Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành.
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
Căn cứ
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005; Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 3081/BNN-TC ngày 26/10/2011,
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
2. Đối tượng nộp phí, lệ phí trong công tác thú y là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài khi được cơ quan quản lý nhà nước về thú y thực hiện các công việc về thú y quy định tại Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan quản lý nhà nước về thú y có trách nhiệm tổ chức việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu).
4. Không thu phí, lệ phí trong công tác thú y đối với các trường hợp sau đây:
– Sản phẩm động vật xách tay nhập khẩu để sử dụng trong thời gian đi đường;
– Kiểm dịch động vật theo nghi thức ngoại giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có).
Điều 2. Mức thu phí, lệ phí
Mức thu phí, lệ phí trong công tác thú y được thực hiện theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
Phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại Thông tư này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 100 % trên số tiền phí, lệ phí thu được để chi phí cho công tác quản lý thu phí, lệ phí theo các nội dung chi quy định tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006.
Trường hợp trong một cơ quan thu, nếu số thu phí, lệ phí thu được thấp hơn số dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thì Cục Thú y (đối với cơ quan thu do trung ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với các cơ quan thu do địa phương quản lý) tổ chức điều hoà từ cơ quan thừa sang cơ quan thiếu trong phạm vi tổng số tiền phí, lệ phí được trích để lại và thực hiện như sau:
a) Định kỳ cuối tháng, cuối quý, các cơ quan thu căn cứ vào số tiền phí, lệ phí thu được và số tiền được chi theo dự toán chi được cấp có thẩm quyền duyệt (dự toán năm chia ra từng quý, tháng), nếu số tiền phí, lệ phí thu được lớn hơn số chi theo dự toán chi được duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Thú y (đối với cơ quan thu do Trung ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với cơ quan thu do địa phương quản lý) để điều hoà cho cơ quan thu trực thuộc không đủ nguồn thu theo quy định tại Thông tư này.
b) Cục Thú y, Chi cục Thú y được mở thêm tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hoà tiền phí, lệ phí trong công tác thú y được trích để lại theo quy định giữa các cơ quan thu cùng cấp.
c) Tiền phí, lệ phí thú y được trích để lại cho cơ quan thu phí theo quy định, trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương ứng. Kết thúc năm nếu chưa chi hết thì được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2012.
Bãi bỏ các quy định sau:
a) Thông tư số 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
b) Các khoản 4,8,9 và 11 Phụ lục 2; mục A, khoản 2 và khoản 3 mục B, các phần III, phần IV phần VI, phần VII mục C, mục D, mục G Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản.
Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, kê khai, nộp phí và công khai chế độ thu phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Luật sư
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)
Phụ lục 1 – Lệ phí trong công tác thú y
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh | Lần | 70.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển: | ||
– Từ tỉnh này sang tỉnh khác | Lần | 30.000 | |
– Nội tỉnh | Lần | 5.000 | |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại) | Lần | 70.000 |
4 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại ) | Lần | 40.000 |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu | Lần | 50% mức thu lần đầu |
6 | Cấp giấy phép thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 180.000 |
7 | Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản nhập khẩu | Lần | 180.000 |
8 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp | Lần | 25.000 |
9 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y: | ||
– Đối với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm) | Lần | 40.000 | |
– Đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu (hạn 2 năm) | Lần | 70.000 | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 70.000 |
11 | Cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 70.000 |
12 | Cấp giấy phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 70.000 |
13 | Cấp giấy chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh) (hạn 2 năm) | Lần | 70.000 |
14 | Cấp giấy chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu | 1 loại thuốc | 70.000 |
15 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn) | 1 loại thuốc | 70.000 |
16 | Cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (qui cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì | 1 loại thuốc | 60.000 |
17 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản | Lần | 70.000 |
II | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y | Lần | 100.000 |
Phụ lục 2 – Phí phòng chống dịch bệnh cho động vật
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh (là 01 huyện) (hạn 6 tháng đến 2 năm) | Lần | 3.600.000 |
2 | Thẩm định cơ sở chăn nuôi tư nhân (do xã, huyện quản lý) là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm) | Lần | 300.000 |
3 | Thẩm định cơ sở, trại chăn nuôi (do tỉnh hoặc Trung ương quản lý), cơ sở an toàn dịch bệnh là xã và cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư nước ngoài là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm) | Lần | 1.040.000 |
4 | Tiêm phòng | ||
4.1 | Trâu, bò, ngựa: | ||
– 1 mũi tiêm | Lần | 4.000 | |
– 2 mũi tiêm | Lần | 5.000 | |
4.2 | Lợn, dê, cừu: | ||
– 1 mũi tiêm | Lần | 2.000 | |
– 2 mũi tiêm | Lần | 3.000 | |
– 3 mũi tiêm | Lần | 4.000 | |
4.3 | Chó, mèo | Lần | 4.500 |
4.4 | Gia cầm | Lần | 200 |
5 | Vệ sinh khử trùng, tiêu độc: | ||
– Thể tích (Tính theo mét khối) | Lần/m3 | 800 | |
– Diện tích (Tính theo mét vuông) | Lần/m2 | 500 | |
6 | Xử lý các chất phế thải động vật | Tấn,m3 | 18.000 |
7 | Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn) | Ngày | 15.000 |
8 | Kiểm tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm) | Lần | 4.500 |
Ghi chú: Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật:
– Mục 4 “Tiêm phòng”: Chưa tính tiền vắc xin.
