Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 11 đầy đủ nhất

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Các từ vựng từ cơ bản đến nâng cao có vai trò quan trọng trong việc ôn luyện và thực hành thi trong các bài kiểm tra Tiếng Anh. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 11 đầy đủ nhất, mời bạn đọc theo dõi.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Unit 1. The generation gap:
      • 2 2. Unit 2. Relationships:
      • 3 3. Unit 3. Becoming independent:
      • 4 4. Unit 4. Caring for those in need:
      • 5 5. Unit 5. Being a part of Asean:
      • 6 6. Unit 6. Global warming:
      • 7 7. Unit 7. Further education:
      • 8 8. Unit 8. Our world heritage sites:
      • 9 9. Unit 9. Cities of the future:
      • 10 10. Unit 10. Healthy lifestyle and longevity:

      1. Unit 1. The generation gap:

      Khoảng cách thế hệ

      1. afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả

      2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ

      3. bless /bles/ (v): cầu nguyện

      4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu

      5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng

      6. burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng

      7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường

      8. change one’s mind /tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm

      9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái

      10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu

      11. compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn

      12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột

      13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ

      14. control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát

      15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm

      16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay

      17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối

      18. dye /daɪ/ (v): nhuộm

      19. elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã

      20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm

      21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ

      22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa

      23. fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt

      24. financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính

      25. flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng

      26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước

      27. forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm

      28. force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải

      29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình

      30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ

      31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc

      32. impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó

      33. interact /ˌɪntərˈækt/(v): tương tác, giao tiếp

      34. judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá

      35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt

      36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn

      37. multi-generational /ˌmʌlti – ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ

      38. norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực

      39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân

      40. obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo

      41. objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự  phản đối, phản kháng

      42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở

      43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn

      44. pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,…)

      45. prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu

      46. pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách

      47. privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư

      48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí

      49. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng

      50. respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng

      51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm

      52. right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi         

      53. rude /ruːd/ (a):thô lỗ, lố lăng 

      54. sibling  /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột 

      55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát          

      56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas        

      57. spit /spɪt/ (v):khạc nhổ

      58. state-owned/ˌsteɪt – /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước

      59. studious (a): chăm chỉ, siêng năng    

      60. stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ    

      61. swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề      

      62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách        

      63. taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về 

      64. tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát  

      65. trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng     

      66. upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối  

      67. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị        

      68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm

      69. work out (phr.v): tìm ra           

      2. Unit 2. Relationships:

      Các mối quan hệ

      1. argument /ˈɑːɡjumənt/(n): tranh cãi

      2. be in relationship/rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang có quan hệ tình cảm

      3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ (with someone) : làm lành, làm hòa

      4. break up (with somebody) : chia tay, kết thúc mối quan hệ

      5. counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/(n): người tư vấn

      Xem thêm:  Cách dùng cấu trúc về câu chẻ trong tiếng Anh và bài tập

      6. date /deɪt/(n): cuộc hẹn hò

      7. lend an ear: lắng nghe

      8. romantic relationship /rəʊˈmæntɪk/ (n): mối quan hệ tình cảm lãng mạn 

      9. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a):cảm thông

      3. Unit 3. Becoming independent:

      Sống tự lập

      1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin

      2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với

      3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết đooán

      4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/(a): quyết tâm

      5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n): công việc gia đình, việc nhà

      6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a): nhân đạo

      7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a): liên nhân

      8. motivated/ˈməʊtɪveɪtɪd/  (a): có động lực, động cơ, tích cực

      9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên

      10. reliable /rɪˈlaɪəbl/(a): có thể tin cậy được

      11. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác          

      12. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự tôn, tự trọng          

      13. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ (n): tự lực

      14. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực     

      15. time management /taɪmˈmænɪdʒmənt/ (n.p): quản lý thời gian     

      16. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thạo tin, hiểu biết         

      17. wisely /ˈwaɪzli/ (adv): (một cách) khôn ngoan        

      18. protective /prəˈtektɪv/  (adj): che chở, bảo vệ

      4. Unit 4. Caring for those in need:

      Quan tâm đến những người cần sự giúp đỡ

      1.access /ˈækses/(v): tiếp cận, sử dụng

      + accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tiếp cận, sử dụng

      2. barrier /ˈbæriə(r)/(n): rào cản, chướng ngại vật

      3. blind /blaɪnd/(adj): mù, không nhìn thấy được

      4. campaign /kæmˈpeɪn/(n): chiến dịch

      5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sóc, chăm nom

      6. charity /ˈtʃærəti/ (n): hội từ thiện

      7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/(a): liên quan đến nhận thức

