Khi tính thuế đối với quần áo, giày dép nhập khẩu thì bắt buộc phải biết chính xác thuế suất của các hàng hóa là bao nhiêu. Vậy thuế suất nhập khẩu đối với quần áo, giày dép nhập khẩu được pháp luật quy định như thế nào?
Mục lục bài viết
1. Thuế suất nhập khẩu đối với quần áo nhập khẩu:
Căn cứ chương 61, 62, 63 của phụ lục II Kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP quy định thuế suất nhập khẩu đối với quần áo nhập khẩu, cụ thể như sau:
1.1. Thuế suất nhập khẩu đối với quần áo được dệt kim hoặc móc:
Lưu ý: thuế suất nhập khẩu đối với quần áo được dệt kim hoặc móc ở đây không bao gồm:
– Những mặt hàng thuộc nhóm 62.12;
– Quần áo hoặc các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09;
– Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21).
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
61.01 | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. | |
6101.20.00 | Từ bông | 20 |
6101.30.00 | Từ sợi nhân tạo | 20 |
6101.90.00 | Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.02 | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. | |
6102.10.00 | Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6102.20.00 | Từ bông | 20 |
6102.30.00 | Từ sợi nhân tạo | 20 |
6102.90.00 | Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
|
| |
61.03 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. | |
6103.10.00 | Bộ com-lê | 20 |
| Bộ quần áo đồng bộ: | |
6103.22.00 | – Từ bông | 20 |
6103.23.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6103.29.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Áo jacket và áo blazer: | |
6103.31.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6103.32.00 | – Từ bông | 20 |
6103.33.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6103.39 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6103.39.10 | + Từ ramie, sợi lanh hoặc tơ tằm | 20 |
6103.39.90 | + Loại khác | 20 |
| Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | |
6103.41.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6103.42.00 | – Từ bông | 20 |
6103.43.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6103.49.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.04 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân, chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. | |
| Bộ com-lê: | |
6104.13.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6104.19 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6104.19.20 | + Từ bông | 20 |
6104.19.90 | + Loại khác | 20 |
| Bộ quần áo đồng bộ: | |
6104.22.00 | – Từ bông | 20 |
6104.23.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6104.29.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Áo jacket và áo blazer: | |
6104.31.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6104.32.00 | – Từ bông | 20 |
6104.33.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6104.39.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Váy liền thân: | |
6104.41.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6104.42.00 | – Từ bông | 20 |
6104.43.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6104.44.00 | – Từ sợi tái tạo | 20 |
6104.49.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: | |
6104.51.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6104.52.00 | – Từ bông | 20 |
6104.53.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6104.59.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | |
6104.61.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6104.62.00 | – Từ bông | 20 |
6104.63.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6104.69.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.05 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. | |
6105.10.00 | Từ bông | 20 |
6105.20 | Từ sợi nhân tạo: | |
6105.20.10 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6105.20.20 | – Từ sợi tái tạo | 20 |
6105.90.00 | Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.06 | Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. | |
6106.10.00 | Từ bông | 20 |
6106.20.00 | Từ sợi nhân tạo | 20 |
6106.90.00 | Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.07 | Quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. | |
| Quần lót (underpants) và quần sịp: | |
6107.11.00 | – Từ bông | 20 |
6107.12.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6107.19.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Các loại áo ngủ và bộ pyjama: | |
6107.21.00 | – Từ bông | 20 |
6107.22.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6107.29.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Loại khác: | |
6107.91.00 | – Từ bông | 20 |
6107.99.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.08 | Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. | |
| Váy lót và váy lót bồng (petticoats): | |
6108.11.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6108.19 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6108.19.20 | + Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6108.19.30 | + Từ bông | 20 |
