Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012

  • 10/11/202010/11/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    10/11/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành.

      THÔNG TƯ

      QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

      Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

      Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;

      Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005; Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp;

      Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

      Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 3081/BNN-TC ngày 26/10/2011,

      Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Thông tư này quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

      2. Đối tượng nộp phí, lệ phí trong công tác thú y là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài khi được cơ quan quản lý nhà nước về thú y thực hiện các công việc về thú y quy định tại Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này.

      3. Cơ quan quản lý nhà nước về thú y có trách nhiệm tổ chức việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu).

      4. Không thu phí, lệ phí trong công tác thú y đối với các trường hợp sau đây:

      – Sản phẩm động vật xách tay nhập khẩu để sử dụng trong thời gian đi đường;

      – Kiểm dịch động vật theo nghi thức ngoại giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có).

      Điều 2. Mức thu phí, lệ phí

      Mức thu phí, lệ phí trong công tác thú y được thực hiện theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư này.

      Điều 3. Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí

      Phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại Thông tư này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.

      1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 100 % trên số tiền phí, lệ phí thu được để chi phí cho công tác quản lý thu phí, lệ phí theo các nội dung chi quy định tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006.

      Trường hợp trong một cơ quan thu, nếu số thu phí, lệ phí thu được thấp hơn số dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thì Cục Thú y (đối với cơ quan thu do trung ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với các cơ quan thu do địa phương quản lý) tổ chức điều hoà từ cơ quan thừa sang cơ quan thiếu trong phạm vi tổng số tiền phí, lệ phí được trích để lại và thực hiện như sau:

      a) Định kỳ cuối tháng, cuối quý, các cơ quan thu căn cứ vào số tiền phí, lệ phí thu được và số tiền được chi theo dự toán chi được cấp có thẩm quyền duyệt (dự toán năm chia ra từng quý, tháng), nếu số tiền phí, lệ phí thu được lớn hơn số chi theo dự toán chi được duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Thú y (đối với cơ quan thu do Trung ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với cơ quan thu do địa phương quản lý) để điều hoà cho cơ quan thu trực thuộc không đủ nguồn thu theo quy định tại Thông tư này.

      b) Cục Thú y, Chi cục Thú y được mở thêm tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hoà tiền phí, lệ phí trong công tác thú y được trích để lại theo quy định giữa các cơ quan thu cùng cấp.

      c) Tiền phí, lệ phí thú y được trích để lại cho cơ quan thu phí theo quy định, trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương ứng. Kết thúc năm nếu chưa chi hết thì được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

      Điều 4. Tổ chức thực hiện

      Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2012.

      Bãi bỏ các quy định sau:

      a) Thông tư số 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

      b) Các khoản 4,8,9 và 11 Phụ lục 2; mục A, khoản 2 và khoản 3 mục B, các phần III, phần IV phần VI, phần VII mục C, mục D, mục G Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản.

      Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, kê khai, nộp phí và công khai chế độ thu phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.

      Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

      Thong-tu-04-2012-TT-BTC

      Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

      (Kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)

      Phụ lục 1 – Lệ phí trong công tác thú y

      Stt Danh mục Đơn vị tính Mức thu (đồng)
      I Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y    
      1 Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh Lần 70.000
      2 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:    
        – Từ tỉnh này sang tỉnh khác Lần 30.000
        – Nội tỉnh Lần 5.000
      3 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại) Lần 70.000
      4 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại ) Lần 40.000
      5 Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu Lần 50% mức thu lần đầu
      6 Cấp giấy phép thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản Lần 180.000
      7 Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản nhập khẩu Lần 180.000
      8 Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp Lần 25.000
      9 Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y:    
        – Đối với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm) Lần 40.000
        – Đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu (hạn 2 năm) Lần 70.000
      10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản Lần 70.000
      11 Cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản Lần 70.000
      12 Cấp giấy phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản Lần 70.000
      13 Cấp giấy chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh) (hạn 2 năm) Lần 70.000
      14 Cấp giấy chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu 1 loại thuốc 70.000
      15 Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn) 1 loại thuốc 70.000
      16 Cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép l­ưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (qui cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì 1 loại thuốc 60.000
      17 Cấp giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản Lần 70.000
      II Cấp chứng chỉ hành nghề thú y Lần 100.000

      Phụ lục 2 – Phí phòng chống dịch bệnh cho động vật

      Stt Danh mục Đơn vị tính Mức thu (đồng)
      1 Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh (là 01 huyện) (hạn 6 tháng đến 2 năm) Lần 3.600.000
      2 Thẩm định cơ sở chăn nuôi t­ư nhân (do xã, huyện quản lý) là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm) Lần 300.000
      3 Thẩm định cơ sở, trại chăn nuôi (do tỉnh hoặc Trung ­ương quản lý), cơ sở an toàn dịch bệnh là xã và cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư­ nư­ớc ngoài là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm) Lần 1.040.000
      4 Tiêm phòng    
      4.1 Trâu, bò, ngựa:    
        – 1 mũi tiêm Lần 4.000
        – 2 mũi tiêm Lần 5.000
      4.2 Lợn, dê, cừu:    
        – 1 mũi tiêm Lần 2.000
        – 2 mũi tiêm Lần 3.000
        – 3 mũi tiêm Lần 4.000
      4.3 Chó, mèo Lần 4.500
      4.4 Gia cầm Lần 200
      5 Vệ sinh khử trùng, tiêu độc:    
        – Thể tích (Tính theo mét khối) Lần/m3 800
        – Diện tích (Tính theo mét vuông) Lần/m2 500
      6 Xử lý các chất phế thải động vật Tấn,m3 18.000
      7 Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (ch­ưa tính tiền thức ăn) Ngày 15.000
      8 Kiểm tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm) Lần 4.500

      Ghi chú: Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật:

      – Mục 4 “Tiêm phòng”: Chưa tính tiền vắc xin.