– Mục 5 “Vệ sinh khử trùng, tiêu độc”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
– Mục 6 “Xử lý các chất phế thải động vật”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
Phụ lục 3 – Phí chẩn đoán thú y
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Động vật trên cạn | ||
1 | Lấy bệnh phẩm | ||
1.1 | Lấy máu: | ||
– Đại gia súc (trâu, bò, ngựa) | Mẫu | 18.000 | |
– Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo) | Mẫu | 9.000 | |
– Gia cầm | Mẫu | 1.800 | |
1.2 | Lấy các bệnh phẩm khác | Mẫu | 3.500 |
2 | Chẩn đoán có định hướng (theo yêu cầu của khách hàng) | ||
2.1 | Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích): | ||
– Đại gia súc (trâu, bò, ngựa) | Con | 180.000 | |
– Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo,…) | Con | 45.000 | |
– Gia cầm | Con | 18.000 | |
2.2 | Xét nghiệm vi thể : | ||
– Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin (Phát hiện biến đổi tổ chức tế bào) | Mẫu | 162.000 | |
– Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp cắt lạnh | Mẫu | 135.000 | |
3 | Chẩn đoán không định hướng | Mẫu | 360.000 |
4 | Xét nghiệm virus | ||
4.1 | Phân lập virus Newcastle | Mẫu | 72.000 |
4.2 | Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI | Mẫu | 9.000 |
4.3 | Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 68.000 |
4.4 | Định lượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 38.000 |
4.5 | Phát hiện kháng thể Hội chứng giảm đẻ (EDS) bằng phản ứng HI | Mẫu | 9.000 |
4.6 | Định lượng kháng thể các bệnh IB, REO, IBD bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 36.000 |
4.7 | Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng phương pháp cắt lạnh | Mẫu | 108.000 |
4.8 | Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP | Mẫu | 9.000 |
4.9 | Định lượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP | Mẫu | 32.000 |
4.10 | Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virut) bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 38.000 |
4.11 | Phân lập virus Cúm gia cầm bằng phương pháp tiêm trứng | Mẫu | 56.000 |
4.12 | Giám định virus Cúm gia cầm bằng phương pháp HA | Mẫu | 16.000 |
4.13 | Giám định virus Cúm gia cầm bằng phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9) | Mẫu | 141.000 |
4.14 | Phân lập virus Cúm gia cầm bằng phương pháp môi trường tế bào | Mẫu | 385.000 |
4.15 | Giám định virus Cúm gia cầm bằng phương pháp realtime RT-PCR xác định 1 serotype (M hoặc H5 hoặc N1) | Mẫu | 510.000 |
4.16 | Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng HI | Mẫu | 39.000 |
4.17 | Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP | Mẫu | 45.000 |
4.18 | Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 38.000 |
4.19 | Phát hiện virus Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA,HI | Mẫu | 63.000 |
4.20 | Phát hiện kháng thể Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI | Mẫu | 39.000 |
4.21 | Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 153.000 |
4.22 | Phát hiện kháng thể bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 76.000 |
4.23 | Phát hiện kháng thể Cúm lợn bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 63.000 |
4.24 | Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 70.000 |
4.25 | Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 125.000 |
4.26 | Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirrus bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 87.000 |
4.27 | Định lượng kháng thể Porcine Parvovirus bằng phương pháp HI | Mẫu | 38.000 |
4.28 | Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang | Mẫu | 153.000 |
4.29 | Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm | Mẫu | 108.000 |
4.30 | Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 148.000 |
4.31 | Phát hiện kháng nguyên bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 351.000 |
4.32 | Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (01 serotyp O) bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 119.000 |
4.33 | Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 288.000 |
4.34 | Định lượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 252.000 |
4.35 | Định lượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 405.000 |
4.36 | Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 73.000 |
4.37 | Phát hiện kháng thể bệnh Lưỡi xanh bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 77.000 |
4.38 | Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 65.000 |
4.39 | Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR | Mẫu | 470.000 |
4.40 | Phát hiện virus Gumboro bằng phương pháp Realtime RT-PCR | Mẫu | 470.000 |
4.41 | Chẩn đoán virus viêm gan vịt trên trứng | Mẫu | 735.000 |
4.42 | Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp Realtime PCR | Mẫu | 470.000 |
4.43 | Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào | Mẫu | 151.000 |
4.44 | Định lượng kháng thể Dịch tả vịt bằng phương pháp trung hoà trên tế bào | Mẫu | 136.000 |
4.45 | Phát hiện virus Cúm lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR | Mẫu | 540.000 |
4.46 | Phát hiện virus Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR | Mẫu | 540.000 |
4.47 | Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu) | Mẫu | 189.000 |
4.48 | Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu) | Mẫu | 49.000 |
4.49 | Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu) | Mẫu | 154.000 |
4.50 | Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT-PCR | Mẫu | 470.000 |
4.51 | Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu) | Mẫu | 131.000 |
