Thông tư 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn tuyến đường vận chuyển và các cặp cửa khẩu của Việt Nam để vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn tuyến đường vận chuyển và các cặp cửa khẩu của Việt Nam để vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
Trong trường hợp điều ước quốc tế liên quan đến quá cảnh hàng hóa mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì áp dụng điều ước quốc tế đó.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận chuyển quá cảnh hàng hóa giữa Việt Nam với nước ngoài.
Điều 3. Tuyến đường, cửa khẩu vận chuyển quá cảnh hàng hóa
Việc vận chuyển hàng hóa quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam phải thực hiện theo các tuyến đường và cặp cửa khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
>>> Luật sư
PHỤ LỤC
TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo
STT | Cửa khẩu nhập hoặc xuất | Lộ trình | Cửa khẩu xuất hoặc nhập |
1 | Móng Cái (Quảng Ninh) | QL18-QL10-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
QL18-QL10-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL18-QL10-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL18-QL10-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL18-QL10-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
QL18-QL10-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
QL18-QL10-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL18-QL10-QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL18-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
2 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | QL3-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
QL3-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL3-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL3-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL3-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL3-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL3-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL3-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL3-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
QL3-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
QL3-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đăk Nông) | ||
QL3-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
QL3-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
QL3-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
4 | Lào Cai (Lào Cai) | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đăk Nông) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng (Hải Phòng) | ||
QL70-QL2-QL3-Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
5 | Tây Trang (Điện Biên) | QL279-QL12-QL4D-QL70 | Lào Cai (Lào Cai) |
QL279-QL6-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL279-QL6-QL1-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) | ||
QL279-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL279-QL6-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL279-QL6-Đường Cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
6 | Na Mèo (Thanh Hóa) | QL217-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL217-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL217-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL217-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL217-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL217-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa) | ||
QL217-QL1-Đường đô thị | Cảng biển Thanh Hóa (Thanh Hóa) | ||
7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | QL7-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL7-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL7-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL7-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL7- QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa) | ||
QL7- QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL1 -QL12A-QL15-QL7 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
QL7-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL7-QL1A-TL536-QL46 | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | ||
8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | QL8-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL8- QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL8- QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL8-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL8-QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL8-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL8- Đường Hồ Chí Minh-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL8A-QL1A-TL536-QL46 | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | ||
9 | Cha Lo (Quảng Bình) | QL12A – Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL12A – Đường Hồ Chí Minh-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL12A- Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL12A-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài – Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL12A- Đường HCM-QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL12-QL1 | Cảng Hòn La (Quảng Bình) | ||
QL12-QL1 | Cảng Gianh (Quảng Bình) | ||
QL12A-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
10 | Lao Bảo (Quảng Trị) | QL9-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL9-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL9-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL9-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL1-QL9 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
QL9-QL1-Đường đô thị | Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng) | ||
QL9-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL9- QL1-QL14B-QL14-QL27-QL20-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
11 | Bờ Y (Kon Tum) | QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL40-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL40-QL14-QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) | ||
QL40-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL40-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL40-QL14-QL27-QL20-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL 40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL 40-QL14-QL13-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL 40-QL14-QL1-QL51- Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu) | ||
QL1-QL24 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
QL 40-QL14-QL14B-QL1- Đường đô thị | Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng) | ||
12 | Lệ Thanh (Gia Lai) | QL19-QL14-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL19-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL19-QL14-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL19-QL14-QL1 -Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) | ||
QL19-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
13 | Bu Prăng (Đắc Nông) | QL14C-QL14-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL14C-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL14C-QL14-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL14C-QL14-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL14C-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL14C-QL14-QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) | ||
QL14C-QL14-QL13-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL14C-QL14-QL13-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu) | ||
QL14C-QL14-QL13-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
14 | Hoa Lư (Bình Phước) | QL13-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL13-QL14-QL14B-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL13-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL13-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL13-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu) | ||
QL13-QL1-Đường đô thị | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL13-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
15 | Mộc Bài (Tây Ninh) | QL22A-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL22A-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL22A-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL22A-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu) | ||
QL22A-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
16 | Xa Mát (Tây Ninh) | QL22B-QL22A-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL22B-QL22A-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL22B-QL22A-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL22B-QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22B-QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa – Vũng Tàu) | ||
QL22B-QL22A-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
17 | Thường Phước (Đồng Tháp) | TL841-QL30-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
TL841-QL30-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
TL841-QL30-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
TL841-QL30-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
TL841-QL30-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
18 | Tịnh Biên (An Giang) | QL91-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL91-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL91-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL91-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
19 | Vĩnh Xương (An Giang) | QL91-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL91-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL91-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL91-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
20 | Hà Tiên (Kiên Giang) | QL80-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL80-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL80-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL80-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL80-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
21 | Ga Đồng Đăng (Lạng Sơn) | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-Ga Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14- QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
22 | Ga Lào Cai (Lào Cai) | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội – Ga Hà Nội (ga Yên Viên) -QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1- QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)- Ga Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) – Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |