Toán lớp 1 là môn học quan trọng giúp các em học sinh hình thành nền tảng về số học, đại số, hình học và giải toán. Để ôn tập toán lớp 1 hiệu quả, cần làm nhiều bài tập ôn luyện. Dưới đây là tổng hợp 90 câu trắc nghiệm ôn Toán lớp 1 học kì 1.
Mục lục bài viết
1. Tổng hợp các câu trắc nghiệm đếm số từ 1 đến 20:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
Đáp án: B. 9
Câu hỏi 2: Số lượng hoa màu vàng trong hình dưới là?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Đáp án: A. 6
Câu hỏi 3: Số nào có trong khoảng từ 7 đến 9?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 1
Đáp án: B. 8
Câu hỏi 4: Số nào đến sau số 6?
A. 4
B. 3
C. 7
D. 5
Đáp án: C. 7
Câu hỏi 5: Số nào đến trước số 5?
A. 4
B. 2
C. 7
D. 6
Đáp án: A. 4
Số chim nhiều hơn số cây
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A. Đúng
Câu hỏi 7: Chọn đáp án chính xác cho ý được đưa ra bên dưới
9 _____ 3
A. >
B. =
C. <
D. Không có đáp án nào trong những đáp án trên.
Đáp án: A. >
Câu hỏi 8: Điền số còn thiếu vào chỗ trống
2,__, 4, 5, __7, 8, 9
A. 3 và 5
B. 4 và 7
C. 4 và 3
D. 3 và 6
Đáp án: D. 3 và 6
Câu hỏi 9: Đếm các con vật dưới đây và chọn đáp án đúng
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Đáp án: C. 6
Câu hỏi 10: Có __ cây nến trên chiếc bánh sinh nhật
A. 5
B. 7
C. 9
D. 8
Đáp án: D. 8
Câu hỏi 11: Đếm và chọn đáp án đúng
A. 12
B. 15
C. 14
D. 13
Đáp án: C. 14
Câu hỏi 12: Đếm và chọn đáp án đúng
A. 12
B. 18
C. 20
D. 21
Đáp án: B. 18
Câu hỏi 13: Chọn đáp án chính xác để điền các số vào ô trống
A. 14, 18
B. 12, 24
C. 9, 12
D. 15, 19
Đáp án: D. 15, 19
Câu hỏi 14: Chọn đáp án chính xác để điền các số vào ô trống
A. 12, 16
B. 13, 15
C. 11, 15
D. 13, 16
Đáp án: B. 13, 15
Câu hỏi 15: Số liền sau 18 là?
A. 19
B. 20
C. 17
D. 10
Đáp án: A. 19
Câu hỏi 16: Số 12 nằm giữa số 11 và số nào?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Đáp án: A. 13
A. 20
B. 14
C. 10
D. 18
Đáp án: A. 20
Câu hỏi 18: Cách đọc số 19 là?
A. Mười chín
B. Mười tám
C. Hai mươi
D. Mười một
Đáp án: A. Mười chín
Câu hỏi 19: Số 19 là số liền sau số 18.
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A. Đúng
Câu hỏi 20: Số 13 liền trước số 12
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B. Sai
Câu hỏi 21: Đếm và chọn đáp án đúng
A. 13
B. 12
C. 17
D. 11
Đáp án: B. 12
B. 17
C. 18
D. 19
Đáp án: D. 19
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Đáp án: B. 17
A. 12
B. 20
C. 13
D. 19
Đáp án: A. 12
2. Tổng hợp các câu trắc nghiệm cộng, trừ, thời gian, đo lường:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 8
Đáp án: B. 7
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Đáp án: A. (a)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Đáp án: C. 7
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C. A.
A. 10
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: C. 7
A. 10
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: A. 10
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B.
A.
B.
C. 6
D. 4
Đáp án: C. 6
A.
B.
C. 6
D. 2
Đáp án: D. 2
A. 6
B.