4.52 | Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu) | Mẫu | 53.000 |
4.53 | Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu) | Mẫu | 203.000 |
4.54 | Phát hiện virus PCV-2 bằng phương pháp Realtime PCR | Mẫu | 470.000 |
4.55 | Phát hiện virus PED bằng phương pháp Realtime RT-PCR | Mẫu | 470.000 |
4.56 | Chẩn đoán virus bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp RT-PCR (chưa định type) | Mẫu | 470.000 |
4.57 | Phát hiện virus bệnh Lở mồm long móng (định type O-A-Asia1) bằng phương pháp RT-PCR | Mẫu | 877.000 |
4.58 | Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên lợn bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC | Mẫu | 82.000 |
4.59 | Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên trâu, bò bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC | Mẫu | 76.000 |
4.60 | Phát hiện virus dại bằng phương pháp RT-PCR | Mẫu | 648.000 |
4.61 | Định lượng kháng thể viêm gan vịt | Mẫu | 518.000 |
5 | Xét nghiệm vi trùng | ||
5.1 | Kiểm tra kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết | Mẫu | 11.500 |
5.2 | Kiểm tra kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết | Mẫu | 7.500 |
5.3 | Chẩn đoán phân lập vi trùng Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh) | Mẫu | 133.500 |
5.4 | Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng | Mẫu | 129.000 |
5.5 | Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Đóng dấu | Mẫu | 102.500 |
5.6 | Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng phương pháp MAT | Mẫu | 45.000 |
5.7 | Định lượng kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 73.000 |
5.8 | Phân lập vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền nhiễm | Mẫu | 269.000 |
5.9 | Kiểm tra kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng Rose Bengal | Mẫu | 40.500 |
5.10 | Kiểm tra bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể | Mẫu | 225.000 |
5.11 | Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh | Mẫu | 67.000 |
5.12 | Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa | Mẫu | 67.000 |
5.13 | Phân lập vi trùng lao | Mẫu | 225.000 |
5.14 | Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì | Mẫu | 45.000 |
5.15 | Phản ứng dò lao bằng phương pháp ELISA(Bovigam) | Mẫu | 159.000 |
5.16 | Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Nhiệt thán | Mẫu | 203.000 |
5.17 | Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Pneumonia) bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 65.000 |
5.18 | Kháng sinh đồ (1 loại kháng sinh) | Mẫu | 10.000 |
5.19 | Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng) | Mẫu | 135.000 |
5.20 | Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum gây bệnh trên gà | Mẫu | 156.000 |
5.21 | Định lượng kháng thể Heamophilus paragallinarum bằng phương pháp HI | Mẫu | 15.500 |
5.22 | Định lượng kháng thể Bordetella bronchiseptica bằng phương pháp ngưng kết | Mẫu | 12.500 |
5.23 | Phân lập, giám định nấm phổi Aspergillus | Mẫu | 94.500 |
5.24 | Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli | Mẫu | 92.000 |
5.25 | Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn | Mẫu | 125.000 |
5.26 | Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn | Mẫu | 143.000 |
5.27 | Phân lập, giám định tụ cầu khuấn Staphylococcus gây bệnh | Mẫu | 124.000 |
5.28 | Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus | Mẫu | 241.000 |
5.29 | Phân lập, giám định vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae | Mẫu | 164.000 |
5.30 | Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn | Mẫu | 164.000 |
5.31 | Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 65.000 |
5.32 | Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập | Mẫu | 271.000 |
5.33 | Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 65.000 |
5.34 | Phân lập, định danh vi trùng Clostridium perfringens | Mẫu | 225.000 |
5.35 | Phân lập, định danh vi trùng Clostridium chauvoei | Mẫu | 198.000 |
5.36 | Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh viêm vú ở bò | Mẫu | 220.500 |
5.37 | Phát hiện kháng nguyên Leptospira | Mẫu | 243.000 |
5.38 | Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis | Mẫu | 241.000 |
6 | Xét nghiệm ký sinh trùng | ||
6.1 | Ký sinh trùng đường ruột: | ||
– Phát hiện trứng bằng phương pháp lắng cặn và dội rửa | Mẫu | 25.000 | |
– Phát hiện trứng bằng phương pháp soi tươi | Mẫu | 11.000 | |
– Định lượng trứng bằng phương pháp đếm trứng Mc master | Mẫu | 25.000 | |
– Phát hiện trứng, noãn nang bằng phương pháp phù nổi Fuleborn | Mẫu | 13.000 | |
– Định danh giun sán, xác định loài | Mẫu | 17.000 | |
– Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness) | Mẫu | 90.000 | |
– Xét nghiệm ấu trùng giun bao (giun xoắn), hoặc gạo lợn bằng phương pháp tiêu cơ | Mẫu | 75.000 | |
– Xét nghiệm kháng thể giun bao (giun xoắn) bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 69.000 | |
– Xét nghiệm Trichomonas | Mẫu | 77.000 | |
6.2 | Ký sinh trùng đường máu: | ||
– Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp | Mẫu | 57.000 | |
– Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp Haematocrit | Mẫu | 23.500 | |
– Kiểm tra bằng phương pháp nhuộm tiêu bản máu | Mẫu | 45.000 | |
– Kiểm tra bằng phương pháp xem tươi | Mẫu | 21.000 | |
– Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp tiêm chuột | Mẫu | 48.000 | |
6.3 | Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da | Mẫu | 5.500 |
6.4 | Xét nghiệm nấm da: | ||
– Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống | Mẫu | 9.000 | |
– Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh | Mẫu | 9.000 | |
