Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư số 38/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2013

  • 14/09/202014/09/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    14/09/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Thông tư số 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

      THÔNG TƯ

      SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

      Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

      Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

      Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

      Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

      Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

      Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

      Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

      Điều 2.Hiệu lực thi hành

      Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2013./.

      thong-tu-so-38-2013-tt-btc-ngay-04-thang-4-nam-2013

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      DANH MỤC

      THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BTC Ngày 04/4/2013 của Bộ Tài chính)

      Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất

      (%)

      39.03 Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.  
        – Polystyren:  
      3903.11 – – Loại giãn nở được:  
      3903.11.10 – – – Dạng hạt 5
      3903.11.90 – – – Dạng khác 5
      3903.19 – – Loại khác:  
      3903.19.10 – – – Dạng phân tán 5
        – – – Dạng hạt:  
      3903.19.21 – – – – Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) 5
      3903.19.29 – – – – Loại khác 5
        – – – Loại khác:  
      3903.19.91 – – – – Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) 5
      3903.19.99 – – – – Loại khác 5
      3903.20 – Copolyme styren-acrylonitril (SAN):  
      3903.20.40 – – Dạng phân tán trong môi trường nước 10
      3903.20.50 – – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước 5
      3903.20.90 – – Loại khác 5
      3903.30 – Copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS):  
      3903.30.40 – – Dạng phân tán trong môi trường nước 8
      3903.30.50 – – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước 5
      3903.30.60 – – Dạng hạt 3
      3903.30.90 – – Loại khác 5
      3903.90 – Loại khác:  
      3903.90.30 – – Dạng phân tán 5
        – – Loại khác:  
      3903.90.91 – – – Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) 5
      3903.90.99 – – – Loại khác 5
           
      54.02 Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.  
        – Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:  
      5402.11.00 – – Từ các aramit 0
      5402.19.00 – – Loại khác 0
      5402.20.00 – Sợi có độ bền cao từ polyeste 0
        – Sợi dún:  
      5402.31.00 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex 0
      5402.32.00 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex 0
      5402.33.00 – – Từ các polyeste 0
      5402.34.00 – – Từ polypropylen 0
      5402.39.00 – – Loại khác 0
        – Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:  
      5402.44.00 – – Từ nhựa đàn hồi 3
      5402.45.00 – – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác 0
      5402.46.00 – – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần 0
      5402.47.00 – – Loại khác, từ các polyeste 0
      5402.48.00 – – Loại khác, từ polypropylen 0
      5402.49.00 – – Loại khác 0
        – Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:  
      5402.51.00 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác 0
      5402.52.00 – – Từ polyeste 0
      5402.59 – – Loại khác:  
      5402.59.10 – – – Từ polypropylene 0
      5402.59.90 – – – Loại khác 0
        – Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:  
      5402.61.00 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác 0
      5402.62.00 – – Từ polyeste 0
      5402.69 – – Loại khác:  
      5402.69.10 – – – Từ polypropylene 0
      5402.69.90 – – – Loại khác 0
           
      59.02 Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô.  
      5902.10 – Từ ni lông hoặc các polyamit khác:  
        – – Vải tráng cao su làm mép lốp:  
      5902.10.11 – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) 3
      5902.10.19 – – – Loại khác 5
        – – Loại khác:  
      5902.10.91 – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) 7
      5902.10.99 – – – Loại khác 5
      5902.20 – Từ polyeste:  
      5902.20.20 – – Vải tráng cao su làm mép lốp 0
        – – Loại khác:  
      5902.20.91 – – – Chứa bông 0
      5902.20.99 – – – Loại khác 3
      5902.90 – Loại khác:  
      5902.90.10 – – Vải tráng cao su làm mép lốp 0
      5902.90.90 – – Loại khác 0
           
      72.17 Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.  
      7217.10 – Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:  
      7217.10.10 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 15
        – – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:  
      7217.10.22 – – – Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt 0
      7217.10.29 – – – Loại khác 10
        – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:  
      7217.10.31 – – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt 0
      7217.10.39 – – – Loại khác 5
      7217.20 – Được mạ hoặc tráng kẽm:  
      7217.20.10 – – Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 10
      7217.20.20 – – Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng 5
        – – Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:  
      7217.20.91 – – – Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) 0
      7217.20.99 – – – Loại khác 5
      7217.30 – Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:  
        – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:  
      7217.30.11 – – – Mạ hoặc tráng thiếc 10
      7217.30.19 – – – Loại khác 10
        – – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:  
      7217.30.21 – – – Mạ hoặc tráng thiếc 5
      7217.30.29 – – – Loại khác 5
        – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:  
      7217.30.31 – – – Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) 3
      7217.30.32 – – – Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc 5
      7217.30.39 – – – Loại khác 5
      7217.90 – Loại khác:  
      7217.90.10 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 10
      7217.90.90 – – Loại khác 5

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thuyết minh Vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai) hay nhất
      • Bản đồ, xã phường thuộc huyện Bắc Trà My (Quảng Nam)
      • Phân tích và cảm nhận về chân dung Đô-xtôi-ép-ki hay nhất
      • Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc quận Ninh Kiều (Cần Thơ)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Đức Phổ (Quảng Ngãi)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Tịnh Biên (An Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc TP Thuận An (Bình Dương)
      • Các biện pháp chăm sóc cây trồng Công nghệ lớp 7 bài 19
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Sông Hinh (Phú Yên)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Cai Lậy (Tiền Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