      – Mục 5 “Vệ sinh khử trùng, tiêu độc”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.

      – Mục 6 “Xử lý các chất phế thải động vật”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.

      Phụ lục 3 – Phí chẩn đoán thú y

      Stt Danh mục Đơn vị tính Mức thu (đồng)
      I Động vật trên cạn    
      1 Lấy bệnh phẩm    
      1.1 Lấy máu:    
        – Đại gia súc (trâu, bò, ngựa) Mẫu 18.000
        – Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo) Mẫu 9.000
        – Gia cầm Mẫu 1.800
      1.2 Lấy các bệnh phẩm khác Mẫu 3.500
      2 Chẩn đoán có định hướng (theo yêu cầu của khách hàng)    
      2.1 Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích):    
        – Đại gia súc (trâu, bò, ngựa) Con 180.000
        – Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo,…) Con 45.000
        – Gia cầm Con 18.000
      2.2 Xét nghiệm vi thể :    
        – Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin (Phát hiện biến đổi tổ chức tế bào) Mẫu 162.000
      – Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp cắt lạnh Mẫu 135.000
      3 Chẩn đoán không định hướng Mẫu 360.000
      4 Xét nghiệm virus    
      4.1 Phân lập virus Newcastle Mẫu 72.000
      4.2 Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI Mẫu 9.000
      4.3 Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 68.000
      4.4 Định l­ượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA Mẫu 38.000
      4.5 Phát hiện kháng thể Hội chứng giảm đẻ (EDS) bằng phản ứng HI Mẫu 9.000
      4.6 Định l­ượng kháng thể các bệnh IB, REO, IBD bằng phư­ơng pháp ELISA Mẫu 36.000
      4.7 Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng ph­ương pháp cắt lạnh Mẫu 108.000
      4.8 Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP Mẫu 9.000
      4.9 Định l­ượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP Mẫu 32.000
      4.10 Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virut) bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 38.000
      4.11 Phân lập virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp tiêm trứng Mẫu 56.000
      4.12 Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp HA Mẫu 16.000
      4.13 Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9) Mẫu 141.000
      4.14 Phân lập virus Cúm gia cầm bằng phư­ơng pháp môi trường tế bào Mẫu 385.000
      4.15 Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp realtime RT-PCR xác định 1 serotype (M hoặc H5 hoặc N1) Mẫu 510.000
      4.16 Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng HI Mẫu 39.000
      4.17 Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP Mẫu 45.000
      4.18 Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 38.000
      4.19 Phát hiện virus Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA,HI Mẫu 63.000
      4.20 Phát hiện kháng thể Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI Mẫu 39.000
      4.21 Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 153.000
      4.22 Phát hiện kháng thể bệnh Dịch tả lợn bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 76.000
      4.23 Phát hiện kháng thể Cúm lợn bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 63.000
      4.24 Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 70.000
      4.25 Phát hiện kháng thể PRRS bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 125.000
      4.26 Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirrus bằng phương pháp ELISA Mẫu 87.000
      4.27 Định l­ượng kháng thể Porcine Parvovirus bằng phương pháp HI Mẫu 38.000
      4.28 Chẩn đoán bệnh Dại bằng ph­ương pháp kháng thể huỳnh quang Mẫu 153.000
      4.29 Chẩn đoán bệnh Dại bằng phư­ơng pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm Mẫu 108.000
      4.30 Chẩn đoán bệnh Dại bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 148.000
      4.31 Phát hiện kháng nguyên bệnh Lở mồm long móng bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 351.000
      4.32 Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (01 serotyp O) bằng phương pháp ELISA Mẫu 119.000
      4.33 Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 288.000
      4.34 Định l­ượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 252.000
      4.35 Định l­ượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phư­ơng pháp ELISA Mẫu 405.000
      4.36 Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 73.000
      4.37 Phát hiện kháng thể bệnh L­ưỡi xanh bằng phương pháp ELISA Mẫu 77.000
      4.38 Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA Mẫu 65.000
      4.39 Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR Mẫu 470.000
      4.40 Phát hiện virus Gumboro bằng phương pháp Realtime RT-PCR Mẫu 470.000
      4.41 Chẩn đoán virus viêm gan vịt trên trứng Mẫu 735.000
      4.42 Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp Realtime PCR Mẫu 470.000
      4.43 Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào Mẫu 151.000
      4.44 Định lượng kháng thể Dịch tả vịt bằng phương pháp trung hoà trên tế bào Mẫu 136.000
      4.45 Phát hiện virus Cúm lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR Mẫu 540.000
      4.46 Phát hiện virus Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR Mẫu 540.000
      4.47 Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu) Mẫu 189.000
      4.48 Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu) Mẫu 49.000
      4.49 Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu) Mẫu 154.000
      4.50 Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT-PCR Mẫu 470.000
      4.51 Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu) Mẫu 131.000
      4.52 Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu) Mẫu 53.000
      4.53 Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu) Mẫu 203.000
      4.54 Phát hiện virus PCV-2 bằng phương pháp Realtime PCR Mẫu 470.000
      4.55 Phát hiện virus PED bằng phương pháp Realtime RT-PCR Mẫu 470.000
      4.56 Chẩn đoán virus bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp RT-PCR (chưa định type) Mẫu 470.000
      4.57 Phát hiện virus bệnh Lở mồm long móng (định type O-A-Asia1) bằng phương pháp RT-PCR Mẫu 877.000