6.5 | Phát hiện nấm mốc | Mẫu | 90.000 |
6.6 | Phát hiện thuốc diệt chuột | Mẫu | 45.000 |
6.7 | Phát hiện kim loại nặng | Mẫu | 90.000 |
6.8 | Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật | Mẫu | 90.000 |
7 | Xét nghiệm nước tiểu, dịch xoang | Chỉ tiêu | 1.500 |
8 | Xét nghiệm sinh lý máu | Mẫu | 18.000 |
9 | Xét nghiệm sinh hóa máu | Mẫu | 9.000 |
10 | Chẩn đoán siêu âm: | ||
– Tổng quát | Lần | 18.000 | |
– Chuyên biệt | Lần | 27.000 | |
11 | Chẩn đoán X quang: | ||
– Phim lớn | Lần | 54.000 | |
– Phim nhỏ | Lần | 27.000 | |
– Phim nhỏ phức tạp | Lần | 27.000 | |
(Trường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang) | |||
12 | Xét nghiệm độc chất | ||
Phát hiện 5 loại độc chất trong mẫu bệnh phẩm: | Lần | 162.000 | |
– Hợp chất Cyanua (CN-) | |||
– Phốt phát kẽm (P2Zn3) | |||
– Parathion (C10H14P8NO3) | |||
– Thuỷ ngân Clorua (HgCL2) | |||
– Hợp chất asen (As++) | |||
13 | Giám định mẫu ADN cho bò hoặc cừu | Mẫu | 198.000 |
II | Thủy sản | ||
1 | Bệnh vi rút | ||
1.1 | Tôm | ||
MBV (Bệnh tôm còi) – PCR – Mô – Soi tươi | Mẫu | 136.000 42.500 17.000 | |
WSSV (Bệnh đốm trắng) – PCR – Mô | – | 136.000 42.500 | |
YHV (Bệnh đầu vàng) – RT-PCR – Mô | Lần/mẫu | 195.500 42.500 | |
TSV (Bệnh taura) – RT-PCR – Mô | Lần/mẫu | 195.500 42.500 | |
1.2 | Cá | ||
VNN – RT-PCR – Mô | Mẫu | 185.500 41.000 | |
1.3 | Các vi rút khác | – | 485.000 |
2 | Bệnh vi khuẩn | ||
2.1 | Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS – Bệnh phát sáng – Bệnh đỏ thân – Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét – Bệnh đốm trắng do vi khuẩn – Bệnh khác | Chỉ tiêu | 101.000 |
2.2 | Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt – Bệnh đốm đỏ, lở loét – Bệnh thối mang – Bệnh đốm nâu TCX – Bệnh khác | – | 101.000 |
2.3 | + Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá – Bệnh xuất huyết ở cá – Bệnh trắng đuôi ở cá | – | 101.000 |
2.4 | + Bệnh do Streptococcus ở cá – Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá – Bệnh khác | – | 101.000 |
2.5 | + Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác | – | 101.000 |
3 | Bệnh nấm | ||
3.1 | Nấm nước ngọt – Nấm Saprolegnia.sp – Nấm Archlya.sp – Nấm Aphanomyces.sp – Các nấm khác | Chỉ tiêu | 51.000 |
3.2 | Nấm nước lợ, mặn – Nấm Fusarium.sp – Nấm Lagenidium.sp – Nấm Haliphthoros.sp – Các nấm khác | – | 51.000 |
4 | Bệnh ký sinh trùng | ||
+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi) | Chỉ tiêu | 36.500 | |
+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi) | – | 36.500 |
Ghi chú: Phí chẩn đoán thú y:
– Điểm 4.47 “Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào”; 4.49 “Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA”; 4.51 “Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào”; 4.53 “Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới 11 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 11 mẫu trở lên.
– Điểm 4.48 “Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA”; 4.52 “Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới 40 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 40 mẫu trở lên.
– Điểm 5.19 “ Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)”: Sau khi xét nghiệm, nếu không phát hiện được vi trùng trong mẫu bệnh phẩm thì phí sẽ tính như phát hiện được 1 loại vi trùng.
Phụ lục 4 – Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
A | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | ||
I | Động vật , sản phẩm động vật trên cạn | ||
1 | Kiểm tra lâm sàng động vật | ||
1.1 | Trâu, bò, ngựa, lừa | Con | 5.500 |
1.2 | Dê, cừu | Con | 3.000 |
1.3 | Lợn: | ||
– Lợn ( trên 15kg) | Con | 1.000 | |
– Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg) | Con | 500 | |
1.4 | Chó, mèo | Con | 3.000 |
1.5 | Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn | Con | 4.500 |
1.6 | Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng | Con | 27.000 |
1.7 | Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông | Con | 500 |
1.8 | Trăn, cá sấu, kỳ đà | Con | 4.500 |
1.9 | Chim cảnh các loại | Con | 4.500 |
1.10 | Chim làm thực phẩm | Con | 50 |
1.11 | Gia cầm: | Con | |
– Gia cầm trưởng thành | Con | 100 | |
– Gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi) | Con | 50 | |
1.12 | Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm | Con | 500 |
1.13 | Đà điểu: | ||
– 1 ngày tuổi | Con | 1000 | |
– Trưởng thành | Con | 4.500 | |
1.14 | Ong nuôi | Đàn | 500 |
2 | Xét nghiệm bệnh | Chỉ tiêu | Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Phụ lục 3 |
II | Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật | ||
2.1 | Trứng gia cầm các loại: | ||
– Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn) | Quả | 5,5 | |
– Trứng thương phẩm | Quả | 4,5 | |
2.2 | Trứng Đà điểu | Quả | 7 |
2.3 | Trứng cút | Quả | 1 |
2.4 | Trứng tằm | Hộp | 27.000 |
2.5 | Tinh dịch | Liều | 70 |
2.6 | Sản phẩm động vật đông lạnh: | ||
– Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế ) | Lô hàng | 630.000 | |
– Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế ) | Kg | 90 | |
2.7 | Ruột khô, bì, gân, da phồng | Kg | 135 |
2.8 | Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm. | Kg | 90 |
2.9 | Đồ hộp các loại | Kg | 135 |
2.10 | Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến | Kg | 135 |
2.11 | Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng) | Tấn | 28.000 |
2.12 | Yến | Kg | 1.100 |
2.13 | Mật ong | Tấn | 6.700 |
2.14 | Sữa ong chúa | Kg | 3.000 |
2.15 | Sáp ong | Tấn | 27.000 |
2.16 | Kém tằm | Tấn | 13.500 |
2.17 | Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng | Tấn | 9.000 |