6108.19.40 | + Từ tơ tằm | 20 |
6108.19.90 | + Loại khác | 20 |
| Quần xi líp và quần đùi bó: | |
6108.21.00 | – Từ bông | 20 |
6108.22.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6108.29.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Váy ngủ và bộ pyjama: | |
6108.31.00 | – Từ bông | 20 |
6108.32.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6108.39.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Loại khác: | |
6108.91.00 | – Từ bông | 20 |
6108.92.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6108.99.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.09 | Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. | |
6109.10 | Từ bông: | |
6109.10.10 | – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | 20 |
6109.10.20 | – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 20 |
6109.90 | Từ các vật liệu dệt khác: | |
6109.90.10 | – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ ramie, lanh hoặc tơ tằm | 20 |
6109.90.20 | – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu dệt khác | 20 |
6109.90.30 | – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 20 |
61.10 | Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. | |
| Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
6110.11.00 | – Từ lông cừu | 20 |
6110.12.00 | – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) | 20 |
6110.19.00 | – Loại khác | 20 |
6110.20.00 | Từ bông | 20 |
6110.30.00 | Từ sợi nhân tạo | 20 |
6110.90.00 | Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.11 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc. | |
6111.20.00 | Từ bông | 20 |
6111.30.00 | Từ sợi tổng hợp | 20 |
6111.90 | Từ các vật liệu dệt khác: | |
6111.90.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6111.90.90 | – Loại khác | 20 |
61.12 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. | |
| Bộ quần áo thể thao: | |
6112.11.00 | – Từ bông | 20 |
6112.12.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6112.19.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
6112.20.00 | Bộ quần áo trượt tuyết | 20 |
| Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: | |
6112.31.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6112.39.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | |
6112.41 | – Từ sợi tổng hợp: | |
6112.41.10 | + Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) | 20 |
6112.41.90 | + Loại khác | 20 |
6112.49 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6112.49.10 | + Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) | 20 |
6112.49.90 | + Loại khác | 20 |
61.13 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. | |
6113.00.10 | Bộ đồ của thợ lặn | 20 |
6113.00.30 | Quần áo chống cháy | 5 |
6113.00.40 | Quần áo bảo hộ khác | 20 |
6113.00.90 | Loại khác | 20 |
61.14 | Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. | |
6114.20.00 | Từ bông | 20 |
6114.30 | Từ sợi nhân tạo: | |
6114.30.20 | – Quần áo chống cháy | 5 |
6114.30.90 | – Loại khác | 20 |
6114.90 | Từ các vật liệu dệt khác: | |
6114.90.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6114.90.90 | – Loại khác | 20 |
61.15 | Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc. | |
6115.10 | Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): | |
6115.10.10 | – Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp | 20 |
6115.10.90 | – Loại khác | 20 |
| Quần tất và quần nịt khác: | |
6115.21.00 | – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex | 20 |
6115.22.00 | – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên | 20 |
6115.29 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6115.29.10 | + Từ bông | 20 |
6115.29.90 | + Loại khác | 20 |
6115.30 | Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: | |
6115.30.10 | – Từ bông | 20 |
6115.30.90 | – Loại khác | 20 |
| Loại khác: | |
6115.94.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6115.95.00 | – Từ bông | 20 |
6115.96.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6115.99.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
61.16 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay, dệt kim hoặc móc. | |
6116.10 | Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su: | |
6116.10.10 | – Găng tay của thợ lặn | 20 |
6116.10.90 | – Loại khác | 20 |
| Loại khác: | |
6116.91.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6116.92.00 | – Từ bông | 20 |
6116.93.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6116.99.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
1.2. Thuế suất nhập khẩu đối với quần áo không dệt kim hoặc móc:
Lưu ý: thuế suất nhập khẩu đối với quần áo không dệt kim hoặc móc ở đây không bao gồm:
– Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09;
– Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21).
