Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17 tháng 07 năm 2012

  • 24/10/202024/10/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    24/10/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT quy định về danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu.

      THÔNG TƯ

      QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

      Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

      Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

      Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;

      Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 187/2007/NĐ-CP;

      Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin;

      Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu,

      Chương 1.

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      a) Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu tại Phụ lục số 01 kèm theo (sau đây gọi tắt là Danh mục cấm nhập khẩu);

      b) Quy định áp dụng đối với Danh mục cấm nhập khẩu.

      2. Đối tượng áp dụng

      Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu tại Việt Nam.

      Điều 2. Giải thích từ ngữ

      Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

      1. Dịch vụ sửa chữa, làm mới, sản xuất làm mới sản phẩm công nghệ thông tin là một hoặc một số hoạt động sau: thay thế linh kiện, lắp ráp, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp chức năng, làm mới các máy móc, thiết bị công nghệ thông tin đã qua sử dụng.

      2. Sản phẩm công nghệ thông tin được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng được sửa chữa, thay thế linh kiện, phục hồi chức năng và hình thức tương đương với sản phẩm mới cùng chủng loại.

      Chương 2.

      QUY ĐỊNH ÁP DỤNG DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU

      Điều 3. Các quy định áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu

      Danh mục được lập dựa trên cơ sở Danh mục hàng hóa và Mã số H.S trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu.

      Danh mục chỉ cấm nhập khẩu những hàng hóa có mã số H.S 8 số. Những mã H.S 4 số và 6 số trong Danh mục cấm nhập khẩu chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa được quy định cấm bởi mã HS 8 số.

      Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ tùng đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập khẩu.

      Danh mục này được xem xét bổ sung, sửa đổi cho phù hợp với tình hình phát triển của công nghệ thông tin và các quy định khác của pháp luật.

      Sản phẩm được tân trang, làm mới phải có dấu hiệu, nhãn hiệu bằng tiếng Việt (tân trang, tái sản xuất, làm mới, tái sử dụng) hoặc bằng tiếng Anh (refurbished, remanufactured, renew, recycled, reused) trên bao bì.

      Trường hợp nhập khẩu theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này, phải tuân thủ các quy định sau:

      a) Toàn bộ sản phẩm sau quá trình sửa chữa, làm mới hoặc sản xuất làm mới phải tái xuất. Phế liệu, phế thải phát sinh trong quá trình sản xuất phải được xử lý theo quy định của pháp luật về môi trường hoặc tái xuất cùng sản phẩm;

      b) Định kỳ hàng năm, tổ chức, cá nhân báo cáo số lượng hàng nhập khẩu, tái xuất, tồn kho (theo mẫu tại Phụ lục số 02 của Thông tư này) và bản sao Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu về Bộ Thông tin và Truyền thông;

      c) Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình thực hiện.

      Trường hợp nhập khẩu theo quy định tại Khoản 8 Điều 4 Thông tư này phải tuân thủ các quy định sau:

      a) Định kỳ hàng năm, tổ chức, cá nhân báo cáo số lượng hàng nhập khẩu, xuất khẩu, phân phối trong nước, tồn kho (theo mẫu tại Phụ lục số 03 của Thông tư này) và bản sao Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu về Bộ Thông tin và Truyền thông;

      b) Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình thực hiện.

      Điều 4. Các trường hợp không áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu

      Nhập khẩu để làm dịch vụ sửa chữa, làm mới hoặc sản xuất làm mới và tái xuất khẩu sản phẩm sau quá trình sản xuất.

      Nhập khẩu để làm phương tiện sản xuất trực tiếp hoặc làm mẫu phục vụ hoạt động thiết kế, nghiên cứu – phát triển (R&D).

      Tái nhập khẩu sau khi đưa ra nước ngoài để bảo hành, bảo trì hoặc sửa chữa, làm mới.

      Nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một cơ quan, tổ chức.

      Nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dụng, với tính năng đặc biệt phục vụ cho các chuyên ngành cụ thể như đo lường, tự động hóa, trang thiết bị y tế, sinh học và các ngành khác, có thời hạn kể từ ngày sản xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan không quá 03 năm.

      Nhập khẩu để làm phương tiện sản xuất, điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất.

      Nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới để phục vụ sản xuất thuộc dự án cụ thể, khi thực hiện dự án mang lại hiệu quả kinh tế – xã hội hoặc phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng.