C. 7
D. 3
Đáp án: B.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B.
A. 10
B.
C. 12
D.
Đáp án: B.
A. 10
B.
C. 12
D.
Đáp án: A. 10
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án: C. 6
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Đáp án: C. (c)
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B.
A. Kim giờ chỉ số 6 và kim phút chỉ số 10
B. Kim giờ chỉ số 6 và kim phút chỉ số 6
C. Kim giờ chỉ số 6 và kim phút chỉ số 12
D. Kim giờ chỉ số 6 và kim phút chỉ số 1
Đáp án: C. Kim giờ chỉ số 6 và kim phút chỉ số 12
A. 8:00
B. 6:00
C. 8:30
D. 7:00
Đáp án: A. 8:00
A.
B.
C.
D. 7:00
Đáp án: B.
A. Buổi đêm
B.
C.
D. Buổi sáng
Đáp án: D. Buổi sáng
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A. Đúng
B.
C.
D. Buổi sáng
Đáp án: C.
A. Buổi đêm
B.
C.
D. Buổi sáng
Đáp án: D. Buổi sáng
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B. Sai
3. Tổng hợp các câu trắc nghiệm cộng, trừ, thời gian, đo lường tiếp theo:
A. 10
B. 11
C. 6
D. 12
Đáp án: D. 12
A. (C)
B. (A)
C. (B)
Đáp án: A. (C)
A. Trọng lượng
B. Chiều dài
C. Cửa sổ
Đáp án: B. Chiều dài
A. Quả tạ
B. Bóng bay
Đáp án: A. Quả tạ
A. Hình (1)
B. Hình (2)
Đáp án: B. Hình (2)
A. Hình (1)
B. Hình (2)
Đáp án: B. Hình (2)
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
Đáp án: C. Hình (3)
A. Hình (1)
B. Hình (2)
Đáp án: B. Hình (2)
A. Chiều dài
B. Trọng lượng
C. Chiều rộng
Đáp án: A. Chiều dài
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
Đáp án: B. Hình (2)
A. Hình (A)
B. Hình (B)
C. Hình (C)
Đáp án: B. Hình (B)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: C. 7
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Đáp án: A. 10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B. 3
A. (4,6)
B. (5,5)
C. (6,4)
D. Cả A, B, C
Đáp án: D. Cả A, B, C
A. Khi cả hai số đều chẵn
B. Khi cả hai số đều lẻ
C. Khi một số chẵn và một số lẻ
D. Cả A, B, C
Đáp án: D. Cả A, B, C
Giải thích: Để kiểm tra xem tổng của hai số có là một số chẵn hay không, ta có thể xem xét các trường hợp sau:
– Nếu cả hai số đều chẵn, ví dụ như 2 và 4, ta có tổng là một số chẵn: 2 + 4 = 6.
– Nếu cả hai số đều lẻ, ví dụ như 3 và 5, ta cũng có tổng là một số chẵn: 3 + 5 = 8.
– Nếu một số chẵn và một số lẻ, ví dụ như 2 và 5, ta lại có tổng là một số lẻ: 2 + 5 =7.
Do đó, tổng của hai số là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều chẵn hoặc cả hai số đều lẻ.
Câu hỏi 46: Nếu có 7 quả táo và bạn ăn đi 2 quả, bạn còn lại bao nhiêu quả táo?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 9
Đáp án: B. 5
Câu hỏi 47: Nếu có 10 viên kẹo và bạn cho bạn của bạn 3 viên, bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 13
Đáp án: B. 7
Câu hỏi 48: Nếu có 8 con búp bê và bạn cho em gái của bạn 4 con, bạn còn lại bao nhiêu con búp bê?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 12
Đáp án: C. 4
Câu hỏi 49: Nếu có 9 con vịt và có 5 con vịt bị mất, bạn còn lại bao nhiêu con vịt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D. 4
Câu hỏi 50: Nếu có một cái bánh và bạn chia đều cho hai người, mỗi người được bao nhiêu phần của cái bánh?