      8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/(n): sự hợp tác

      9. deaf /def/(a): điếc, không nghe được

      10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/(n): sự ốm yếu, tàn tật

      11. disable /dɪsˈeɪbl/(n,a): không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật

      12. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử

      13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/(a): thiếu tôn trọng

      14. donate /dəʊˈneɪt/(v): quyên góp, tặng

      15. dumb /dʌm/ (a): câm, không nói được

      16. fracture /ˈfræktʃə(r)/ (n): (chỗ) gãy (xương)

      17. healthcare /ˈhelθ keə(r)/(a): với mục đích chăm sóc sức khỏe

      18. hearing /ˈhɪərɪŋ/(n): thính giác, nghe

      19. impaired /ɪmˈpeəd/(a): bị làm hỏng, bị làm suy yếu

      + impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu, hư hại, hư hỏng

      20. independent  /ˌɪndɪˈpendənt/(a): độc lập, không phụ thuộc

      21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hòa nhập, hội nhập

      22. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): để tâm trí vào việc gì

      23. mobility /məʊˈbɪləti/(n): tính lưu động, di động

      24. physical /ˈfɪzɪkl/(a): thuộc về cơ thể, thể chất

      25. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết   

      26. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu)    

      27. support /səˈpɔːt/ (n, v): (sự) ủng hộ, khuyến khích

      29. talent /ˈtælənt/ (n):tài năng, người có tài      

      30. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi, điều trị         

      31. unite/juˈnaɪt/ (v): thống nhất, đoàn kết         

      32. visual /ˈvɪʒuəl/(a): (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác 

      33. volunteer/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n):người tình nguyện  

      35. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n):xe lăn

      5. Unit 5. Being a part of Asean:

      Trở thành một phần của Asean

      1.assistance /əˈsɪstəns/(n): sự giúp đỡ

      2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/(n): hội, hiệp hội

      3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử

      4. bend /bend/ (v): uốn cong

      5. benefit /ˈbenɪfɪt/(n): lợi ích

      6. bloc /blɒk/ (n): khối

      7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/(n): sách mỏng ( thông tin/ quảng cáo về cái gì)

      8. charm /tʃɑːm/(n): sự quyến rũ

      9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/(n): hiến chương

      10. constitution/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp

      11. delicate /ˈdelɪkət/(a): mềm mại, thanh nhã

      12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hóa

      13. economy /ɪˈkɒnəmi/(n): nền kinh tế

      + economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/(a): thuộc về kinh tế

      14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài

      15. external /ɪkˈstɜːnl/(a): ở ngoài, bên ngoài

      16. govern/ˈɡʌvn/  (v): cai trị, nắm quyền

      17. graceful /ˈɡreɪsfl/(a): duyên dáng

      18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc

      19. in accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với

      20. infectious/ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm

      21. inner /ˈɪnə(r)/(a): bên trong

      22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/(n): sự can thiệp

      23. legal /ˈliːɡl/(a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp

      Xem thêm:  Get out là gì? Get in là gì? Get by là gì? Get on là gì?

      24. maintain /meɪnˈteɪn/(v): duy trì

      25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu

      26. official /əˈfɪʃl/(a): chính thức

      27. outer /ˈaʊtə(r)/(a): bên ngoài

      28. progress/ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ

      29. rank /ræŋk/ (n): thứ hạn

      30. stability /stəˈbɪləti/(n): sự ổn định     

      31. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết       

      32. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn     

      33. project /ˈprɒdʒekt/(n): đề án, dự án, kế hoạch        

      34.quiz /kwɪz/(v): kiểm tra, đố

      6. Unit 6. Global warming:

      Sự nóng lên của toàn cầu

      1. absorb /əbˈzɔːb/(v): thấm, hút

      2. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/(n): khí quyển

      3. awareness /əˈweənəs/(n): sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm

      4. ban /bæn/(v): cấm

      5. capture /ˈkæptʃə(r)/ (v):   lưu lại, giam giữ lại

      6. carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n): lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà

      máy…

      7. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (adj):thảm họa

      8. clean-up /ˈkliːn ʌp/(n):sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh

      9. climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n):biến đổi khí hậu

      10. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n):sự đa dạng

      11. drought /draʊt/ (n): hạn hán

      12. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/(adj): thuộc vể sinh thái

      13. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n):hệ sinh thái

      14. emission /iˈmɪʃn/ (n):(danh từ không đếm được) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí);

      15. famine /ˈfæmɪn/(n): nạn đói kém

      16. greenhouse gas/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n):   chất khí gây hiệu ứng nhà kính

      17. heat -related /hiːt – rɪˈleɪtɪd/(a): có liên quan tới nhiệt

      18. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm, lan truyền

      19. lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n): người làm luật, nhà lập pháp

      20. oil spill /ˈɔɪl – spɪl/ (n.p):tràn dầu

      7. Unit 7. Further education:

      Giáo dục nghề

      1. abroad /əˈbrɔːd/ (adv):ở nước ngoài

      2. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj):thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học

      thuật

      3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n): phòng ở

      4. achieve /əˈtʃiːv/ (v):đạt được

      5. admission /ədˈmɪʃn/(n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học

      6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/(adj):(thuộc) phân tích

      7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/(n):kì thi tú tài

      8. bachelor /ˈbætʃələ(r)/(n):người có bằng cử nhân

      9. broaden /ˈbrɔːdn/ (n):mở rộng, nới rộng

      10. campus  /ˈkæmpəs/ (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học)

      11. collaboration/kəˌlæbəˈreɪʃn/  (n): cộng tác

      12. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp

      13. consult /kənˈsʌlt/(v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

      14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n):người điều phối, điều phối viên

      15. course /kɔːs/ (n): khoá học, chương trình học

      16. critical /ˈkrɪtɪkl/(adj):thuộc bình phẩm, phê bình

      17. CV/ˌsiːˈviː/ (n):   viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người

      (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch

      18. dean /diːn/(n):chủ nhiệm khoa (một trường đại học)

      19. degree /dɪˈɡriː/ (n):học vị, bằng cấp

      20. diploma /dɪˈpləʊmə/(n) : bằng cấp, văn bằng

      21. doctorate /ˈdɒktərət/(n):học vị tiến sĩ

      22. eligible /ˈelɪdʒəbl/(adj):đủ tư cách, thích hợp

      23. enrol /ɪnˈrəʊl/ (v):ghi danh

      24. enter /ˈentə(r)/ (v):gia nhập, theo học một trường

      25. faculty /ˈfæklti/(n):khoa (của một trường đại học)

      26. institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n):viện, trường đại học

      27. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n):giai đoạn thực tập

      28. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 – 6 tuổi)

      29. major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n):  môn học chính của sinh viên, chuyên ngành

      30. mandatory /ˈmændətəri/ (a):có tính bắt buộc

      31. Master/ˈmɑːstə(r)/ (n):  thạc sĩ

      32. passion /ˈpæʃn/(n):sự say mê, niềm say mê

      33. potential /pəˈtenʃl/(n):   khả năng, tiềm lực

      34. profession /prəˈfeʃn/ (n):nghề, nghề nghiệp

      35. pursue /pəˈsjuː/(v):đeo đuổi

      36. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/(n): văn bằng, học vị, chứng chỉ

      37. scholarship /ˈskɒləʃɪp/(n):học bổng

      38. skill /skɪl/(n):kĩ năng

      39. talent /ˈtælənt/ (n): tài năng, năng lực, nhân tài

      40. training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): rèn luyện, đào tạo

      41. transcript /ˈtrænskrɪpt/(n):học bạ, phiếu điểm

      42. tuition /tjuˈɪʃn/(n): tiền học, học phí

      43. tutor/ˈtjuːtə(r)/ (n):thầy giáo dạy kèm

      44. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/(n):    sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp

      45. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n):   trường đại học

      46. vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ (adj): thuộc vể hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp

      8. Unit 8. Our world heritage sites:

      Các di sản thế giới của chúng ta

      Xem thêm:  Bring out là gì? Cách sử dụng Bring out trong tiếng Anh?