      Nhập khẩu hộp mực đã in qua sử dụng, sau khi sửa chữa, làm mới hoặc sản xuất làm mới để cung cấp, phân phối tại thị trường trong nước hoặc tái xuất.

      Nhập khẩu phục vụ cho các mục đích đặc biệt khác thì thực hiện theo hướng dẫn đối với từng trường hợp cụ thể của Bộ Thông tin và Truyền thông.

      Chương 3.

      TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      Điều 5. Hiệu lực thi hành

      Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.

      Thông tư này thay thế Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn trước đây của Bộ Thông tin và Truyền thông trái với Thông tư này.

      Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định trong hoạt động nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật về vi phạm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

      Điều 6. Tổ chức thực hiện

      Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

      Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để kịp thời giải quyết.

      thong-tu-so-11-2012-tt-btttt-ngay-17-thang-07-nam-2012

      Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

      PHỤ LỤC SỐ 01

      DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU (*)
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

      Mã hàng Mô tả hàng hóa
      8443 Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy in, máy copy có tốc độ in hoặc copy từ 35 bản/phút trở lên)
        – Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
      8443.31 – – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
      8443.31.10 – – – Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun
      8443.31.20 – – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser
      8443.31.30 – – – Máy in-copy-fax kết hợp
      8443.32 – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
      8443.32.10 – – – Máy in kim
      8443.32.20 – – – Máy in phun
      8443.32.30 – – – Máy in laser
      8443.32.40 – – – Máy fax
      8443.32.90 – – – Loại khác
      8443.39 – – Loại khác:
      8443.39.40 – – – Máy in phun
        – Bộ phận và phụ kiện:
      8443.99 – Loại khác:
      8443.99.20 – – – Hộp mực in đã có mực in
      8469 Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.
      8469.00.10 – Máy xử lý văn bản
      8469.00.90 – Loại khác
      8470 Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền
      8470.10.00 – Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
        – Máy tính điện tử khác:
      8470.21.00 – – Có gắn bộ phận in
      8470.30.00 – Máy tính khác
      84.71 Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
      8471.30 – Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
      8471.30.10 – – Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
      8471.30.20 – – Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, tablet PC
      8471.30.90 – – Loại khác
        – – Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
      8471.41 – – Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
      8471.41.10 – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30
      8471.41.90 – – – Loại khác:
      8471.49 – – Loại khác, ở dạng hệ thống:
      8471.49.10 – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30
      8471.49.90 – – Loại khác:
      8471.50 – Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất;
      8471.50.10 – – Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy tính xách tay)
      8471.50.90 – – Loại khác:
      8471.60 – Bộ phận hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
      8471.60.30 – – Bản phím máy tính
      8471.60.40 – – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng
      8471.70 – Bộ lưu trữ;
      8471.70.10 – – Ổ đĩa mềm
      8471.70.20 – – Ổ đĩa cứng
      8471.70.30 – – Ổ băng
      8471.70.40 – – Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
      8471.80 – Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:
      8471.80.10 – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng
      8471.80.70 – – Card âm thanh hoặc card hình ảnh
      8471.90 – Loại khác:
      8471.90.20 – – Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu
      8473 Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc nhóm từ 84.69 đến 84.72.
      8473.10 – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69:
      8473.10.10 – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản
      8473.10.90 – – Loại khác
        – Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc phân nhóm 84.70:
      8473.21.00 – – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
      8473.29.00 – – Loại khác
      8473.30 – Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70:
      8473.30.10 – – Tấm mạch in đã lắp ráp
      8473.30.90 – – Loại khác
      8473.40 – Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72:
        – – Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
      8473.40.11 – – – Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động
      8473.40.19 – – – Loại khác
      8473.40.20 – – Dùng cho máy hoạt động không bằng điện
      8473.50 – Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72.
        – – Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
      8473.50.11 – – – Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71
      8473.50.19 – – – Loại khác
      8473.50.20 – – Dùng cho máy hoạt động không bằng điện
      85.17 Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular retworks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28
        – Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:
      8517.11.00 – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
      8517.12.00 – – Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
        – Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
      8517.61.00 – – Trạm thu phát gốc
      8517.62 – – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
        – – – Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm 84.71
      8517.62.21 – – – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
      8517.62.30 – – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
        – – – Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số
      8517.62.41 – – – – Bộ điều khiển giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
      8517.62.42 – – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh
        – – – Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu
      8517.62.51 – – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây
      8517.62.53 – – – – Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác
        – – – Thiết bị truyền dẫn khác
      8517.62.61 – – – – Dùng cho điện báo hay điện thoại
      8517.69.00 – – Loại khác:
      85.18 Micro và giá đỡ micro: loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần: bộ tăng âm điện.
      8518.10 – Micro và giá micro:
        – – Micro:
      8518.10.11 – – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
      8518.10.19 – – – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro
      8518.10.90 – – Loại khác
        – Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
      8518.21 – – Loa đơn đã lắp vào hộp loa
      8518.21.10 – – – Loa thùng
      8518.21.90 – – – Loại khác
      8518.22 – – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa
      8518.22.10 – – – Loa thùng
      8518.22.90 – – – Loại khác
      8518.29 – – Loại khác:
      8518.29.20 – – – Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