A. Một nửa
B. Một phần ba
C. Một phần tư
D. Một phần năm
Đáp án: A. Một nửa
Câu hỏi 51: 3 + 4 = ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: C. 7
Câu hỏi 52: 9 + 1 = ?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Đáp án: C. 10
Câu hỏi 53: 6 + 2 = ?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Đáp án: B. 8
Câu hỏi 54: 5 + 3 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đáp án: C. 8
Câu hỏi 55: 4 + 4 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đáp án: C. 8
Câu hỏi 56: 7 + 2 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đáp án: D. 9
Câu hỏi 57: 8 + 1 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đáp án: D. 9
Câu hỏi 58: 10 + 0 = ?
A. 9
B. 10
C. 11
D. Không có đáp án nào đúng.
Đáp án: C. 11
3. Tổng hợp các câu trắc nghiệm về hình học:
Câu hỏi 1: Hình nào sau đây khác với các hình còn lại?
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Đáp án: C. (c)
Câu hỏi 2: Hình nào sau đây có ít hơn 4 góc?
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Đáp án: D. (d)
Câu hỏi 3: Có bao nhiêu hình tròn trong hình dưới đây?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án: D. 5
Câu hỏi 4: Hình nào sau đây là hình thoi?
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Đáp án: A. (a)
Câu hỏi 5: Tam giác có ____ cạnh và __ góc
A. 4, 3
B. 3, 3
C. 0, 0
D. 3, 4
Đáp án: B. 3, 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đáp án: D. 3
A. 1
B. 7
C. 3
D. 4
Đáp án: D. 4
Câu hỏi 8: Đặt tên cho hình dạng của khuôn màu xanh lam
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
Đáp án: C. Hình chữ nhật
Câu hỏi 9: Hình dạng nào KHÔNG có trong các hình dưới đây?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình lập phương
C. Hình cầu
D. Hình nón
Đáp án: B. Hình lập phương
Câu hỏi 10: Hình nào sau đây ở dạng phẳng?
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Đáp án: D. (d)
Câu hỏi 11: Xác định hình được cho dưới đây là dạng hình học gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tròn
D. Hình tam giác
Đáp án: A. Hình chữ nhật
Câu hỏi 12: Hình nào là hình tròn trong các hình dưới đây?
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
D. Hình (4)
Đáp án: B. Hình (2)
A. Hình ngũ giác
B. Hình lục giác
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật
Đáp án: B. Hình lục giác
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tròn
D. Hình tam giác
Đáp án: B. Hình vuông
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tròn
D. Hình elip
Đáp án: D. Hình elip
Câu hỏi 16: Xác định hình được cho dưới đây là dạng hình học gì?
A. Hình vuông
B. Hình elip
C. Hình tròn
D. Hình tam giác
Đáp án: C. Hình tròn
Câu hỏi 17: Xác định hình được cho dưới đây là dạng hình học gì?
A. Hình vuông
B. Hình elip
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
Đáp án: C. Hình chữ nhật
Câu hỏi 18: Xác định hình được cho dưới đây là dạng hình học gì?
A. Hình vuông
B. Hình elip
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
Đáp án: A. Hình vuông
A. Hình vuông
B. Hình elip
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
Đáp án: D. Hình tam giác
Câu hỏi 20: Xác định hình được cho dưới đây là dạng hình học gì?
A. Hình vuông
B. Hình elip
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
Đáp án: B. Hình elip
A. Hình vuông
B. Hình elip
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
Đáp án: A. Hình vuông
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
D. Hình (4)
Đáp án: B. Hình (2)
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
D. Hình (4)
Đáp án: D. Hình (4)
A. Hình (A)
B. Hình (B)
C. Hình (C)
D. Hình (D)
Đáp án: C. Hình (C)