      1. abundant /əˈbʌndənt/(adj):dồi dào, nhiều

      2. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/(v):chấp nhận, công nhận, thừa nhận

      3. archaeological /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ (adj):thuộc về khảo cổ học

      4. authentic /ɔːˈθentɪk/(adj):thật, thực

      5. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/(adj):  đẹp đến ngỡ ngàng

      6. bury /ˈberi/ (v):chôn vùi, giấu trong lòng đất

      7. cave /keɪv/(n):hang động

      8. citadel /ˈsɪtədəl/(n):thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công)

      9. complex /ˈkɒmpleks/(n): quẩn thể, tổ hợp

      10. comprise /kəmˈpraɪz/(v): bao gổm, gổm

      11. craftsman /ˈkrɑːftsmən/ (n):thợ thủ công

      12. cruise /kruːz/ (n):chuyến du ngoạn trên biển

      13. cuisine /kwɪˈziːn/(n):cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng

      14. decorate /ˈdekəreɪt/(v): trang trí

      15. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/(v):  đổ sập, đánh sập

      16. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/(adj):    nổi bật, rõ rệt, đặc trưng

      17. dome /dəʊm/(n) : mái vòm

      18. dynasty /ˈdɪnəsti/(n):     triểu đại

      19. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v):     trồi lên, nổi lên

      20. emperor /ˈempərə(r)/(n): đế vương, nhà vua

      21. endow /ɪnˈdaʊ/(v):ban tặng

      22. excavation /ˌekskəˈveɪʃn/(n):   việc khai quật

      23. expand /ɪkˈspænd/ (v):  mở rộng

      24. fauna /ˈfɔːnə/(n): hệ động vật

      25. flora /ˈflɔːrə/(n): hệ thực vật

      26. geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/(a):   thuộc về địa chất

      27. grotto /ˈɡrɒtəʊ/  (n): hang

      28. harmonious /hɑːˈməʊniəs/(a):  hài hòa

      29. heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n):   di sản

      30. imperial /ɪmˈpɪəriəl/ (a): thuộc về hoàng tộc

      31. in ruins (idiom)/ˈruːɪn/ :bị phá hủy, đổ nát

      32. intact /ɪnˈtækt/ (a): nguyên vẹn, không bị hư tổn

      33. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (a): thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm

      34. islet /ˈaɪlət/(n):    hòn đảo nhỏ

      35. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n): lịch trình cho chuyến đi

      36. landscape /ˈlændskeɪp/ (n):phong cảnh ( thiên nhiên)

      37. lantern /ˈlæntən/ (n):đèn lồng

      38. limestone /ˈlaɪmstəʊn/ (n):đá vôi

      39. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/(a):  tuyệt đẹp

      40. masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/(n):   kiệt tác

      41. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng mộ

      42. mosaic /məʊˈzeɪɪk/ (adj): khảm, chạm khảm

      43. mosque /mɒsk/ (n): nhà thờ Hồi giáo

      44. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (adj) : nổi bật, xuất chúng

      45. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/(adj)  : đẹp theo kiểu cổ kính

      46. poetic /pəʊˈetɪk/(adj):   mang tính chất thơ ca

      47. preserve /prɪˈzɜːv/(v):   bảo tồn

      + preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n)    việc bảo tồn

      48. relic /ˈrelɪk/(n):   cổ vật

      49. respectively /rɪˈspektɪvli/ (adv):theo thứ tự lắn lượt

      50. royal /ˈrɔɪəl/ (adj): thuộc về nhà vua, hoàng gia

      51. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/(n):thánh địa, địa điểm thẩn thánh

      52. scenic /ˈsiːnɪk/ (adj): có cảnh quan đẹp

      53. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj):tiếp theo, kế tiếp

      54. tomb /tuːm/(n):   lăng mộ

      55. worship /ˈwɜːʃɪp/(n): thờ cúng, tôn thờ

      9. Unit 9. Cities of the future:

      Thành phố trong tương lai

      1. city dweller/ˈsɪti – ˈdwelə(r)/ (n):người sống ờ đô thị, cư dân thành thị

      2. detect /dɪˈtekt/(v): dò tìm, phát hiện ra

      3. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng

      4. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân, người cư trú

      5. liveable /ˈlɪvəbl/ (a): sống được

      6. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/(adj):lạc quan

      7. overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/(adj): chật ních, đông nghẹt

      8. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/(adj):   bi quan

      9. quality of life (n): chất lượng sống

      10. renewable /rɪˈnjuːəbl/(adj):có thể tái tạo lại

      11. sustainable /səˈsteɪnəbl/(adj): không gây hại cho môi trường, có tính bển vững