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
62.01 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. | |
6201.20 | Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
6201.20.10 | – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm | 20 |
6201.20.90 | – Loại khác | 20 |
6201.30 | Từ bông: | |
6201.30.10 | – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm | 20 |
6201.30.90 | – Loại khác | 20 |
6201.40 | Từ sợi nhân tạo: | |
6201.40.10 | – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm | 20 |
6201.40.90 | – Loại khác | 20 |
6201.90 | Từ các vật liệu dệt khác: | |
| – Từ tơ tằm: | |
6201.90.11 | + Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm | 20 |
6201.90.19 | + Loại khác | 20 |
| – Từ ramie: | |
6201.90.21 | + Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm | 20 |
6201.90.29 | + Loại khác | 20 |
6201.90.90 | – Loại khác | 20 |
62.02 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. | |
6202.20 | Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
6202.20.10 | – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm | 20 |
6202.20.90 | – Loại khác | 20 |
6202.30 | Từ bông: | |
6202.30.10 | – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm | 20 |
6202.30.90 | – Loại khác | 20 |
6202.40 | Từ sợi nhân tạo: | |
6202.40.10 | – Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm | 20 |
6202.40.90 | – Loại khác | 20 |
6202.90 | Từ các vật liệu dệt khác: | |
6202.90.10 | – Từ tơ tằm | 20 |
6202.90.20 | – Từ ramie | 20 |
6202.90.90 | – Loại khác | 20 |
62.03 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. | |
| Bộ com-lê: | |
6203.11.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6203.12.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6203.19 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
| + Từ bông: | |
6203.19.11 | ++ Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6203.19.19 | ++ Loại khác | 20 |
| + Từ tơ tằm: | |
6203.19.21 | ++ Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6203.19.29 | ++ Loại khác | 20 |
6203.19.90 | + Loại khác | 20 |
| Bộ quần áo đồng bộ: | |
6203.22 | – Từ bông: | |
6203.22.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6203.22.90 | + Loại khác | 20 |
6203.23.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6203.29 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6203.29.10 | + Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6203.29.90 | + Loại khác | 20 |
| Áo jacket và áo blazer: | |
6203.31.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6203.32 | – Từ bông: | |
6203.32.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6203.32.90 | + Loại khác | 20 |
6203.33.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6203.39.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | |
6203.41.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6203.42 | – Từ bông: | |
6203.42.10 | + Quần yếm có dây đeo | 20 |
6203.42.90 | + Loại khác | 20 |
6203.43.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6203.49 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6203.49.10 | + Từ tơ tằm | 20 |
6203.49.90 | + Loại khác | 20 |
62.04 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân, chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. | |
| Bộ com-lê: | |
6204.11.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6204.12 | – Từ bông: | |
6204.12.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.12.90 | + Loại khác | 20 |
6204.13.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6204.19 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
| + Từ tơ tằm: | |
6204.19.11 | ++ Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.19.19 | ++ Loại khác | 20 |
6204.19.90 | + Loại khác | 20 |
| Bộ quần áo đồng bộ: | |
6204.21.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6204.22 | – Từ bông: | |
6204.22.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.22.90 | + Loại khác | 20 |
6204.23.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6204.29 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6204.29.10 | + Từ tơ tằm | 20 |
6204.29.90 | + Loại khác | 20 |
| Áo jacket và áo blazer: | |
6204.31.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6204.32 | – Từ bông: | |
6204.32.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.32.90 | + Loại khác | 20 |
6204.33.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6204.39 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
| + Từ tơ tằm: | |
6204.39.11 | ++ Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.39.19 | ++ Loại khác | 20 |
6204.39.90 | + Loại khác | 20 |
| Váy liền thân: | |
6204.41.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6204.42 | – Từ bông: | |
