɪkɑːt/

      sự tẩy chay

      tẩy chay

      breed (n)

      /briːd/

      nòi, giống

      captivate (v)

      /ˈkæptɪveɪt/

      làm say đắm, quyến rũ

      capture (v)

      /ˈkæptʃə(r)/

      bắt, giữ

      carnivore (n)

      /ˈkɑːrnɪvɔːr/

      động vật ăn thịt

      contaminate (v)

      /kənˈtæmɪneɪt/

      gây ô nhiễm, làm bẩn

      deter (v)

      /dɪˈtɜː(r)/

      ngăn chặn, cản trở

      deterrent (n)

      /dɪˈterənt/

      cái ngăn chặn, cản trở

      ecological (adj)

      /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/

      thuộc về sinh thái

      ecosystem (n)

      /ˈiːkəʊsɪstəm/

      hệ sinh thái

      evolve (v)

      /ɪˈvɒlv/

      tiến hoá, tiến triển

      express (v)

      /ɪkˈspres/

      bảy tỏ, diễn đạt

      extinct (adj)

      /ɪkˈstɪŋkt/

      bị tuyệt chủng

      hilltop (n)

      /ˈhɪltɑːp/

      đỉnh đồi

      mammoth (adj, n)

      /ˈmæməθ/

      to lớn, khổng lồ

      voi ma mút

      poach (v)

      /pəʊtʃ/

      săn trộm

      restore (v)

      /rɪˈstɔːr/

      khôi phục lại, hồi phục

      safeguard (n, v)

      /ˈseɪfɡɑːd/

      thứ bảo vệ

      bảo vệ

      scuba-diving (n)

      /ˈskuːbə daɪvɪŋ/

      hoạt động lặn có bình khí

      vulnerable (adj)

      /ˈvʌlnərəbl/

      dễ bị tổn thương

      wildlife (n)

      /ˈwaɪldlaɪf/

      động vật hoang dã

      7. Unit 7 – Artifical intelligence:

      affordable (adj)

      /əˈfɔːrdəbl/

      (giá) phải chăng, đủ khả năng chi trả

      assembly (n)

      /əˈsembli/

      hội đồng

      automatic (adj)

      /ˌɔːtəˈmætɪk/

      tự động

      breakthrough (n, adj)

      /ˈbreɪkθruː/

      sự đột phá

      có tính đột phá

      capacity (n)

      /kəˈpæsəti/

      sức chứa, sức chịu đựng

      collaborate (v)

      /kəˈlæbəreɪt/

      cộng tác, hợp tác

      commerce (n)

      /ˈkɑːmɜːrs/

      thương mại

      complex (n, v)

      /ˈkɑːmpleks/

      phức tạp, rắc rối

      khu phức hợp

      cybernetics (n)

      /ˌsaɪbərˈnetɪks/

      điều khiển học

      delegate (n)

      /ˈdelɪɡət/

      người được bầu, đại biểu

      derive (v)

      /dɪˈraɪv/

      bắt nguồn

      disposable (adj)

      /dɪˈspəʊzəbl/

      dùng một lần, dùng xong rồi bỏ

      electronic (adj)

      /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/

      thuộc điện tử

      eliminate (v)

      /ɪˈlɪmɪneɪt/

      loại bỏ, loại trừ

      empower (v)

      /ɪmˈpaʊər/

      trao quyền

      encompass (v)

      /ɪnˈkʌmpəs/

      vây quanh, bao quanh

      endeavor (n)

      /ɪnˈdevər/

      sự cố gắng, nỗ lực

      eradicate (v)

      /ɪˈrædɪkeɪt/

      diệt trừ, xoá bỏ hoàn toàn

      expand (v)

      /ɪkˈspænd/

      mở rộng, phát triển

      expansive (adj)

      /ɪkˈspænsɪv/

      rộng rãi, bao la

      exterminate (v)

      /ɪkˈstɜːrmɪneɪt/

      tiêu diệt

      genuine (adj)