      8518.29.90 – – – Loại khác
      8518.30 – Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
      8518.30.10 – – Tai nghe có khung choàng đầu
      8518.30.20 – – Tai nghe không có khung choàng đầu
        – – Bộ micro/loa kết hợp:
      8518.30.40 – – Bộ tổ hợp (nghe – nói) của điện thoại hữu tuyến cầm tay
      8518.30.90 – – Loại khác
      8518.40 – Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:
      8518.40.10 – – Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất
      8518.40.20 – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến
      8518.40.30 – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến
      8518.40.90 – – Loại khác
      8518.50 – Bộ tăng âm điện
      8518.50.10 – Có dải công suất từ 240W trở lên
      8518.50.20 – – Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50V hoặc hơn nhưng không quá 100 V
      8518.50.90 – – Loại khác
      8518.90 – Bộ phận:
      8518.90.10 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp.
      8518.90.20 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40
      8518.90.90 – – Loại khác
      8525 Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền
      8525.50.00 – Thiết bị phát
      8525.60.00 – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
      8525.80 – Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:
      8525.80.10 – – Webcam
        – – Camera ghi hình ảnh:
      8525.80.31 – – – Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh
      8525.80.39 – – – Loại khác
      8525.80.40 – – – Camera truyền hình
      8525.80.50 – – Loại camera kỹ thuật số khác
      85.26 Rada, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
      8526.10 – Rađa:
      8526.10.10 – – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
      8526.10.90 – – Loại khác
        – Loại khác:
      8526.91 – – Thiết bị dẫn đường vô tuyến:
      8526.91.10 – – – Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển
      8526.91.90 – – – Loại khác
      8526.92.00 – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
      85.27 Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối
        – Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:
      8527.12.00 – – Radio cát sét loại bỏ túi
      8527.13 – – Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:
      8527.13.10 – – – Loại xách tay
      8527.13.90 – – – Loại khác
      8527.19 – – Loại khác:
        – – – Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ
      8527.19.11 – – – – Loại xách tay
      8527.19.19 – – – – Loại khác
        – – – Loại khác
      8527.19.91 – – – – Loại xách tay
      8527.19.99 – – – – Loại khác
        – Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ.
      8527.21.00 – – Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
      8527.29.00 – – Loại khác
        – Loại khác:
      8527.91 – – Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
      8527.91.10 – – – Loại xách tay
      8527.91.90 – – – Loại khác
      8527.92 – – Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
      8527.92.10 – – – Loại xách tay
      8527.92.90 – – – Loại khác
      8527.99 – – Loại khác
      8527.99.10 – – – Loại xách tay
        – – – Loại khác
      8528 Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
        – Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:
      8528.41 – – Loại sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17:
      8528.41.10 – – – Loại màu
      8528.41.20 – – – Loại đơn sắc
      8528.49 – – Loại khác:
      8528.49.10 – – – Loại màu
      8528.49.20 – – – Loại đơn sắc
        – Màn hình khác:
      8528.51 – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17:
      8528.51.10 – – – Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt
      8528.51.20 – – – Loại khác, màu
      8528.51.30 – – – Loại khác, đơn sắc
      8528.59 – – Loại khác:
      8528.59.10 – – – Loại màu
      8528.59.20 – – – Loại đơn sắc
        – Máy chiếu
      8528.61 – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.17:
      8528.61.10 – – – Kiểu màn hình dẹt
      8528.61.90 – – – Loại khác
      8528.69 – – Loại khác:
      8528.69.10 – – – Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên
        – Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
      8528.71 – – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
        – – – Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function):
      8528.71.11 – – – – Hoạt động bằng điện
      8528.71.19 – – – – Loại khác
        – – – Loại khác:
      8528.71.91 – – – – Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều
      8528.71.99 – – – – Loại khác
      8528.72 – – Loại khác, màu:
      8528.72.10 – – – Hoạt động bằng pin
        – – – Loại khác:
      8528.72.91 – – – – Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt
      8528.72.92 – – – – LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác
      8528.72.99 – – – – Loại khác
      8528.73.00 – – Loại khác, đơn sắc
      85.34 Mạch in.
      8534.00.10 – Một mặt
      8534.00.20 – Hai mặt
      8534.00.30 – Nhiều lớp
      8534.00.90 – Loại khác
      85.40 Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).
        – Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
      8540.11.00 – – Loại màu
      8540.12.00 – – Loại đơn sắc
      8540.20.00 – Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác
      8540.40 – Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm;
      8540.40.10 – – Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, cửa loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25
      8540.40.90 – – Loại khác
      8540.60.00 – Ống tia âm cực khác
        – Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới;
      8540.71.00 – – Magnetrons
      8540.79.00 – – Loại khác
        – Đèn điện tử và ống điện tử khác:
      8540.81.00 – – Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại
      8540.89.00 – – Loại khác
        – Bộ phận:
      8540.91.00 – – Của ống đèn tia âm cực
      8540.99 – – Loại khác:
      8540.99.10 – – – Của ống đèn có bước sóng cực ngắn
      8540.99.90 – – – Loại khác
      85.42 Mạch điện tử tích hợp.
        – Mạch điện tử tích hợp:
      8542.31.00 – – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
      8542.32.00 – – Thẻ nhớ
      8542.33.00 – – Khuếch đại
      8542.39.00 – – Loại khác
      8542.90.00 – Bộ phận
      85.44 Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
        – Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V;
      8544.42 – – Đã lắp với đầu nối điện:
        – – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
      8544.42.11 – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
      8544.42.19 – – – – Loại khác:
      8544.42.21 – – – – Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
      8544.42.22 – – – – Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
      8544.49 – – Loại khác:
        – – – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
      8544.49.11 – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
      8544.49.19 – – – – Loại khác:
        – – – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
      8544.49.31 – – – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
      8544.49.39 – – – – Loại khác
      8544.70 – Cáp sợi quang:
      8544.70.10 – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cấp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