      12. upgrade /ˈʌpɡreɪd/(v):   nâng cấp

      13. urban /ˈɜːbən/(adj): thuộc về đô thị

      14. urban planner (n): người / chuyên gia quy hoạch đô thị

      10. Unit 10. Healthy lifestyle and longevity:

      Lối sống lành mạnh và tuổi thọ

      1. be attributed to/əˈtrɪbjuːtɪd/ : quy cho

      2. boost /buːst/ (v):  đẩy mạnh, nâng lên

      3. dietary /ˈdaɪətəri/(adj):    thuộc về chế độ ăn uống

      4. immune system/ɪˈmjuːn sɪstəm/ (n) : hệ miễn dịch

      15. life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n): tuổi thọ

      16. meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n):thiền định

      17. natural remedy/ˌnætʃrəlˈremədi/ (n.p): phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên

      18. nutrition /njuˈtrɪʃn/(n):  sự dinh dưỡng

      + nutritious /njuˈtrɪʃəs/ (a): bổ dưỡng, có chất dinh dưỡng

      19. prescription medicine /prɪˈskrɪpʃn – ˈmedsn/ (n): thuốc do bác sĩ kê đơn

      20. stress-free /stres – friː/(adj):không bị căng thẳng

      21. workout /ˈwɜːkaʊt/(n):  luyện tập thể lực

       

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 11 đầy đủ nhất thuộc chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh, thư mục Giáo dục. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Cut off là gì? Cấu trúc cụm từ Cut Off trong câu Tiếng Anh?

      Bài viết dưới đây là câu trả lời cho câu hỏi: “Cut off là gì? Cấu trúc cụm từ Cut Off trong câu Tiếng Anh?” nhằm giúp các em học sinh nắm vững kiến thức tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia

      Cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia được chúng minh tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy thêm nhiều cấu trúc Ngữ pháp Tiếng Anh chuẩn cho kỳ thi THPT Quốc gia tốt hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cách dùng cấu trúc về câu chẻ trong tiếng Anh và bài tập

      Câu chẻ là nội dung kiến thức quan trọng trong môn tiếng Anh. Bài viết dưới đây là tài liệu về: “Cách dùng cấu trúc về câu chẻ trong tiếng Anh và bài tập”. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ nội dung kiến thức nhé.

      ảnh chủ đề

      Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

      Động từ Carry là động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Để các bạn có thêm tư liệu để học tập và làm việc. Chúng tôi xin gửi tới bạn đọc và mọi người bài tham khảo Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Mời các bạn tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cả năm

      Phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 là một trong những phần kiến thức quan trọng để bạn có được nền tảng ngoại ngữ. Để có thể hệ thống được tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 mà các bạn học sinh sẽ gặp, cùng tìm hiểu bài viết này nhé:

      ảnh chủ đề

      Câu bị động là gì? Kiến thức, bài tập vận dụng câu bị động?

      Câu bị động và một kiến thức ngữ pháp vô cùng quan trọng mà bạn cần nắm chắc trong học phần tiếng Anh và để sử dụng thành thạo tiếng Anh. Cùng bài viết này tìm hiểu cách dùng câu bị động và bài tập áo dụng nhé:

      ảnh chủ đề

      Các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong Tiếng Anh và bài tập

      Viết lại câu trong Tiếng Anh là quá trình thay đổi cấu trúc và từ ngữ của một câu đã cho để tạo ra một câu mới có cùng ý nghĩa nhưng có cách diễn đạt khác. Dưới đây là các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong Tiếng Anh và bài tập.

      ảnh chủ đề

      Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Pollution (Ngữ pháp và bài tập)

      Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Pollution (Ngữ pháp và bài tập) là tài liệu tham khảo giúp học sinh nắm vững kiến thức. Trong tài liệu này, bạn sẽ tìm thấy các phần ngữ pháp cần biết và các bài tập để rèn kỹ năng. Hãy sử dụng tài liệu này để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình và hiểu rõ hơn về vấn đề ô nhiễm.

      ảnh chủ đề

      Write in là gì? Ví dụ và cách dùng Write in trong tiếng Anh?

      Bài viết dưới đây là một bài viết giới thiệu về cụm động từ Write in, nhằm mục đích đem đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích và chi tiết về cách sử dụng cụm động từ này. Bài viết sẽ tập trung vào việc giải thích ý nghĩa và cách dùng của cụm động từ Write in trong các tình huống khác nhau.