      /ˈdʒenjuɪn/

      thật, không phải nhân tạo

      humankind (n)

      /ˌhjuːmənˈkaɪnd/

      loài người, con người

      inferior (adj)

      /ɪnˈfɪriər/

      thấp kém hơn

      inflict (v)

      /ɪnˈflɪkt/

      gây ra, bắt phải chịu

      interactive (adj)

      /ˌɪntərˈæktɪv/

      có tính tương tác

      intervention (n)

      /ˌɪntəˈvenʃn/

      sự can thiệp, can dự vào

      life-threatening (adj)

      /ˈlaɪf θretnɪŋ/

      đe doạ mạng sống

      machinery (n)

      /məˈʃiːnəri/

      máy móc

      malfunction (n, v)

      /ˌmælˈfʌŋkʃn/

      sự trục trặc

      trục trặc, làm việc sai chức năng

      mankind (n)

      /mænˈkaɪnd/

      nhân loại

      mechanize (v)

      /ˈmekənaɪz/

      cơ giới hoá

      misuse (n, v)

      /ˌmɪsˈjuːs/

      sự dùng sai

      lạm dụng

      motivate (v)

      /ˈməʊtɪveɪt/

      thúc đẩy, tạo động lực

      omnipotent (adj)

      /ɑːmˈnɪpətənt/

      có quyền lực vạn năng, có quyền lực tuyệt đối

      outdated (adj)

      /ˌaʊtˈdeɪtɪd/

      lỗi thời, cổ

      revolution (n)

      /ˌrevəˈluːʃn/

      cuộc cách mạng

      science fiction (n)

      /ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/

      khoa học viễn tưởng

      software (n)

      /ˈsɔːftwer/

      phần mềm

      substance (n)

      /ˈsʌbstəns/

      chất, vật chất

      substantial (adj)

      /səbˈstænʃl/

      lớn, đáng kể

      surveillance (n)

      /sɜːrˈveɪləns/

      sự giám sát, quan sát

      8. Unit 8 – The world of work:

      academic (adj)

      /ˌækəˈdemɪk/

      mang tính học thuật, chuyên môn

      administrator (n)

      /ədˈmɪnɪstreɪtər/

      nhân viên hành chính

      align (v)

      /əˈlaɪn/

      sắp cho thẳng hàng, chỉnh thẳng

      apply (v)

      /əˈplaɪ/

      ứng tuyển

      apprentice (n)

      /əˈprentɪs/

      người học việc

      approachable (adj)

      /əˈprəʊtʃəbl/

      dễ gần, dễ tiếp cận

      articulate (adj)

      /ɑːrˈtɪkjələt/

      hoạt ngôn, nói năng lưu loát

      bankruptcy (n)

      /ˈbæŋkrʌptsi/

      sự vỡ nợ, phá sản

      candidate (n)

      /ˈkændɪdət/

      thí sinh, ứng viên

      cluttered (adj)

      /ˈklʌtərd/

      lộn xộn, rối mắt

      compassionate (adj)

      /kəmˈpæʃənət/

      cảm thông

      competitive (adj)

      /kəmˈpetətɪv/

      có tính cạnh tranh

      covering letter (n)

      /ˈkʌvərɪŋ letər/

      thư xin việc

      CV

      (curriculum vitae) (n)

      /ˌsiː ˈviː/

      lí lịch, hồ sơ xin việc, bản mô tả bản thân

      dealership (n)

      /ˈdiːlərʃɪp/

      doanh nghiệp, kinh doanh

      demonstrate (v)

      /ˈdemənstreɪt/

      chứng minh (bằng số liệu, hành động), chỉ dẫn, làm mẫu

      diligent (adj)

      /ˈdɪlɪdʒənt/

      siêng năng, cần cù

      dismissal (n)

      /dɪsˈmɪsl/

      sự sa thải

      entrepreneur (n)

      /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/

      doanh nhân

      incomplete (adj)