2.18 | Da: | ||
– Trăn, rắn | Mét | 100 | |
– Cá sấu | Tấm | 4.500 | |
– Da tươi, da muối, da sơ chế | Tấm | 900 | |
– Da tươi, muối, sơ chế (container trên 12 tấn) | Lô hàng | 225.000 | |
– Các loại khác | Tấn | 4.500 | |
2.19 | Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng) | Tấn | 11.000 |
2.20 | Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật | Tấn | 2.000 |
2.21 | Sừng mỹ nghệ | Cái | 500 |
2.22 | Phế liệu tơ tằm | Tấn | 13.500 |
2.23 | Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Xe ô tô/toa tàu/container | 31.500 |
2.24 | Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý | Tấn | 7.000 |
III | Kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản | ||
1 | Phí kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản | ||
1.1 | Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản | ||
– Lô hàng có số lượng ≤ 500 con | Lô hàng | 50.000 | |
– Lô hàng có số lượng từ 501 – 10.000 con | Lô hàng | 100.000 | |
– Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con | Lô hàng | 200.000 | |
1.2 | Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản đông lạnh. | ||
– Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) | Lô hàng | 400.000 | |
– Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) | Lô hàng | 200.000 | |
1.3 | Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản qua phơi, sấy | ||
– Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 kg | Lô hàng | 100.000 | |
– Lô hàng có khối lượng từ 1.001 – 10.000 kg | Lô hàng | 200.000 | |
– Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg | Lô hàng | 400.000 | |
1.4 | Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản dạng lỏng, sệt | ||
– Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn | Lô hàng | 100.000 | |
– Lô hàng có khối lượng từ 1.001 – 10.000 lít/tấn | Lô hàng | 200.000 | |
– Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn | Lô hàng | 400.000 | |
1.5 | Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với các loại sản phẩm động vật thuỷ sản khác | Tấn | 20.000 |
1.6 | Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản giống | Lô hàng | 800.000 |
1.7 | Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản thương phẩm | Lô hàng | 500.000 |
1.8 | Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam. | Xe ô tô/toa tàu/ container | 35.000 |
1.9 | Phí xét nghiệm bệnh | Chỉ tiêu | Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 3 |
B | Kiểm soát giết mổ | ||
1 | Trâu, bò, ngựa, lừa: | ||
– Công suất dưới 50 con/ngày | Con | 14.000 | |
– Công suất từ 50 con/ngày trở lên | Con | 12.000 | |
2 | Dê, cừu | Con | 4.000 |
3 | Lợn sữa (dưới 15kg): | ||
– Công suất dưới 200 con/ngày | Con | 1000 | |
– Công suất từ 200 con/ngày trở lên | Con | 700 | |
4 | Lợn thịt (từ 15 kg trở lên): | ||
– Công suất dưới 100 con/ngày | Con | 7.000 | |
– Công suất từ 100 con/ngày trở lên | Con | 6.500 | |
5 | Thỏ và động vật có khối lượng tương đương | Con | 3.000 |
6 | Gia cầm | Con | 200 |
7 | Chim | Con | 100 |
8 | Đà điểu | Con | 4.000 |
C | Kiểm tra vệ sinh thú y | ||
1 | Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật: | ||
– pH (pH meter) | Mẫu | 13.000 | |
– Borate, formol (thử định tính) | Mẫu | 9.000 | |
– NH3 (TCVN 3699/1990) | Mẫu | 45.000 | |
– H2S (TCVN 4834/1998) | Mẫu | 27.000 | |
– VKHK (ISO 4833/2006) | Mẫu | 62.000 | |
– Enterobacteriaceae (ISO 21528-2/2004) | Mẫu | 72.000 | |
– Coliform (ISO 4832/2006) | Mẫu | 55.000 | |
– Coliform (ISO 4831/2006) | Mẫu | 72.000 | |
– Fecalcoliforms (ISO 4831/2006) | Mẫu | 72.000 | |
– E.coli (ISO 7251/2005) | Mẫu | 97.000 | |
– E.coli (ISO 16649/2001) | Mẫu | 90.000 | |
– Salmonella (ISO 6579/2003) | Mẫu | 127.000 | |
– Salmonella (ISO 6579/2003) định danh | Mẫu | 178.000 | |
– S.aureus (ISO 6888/1999) | Mẫu | 83.000 | |
– Cl.Perfringens (ISO 7937/2004) | Mẫu | 70.000 | |
– Bacillus cereus (ISO 7932/2004) | Mẫu | 70.000 | |
– L.monocystogens ( ISO/Dis 11290/1994) | Mẫu | 212.000 | |
– Campylobacter (ISO/10272-1/2006) | Mẫu | 139.000 | |
– Campylobacter (ISO/10272-2/2006) | Mẫu | 240.000 | |
– Nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 7954/1987) | Mẫu | 68.000 | |
– Các loại vi sinh vật gây bệnh khác | Mẫu | 90.000 | |
2 | Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi: | ||
– pH (pH meter) | Mẫu | 13.000 | |
– Tỷ trọng (tỷ trọng kế ) | Mẫu | 4.500 | |
– Hàm lượng bơ | Mẫu | 27.000 | |
– Hàm lượng protein (Kieldahl) | Mẫu | 45.000 | |
– Vật chất khô (trọng lượng) | Mẫu | 27.000 | |
– Tế bào soma | Mẫu | 9.000 | |
– Vi khuẩn hiếu khí tổng số (thử xanhmethylen) | Mẫu | 9.000 | |
– VKHK (ISO 4833/2006) | Mẫu | 62.000 | |
– Coliform (ISO 4832/2006) | Mẫu | 72.000 | |
– Coliform (ISO 4831/2006) | Mẫu | 72.000 | |
– Fecal coliforms (ISO 4831/2006) | Mẫu | 72.000 | |
– E.coli (ISO 6785/1995) | Mẫu | 97.000 | |
– E.coli (ISO 16649/2001) | Mẫu | 90.000 | |
– Salmonella (ISO 6579/2003) | Mẫu | 127.000 | |
– Salmonella (ISO 6579/2003) định danh | Mẫu | 178.000 | |
– S.aureus (ISO 6888/1999) | Mẫu | 83.000 | |
– Cl.Perfringens (ISO 7937/2004) | Mẫu | 70.000 | |
– Bacillus cereus (ISO 7932/2004) | Mẫu | 70.000 | |
– L.monocystogens (ISO 11290-1/2004) | Mẫu | 97.000 | |
– L.monocystogens (ISO 11290-2/2004) | Mẫu | 224.000 | |
– Nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 6611/2004) | Mẫu | 72.000 | |
– Các loại vi sinh vật gây bệnh khác | Mẫu | 70.000 | |
3 | Kiểm tra các chất tồn dư có trong sản phẩm động vật : | ||
– Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu) | Chỉ tiêu đầu | 540.000 | |
– Dư lượng thủy ngân | Chỉ tiêu | 270.000 | |