      ảnh chủ đề

      Live up to là gì? Cấu trúc Live up to trong tiếng Anh?

      Chắc hẳn bạn đã tửng một lần bắt gặp từ "Live up to" nhưng không hiểu nghĩa và cách sử dụng của nó. Vậy Live up to là gì? Cấu trúc Live up to trong tiếng Anh như thế nào? Trong bài viết dưới đây, mời bạn đọc cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi xung quanh cụm "Live up to".

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • NATO là gì? Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
      • Phân tích văn bản Viên tướng trẻ và con ngựa trắng
      • Bàn tay mở rộng trao ban tâm hồn mới tràn ngập vui sướng
      • Viết một sáng kiến kinh nghiệm nhằm thúc đẩy việc đọc sách
      • Các dạng bài tập cân bằng phương trình oxi hóa khử hay gặp
      • Thuyết minh Vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai) hay nhất
      • Phân tích và cảm nhận về chân dung Đô-xtôi-ép-ki hay nhất
      • Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
      • Xuất hay suất? Sơ xuất hay sơ suất? Xuất quà hay suất quà?
      • Viết 4 – 5 câu về tình cảm của em với một người thân
      • Thiên Địa Hội là gì? Nghĩa Hoà Đoàn là gì? Có vai trò gì?
      • Trình bày ý kiến về: Những lưu ý khi sử dụng ChatGPT
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ Luật sư đăng ký thành lập trung tâm ngoại ngữ
      • Dịch vụ xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
      • Dịch vụ xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài trọn gói
      • NATO là gì? Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
      • Sáng kiến kinh nghiệm phát triển văn hóa đọc cho cộng đồng
      • Khóc nhiều sẽ bị gì? Khóc nhiều quá thì có bị mù không?
      • Dịch vụ đại diện xử lý xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Cut off là gì? Cấu trúc cụm từ Cut Off trong câu Tiếng Anh?

      Bài viết dưới đây là câu trả lời cho câu hỏi: “Cut off là gì? Cấu trúc cụm từ Cut Off trong câu Tiếng Anh?” nhằm giúp các em học sinh nắm vững kiến thức tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia

      Cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia được chúng minh tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy thêm nhiều cấu trúc Ngữ pháp Tiếng Anh chuẩn cho kỳ thi THPT Quốc gia tốt hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cách dùng cấu trúc về câu chẻ trong tiếng Anh và bài tập

      Câu chẻ là nội dung kiến thức quan trọng trong môn tiếng Anh. Bài viết dưới đây là tài liệu về: “Cách dùng cấu trúc về câu chẻ trong tiếng Anh và bài tập”. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ nội dung kiến thức nhé.

      ảnh chủ đề

      Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

      Động từ Carry là động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Để các bạn có thêm tư liệu để học tập và làm việc. Chúng tôi xin gửi tới bạn đọc và mọi người bài tham khảo Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Mời các bạn tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cả năm

      Phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 là một trong những phần kiến thức quan trọng để bạn có được nền tảng ngoại ngữ. Để có thể hệ thống được tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 mà các bạn học sinh sẽ gặp, cùng tìm hiểu bài viết này nhé:

      ảnh chủ đề

      Câu bị động là gì? Kiến thức, bài tập vận dụng câu bị động?

      Câu bị động và một kiến thức ngữ pháp vô cùng quan trọng mà bạn cần nắm chắc trong học phần tiếng Anh và để sử dụng thành thạo tiếng Anh. Cùng bài viết này tìm hiểu cách dùng câu bị động và bài tập áo dụng nhé:

      ảnh chủ đề

      Các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong Tiếng Anh và bài tập

      Viết lại câu trong Tiếng Anh là quá trình thay đổi cấu trúc và từ ngữ của một câu đã cho để tạo ra một câu mới có cùng ý nghĩa nhưng có cách diễn đạt khác. Dưới đây là các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong Tiếng Anh và bài tập.

      ảnh chủ đề

      Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Pollution (Ngữ pháp và bài tập)

      Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Pollution (Ngữ pháp và bài tập) là tài liệu tham khảo giúp học sinh nắm vững kiến thức. Trong tài liệu này, bạn sẽ tìm thấy các phần ngữ pháp cần biết và các bài tập để rèn kỹ năng. Hãy sử dụng tài liệu này để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình và hiểu rõ hơn về vấn đề ô nhiễm.