      /ˌɪnkəmˈpliːt/

      chưa hoàn thiện

      interpersonal skills (n)

      /ˌɪntərˈpɜːrsənl ˈskɪɫz/

      kỹ năng xã hội giữa người với người

      pension (n)

      /ˈpenʃn/

      tiền lương hưu

      potential (n, adj)

      /pəˈtenʃl/

      tiềm năng

      có tiềm năng

      prioritize (v)

      /praɪˈɔːrətaɪz/

      sắp xếp thứ tự ưu tiên

      probation (n)

      /prəʊˈbeɪʃn/

      sự thử việc, thời gian thử việc

      profession (n)

      /prə’fe∫n/

      nghề nghiệp, có tính chuyên môn

      qualification (n)

      /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/

      trình độ

      bằng cấp chuyên môn

      real-world (adj)

      /ˈriːəl wɜːrld/

      thực tế

      recruit (v)

      /rɪˈkruːt/

      tuyển dụng, chiêu mộ, kết nạp

      relevant (adj)

      /ˈreləvənt/

      có tính liên quan

      revenue (n)

      /ˈrevənuː/

      doanh thu

      thu nhập

      salary (n)

      /ˈsæləri/

      tiền lương, mức lương cố định

      self-motivated (adj)

      /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/

      tự giác

      shortlist (n, v)

      /ˈʃɔːrtlɪst/

      danh sách rút gọn

      đưa ai vào danh sách người được chọn hoặc sàng lọc

      specialize (v)

      /ˈspeʃəlaɪz/

      chuyên về lĩnh vực nào đó

      spokesperson (n)

      /ˈspəʊkspɜːrsn/

      người phát ngôn

      tuition (n)

      /tuˈɪʃn/

      học phí

      upheaval (n)

      /ʌpˈhiːvl/

      chuyển biến, biến động

      wage (n)

      /weɪdʒ/

      tiền lương linh hoạt

      well spoken (adj)

      /ˌwel ˈspoʊ.kən/

      nói tốt, nói chuyện hay, nói với lời lẽ trau chuốt

      well-prepared (adj)

      /ˌwel prɪˈperd/

      được chuẩn bị tốt, sẵn sàng

      work experience (collocation)

      /ˈwɜːrk ɪkspɪriəns/

      kinh nghiệm làm việc

      Xem thêm:  Viết đoạn văn Tiếng Anh về ô nhiễm không khí kèm từ vựng

      9. Unit 9 – Choosing a career:

      acknowledge (v)

      /əkˈnɑːlɪdʒ/

      thừa nhận, công nhận

      arduous (adj)

      /ˈɑːrdʒuəs/

      khó khăn, gian nan, gian truân

      bilingual (n, adj)

      /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/

      người nói song ngữ

      song ngữ

      downside (n)

      /ˈdaʊnsaɪd/

      khiếm khuyết, bất lợi

      mature (adj)

      /məˈtʃʊə(r)/

      trưởng thành

      navigate (v)

      /ˈnævɪɡeɪt/

      tìm hướng đi, định hướng

      negligence (n)

      /ˈneɡlɪdʒəns/

      sự lơ là, cẩu thả, khinh suất

      obtain (v)

      /əbˈteɪn/

      đạt được, lấy được

      paperwork (n)

      /ˈpeɪpərwɜːrk/

      công việc giấy tờ, văn phòng

      punctual (adj)

      /ˈpʌŋktʃuəl/

      đúng giờ

      scholarship (n)

      /ˈskɒləʃɪp/

      học bổng

      secure (adj)

      /sɪˈkjʊr/

      chắc chắn, vững chắc, được đảm bảo

      self-employed (adj)

      /ˌself ɪmˈplɔɪd/

      tự kinh doanh, tự làm chủ

      stressful (adj)

      /ˈstresfl/

      gây ra căng thẳng

      tedious (adj)

      /ˈtiːdiəs/

      tẻ nhạt, làm mệt mỏi

      tertiary (adj)