6204.42.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.42.90 | + Loại khác | 20 |
6204.43.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6204.44.00 | – Từ sợi tái tạo | 20 |
6204.49 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6204.49.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.49.90 | + Loại khác | 20 |
| Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: | |
6204.51.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6204.52 | – Từ bông: | |
6204.52.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.52.90 | + Loại khác | 20 |
6204.53.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6204.59 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6204.59.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6204.59.90 | + Loại khác | 20 |
| Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | |
6204.61.00 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6204.62.00 | – Từ bông | 20 |
6204.63.00 | – Từ sợi tổng hợp | 20 |
6204.69.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
62.05 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. | |
6205.20 | Từ bông: | |
6205.20.10 | – Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6205.20.20 | – Áo Barong Tagalog | 20 |
6205.20.90 | – Loại khác | 20 |
6205.30 | Từ sợi nhân tạo: | |
6205.30.10 | – Áo Barong Tagalog | 20 |
6205.30.90 | – Loại khác | 20 |
6205.90 | Từ các vật liệu dệt khác: | |
6205.90.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
| – Loại khác: | |
6205.90.91 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6205.90.92 | + Áo Barong Tagalog | 20 |
6205.90.99 | + Loại khác | 20 |
62.06 | Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. | |
6206.10 | Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | |
6206.10.10 | – Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6206.10.90 | – Loại khác | 20 |
6206.20.00 | Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6206.30 | Từ bông: | |
6206.30.10 | – Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6206.30.90 | – Loại khác | 20 |
6206.40.00 | Từ sợi nhân tạo | 20 |
6206.90.00 | Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
62.07 | Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. | |
| Quần lót (underpants) và quần sịp: | |
6207.11.00 | – Từ bông | 20 |
6207.19.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Các loại áo ngủ và bộ pyjama: | |
6207.21 | – Từ bông: | |
6207.21.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6207.21.90 | + Loại khác | 20 |
6207.22.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6207.29 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6207.29.10 | + Từ tơ tằm | 20 |
6207.29.90 | + Loại khác | 20 |
| Loại khác: | |
6207.91.00 | – Từ bông | 20 |
6207.99 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6207.99.10 | + Từ sợi nhân tạo | 20 |
6207.99.90 | + Loại khác | 20 |
62.08 | Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. | |
| Váy lót và váy lót bồng (petticoats): | |
6208.11.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6208.19.00 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
| Váy ngủ và bộ pyjama: | |
6208.21 | – Từ bông: | |
6208.21.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6208.21.90 | + Loại khác | 20 |
6208.22.00 | – Từ sợi nhân tạo | 20 |
6208.29 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6208.29.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6208.29.90 | + Loại khác | 20 |
| Loại khác: | |
6208.91 | – Từ bông: | |
6208.91.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6208.91.90 | + Loại khác | 20 |
6208.92 | – Từ sợi nhân tạo: | |
6208.92.10 | + Được in bằng phương pháp batik truyền thống | 20 |
6208.92.90 | + Loại khác | 20 |
6208.99 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6208.99.10 | + Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6208.99.90 | + Loại khác | 20 |
62.09 | Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. | |
6209.20 | Từ bông: | |
6209.20.30 | – Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự | 20 |
6209.20.40 | – Bộ com-lê, quần và các loại tương tự | 20 |
6209.20.90 | – Loại khác | 20 |
6209.30 | Từ sợi tổng hợp: | |
6209.30.10 | – Bộ com-lê, quần và các loại tương tự | 20 |
6209.30.30 | – Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự | 20 |
6209.30.40 | – Phụ kiện may mặc | 20 |
6209.30.90 | – Loại khác | 20 |
6209.90.00 | Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
62.10 | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. | |
6210.10 | Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: | |
| – Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp: | |
6210.10.11 | + Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy | 20 |