      4.58 Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên lợn bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC Mẫu 82.000
      4.59 Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên trâu, bò bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC Mẫu 76.000
      4.60 Phát hiện virus dại bằng phương pháp RT-PCR Mẫu 648.000
      4.61 Định l­ượng kháng thể viêm gan vịt Mẫu 518.000
      5 Xét nghiệm vi trùng    
      5.1 Kiểm tra kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết Mẫu 11.500
      5.2 Kiểm tra kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết Mẫu 7.500
      5.3 Chẩn đoán phân lập vi trùng Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh) Mẫu 133.500
      5.4 Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng Mẫu 129.000
      5.5 Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Đóng dấu Mẫu 102.500
      5.6 Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng ph­ương pháp MAT Mẫu 45.000
      5.7 Định lượng kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 73.000
      5.8 Phân lập vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền nhiễm Mẫu 269.000
      5.9 Kiểm tra kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng Rose Bengal Mẫu 40.500
      5.10 Kiểm tra bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể Mẫu 225.000
      5.11 Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng ph­ương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh Mẫu 67.000
      5.12 Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng ph­ương pháp ELISA xét nghiệm sữa Mẫu 67.000
      5.13 Phân lập vi trùng lao Mẫu 225.000
      5.14 Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì Mẫu 45.000
      5.15 Phản ứng dò lao bằng ph­ương pháp ELISA(Bovigam) Mẫu 159.000
      5.16 Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Nhiệt thán Mẫu 203.000
      5.17 Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Pneumonia) bằng phương pháp ELISA Mẫu 65.000
      5.18 Kháng sinh đồ (1 loại kháng sinh) Mẫu 10.000
      5.19 Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng) Mẫu 135.000
      5.20 Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum gây bệnh trên gà Mẫu 156.000
      5.21 Định lượng kháng thể Heamophilus paragallinarum bằng phương pháp HI Mẫu 15.500
      5.22 Định lượng kháng thể Bordetella bronchiseptica bằng phương pháp ngưng kết Mẫu 12.500
      5.23 Phân lập, giám định nấm phổi Aspergillus Mẫu 94.500
      5.24 Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli Mẫu 92.000
      5.25 Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn Mẫu 125.000
      5.26 Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn Mẫu 143.000
      5.27 Phân lập, giám định tụ cầu khuấn Staphylococcus gây bệnh Mẫu 124.000
      5.28 Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus Mẫu 241.000
      5.29 Phân lập, giám định vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae Mẫu 164.000
      5.30 Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn Mẫu 164.000
      5.31 Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA Mẫu 65.000
      5.32 Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập Mẫu 271.000
      5.33 Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA Mẫu 65.000
      5.34 Phân lập, định danh vi trùng Clostridium perfringens Mẫu 225.000
      5.35 Phân lập, định danh vi trùng Clostridium chauvoei Mẫu 198.000
      5.36 Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh viêm vú ở bò Mẫu 220.500
      5.37 Phát hiện kháng nguyên Leptospira Mẫu 243.000
      5.38 Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis Mẫu 241.000
      6 Xét nghiệm ký sinh trùng    
      6.1 Ký sinh trùng đ­ường ruột:    
        – Phát hiện trứng bằng ph­ương pháp lắng cặn và dội rửa Mẫu 25.000
        – Phát hiện trứng bằng ph­ương pháp soi t­ươi Mẫu 11.000
        – Định l­ượng trứng bằng ph­ương pháp đếm trứng Mc master Mẫu 25.000
        – Phát hiện trứng, noãn nang bằng ph­ương pháp phù nổi Fuleborn Mẫu 13.000
        – Định danh giun sán, xác định loài Mẫu 17.000
        – Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness) Mẫu 90.000
        – Xét nghiệm ấu trùng giun bao (giun xoắn), hoặc gạo lợn bằng phương pháp tiêu cơ Mẫu 75.000
        – Xét nghiệm kháng thể giun bao (giun xoắn) bằng ph­ương pháp ELISA Mẫu 69.000
        – Xét nghiệm Trichomonas Mẫu 77.000
      6.2 Ký sinh trùng đ­ường máu:    
        – Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngư­ng kết trực tiếp Mẫu 57.000
        – Kiểm tra tiên mao trùng bằng ph­ương pháp Haematocrit Mẫu 23.500
        – Kiểm tra bằng ph­ương pháp nhuộm tiêu bản máu Mẫu 45.000
        – Kiểm tra bằng ph­ương pháp xem t­ươi Mẫu 21.000
        – Kiểm tra tiên mao trùng bằng ph­ương pháp tiêm chuột Mẫu 48.000
      6.3 Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da Mẫu 5.500
      6.4 Xét nghiệm nấm da:    
        – Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống Mẫu 9.000
        – Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh Mẫu 9.000
      6.5 Phát hiện nấm mốc Mẫu 90.000
      6.6 Phát hiện thuốc diệt chuột Mẫu 45.000
      6.7 Phát hiện kim loại nặng Mẫu 90.000
      6.8 Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật Mẫu 90.000
      7 Xét nghiệm n­ước tiểu, dịch xoang Chỉ tiêu 1.500
      8 Xét nghiệm sinh lý máu Mẫu 18.000
      9 Xét nghiệm sinh hóa máu Mẫu 9.000
      10 Chẩn đoán siêu âm:    
        – Tổng quát Lần 18.000
        – Chuyên biệt Lần 27.000
      11 Chẩn đoán X quang:    
        – Phim lớn Lần 54.000
        – Phim nhỏ Lần 27.000
        – Phim nhỏ phức tạp Lần 27.000
        (Tr­ường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang)    
      12 Xét nghiệm độc chất    
        Phát hiện 5 loại độc chất trong mẫu bệnh phẩm: Lần 162.000
        – Hợp chất Cyanua (CN-)    
        – Phốt phát kẽm (P2Zn3)    
        – Parathion (C10H14P8NO3)    
        – Thuỷ ngân Clorua (HgCL2)    
        – Hợp chất asen (As++)    
      13 Giám định mẫu ADN cho bò hoặc cừu Mẫu 198.000
      II Thủy sản
      1 Bệnh vi rút    
      1.1 Tôm    
        MBV (Bệnh tôm còi)

      – PCR

      – Mô

      – Soi tươi

      Mẫu  

      136.000

      42.500

      17.000

        WSSV (Bệnh đốm trắng)

      – PCR

      – Mô

      –  

      136.000

      42.500

        YHV (Bệnh đầu vàng)

      – RT-PCR

      – Mô

      Lần/mẫu 195.500

      42.500

        TSV (Bệnh taura)

      – RT-PCR

      – Mô

      Lần/mẫu 195.500

      42.500

      1.2 Cá    
        VNN

      – RT-PCR

      – Mô

      Mẫu  

      185.500

      41.000

      1.3 Các vi rút khác – 485.000
      2 Bệnh vi khuẩn    
      2.1 Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

      – Bệnh phát sáng

      – Bệnh đỏ thân

      – Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

      – Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

      – Bệnh khác

      Chỉ tiêu 101.000
      2.2 Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

      – Bệnh đốm đỏ, lở loét

      – Bệnh thối mang

      – Bệnh đốm nâu TCX

      – Bệnh khác

      – 101.000
      2.3 + Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

      – Bệnh xuất huyết ở cá

      – Bệnh trắng đuôi ở cá

      – 101.000
      2.4 + Bệnh do Streptococcus ở cá

      – Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

      – Bệnh khác

      – 101.000
      2.5 + Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác – 101.000
      3 Bệnh nấm    
      3.1 Nấm nước ngọt

      – Nấm Saprolegnia.sp

      – Nấm Archlya.sp

      – Nấm Aphanomyces.sp

      – Các nấm khác

      Chỉ tiêu 51.000
      3.2 Nấm nước lợ, mặn

      – Nấm Fusarium.sp

      – Nấm Lagenidium.sp

      – Nấm Haliphthoros.sp

      – Các nấm khác

      – 51.000
      4 Bệnh ký sinh trùng    
        + Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi) Chỉ tiêu 36.500
        + Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi) – 36.500

      Ghi chú: Phí chẩn đoán thú y:

      – Điểm 4.47 “Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào”; 4.49 “Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA”; 4.51 “Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào”; 4.53 “Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới 11 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 11 mẫu trở lên.

      – Điểm 4.48 “Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA”; 4.52 “Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới 40 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 40 mẫu trở lên.

      – Điểm 5.19 “ Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)”: Sau khi xét nghiệm, nếu không phát hiện được vi trùng trong mẫu bệnh phẩm thì phí sẽ tính như phát hiện được 1 loại vi trùng.