– Dư lượng kim loại nặng Cd, As, Pb. | Chỉ tiêu | 360.000 | |
– Dư lượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng | Thu theo phương pháp | ||
– Dư lượng Aflatoxin | |||
+ Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS | Chỉ tiêu | 558.000 | |
+ Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS | Chỉ tiêu | 720.000 | |
+ Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Chỉ tiêu | 486.000 | |
+ Phương pháp Elisa | Chỉ tiêu | 423.000 | |
– Test thử nhanh với β-agonist | Chỉ tiêu | 63.000 | |
4 | Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn chăn nuôi: | ||
– Pb (AOAC 968.08) | Mẫu | 140.000 | |
– Aflatoxin | Thu theo phương pháp | ||
– Dư lượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng | |||
+ Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS | Chỉ tiêu | 558.000 | |
+ Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS | Chỉ tiêu | 720.000 | |
+ Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Chỉ tiêu | 486.000 | |
+ Phương pháp Elisa | Chỉ tiêu | 423.000 | |
– VKHK (ISO 4833/2006) | Mẫu | 62.000 | |
– Coliform (ISO 4832/2006) | Mẫu | 55.000 | |
– Coliform (ISO 4831/2006) | Mẫu | 72.000 | |
– Fecalcoliforms (ISO 4831/2006) | Mẫu | 72.000 | |
– E.coli (ISO 7251/2005) | Mẫu | 97.000 | |
– E.coli (ISO 16649/2001) | Mẫu | 90.000 | |
– Salmonella (ISO 6579/2003) | Mẫu | 127.000 | |
– Salmonella (ISO 6579/2003) định danh | Mẫu | 178.000 | |
– Các loại nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 7954/1987) | Chỉ tiêu | 68.000 | |
– Vi sinh vật khác | Chỉ tiêu | 90.000 | |
5 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu; cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi; cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y. | ||
* Môi trường không khí: | |||
– Độ bụi không khí | Chỉ tiêu | 25.500 | |
– Ánh sáng | Chỉ tiêu | 13.000 | |
– Tiếng ồn | Chỉ tiêu | 23.000 | |
– Độ ẩm không khí | Chỉ tiêu | 13.000 | |
– Nhiệt độ không khí | Chỉ tiêu | 13.000 | |
– Độ chuyển động không khí | Chỉ tiêu | 13.000 | |
– Độ nhiễm khuẩn không khí | Chỉ tiêu | 14.000 | |
– Nồng độ CO2 | Chỉ tiêu | 60.000 | |
– Nồng độ khí H2S | Chỉ tiêu | 117.000 | |
– Nồng độ khí NH3 | Chỉ tiêu | 117.000 | |
– Enterobacteriaceae | Chỉ tiêu | 68.000 | |
– Coliform | Chỉ tiêu | 72.000 | |
– E.coli | Chỉ tiêu | 90.000 | |
– Salmonella | Chỉ tiêu | 144.000 | |
– Nấm mốc, nấm men tổng số | Chỉ tiêu | 68.000 | |
* Xét nghiệm nước: | |||
– Độ pH | Chỉ tiêu | 19.000 | |
– Nhiệt độ | Chỉ tiêu | 4.000 | |
– Độ dẫn điện | Chỉ tiêu | 21.000 | |
– Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Clorua | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Clo dư | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Sunfát | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Photphát | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Đồng | Chỉ tiêu | 41.000 | |
– Sắt tổng số | Chỉ tiêu | 41.000 | |
– Mangan | Chỉ tiêu | 48.000 | |
– Nitrat (tính theo N) | Chỉ tiêu | 41.000 | |
– Nitrit (tính theo N) | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi thu bằng 50% chỉ tiêu đầu) | Chỉ tiêu đầu | 329.000 | |
– VKHK (ISO 6222/1999) | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Coliform (TCVN 6187-2/1999) | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Feacal coliforms (TCVN 6187-2/1999) | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– E. coli (TCVN 6187-2/1999) | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Cl. Perfringens (AOAC-2000) | Chỉ tiêu | 63.000 | |
– Các vi khuẩn gây bệnh khác | Chỉ tiêu | 90.000 | |
– BOD5 20oC (Bio chemical Oxygen Demand) | Chỉ tiêu | 70.000 | |
– COD (Chemical Oxygen Demand) | Chỉ tiêu | 70.000 | |
– Sunphua (H2S) | Chỉ tiêu | 41.000 | |
– Amoniac (NH3) | Chỉ tiêu | 28.000 | |
– Nitơ tổng số | Chỉ tiêu | 63.000 | |
– Photpho tổng số | Chỉ tiêu | 63.000 | |
– Flo | Chỉ tiêu | 50.000 | |
– Kẽm | Chỉ tiêu | 63.000 | |
– Cyanua | Chỉ tiêu | 5.0000 | |
– Brom | Chỉ tiêu | 50.000 | |
– Cặn tổng số | Chỉ tiêu | 63.000 | |
– Dư lượng Thuỷ ngân | Chỉ tiêu | 180.000 | |
– Dư lượng Kim loại nặng Cd, As, Pb | Chỉ tiêu | 238.000 | |
6 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản | ||
– Công suất > 20 triệu con/năm | Lần | 468.500 | |
– Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm | Lần | 339.000 | |
– Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm | Lần | 255.000 | |
– Công suất đến 5 triệu con/năm | Lần | 170.000 | |
7 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản | Lần | 145.500 |
8 | Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm | ||
Do trung ương quản lý | Lần | 420.000 | |
Do địa phương quản lý | Lần | 291.000 | |
9 | Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu ĐV thủy sản | Lần | 121.000 |
D | Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch | ||
1 | Xe ô tô | Lần/ cái | 40.000 |
2 | Máy bay | Lần/ cái | 450.000 |
3 | Toa tầu, xe lửa | Lần/ Toa | 68.000 |
4 | Các loại xe khác | Lần/ Xe | 10.000 |
5 | Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống,ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật | m2 | 500 |
E | Dán tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật | Tem | 500 |
F | Đánh dấu gia súc | ||
1 | Bấm thẻ tai đại gia súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai…) | Thẻ | 8.000 |
2 | Bấm thẻ tai tiểu gia súc (lợn, dê, cừu,…) | Thẻ | 6.500 |
3 | Niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật | Thẻ | 1.500 |
Ghi chú: Phí Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sịnh thú y:
– Mục C, điểm C.6, C.7, C.8, C.9: Chưa bao gồm phí kiểm tra các chỉ tiêu môi trường.
– Mục D “Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.
Phụ lục 5 – Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học | ||
1.1 | Vắc xin Tụ huyết trùng trâu, bò | Lô hàng | 1.883.000 |
1.2 | Vắc xin Tụ huyết trùng lợn | Lô hàng | 1.780.000 |
1.3 | Vắc xin Dịch tả lợn | Lô hàng | 1.755.000 |
1.4 | Vắc xin Đóng dấu lợn | Lô hàng | 1.895.000 |
1.5 | Vắc xin Nhiệt thán Nha bào vô độc chủng 34F2 | Lô hàng | 1.489.000 |
1.6 | Vắc xin Nhiệt thán Nha bào vô độc chủng Trung Quốc | Lô hàng | 1.734.000 |
1.7 | Vắc xin Phó thương hàn lợn | Lô hàng | 1.872.000 |
1.8 | Vắc xin Tụ dấu 3-2 | Lô hàng | 2.730.000 |
1.9 | Vắc xin Leptospirosis | Lô hàng | 1.710.000 |
1.10 | Vắc xin Ung khí thán | Lô hàng | 1.485.000 |
1.11 | Vắc xin Newcastle | Lô hàng | 1.004.000 |
1.12 | Vắc xin Đậu gà | Lô hàng | 1.171.000 |
1.13 | Vắc xin Tụ huyết trùng gia cầm | Lô hàng | 1.004.000 |
1.14 | Vắc xin Gumboro | Lô hàng | 1.339.000 |
1.15 | Vắc xin Dịch tả vịt nhược độc | Lô hàng | 1.318.000 |
1.16 | Vắc xin Dại cố định | Lô hàng | 1.498.000 |
1.17 | Vắc xin Dại vô hoạt | Lô hàng | 2.425.000 |
1.18 | Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y: | ||
– Virus | Chủng | 1.283.000 | |
– Vi khuẩn | Chủng | 1.708.000 | |
1.19 | Kiểm tra huyết thanh: | ||
– Một giá (1 thành phần) | Lô hàng | 1.075.000 | |
– Hai giá (2 thành phần) | Lô hàng | 1.360.000 | |
– Ba giá (3 thành phần) | Lô hàng | 1.649.000 | |
1.20 | Vắc xin Tụ huyết trùng dê, cừu | Lô hàng | 1.575.000 |
1.21 | Vắc xin Đậu dê | Lô hàng | 1.927.000 |
1.22 | Vắc xin Nhị liên | Lô hàng | 2.142.000 |
1.23 | Vắc xin Tam liên | Lô hàng | 2.312.000 |
1.24 | Vắc xin Cúm gia cầm | Lô hàng | 1.367.000 |
1.25 | Vắc xin Lở mồm long móng | 01 Chủng | 1.414.000 |
1.26 | Vắc xin E.coli phù đầu | Lô hàng | 1.565.000 |
1.27 | Vắc xin Glasser lợn | Lô hàng | 1.641.000 |
1.28 | Vắc xin Mycoplasma Hyopneumoniae lợn | Lô hàng | 1.508.000 |
1.29 | Vắc xin Mycoplasma trên gia cầm | Lô hàng | 1.512.000 |
1.30 | Vắc xin Tai xanh | Lô hàng | 2.287.000 |
1.31 | Vắc xin Gan thận mủ (Edwardsiella ictaluri) trên cá tra | Lô hàng | 1.890.000 |
2 | Kiểm nghiệm dược phẩm | ||
2.1 | Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan | Lần | 7.500 |
2.2 | Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước: | ||
– Thể tích | Lần | 15.000 | |
– Soi mẫu thuốc tiêm | Lần | 15.000 | |
– Soi mẫu nước, độ trong | Lần | 15.000 | |
2.3 | Thử thuốc viên, thuốc bột: | ||
– Độ tan rã trong nước | Lần | 46.000 | |
– Độ chắc của viên | Lần | 46.000 | |
2.4 | Thử độ tan trong nước của nguyên liệu | Lần | 46.000 |
2.5 | Định tính: | ||
– Đơn giản (mỗi phản ứng) | Lần | 31.500 | |
– Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn) | Lần | 153.000 | |
– Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn) | Lần | 153.000 | |
– Ghi phổ tử ngoại toàn bộ | Lần | 135.000 | |
– Phức tạp (mỗi chất) | Lần | 90.000 | |
2.6 | Thử độ ẩm: | ||
– Sấy | Lần | 121.500 | |
– Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại | Lần | 97.000 | |
– Sấy chân không | Lần | 148.500 | |
– Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl Fisher) | Lần | 180.000 | |
2.7 | Đo tỷ trọng kế | Lần | 17.000 |
2.8 | Đo độ pH | Lần | 45.000 |
2.9 | Đo độ cồn | Lần | 67.000 |
2.10 | Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật: | ||
– Độc tính bất thường | Lần | 270.000 | |
– Thử chí nhiệt tố thuốc tiêm | Lần | 360.000 | |
– Định lượng bằng ôxytoxin | Lần | 450.000 | |
– Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm | Lần | 195.000 | |
– Phân lập và định danh vi sinh vật | Chỉ tiêu | 63.000 | |
– Xác định số lượng vi sinh vật | Chỉ tiêu | 189.000 | |
– Xác định hoạt tính của men | Chỉ tiêu | 63.000 | |
– Xác định hoạt lực của men ( Lipase, Xylanase, Pectinase,…) | Chỉ tiêu | 189.000 | |
2.11 | Định lượng bằng phương pháp thể tích: | ||
– Acid kiềm | Lần | 180.000 | |
– Complexon | Lần | 180.000 | |
– Nitrit | Lần | 180.000 | |
– Penicilin | Lần | 180.000 | |
– Môi trường khan | Lần | 180.000 | |
– Độ bạc | Lần | 180.000 | |
– Chuẩn độ điện thế | Lần | 180.000 | |
2.12 | Định lượng bằng phương pháp cân | Lần | 180.000 |
2.13 | Định lượng bằng phương pháp vật lý | ||
– Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn | Lần | 180.000 | |
2.14 | Định lượng những đối tượng đặc biệt: | ||
– Nitơ toàn phần | Lần | 180.000 | |
– Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,… | Lần/chất | 252.000 | |
– Saponin | Lần/chất | 315.000 | |
– Định lượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý | Lần/chất | 126.000 | |
– Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,… | Lần/chất | 189.000 | |
– Tính tổng chất hoà tan, chất không tan trong một số dung môi,… | Lần/chất | 94.500 | |
– Beta glucan | Lần/chất | 378.000 | |
2.15 | Định lượng kích dục tố trên chuột: | ||
– HCG | Lần | 335.000 | |
– PMSG (huyết thanh ngựa chửa) | Lần | 502.000 | |
2.16 | Định lượng bằng phương pháp đo Iode | Lần | 180.000 |