6210.10.19 | + Loại khác | 20 |
6210.10.90 | – Loại khác | 20 |
6210.20 | Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.01: | |
6210.20.20 | – Quần áo chống cháy | 5 |
6210.20.30 | – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | 20 |
6210.20.40 | – Quần áo bảo hộ khác | 20 |
6210.20.90 | – Loại khác | 20 |
6210.30 | Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.02: | |
6210.30.20 | – Quần áo chống cháy | 5 |
6210.30.30 | – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | 20 |
6210.30.40 | – Quần áo bảo hộ khác | 20 |
6210.30.90 | – Loại khác | 20 |
6210.40 | Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: | |
6210.40.10 | – Quần áo chống cháy | 5 |
6210.40.20 | – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | 20 |
6210.40.90 | – Loại khác | 20 |
6210.50 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | |
6210.50.10 | – Quần áo chống cháy | 5 |
6210.50.20 | – Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | 20 |
6210.50.90 | – Loại khác | 20 |
62.11 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. | |
| Quần áo bơi: | |
6211.11.00 | – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | 20 |
6211.12.00 | – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 20 |
6211.20.00 | Bộ quần áo trượt tuyết | 20 |
| Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: | |
6211.32 | – Từ bông: | |
6211.32.10 | + Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | 20 |
6211.32.20 | + Áo choàng hành hương (Ihram) | 20 |
6211.32.90 | + Loại khác | 20 |
6211.33 | – Từ sợi nhân tạo: | |
6211.33.10 | + Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | 20 |
6211.33.20 | + Quần áo chống cháy | 5 |
6211.33.30 | + Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | 20 |
6211.33.40 | + Áo choàng hành hương (Ihram) | 20 |
6211.33.90 | + Loại khác | 20 |
6211.39 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6211.39.10 | + Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | 20 |
6211.39.20 | + Quần áo chống cháy | 5 |
6211.39.30 | + Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ | 20 |
6211.39.40 | + Áo choàng hành hương (Ihram) | 20 |
6211.39.90 | + Loại khác | 20 |
| Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | |
6211.42 | – Từ bông: | |
6211.42.10 | + Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | 20 |
6211.42.20 | + Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện | 20 |
6211.42.30 | + Sarong loại hình ống | 20 |
6211.42.90 | + Loại khác | 20 |
6211.43 | – Từ sợi nhân tạo: | |
6211.43.10 | + Áo phẫu thuật | 20 |
6211.43.20 | + Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện | 20 |
6211.43.30 | + Bộ quần áo bảo hộ chống nổ | 20 |
6211.43.40 | + Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | 20 |
6211.43.50 | + Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy | 20 |
6211.43.60 | + Bộ quần áo nhảy dù liền thân | 20 |
6211.43.70 | + Sarong loại hình ống | 20 |
6211.43.90 | + Loại khác | 20 |
6211.49 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6211.49.10 | + Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật | 20 |
6211.49.20 | + Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy | 20 |
| + Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện: | |
6211.49.31 | + + Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | 20 |
6211.49.39 | + + Loại khác | 20 |
6211.49.50 | + Sarong loại hình ống | 20 |
6211.49.60 | + Loại khác, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 |
6211.49.90 | + Loại khác | 20 |
62.12 | Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. | |
6212.10 | Xu chiêng: | |
| – Từ bông: | |
6212.10.11 | + Xu chiêng độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) | 20 |
6212.10.19 | + Loại khác | 20 |
| – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6212.10.91 | + Xu chiêng độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) | 20 |
6212.10.99 | + Loại khác | 20 |
6212.20 | Gen và quần gen: | |
6212.20.10 | – Từ bông | 20 |
6212.20.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
6212.30 | Áo nịt toàn thân (corselette): | |
6212.30.10 | – Từ bông | 20 |
6212.30.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | 20 |
6212.90 | Loại khác: | |
| – Từ bông: | |
6212.90.11 | + Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da | 20 |
6212.90.12 | + Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh | 20 |
6212.90.19 | + Loại khác | 20 |
| – Từ các vật liệu dệt khác: | |
6212.90.91 | + Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da | 20 |
6212.90.92 | + Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh | 20 |
6212.90.99 | + Loại khác | 20 |
1.3. Thuế suất nhập khẩu đối với quần áo dệt đã qua sử dụng:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