      Phụ lục 4 – Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

      Stt Danh mục Đơn vị tính Mức thu (đồng)
      A Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật    
      I Động vật , sản phẩm động vật trên cạn    
      1 Kiểm tra lâm sàng động vật    
      1.1 Trâu, bò, ngựa, lừa Con 5.500
      1.2 Dê, cừu Con 3.000
      1.3 Lợn:    
        – Lợn ( trên 15kg) Con 1.000
        – Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg) Con 500
      1.4 Chó, mèo Con 3.000
      1.5 Khỉ, vư­ợn, cáo, nhím, chồn Con 4.500
      1.6 Hổ, báo, voi, h­ươu, nai, s­ư tử, bò rừng Con 27.000
      1.7 Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông Con 500
      1.8 Trăn, cá sấu, kỳ đà Con 4.500
      1.9 Chim cảnh các loại Con 4.500
      1.10 Chim làm thực phẩm Con 50
      1.11 Gia cầm: Con  
        – Gia cầm trưởng thành Con 100
        – Gia cầm con (d­ưới 1 tuần tuổi) Con 50
      1.12 Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm Con 500
      1.13 Đà điểu:    
        – 1 ngày tuổi Con 1000
        – Tr­ưởng thành Con 4.500
      1.14 Ong nuôi Đàn 500
      2 Xét nghiệm bệnh Chỉ tiêu Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Phụ lục 3
      II Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật    
      2.1 Trứng gia cầm các loại:    
        – Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn) Quả 5,5
        – Trứng th­ương phẩm Quả 4,5
      2.2 Trứng Đà điểu Quả 7
      2.3 Trứng cút Quả 1
      2.4 Trứng tằm Hộp 27.000
      2.5 Tinh dịch Liều 70
      2.6 Sản phẩm động vật đông lạnh:    
        – Vận chuyển với số l­ượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế ) Lô hàng 630.000
        – Vận chuyển với số l­ượng ít (dư­ới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế ) Kg 90
      2.7 Ruột khô, bì, gân, da phồng Kg 135
      2.8 Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm. Kg 90
      2.9 Đồ hộp các loại Kg 135
      2.10 Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến Kg 135
      2.11 Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng) Tấn 28.000
      2.12 Yến Kg 1.100
      2.13 Mật ong Tấn 6.700
      2.14 Sữa ong chúa Kg 3.000
      2.15 Sáp ong Tấn 27.000
      2.16 Kém tằm Tấn 13.500
      2.17 Lông vũ, lông mao, x­ương, móng, sừng Tấn 9.000
      2.18 Da:    
        – Trăn, rắn Mét 100
        – Cá sấu Tấm 4.500
        – Da tươi, da muối, da sơ chế Tấm 900
        – Da t­ươi, muối, sơ chế (container trên 12 tấn) Lô hàng 225.000
        – Các loại khác Tấn 4.500
      2.19 Bột huyết, bột xư­ơng, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng) Tấn 11.000
      2.20 Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật Tấn 2.000
      2.21 Sừng mỹ nghệ Cái 500
      2.22 Phế liệu tơ tằm Tấn 13.500
      2.23 Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam Xe ô tô/toa tàu/container 31.500
      2.24 Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý Tấn 7.000
      III Kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản    
      1 Phí kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản    
      1.1 Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản    
        – Lô hàng có số lượng ≤ 500 con Lô hàng 50.000
        – Lô hàng có số lượng từ 501 – 10.000 con Lô hàng 100.000
        – Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con Lô hàng 200.000
      1.2 Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản đông lạnh.    
        – Vận chuyển với số l­ượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) Lô hàng 400.000
        – Vận chuyển với số l­ượng ít (dư­ới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) Lô hàng 200.000
      1.3 Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản qua phơi, sấy    
        – Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 kg Lô hàng 100.000
        – Lô hàng có khối lượng từ 1.001 – 10.000 kg Lô hàng 200.000
        – Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg Lô hàng 400.000
      1.4 Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản dạng lỏng, sệt    
        – Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn Lô hàng 100.000
        – Lô hàng có khối lượng từ 1.001 – 10.000 lít/tấn Lô hàng 200.000
        – Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn Lô hàng 400.000
      1.5 Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với các loại sản phẩm động vật thuỷ sản khác Tấn 20.000
      1.6 Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản giống Lô hàng 800.000
      1.7 Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản thương phẩm Lô hàng 500.000
      1.8 Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam. Xe ô tô/toa tàu/ container 35.000
      1.9 Phí xét nghiệm bệnh Chỉ tiêu Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 3
      B Kiểm soát giết mổ    
      1 Trâu, bò, ngựa, lừa:    
        – Công suất dưới 50 con/ngày Con 14.000
      – Công suất từ 50 con/ngày trở lên Con 12.000
      2 Dê, cừu Con 4.000
      3 Lợn sữa (dưới 15kg):    
        – Công suất d­ưới 200 con/ngày Con 1000
        – Công suất từ 200 con/ngày trở lên Con 700
      4 Lợn thịt (từ 15 kg trở lên):    
        – Công suất d­ưới 100 con/ngày Con 7.000
        – Công suất từ 100 con/ngày trở lên Con 6.500
      5 Thỏ và động vật có khối lư­ợng tư­ơng đư­ơng Con 3.000
      6 Gia cầm Con 200
      7 Chim Con 100
      8 Đà điểu Con 4.000
      C Kiểm tra vệ sinh thú y    
      1 Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:    
        – pH (pH meter) Mẫu 13.000
        – Borate, formol (thử định tính) Mẫu 9.000
        – NH3 (TCVN 3699/1990) Mẫu 45.000
        – H2S (TCVN 4834/1998) Mẫu 27.000
        – VKHK (ISO 4833/2006) Mẫu 62.000
        – Enterobacteriaceae (ISO 21528-2/2004) Mẫu 72.000
        – Coliform (ISO 4832/2006) Mẫu 55.000
        – Coliform (ISO 4831/2006) Mẫu 72.000
        – Fecalcoliforms (ISO 4831/2006) Mẫu 72.000
        – E.coli (ISO 7251/2005) Mẫu 97.000
        – E.coli (ISO 16649/2001) Mẫu 90.000
        – Salmonella (ISO 6579/2003) Mẫu 127.000
        – Salmonella (ISO 6579/2003) định danh Mẫu 178.000
        – S.aureus (ISO 6888/1999) Mẫu 83.000
        – Cl.Perfringens (ISO 7937/2004) Mẫu 70.000
        – Bacillus cereus (ISO 7932/2004) Mẫu 70.000
        – L.monocystogens ( ISO/Dis 11290/1994) Mẫu 212.000
        – Campylobacter (ISO/10272-1/2006) Mẫu 139.000
        – Campylobacter (ISO/10272-2/2006) Mẫu 240.000
        – Nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 7954/1987) Mẫu 68.000
        – Các loại vi sinh vật gây bệnh khác Mẫu 90.000
      2 Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tư­ơi:    