2.17 | Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp: | ||
– Chất hỗn hợp | Lần/chất | 396.000 | |
– Đơn chất | Lần/chất | 540.000 | |
2.18 | Kiểm tra an toàn: | ||
– Trên tiểu động vật | Lần | 270.000 | |
– Trên lợn | Lần | 900.000 | |
2.19 | Cắn tro: | ||
– Tro toàn phần | Lần | 126.000 | |
– Tro sulfate | Lần | 126.000 | |
– Tro không tan trong acid | Lần | 126.000 | |
– Tro tan trong nước | Lần | 126.000 | |
2.20 | Các chỉ số acid, xà phòng hoá, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,… | Lần | 126.000 |
2.21 | Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật | Lần | 283.500 |
2.22 | Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ | Lần/chất | 504.000 |
2.23 | Định lượng bằng phương pháp Elisa | Lần/chất | 378.000 |
2.24 | Định lượng nguyên tố, kim loại nặng bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử | Lần/chất | 189.000 |
Ghi chú: Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật:
– Không bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi và các chi phí phát sinh khác (nếu có).
– Phí kiểm nghiệm đối với những loại vắc xin chưa có trong danh mục tại mục 1 thì mức thu áp dụng tương tự như vắc xin cùng chủng loại.
Phụ lục 6 – Phí kiểm tra kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực nông nghiệp
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (hạn 1 năm) | Lần | 180.000 |
2 | Kiểm tra vệ sinh thú y, điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (hạn 1 năm) | ||
2.1 | Cơ sở mới thành lập: | ||
– Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng) | Lần | 1.026.000 | |
– Có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên | Lần | 1.282.500 | |
2.2 | Cơ sở đang hoạt động: | ||
– Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng) | Lần | 720.000 | |
– Có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên | Lần | 1.026.000 | |
3 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GMP).(hạn 2 năm) | Lần | 18.000.000 |
4 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP,GLP và GSP).(hạn 2 năm) | Lần | 18.000.000 |
5 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP ).(hạn 2 năm) | Lần | 17.100.000 |
6 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GSP).(hạn 2 năm) | Lần | 17.100.000 |
7 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP).(hạn 2 năm) | Lần | 12.600.000 |
8 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GLP).(hạn 2 năm) | Lần | 12.600.000 |
9 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GSP).(hạn 2 năm) | Lần | 12.600.000 |
10 | Thẩm định cấp sổ đăng ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành | ||
– Đăng ký mới | Lần | 1.153.000 | |
– Tái đăng ký | Lần | 675.000 | |
– Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã có đăng ký (thay đổi tiêu chuẩn, phương pháp xét nghiệm, quy trình sản xuất) | Lần | 450.000 | |
11 | Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (thu theo giá trị đơn hàng) | 1 đơn hàng | 0,1% (tối thiểu 100.000 đồng, tối đa 10 triệu đồng) |
12 | Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | 1 đơn hàng | 450.000 |
13 | Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y: | ||
– Kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 2.052.000 | |
– Thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 2.479.500 | |
– Chữa bệnh, phẫu thuật động vật (bệnh xá thú y) | Lần | 225.000 | |
14 | Giám sát khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | 1 loại thuốc | 940.500 |
15 | Thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn cơ sở kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: | ||
– Cửa hàng | Lần | 225.000 | |
– Đại lý | Lần | 450.000 | |
16 | Thẩm định hồ sơ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 1.350.000 |
17 | Thẩm định kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | Lần | 1.350.000 |
18 | Thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu | 1 loại thuốc | 180.000 |
19 | Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y | Lần | 900.000 |
20 | Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật: | ||
– Cơ sở mới thành lập | Lần | 990.000 | |
– Cơ sở đang hoạt động | Lần | 936.000 | |
21 | Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu: | ||
– Cơ sở mới thành lập | Lần | 990.000 | |
– Cơ sở đang hoạt động | Lần | 936.000 | |
22 | Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung thu gom, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật | Lần | 459.000 |
23 | Thẩm định điều kiện Phòng xét nghiệm đạt chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh) | Lần | 270.000 |
24 | Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu | ||
Kiểm tra ngoại quan | Lô hàng | 242.000 | |
Kiểm nghiệm | Chỉ tiêu | Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5 | |
25 | Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu | ||
Kiểm tra ngoại quan | Lô hàng | 242.000 | |
Kiểm nghiệm | Chỉ tiêu | Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5 |