      ảnh chủ đề

      Write in là gì? Ví dụ và cách dùng Write in trong tiếng Anh?

      Bài viết dưới đây là một bài viết giới thiệu về cụm động từ Write in, nhằm mục đích đem đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích và chi tiết về cách sử dụng cụm động từ này. Bài viết sẽ tập trung vào việc giải thích ý nghĩa và cách dùng của cụm động từ Write in trong các tình huống khác nhau.

      ảnh chủ đề

      Live up to là gì? Cấu trúc Live up to trong tiếng Anh?

      Chắc hẳn bạn đã tửng một lần bắt gặp từ "Live up to" nhưng không hiểu nghĩa và cách sử dụng của nó. Vậy Live up to là gì? Cấu trúc Live up to trong tiếng Anh như thế nào? Trong bài viết dưới đây, mời bạn đọc cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi xung quanh cụm "Live up to".

      Xem thêm

      Tags:

      Ngữ pháp tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Cut off là gì? Cấu trúc cụm từ Cut Off trong câu Tiếng Anh?

      Bài viết dưới đây là câu trả lời cho câu hỏi: “Cut off là gì? Cấu trúc cụm từ Cut Off trong câu Tiếng Anh?” nhằm giúp các em học sinh nắm vững kiến thức tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia

      Cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia được chúng minh tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy thêm nhiều cấu trúc Ngữ pháp Tiếng Anh chuẩn cho kỳ thi THPT Quốc gia tốt hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cách dùng cấu trúc về câu chẻ trong tiếng Anh và bài tập

      Câu chẻ là nội dung kiến thức quan trọng trong môn tiếng Anh. Bài viết dưới đây là tài liệu về: “Cách dùng cấu trúc về câu chẻ trong tiếng Anh và bài tập”. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ nội dung kiến thức nhé.

      ảnh chủ đề

      Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

      Động từ Carry là động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Để các bạn có thêm tư liệu để học tập và làm việc. Chúng tôi xin gửi tới bạn đọc và mọi người bài tham khảo Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Mời các bạn tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cả năm

      Phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 là một trong những phần kiến thức quan trọng để bạn có được nền tảng ngoại ngữ. Để có thể hệ thống được tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7 mà các bạn học sinh sẽ gặp, cùng tìm hiểu bài viết này nhé:

      ảnh chủ đề

      Câu bị động là gì? Kiến thức, bài tập vận dụng câu bị động?

      Câu bị động và một kiến thức ngữ pháp vô cùng quan trọng mà bạn cần nắm chắc trong học phần tiếng Anh và để sử dụng thành thạo tiếng Anh. Cùng bài viết này tìm hiểu cách dùng câu bị động và bài tập áo dụng nhé:

      ảnh chủ đề

      Các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong Tiếng Anh và bài tập

      Viết lại câu trong Tiếng Anh là quá trình thay đổi cấu trúc và từ ngữ của một câu đã cho để tạo ra một câu mới có cùng ý nghĩa nhưng có cách diễn đạt khác. Dưới đây là các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong Tiếng Anh và bài tập.

      ảnh chủ đề

      Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Pollution (Ngữ pháp và bài tập)

      Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Pollution (Ngữ pháp và bài tập) là tài liệu tham khảo giúp học sinh nắm vững kiến thức. Trong tài liệu này, bạn sẽ tìm thấy các phần ngữ pháp cần biết và các bài tập để rèn kỹ năng. Hãy sử dụng tài liệu này để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình và hiểu rõ hơn về vấn đề ô nhiễm.

      ảnh chủ đề

      Write in là gì? Ví dụ và cách dùng Write in trong tiếng Anh?

      Bài viết dưới đây là một bài viết giới thiệu về cụm động từ Write in, nhằm mục đích đem đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích và chi tiết về cách sử dụng cụm động từ này. Bài viết sẽ tập trung vào việc giải thích ý nghĩa và cách dùng của cụm động từ Write in trong các tình huống khác nhau.

      ảnh chủ đề

      Live up to là gì? Cấu trúc Live up to trong tiếng Anh?

      Chắc hẳn bạn đã tửng một lần bắt gặp từ "Live up to" nhưng không hiểu nghĩa và cách sử dụng của nó. Vậy Live up to là gì? Cấu trúc Live up to trong tiếng Anh như thế nào? Trong bài viết dưới đây, mời bạn đọc cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi xung quanh cụm "Live up to".

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ
      ID: 34230