        – pH (pH meter) Mẫu 13.000
        – Tỷ trọng (tỷ trọng kế ) Mẫu 4.500
        – Hàm l­ượng bơ Mẫu 27.000
        – Hàm l­ượng protein (Kieldahl) Mẫu 45.000
        – Vật chất khô (trọng l­ượng) Mẫu 27.000
        – Tế bào soma Mẫu 9.000
        – Vi khuẩn hiếu khí tổng số (thử xanhmethylen) Mẫu 9.000
        – VKHK (ISO 4833/2006) Mẫu 62.000
        – Coliform (ISO 4832/2006) Mẫu 72.000
        – Coliform (ISO 4831/2006) Mẫu 72.000
        – Fecal coliforms (ISO 4831/2006) Mẫu 72.000
        – E.coli (ISO 6785/1995) Mẫu 97.000
        – E.coli (ISO 16649/2001) Mẫu 90.000
        – Salmonella (ISO 6579/2003) Mẫu 127.000
        – Salmonella (ISO 6579/2003) định danh Mẫu 178.000
        – S.aureus (ISO 6888/1999) Mẫu 83.000
        – Cl.Perfringens (ISO 7937/2004) Mẫu 70.000
        – Bacillus cereus (ISO 7932/2004) Mẫu 70.000
        – L.monocystogens (ISO 11290-1/2004) Mẫu 97.000
        – L.monocystogens (ISO 11290-2/2004) Mẫu 224.000
        – Nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 6611/2004) Mẫu 72.000
        – Các loại vi sinh vật gây bệnh khác Mẫu 70.000
      3 Kiểm tra các chất tồn d­ư có trong sản phẩm động vật :    
        – Dư­ lư­ợng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu) Chỉ tiêu đầu 540.000
        – D­ư l­ượng thủy ngân Chỉ tiêu 270.000
        – D­ư l­ượng kim loại nặng Cd, As, Pb. Chỉ tiêu 360.000
        – D­ư l­ượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng Thu theo phương pháp
        – Dư lượng Aflatoxin    
        + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS Chỉ tiêu 558.000
        + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS Chỉ tiêu 720.000
        + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Chỉ tiêu 486.000
        + Ph­ương pháp Elisa Chỉ tiêu 423.000
        – Test thử nhanh với β-agonist Chỉ tiêu 63.000
      4 Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn chăn nuôi:    
        – Pb (AOAC 968.08) Mẫu 140.000
        – Aflatoxin Thu theo phương pháp  
        – Dư lượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng    
        + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS Chỉ tiêu 558.000
        + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS Chỉ tiêu 720.000
        + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Chỉ tiêu 486.000
        + Ph­ương pháp Elisa Chỉ tiêu 423.000
        – VKHK (ISO 4833/2006) Mẫu 62.000
        – Coliform (ISO 4832/2006) Mẫu 55.000
        – Coliform (ISO 4831/2006) Mẫu 72.000
        – Fecalcoliforms (ISO 4831/2006) Mẫu 72.000
        – E.coli (ISO 7251/2005) Mẫu 97.000
        – E.coli (ISO 16649/2001) Mẫu 90.000
        – Salmonella (ISO 6579/2003) Mẫu 127.000
        – Salmonella (ISO 6579/2003) định danh Mẫu 178.000
        – Các loại nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 7954/1987) Chỉ tiêu 68.000
        – Vi sinh vật khác Chỉ tiêu 90.000
      5 Kiểm tra vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu; cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi; cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y.    
        * Môi tr­ường không khí:    
        – Độ bụi không khí Chỉ tiêu 25.500
        – Ánh sáng Chỉ tiêu 13.000
        – Tiếng ồn Chỉ tiêu 23.000
        – Độ ẩm không khí Chỉ tiêu 13.000
        – Nhiệt độ không khí Chỉ tiêu 13.000
        – Độ chuyển động không khí Chỉ tiêu 13.000
        – Độ nhiễm khuẩn không khí Chỉ tiêu 14.000
        – Nồng độ CO­2 Chỉ tiêu 60.000
        – Nồng độ khí H2S Chỉ tiêu 117.000
        – Nồng độ khí NH3 Chỉ tiêu 117.000
        – Enterobacteriaceae Chỉ tiêu 68.000
        – Coliform Chỉ tiêu 72.000
        – E.coli Chỉ tiêu 90.000
        – Salmonella Chỉ tiêu 144.000
        – Nấm mốc, nấm men tổng số Chỉ tiêu 68.000
        * Xét nghiệm nư­ớc:    
        – Độ pH Chỉ tiêu 19.000
        – Nhiệt độ Chỉ tiêu 4.000
        – Độ dẫn điện Chỉ tiêu 21.000
        – Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) Chỉ tiêu 28.000
        – Clorua Chỉ tiêu 28.000
        – Clo d­ư Chỉ tiêu 28.000
        – Sunfát Chỉ tiêu 28.000
        – Photphát Chỉ tiêu 28.000
        – Đồng Chỉ tiêu 41.000
        – Sắt tổng số Chỉ tiêu 41.000
        – Mangan Chỉ tiêu 48.000
        – Nitrat (tính theo N) Chỉ tiêu 41.000
        – Nitrit (tính theo N) Chỉ tiêu 28.000
        – Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi thu bằng 50% chỉ tiêu đầu) Chỉ tiêu đầu 329.000
        – VKHK (ISO 6222/1999) Chỉ tiêu 28.000
        – Coliform (TCVN 6187-2/1999) Chỉ tiêu 28.000
        – Feacal coliforms (TCVN 6187-2/1999) Chỉ tiêu 28.000
        – E. coli (TCVN 6187-2/1999) Chỉ tiêu 28.000
        – Cl. Perfringens (AOAC-2000) Chỉ tiêu 63.000
        – Các vi khuẩn gây bệnh khác Chỉ tiêu 90.000
        – BOD5 20oC (Bio chemical Oxygen Demand) Chỉ tiêu 70.000
        – COD (Chemical Oxygen Demand) Chỉ tiêu 70.000
        – Sunphua (H2S) Chỉ tiêu 41.000
        – Amoniac (NH3) Chỉ tiêu 28.000
        – Nitơ tổng số Chỉ tiêu 63.000
        – Photpho tổng số Chỉ tiêu 63.000
        – Flo Chỉ tiêu 50.000
        – Kẽm Chỉ tiêu 63.000
        – Cyanua Chỉ tiêu 5.0000
        – Brom Chỉ tiêu 50.000
        – Cặn tổng số Chỉ tiêu 63.000
        – Dư lượng Thuỷ ngân Chỉ tiêu 180.000
        – Dư lượng Kim loại nặng Cd, As, Pb Chỉ tiêu 238.000
      6 Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản
        – Công suất > 20 triệu con/năm Lần 468.500
        – Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm Lần 339.000
        – Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm Lần 255.000
        – Công suất đến 5 triệu con/năm Lần 170.000
      7 Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản Lần 145.500
      8 Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm    
        Do trung ương quản lý Lần 420.000
        Do địa phương quản lý Lần 291.000
      9 Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu ĐV thủy sản Lần 121.000
      D Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch
      1 Xe ô tô Lần/ cái 40.000
      2 Máy bay Lần/ cái 450.000
      3 Toa tầu, xe lửa Lần/ Toa 68.000
      4 Các loại xe khác Lần/ Xe 10.000
      5 Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống,ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật m2 500
      E Dán tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật Tem 500
      F Đánh dấu gia súc  
      1 Bấm thẻ tai đại gia súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai…) Thẻ 8.000
      2 Bấm thẻ tai tiểu gia súc (lợn, dê, cừu,…) Thẻ 6.500
      3 Niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật Thẻ 1.500