      * Ghi chú: Máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại di động thông minh (smart phone) và màn hình, máy thu hình IP, dạng LED/OLED có thời hạn kể từ ngày sản xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan không quá 01 năm.

       

      PHỤ LỤC SỐ 02

      MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU ĐỂ LÀM DỊCH VỤ SỬA CHỮA, LÀM MỚI, SẢN XUẤT LÀM MỚI
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

      BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

      Tên doanh nghiệp:                                                                    Địa chỉ:

      Mã số doanh nghiệp:

      Ngày bắt đầu                                                   Ngày kết thúc

      STT Tên sản phẩm Mã sản phẩm Đơn vị tính Tờ khai nhập khẩu số, ngày Số lượng Trị giá
                   
                   
      TỔNG CỘNG

      BÁO CÁO XUẤT KHẨU THEO TỜ KHAI

      STT Tên sản phẩm Mã sản phẩm Đơn vị tính Tờ khai xuất khẩu số, ngày … Số lượng Trị giá
                   
                   
      TỔNG CỘNG

       

        Người đại diện theo pháp luật
      (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

      PHỤ LỤC SỐ 03

      MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU, PHÂN PHỐI TRONG NƯỚC HỘP MỰC IN ĐÃ QUA SỬ DỤNG SAU KHI SỬA CHỮA, LÀM MỚI HOẶC SẢN XUẤT LÀM MỚI
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

      BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

      Tên doanh nghiệp:                                                                 Địa chỉ:

      Mã số doanh nghiệp:

      Ngày bắt đầu                                                   Ngày kết thúc

      STT Tên sản phẩm Mã sản phẩm Đơn vị tính Tờ khai nhập khẩu số, ngày … Số lượng Trị giá
                   
                   

      BÁO CÁO XUẤT KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

      STT Tên sản phẩm Mã sản phẩm Đơn vị tính Tờ khai xuất khẩu số, ngày … Số lượng Trị giá
                   
                   

      BÁO CÁO SỐ LƯỢNG PHÂN PHỐI TRONG NƯỚC

      STT Tên sản phẩm Mã sản phẩm Đơn vị tính Số Hóa đơn, Hợp đồng Số lượng Trị giá
                   
                   

       

        Người đại diện theo pháp luật
      (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