6309.00.00 | Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. | 100 |
2.Thuế suất nhập khẩu đối với giày dép nhập khẩu:
Căn cứ chương 64 của phụ lục II Kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP quy định thuế suất nhập khẩu đối với giày dép nhập khẩu, cụ thể như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
64.01 | Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự. | |
6401.10.00 | Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ | 30 |
| Giày, dép khác: | |
6401.92 | – Loại cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối: | |
6401.92.10 | + Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại | 30 |
6401.92.90 | + Loại khác | 30 |
6401.99 | – Loại khác: | |
6401.99.10 | + Giày cổ cao quá đầu gối | 30 |
6401.99.90 | + Loại khác | 30 |
64.02 | Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic. | |
| Giày, dép thể thao: | |
6402.12.00 | – Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt | 30 |
6402.19 | – Loại khác: | |
6402.19.10 | + Giày, dép cho đấu vật | 30 |
6402.19.90 | + Loại khác | 30 |
6402.20.00 | Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài | 30 |
| Giày, dép khác: | |
6402.91 | – Giày cổ cao quá mắt cá chân: | |
6402.91.10 | + Giày lặn | 30 |
| + Loại khác: | |
6402.91.91 | ++ Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ | 30 |
6402.91.92 | ++ Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại | 30 |
6402.91.99 | ++ Loại khác | 30 |
6402.99 | – Loại khác: | |
6402.99.10 | + Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ | 30 |
6402.99.20 | + Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại | 30 |
6402.99.90 | + Loại khác | 30 |
64.03 | Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc. | |
| Giày, dép thể thao: | |
6403.12.00 | – Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt | 30 |
6403.19 | – Loại khác: | |
6403.19.10 | + Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự | 30 |
6403.19.20 | + Ủng để cưỡi ngựa; giày chơi bowling | 30 |
6403.19.30 | + Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình | 30 |
6403.19.90 | + Loại khác | 30 |
6403.20.00 | Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái | 30 |
6403.40.00 | Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ | 30 |
| Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: | |
6403.51.00 | – Giày cổ cao quá mắt cá chân | 30 |
6403.59 | – Loại khác: | |
6403.59.10 | + Giày chơi bowling | 30 |
6403.59.90 | + Loại khác | 30 |
| Giày, dép khác: | |
6403.91 | – Loại cổ cao quá mắt cá chân: | |
6403.91.10 | + Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ | 30 |
6403.91.20 | + Ủng để cưỡi ngựa | 30 |
6403.91.30 | + Loại khác, có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại | 30 |
6403.91.90 | + Loại khác | 30 |
6403.99 | – Loại khác: | |
6403.99.10 | + Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ | 30 |
6403.99.20 | + Giày chơi bowling | 30 |
6403.99.30 | + Loại khác, có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại | 30 |
6403.99.90 | + Loại khác | 30 |
64.04 | Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt. | |
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: | |
6404.11 | – Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự: | |
6404.11.10 | + Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự | 30 |
6404.11.20 | + Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình | 30 |
6404.11.90 | + Loại khác | 30 |
6404.19 | – Loại khác: | |
6404.19.10 | + Loại có mũi giày được gắn bảo vệ | 30 |
6404.19.90 | + Loại khác | 30 |
6404.20.00 | Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | 30 |
64.05 | Giày, dép khác. | |
6405.10.00 | Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | 30 |
6405.20.00 | Có mũ giày bằng vật liệu dệt | 30 |
6405.90.00 | Loại khác | 30 |
Lưu ý: thuế suất nhập khẩu đối với giày dép ở đây không bao gồm:
–Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (ví dụ, giấy, tấm plastic) không gắn đế. Những sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
–Giày, dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài được dán keo, khâu hoặc gắn bằng cách khác vào mũ giày;
–Giày, dép đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09;
–Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12);
–Giày, dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 90.21);
–Giày, dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; tấm ốp bảo vệ ống chân hoặc những đồ bảo vệ tương tự dùng trong thể thao.
Văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
– Nghị định 26/2023/NĐ-CP Biểu thuế XNK ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, hỗn hợp, ngoài hạn ngạch thuế quan.