      Ghi chú: Phí Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sịnh thú y:

      – Mục C, điểm C.6, C.7, C.8, C.9: Chưa bao gồm phí kiểm tra các chỉ tiêu môi trường.

      – Mục D “Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.

      Phụ lục 5 – Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật

      Stt Danh mục Đơn vị tính Mức thu (đồng)
      1 Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học    
      1.1 Vắc xin Tụ huyết trùng trâu, bò Lô hàng 1.883.000
      1.2 Vắc xin Tụ huyết trùng lợn Lô hàng 1.780.000
      1.3 Vắc xin Dịch tả lợn Lô hàng 1.755.000
      1.4 Vắc xin Đóng dấu lợn Lô hàng 1.895.000
      1.5 Vắc xin Nhiệt thán Nha bào vô độc chủng 34F2 Lô hàng 1.489.000
      1.6 Vắc xin Nhiệt thán Nha bào vô độc chủng Trung Quốc Lô hàng 1.734.000
      1.7 Vắc xin Phó th­ương hàn lợn Lô hàng 1.872.000
      1.8 Vắc xin Tụ dấu 3-2 Lô hàng 2.730.000
      1.9 Vắc xin Leptospirosis Lô hàng 1.710.000
      1.10 Vắc xin Ung khí thán Lô hàng 1.485.000
      1.11 Vắc xin Newcastle Lô hàng 1.004.000
      1.12 Vắc xin Đậu gà Lô hàng 1.171.000
      1.13 Vắc xin Tụ huyết trùng gia cầm Lô hàng 1.004.000
      1.14 Vắc xin Gumboro Lô hàng 1.339.000
      1.15 Vắc xin Dịch tả vịt nhược độc Lô hàng 1.318.000
      1.16 Vắc xin Dại cố định Lô hàng 1.498.000
      1.17 Vắc xin Dại vô hoạt Lô hàng 2.425.000
      1.18 Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y:    
        – Virus Chủng 1.283.000
        – Vi khuẩn Chủng 1.708.000
      1.19 Kiểm tra huyết thanh:    
        – Một giá (1 thành phần) Lô hàng 1.075.000
        – Hai giá (2 thành phần) Lô hàng 1.360.000
        – Ba giá (3 thành phần) Lô hàng 1.649.000
      1.20 Vắc xin Tụ huyết trùng dê, cừu Lô hàng 1.575.000
      1.21 Vắc xin Đậu dê Lô hàng 1.927.000
      1.22 Vắc xin Nhị liên Lô hàng 2.142.000
      1.23 Vắc xin Tam liên Lô hàng 2.312.000
      1.24 Vắc xin Cúm gia cầm Lô hàng 1.367.000
      1.25 Vắc xin Lở mồm long móng 01 Chủng 1.414.000
      1.26 Vắc xin E.coli phù đầu Lô hàng 1.565.000
      1.27 Vắc xin Glasser lợn Lô hàng 1.641.000
      1.28 Vắc xin Mycoplasma Hyopneumoniae lợn Lô hàng 1.508.000
      1.29 Vắc xin Mycoplasma trên gia cầm Lô hàng 1.512.000
      1.30 Vắc xin Tai xanh Lô hàng 2.287.000
      1.31 Vắc xin Gan thận mủ (Edwardsiella ictaluri) trên cá tra Lô hàng 1.890.000
      2 Kiểm nghiệm d­ược phẩm    
      2.1 Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan Lần 7.500
      2.2 Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc n­ước:    
        – Thể tích Lần 15.000
        – Soi mẫu thuốc tiêm Lần 15.000
        – Soi mẫu n­ước, độ trong Lần 15.000
      2.3 Thử thuốc viên, thuốc bột:    
        – Độ tan rã trong nư­ớc Lần 46.000
        – Độ chắc của viên Lần 46.000
      2.4 Thử độ tan trong nư­ớc của nguyên liệu Lần 46.000
      2.5 Định tính:    
        – Đơn giản (mỗi phản ứng) Lần 31.500
        – Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn) Lần 153.000
        – Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn) Lần 153.000
        – Ghi phổ tử ngoại toàn bộ Lần 135.000
        – Phức tạp (mỗi chất) Lần 90.000
      2.6 Thử độ ẩm:    
        – Sấy Lần 121.500
        – Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại Lần 97.000
        – Sấy chân không Lần 148.500
        – Đo độ ẩm bằng ph­ương pháp chuẩn độ (Karl Fisher) Lần 180.000
      2.7 Đo tỷ trọng kế Lần 17.000
      2.8 Đo độ pH Lần 45.000
      2.9 Đo độ cồn Lần 67.000
      2.10 Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật:    
        – Độc tính bất th­ường Lần 270.000
        – Thử chí nhiệt tố thuốc tiêm Lần 360.000
        – Định l­ượng bằng ôxytoxin Lần 450.000
        – Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm Lần 195.000
        – Phân lập và định danh vi sinh vật Chỉ tiêu 63.000
        – Xác định số lư­ợng vi sinh vật Chỉ tiêu 189.000
        – Xác định hoạt tính của men Chỉ tiêu 63.000
        – Xác định hoạt lực của men ( Lipase, Xylanase, Pectinase,…) Chỉ tiêu 189.000
      2.11 Định l­ượng bằng ph­ương pháp thể tích:    
        – Acid kiềm Lần 180.000
        – Complexon Lần 180.000
        – Nitrit Lần 180.000
        – Penicilin Lần 180.000
        – Môi tr­ường khan Lần 180.000
        – Độ bạc Lần 180.000
        – Chuẩn độ điện thế Lần 180.000
      2.12 Định lư­ợng bằng phư­ơng pháp cân Lần 180.000
      2.13 Định l­ượng bằng ph­ương pháp vật lý    
        – Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn Lần 180.000
      2.14 Định lư­ợng những đối t­ượng đặc biệt:    
        – Nitơ toàn phần Lần 180.000
        – Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,… Lần/chất 252.000
        – Saponin Lần/chất 315.000
        – Định l­ượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý Lần/chất 126.000
        – Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,… Lần/chất 189.000
        – Tính tổng chất hoà tan, chất không tan trong một số dung môi,… Lần/chất 94.500
        – Beta glucan Lần/chất 378.000
      2.15 Định lư­ợng kích dục tố trên chuột:    
        – HCG Lần 335.000
        – PMSG (huyết thanh ngựa chửa) Lần 502.000
      2.16 Định l­ượng bằng phư­ơng pháp đo Iode Lần 180.000
      2.17 Định l­ượng bằng sắc ký lỏng cao áp:    
        – Chất hỗn hợp Lần/chất 396.000
        – Đơn chất Lần/chất 540.000
      2.18 Kiểm tra an toàn:    
        – Trên tiểu động vật Lần 270.000
        – Trên lợn Lần 900.000
      2.19 Cắn tro:    
        – Tro toàn phần Lần 126.000
        – Tro sulfate Lần 126.000
        – Tro không tan trong acid Lần 126.000
        – Tro tan trong nư­ớc Lần 126.000
      2.20 Các chỉ số acid, xà phòng hoá, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,… Lần 126.000
      2.21 Định lư­ợng kháng sinh bằng phư­ơng pháp vi sinh vật Lần 283.500
      2.22 Định l­ượng bằng phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ Lần/chất 504.000
      2.23 Định l­ượng bằng ph­ương pháp Elisa Lần/chất 378.000
      2.24 Định lư­ợng nguyên tố, kim loại nặng bằng ph­ương pháp phổ hấp thụ nguyên tử Lần/chất 189.000