      /ˈtɜːrʃieri/

      thuộc về giáo dục đại học, cao đẳng

      training (n)

      /ˈtreɪnɪŋ/

      sự huấn luyện, đào tạo

      transition (n)

      /trænˈzɪʃn/

      giai đoạn chuyển tiếp

      sự chuyển đổi

      ubiquitous (adj)

      /juːˈbɪkwɪtəs/

      ở đâu cũng có, phổ biến

      unstable (adj)

      /ʌnˈsteɪbl/

      không ổn định, bất ổn

      workaholic (n)

      /ˌwɜːrkəˈhɑːlɪk/

      người nghiện công việc

      workforce (n)

      /ˈwɜːrkfɔːrs/

      lực lượng lao động

      get to grips with something (phrase)

      /ɡet tə ɡrɪps wɪð ˈsʌmθɪŋ/

      hiểu thấu một vấn đề

      come up with (phrase)

      /kʌm ʌp wɪð/

      nảy ra (ý tưởng)

      10. Unit 10 – Lifelong learning:

      astonishing (adj)

      /əˈstɑːnɪʃɪŋ/

      đáng kinh ngạc, ngạc nhiên

      cheat (n, v)

      /tʃiːt/

      trò lừa đảo

      lừa đảo

      compulsory (adj)

      /kəmˈpʌlsəri/

      bắt buộc

      concept (n)

      /ˈkɒnsept/

      khái niệm, ý tưởng

      curriculum (n)

      /kəˈrɪkjələm/

      chương trình học

      double major (n)

      /ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒɚ/

      song bằng

      e-learning (n)

      /ˈiː lɜːrnɪŋ/

      hình thức học trực tuyến

      employable (adj)

      /ɪmˈplɔɪəbl/

      có thể dùng được, có thể thuê làm được

      exceptional (adj)

      /ɪkˈsepʃənl/

      khác thường, đặc biệt, ngoại lệ

      facilitate (v)

      /fəˈsɪlɪteɪt/

      làm cho dễ dàng, tạo điều kiện thuận lợi

      flexible (adj)

      /ˈfleksəbl/

      linh hoạt

      genius (n, adj)

      /ˈdʒiːniəs/

      thiên tài

      có tính thiên tài

      institution (n)

      /ˌɪnstɪˈtuːʃn/

      cơ quan, tổ chức, học viện

      interact (v)

      /ˌɪntərˈækt/

      tương tác

      lifelong (adj)

      /ˈlaɪflɔːŋ/

      suốt đời

      literacy (n)

      /ˈlɪtərəsi/

      sự biết chữ

      mindset (n)

      /ˈmaɪndset/

      định kiến, cách suy nghĩ

      overwhelming (adj)

      /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

      gây choáng ngợp, quá tải

      platform (n)

      /ˈplætfɔːrm/

      nền tảng

      prosper (v)

      /ˈprɑːspər/

      phát triển thịnh vượng

      temptation (n)

      /tempˈteɪʃn/

      sự lôi cuốn, cuốn hút

      ultimate (adj)

      /ˈʌltɪmət/

      cuối cùng, quan trọng nhất

      up-to-date (adj)

      /ˌʌp.tə ˈdeɪt/

      hiện đại, hợp thời

      vocational training (adj)

      /vəʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/

      đào tạo hướng nghiệp

      voluntarily (adv)

      /ˌvɑːlənˈterəli/

      một cách tự nguyện

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 12 đầy đủ nhất thuộc chủ đề Từ vựng tiếng Anh, thư mục Tiếng Anh. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Measure là gì? Measurement là gì? Phân biệt 2 khái niệm?
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
      • Giới thiệu các phong tục Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về giờ ra chơi ở trường hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh tả một loài hoa mà em thích hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết kèm từ vựng
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của Gap Year hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó chọn lọc hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh về một người mà em ngưỡng mộ
      • Đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt hay nhất
      • Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh
      • Write a short paragraph about the festival you attended
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tags:

      Từ vựng tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