      Ghi chú: Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật:

      – Không bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi và các chi phí phát sinh khác (nếu có).

      – Phí kiểm nghiệm đối với những loại vắc xin chưa có trong danh mục tại mục 1 thì mức thu áp dụng tương tự như vắc xin cùng chủng loại.

      Phụ lục 6 – Phí kiểm tra kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực nông nghiệp

      Stt Danh mục Đơn vị tính Mức thu (đồng)
      1 Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (hạn 1 năm) Lần 180.000
      2 Kiểm tra vệ sinh thú y, điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (hạn 1 năm)    
      2.1 Cơ sở mới thành lập:    
        – Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân x­ưởng) Lần 1.026.000
        – Có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân x­ưởng) trở lên Lần 1.282.500
      2.2 Cơ sở đang hoạt động:    
        – Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân x­ưởng) Lần 720.000
        – Có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân x­ưởng) trở lên Lần 1.026.000
      3 Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GMP).(hạn 2 năm) Lần 18.000.000
      4 Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP,GLP và GSP).(hạn 2 năm) Lần 18.000.000
      5 Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP ).(hạn 2 năm) Lần 17.100.000
      6 Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GSP).(hạn 2 năm) Lần 17.100.000
      7 Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP).(hạn 2 năm) Lần 12.600.000
      8 Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GLP).(hạn 2 năm) Lần 12.600.000
      9 Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GSP).(hạn 2 năm) Lần 12.600.000
      10 Thẩm định cấp sổ đăng ký l­ưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký l­ưu hành    
        – Đăng ký mới Lần 1.153.000
        – Tái đăng ký Lần 675.000
        – Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã có đăng ký (thay đổi tiêu chuẩn, ph­ương pháp xét nghiệm, quy trình sản xuất) Lần 450.000
      11 Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (thu theo giá trị đơn hàng) 1 đơn hàng 0,1% (tối thiểu 100.000 đồng, tối đa 10 triệu đồng)
      12 Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản 1 đơn hàng 450.000
      13 Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:    
        – Kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản Lần 2.052.000
        – Thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản Lần 2.479.500
        – Chữa bệnh, phẫu thuật động vật (bệnh xá thú y) Lần 225.000
      14 Giám sát khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản 1 loại thuốc 940.500
      15 Thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn cơ sở kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:    
        – Cửa hàng Lần 225.000
        – Đại lý Lần 450.000
      16 Thẩm định hồ sơ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản Lần 1.350.000
      17 Thẩm định kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản Lần 1.350.000
      18 Thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu 1 loại thuốc 180.000
      19 Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y Lần 900.000
      20 Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật:    
        – Cơ sở mới thành lập Lần 990.000
        – Cơ sở đang hoạt động Lần 936.000
      21 Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu:    
        – Cơ sở mới thành lập Lần 990.000
        – Cơ sở đang hoạt động Lần 936.000
      22 Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung thu gom, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật Lần 459.000
      23 Thẩm định điều kiện Phòng xét nghiệm đạt chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh) Lần 270.000
      24 Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu  
        Kiểm tra ngoại quan Lô hàng 242.000
        Kiểm nghiệm Chỉ tiêu Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5
      25 Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu    
        Kiểm tra ngoại quan Lô hàng 242.000
        Kiểm nghiệm Chỉ tiêu Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thuyết minh Vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai) hay nhất
      • Bản đồ, xã phường thuộc huyện Bắc Trà My (Quảng Nam)
      • Phân tích và cảm nhận về chân dung Đô-xtôi-ép-ki hay nhất
      • Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc quận Ninh Kiều (Cần Thơ)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Đức Phổ (Quảng Ngãi)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Tịnh Biên (An Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc TP Thuận An (Bình Dương)
      • Các biện pháp chăm sóc cây trồng Công nghệ lớp 7 bài 19
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Sông Hinh (Phú Yên)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Cai Lậy (Tiền Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